Luyện Công Tứ Trụ

Thảo luận trong 'Cà Phê - Trà Đá' bắt đầu bởi cantiennuoivo, 3/12/13.

  1. pebidao02

    pebidao02 Thần Tài Perennial member

    CTNV . Chieu nay co dan DB Hok cho e nha
     
    cantiennuoivo thích bài này.
  2. cantiennuoivo

    cantiennuoivo Thần Tài Perennial member

    anh ko bít! hôm qua anh CD hok có lên số:tea:
     
    pebidao02 thích bài này.
  3. quynhem

    quynhem Thần Tài

    cantiennuoivo

    Sao hum nai XOSOVIET ko post số nữa ak:133:
     
    cantiennuoivo thích bài này.
  4. cantiennuoivo

    cantiennuoivo Thần Tài Perennial member

    hôm qua mình ko thấy nên ko bít hôm nay thế nào!
    pp cả nhà nhé! tới giờ đi mần ăn rùi
    chúc cả nhà may mắn và vui vẻ
    :tea::tea::tea:
    VT-BT
    AB: 21 lót 10
    Miền Bắc
    Lô nuôi 14 ngày 1/5
    Dự đoán DB: 14-34-54-74-94
     
    nguyenhahaithuy and khatcai like this.
  5. zuizẻ_@

    zuizẻ_@ Thần Tài Perennial member

    Hí hí nà, bạn bit gì về căn bản can chi ngũ hành rùi chia sẻ đi rùi mí huynh ý mới chỉ cho nà
     
  6. khatcai

    khatcai Thần Tài Perennial member

    ngày này hay ra Quý tỵ, nhâm ngọ - tuất số tử bình: 04-64, 15-75-35-95
    a thì chấm 04-64, ghép 6 cho trung - bắc; MN thì chọn X5
    a Mơ 59 :drunk:và thấy 3 số trên tờ giấy: 06-23-27 hay 47:134:
    06-27-47 hok thich lắm; 59 thì thích 95 hơn
    Chọn BT gì đây:drunk::drunk:
     
  7. khatcai

    khatcai Thần Tài Perennial member

    Mơ rõ thằng bạn vứt tờ các ghi lô xuống đất...hỏi sao vứt, nó nói đề về 59 rồi còn gì
    nhặt tờ giấy lên thấy 3 số 06-26-27 (47) trong đó con 27 hay 47 màu đỏ:133:
     
    cantiennuoivo and zuizẻ like this.
  8. quynhem

    quynhem Thần Tài

    quynhem

    có pải nè ko huynh
    Hệ số quan trọng nhất trong lịch pháp phương Đông là hệ số 10 (thập can), hệ số 12 thập nhị chi, hệ số 60 tức lục thập hoa giáp, 6 chu kỳ hàng chi kết hợp với 10 chu kỳ hàng can 6x10=60 (lục giáp).
    Thập can( tức là 10 thiên can): theo thứ tự:

    1 - Giáp
    2 - Ất
    3 - Bính
    4 - Đinh
    5 - Mậu
    6 - Kỷ
    7 - Canh
    8 - Tân
    9 - Nhâm
    10 - Quý

    Thập nhị chi (12 địa chi): theo thứ tự:


    1 - Tý
    2 - Sửu
    3 - Dần
    4 - Mão
    5 - Thìn
    6 - Tỵ
    7 - Ngọ
    8 - Mùi
    9 - Thân
    10 - Dậu
    11 - Tuất
    12 - Hợi

    Can chi nào là số lẻ là dương, can chi nào là số chẵn là âm. Dương can chỉ kết hợp với dương chi, âm can chỉ kết hợp với âm chi.

    Sự kết hợp hàng can với ngũ hành và tứ phương

    Giáp
    : Dương mộc
    Phương Đông
    Ất
    : Âm mộc
    Phương Đông
    Bính
    : Dương hoả
    Phương Nam
    Đinh
    : Âm Hoả
    Phương Nam
    Mậu
    : Dương Thổ
    Trung ương
    Kỷ
    : Âm thổ
    Trung ương
    Canh
    : Dương Kim
    Phương Tây
    Tân
    : Âm Kim
    Phương Tây
    Nhâm
    : Dương Thuỷ
    Phương Bắc
    Quý
    : Âm Thuỷ
    Phương Bắc

    Sự kết hợp hàng chi với ngũ hành và tứ phương:

    Hợi
    : Âm Thuỷ
    Phương Bắc

    : Dương Thuỷ
    Phương Bắc
    Dần
    : Dương mộc
    Phương Đông
    Mão
    : Âm mộc
    Phương Đông
    Ngọ
    : Dương hoả
    Phương Nam
    Tỵ
    : Âm Hoả
    Phương Nam
    Thân
    : Dương Kim
    Phương Tây
    Dậu
    : Âm Kim
    Phương Tây
    Sửu
    : Âm thổ
    Phân bố đều bốn phương
    Thìn
    : Dương Thổ
    Phân bố đều bốn phương
    Mùi
    : Âm thổ
    Phân bố đều bốn phương
    Tuất
    : Dương Thổ
    Phân bố đều bốn phương

    Can chi tương hình, tương xung, tương hại, tương hoá, tương hợp;

    Tương hình(xấu) (chỉ tính hàng chi):

    Trong 12 chi có 8 chi nằm trong 3 loại chống đối nhau:

    1.Tý và Mão Chống nhau
    2. Dần, Tỵ và Thân Chống nhau
    3. Sửu, Mùi và Tuất Chống nhau

    Và hai loại tự hình: Thìn chống thìn, Ngọ chống Ngọ (chỉ có Dậu và Hợi là không chống ai)

    Tương xung (xấu) hàng can có 4 cặp tương xung (gọi là tứ xung).

    Giáp (Phương Đông) xung với Canh (Phương Tây) đều Dương

    Ất (Phương Đông) xung với Tân (Phương Tây) đều Âm.
    Bính (Phương Nam) xung với Nhâm(Phương Bắc) đều Dương.
    Đinh (Phương Nam) xung với Quý (Phương Bắc) đều Âm.

    Hàng chi có 6 cặp tương xung (gọi là lục xung):

    1 - Tý xung
    7 - Ngọ (đều Dương và Thuỷ Hoả xung khắc)
    2 - Sửu xung
    8 - Mùi (đều Âm)
    3 - Dần xung
    9 - Thân (đều Dương và Kim Mộc xung khắc)
    4 - Mão xung
    10 - Dậu (đều Âm và Kim mộc xung khắc)
    5 - Thìn xung
    11 -Tuất (đều Dương)
    6 - Tỵ xung
    12 - Hợi (đều Âm và Thuỷ Hoả xung khắc)

    Phương Đông Tây Nam Bắc đối nhau.
    Khí tiết nóng lạnh khác nhau.

    o Tương hại (xấu) có 6 cặp hàng chi hại nhau:

    1. Tý - Mùi
    2. Sửu – Ngọ
    3. Dần - Tỵ
    4. Mão - Thìn
    5. Thân - Hợi
    6. Dậu - Tuất

    o Tương hoá (tốt) theo hàng can có 5 cặp tương hoá (đối xứng nhau).

    1. Giáp-Kỷ hoá Thổ (âm dương điều hoà).
    2. Ất-Canh hoá Kim (âm dương điều hoà).
    3. Bính-Tân hoá Thuỷ (âm dương điều hoà).
    4. Đinh-Nhâm hoá Mộc (âm dương điều hoà).
    5. Mậu-Quý hoá Hoả (âm dương điều hoà).

    Tuy phương đối nhau nhưng một âm một dương, âm dương điều hoà trở thành tương hoá, hoá để hợp.

    o Tương hoá (tốt): Trong 12 chi có hai loại: lục hợp và tam hợp.

    Lục hợp:

    Tý và Sửu hợp Thổ.
    Dần và Hợi hợp Mộc.
    Mão và Tuất hợp Hoả.
    Thìn và Dậu hợp Kim.
    Thân và Tỵ hợp Thuỷ.
    Ngọ và Mùi : thái dương hợp thái âm.

    Thuyết “ Tam mệnh thông hội” giải thích rằng: hễ hoà hợp, âm dương tương hoà, thì khí âm khí dương hợp nhau. Tý, Dần, Thìn, Ngọ, Thân, Tuất là 6 dương chi gặp Sửu, Mão, Tỵ, Mùi, Dậu, Hợi 6 âm chi. Một âm một dương hoà hợp với nhau.

    Tam hợp có 4 nhóm : cách 3

    1. Thân Tý, Thìn hợp Thuỷ.
    2. Hợi, mão, Mùi hợp mộc.
    3. Dần, Ngọ, Tuất hợp Hoả.
    4. Tỵ, Dậu, Sửu hợp Kim.



    Bảng tra Cung mệnh Can chi và Ngũ Hành
    Tử vi, hay tử vi đẩu số, là một hình thức bói toán vận mệnh con người được xây dựng trên cơ sở triết lý Kinh Dịch với các thuyết âm dương, ngũ hành, Can Chi… bằng cách lập lá số tử vi với Thiên bàn, địa bàn và các cung sao; căn cứ vào giờ, ngày, tháng, năm sinh theo âm lịch và giới tính để lý giải những diễn biến xảy ra trong đời người.

    CUNG BÁT TRẠCH NĂM TUỔI CUNG HÀNH NAM NỮ

    CUNG BÁT TRẠCH

    NĂM

    TUỔI

    CUNG

    HÀNH

    NAM

    NỮ

    1924

    Giáp Tý

    Tốn

    Khôn

    Kim +

    1925

    Ất Sửu

    Chấn

    Chấn

    Kim -

    1926

    Bính Dần

    Khôn

    Tốn

    Hỏa +

    1927

    Đinh Mão

    Khảm

    Cấn

    Hỏa -

    1928

    Mậu Thìn

    Ly

    Càn

    Mộc +

    1929

    Kỷ Tỵ

    Cấn

    Đoài

    Mộc -

    1930

    Canh Ngọ

    Đoài

    Cấn

    Thổ +

    1931

    Tân Mùi

    Càn

    Ly

    Thổ -

    1932

    NhâmThân

    Khôn

    Khảm

    Kim +

    1933

    Quý Dậu

    Tốn

    Khôn

    Kim -

    1934

    GiápTuất

    Chấn

    Chấn

    Hỏa +

    1935

    Ất Hợi

    Khôn

    Tốn

    Hỏa -

    1936

    Bính Tý

    Khảm

    Cấn

    Thủy +

    1937

    Đinh Sửu

    Ly

    Càn

    Thủy -

    1938

    Mậu Dần

    Cấn

    Đoài

    Thổ +

    1939

    Kỷ Mão

    Đoài

    Cấn

    Thổ -

    1940

    Canhthìn

    Càn

    Ly

    Kim +

    1941

    Tân Tỵ

    Khôn

    Khảm

    Kim -

    1942

    Nhâm Ngọ

    Tốn

    Khôn

    Mộc +

    1943

    Qúy Mùi

    Chấn

    Chấn

    Mộc -

    1944

    GiápThân

    Khôn

    Tốn

    Thủy +

    1945

    Ất Dậu

    Khảm

    Cấn

    Thủy -

    1946

    BínhTuất

    Ly

    Càn

    Thổ +

    1947

    Đinh hợi

    Cấn

    Đoài

    Thổ -

    1948

    Mậu Tý

    Đoài

    Cấn

    Hỏa +

    1949

    Kỷ Sửu

    Càn

    Ly

    Hỏa -

    1950

    Canh Dần

    Khôn

    Khảm

    Mộc +

    1951

    Tân Mão

    Tốn

    Khôn

    Mộc -

    1952

    NhâmThìn

    Chấn

    Chấn

    Thủy +

    1953

    Quý Tỵ

    Khôn

    Tốn

    Thủy -

    1954

    Giáp Ngọ

    Khảm

    Cấn

    Kim +

    1955

    Ất Mùi

    Ly

    Càn

    Kim -

    1956

    Bính thân

    Cấn

    Đoài

    Hỏa +

    1957

    Đinh Dậu

    Đoài

    Cấn

    Hỏa -

    1958

    Mậu Tuất

    Càn

    Ly

    Mộc +

    1959

    Kỷ Hợi

    Khôn

    Khảm

    Mộc -

    1960

    Canh Tý

    Tốn

    Khôn

    Thổ +

    1961

    Tân Sửu

    Chấn

    Chấn

    Thổ -

    1962

    Nhâm Dần

    Khôn

    Tốn

    Kim +

    1963

    Quý Mão

    Khảm

    Cấn

    Kim -

    1964

    GiápThìn

    Ly

    Càn

    Hỏa +

    1965

    Ất Tỵ

    Cấn

    Đoài

    Hỏa -

    1966

    Bính Ngọ

    Đoài

    Cấn

    Thủy +

    1967

    Đinh Mùi

    Càn

    Ly

    Thủy -

    1968

    Mậu Thân

    Khôn

    Khảm

    Thổ +

    1969

    Kỷ Dậu

    Tốn

    Khôn

    Thổ -

    1970

    CanhTuất

    Chấn

    Chấn

    Kim +

    1971

    Tân Hợi

    Khôn

    Tốn

    Kim -

    1972

    Nhâm Tý

    Khảm

    Cấn

    Mộc +

    1973

    Quý Sửu

    Ly

    Càn

    Mộc -

    1974

    Giáp Dần

    Cấn

    Đoài

    Thủy +

    1975

    Ất Mão

    Đoài

    Cấn

    Thủy -

    1976

    BínhThìn

    Càn

    Ly

    Thổ +

    1977

    Đinh Tỵ

    Khôn

    Khảm

    Thổ -

    1978

    Mậu Ngọ

    Tốn

    Khôn

    Hỏa +

    1979

    Kỷ Mùi

    Chấn

    Chấn

    Hỏa -

    1980

    CanhThân

    Khôn

    Tốn

    Mộc +

    1981

    Tân Dậu

    Khảm

    Cấn

    Mộc -

    1982

    NhâmTuất

    Ly

    Càn

    Thủy +

    1983

    Quý Hợi

    Cấn

    Đoài

    Thủy -

    1984

    Giáp tý

    Đoài

    Cấn

    Kim +

    1985

    Ất Sửu

    Càn

    Ly

    Kim -

    1986

    Bính Dần

    Khôn

    Khảm

    Hỏa +

    1987

    Đinh Mão

    Tốn

    Khôn

    Hỏa -

    1988

    Mậu Thìn

    Chấn

    Chấn

    Mộc +

    1989

    Kỷ Tỵ

    Khôn

    Tốn

    Mộc -

    1990

    Canh Ngọ

    Khảm

    Cấn

    Thổ +

    1991

    Tân Mùi

    Ly

    Càn

    Thổ -

    1992

    NhâmThân

    Cấn

    Đoài

    Kim +

    1993

    Quý Dậu

    Đoài

    Cấn

    Kim -

    1994

    GiápTuất

    Càn

    Ly

    Hỏa +

    1995

    Ất Hợi

    Khôn

    Khảm

    Hỏa -

    1996

    Bính Tý

    Tốn

    Khôn

    Thủy +

    1997

    Đinh Sửu

    Chấn

    Chấn

    Thủy -

    1998

    Mậu Dần

    Khôn

    Tốn

    Thổ +

    1999

    Kỷ Mão

    Khảm

    Cấn

    Thổ -

    2000

    Canhthìn

    Ly

    Càn

    Kim +

    2001

    Tân Tỵ

    Cấn

    Đoài

    Kim -

    2002

    Nhâm Ngọ

    Đoài

    Cấn

    Mộc +

    2003

    Qúy Mùi

    Càn

    Ly

    Mộc -

    2004

    GiápThân

    Khôn

    Khảm

    Thủy +

    2005

    Ất Dậu

    Tốn

    Khôn

    Thủy -

    2006

    BínhTuất

    Chấn

    Chấn

    Thổ +

    2007

    Đinh hợi

    Khôn

    Tốn

    Thổ -

    2008

    Mậu Tý

    Khảm

    Cấn

    Hỏa +

    2009

    Kỷ Sửu

    Ly

    Càn

    Hỏa -

    2010

    Canh Dần

    Cấn

    Đoài

    Mộc +

    2011

    Tân Mão

    Đoài

    Cấn

    Mộc -

    2012

    NhâmThìn

    Càn

    Ly

    Thủy +

    2013

    Quý Tỵ

    Khôn

    Khảm

    Thủy -

    2014

    Giáp Ngọ

    Tốn

    Khôn

    Kim +

    2015

    Ất Mùi

    Chấn

    Chấn

    Kim -

    2016

    Bínhthân

    Khôn

    Tốn

    Hỏa +

    2017

    Đinh Dậu

    Khảm

    Cấn

    Hỏa -

    2018

    Mậu Tuất

    Ly

    Càn

    Mộc +

    2019

    Kỷ Hợi

    Cấn

    Đoài

    Mộc -

    2020

    Canh Tý

    Đoài

    Cấn

    Thổ +

    2021

    Tân Sửu

    Càn

    Ly

    Thổ -

    2022

    Nhâm Dần

    Khôn

    Khảm

    Kim +

    2023

    Quý Mão

    Tốn

    Khôn

    Kim -

    2024

    GiápThìn

    Chấn

    Chấn

    Hỏa +

    2025

    Ất Tỵ

    Khôn

    Tốn

    Hỏa -

    2026

    Bính Ngọ

    Khảm

    Cấn

    Thủy +

    2027

    Đinh Mùi

    Ly

    Càn

    Thủy -

    2028

    Mậu Thân

    Cấn

    Đoài

    Thổ +

    2029

    Kỷ Dậu

    Đoài

    Cấn

    Thổ -

    2030

    CanhTuất

    Càn

    Ly

    Kim +

    2031

    Tân Hợi

    Khôn

    Khảm

    Kim -

    2032

    Nhâm Tý

    Tốn

    Khôn

    Mộc +

    2033

    Quý Sửu

    Chấn

    Chấn

    Mộc -

    2034

    Giáp Dần

    Khôn

    Tốn

    Thủy +

    2035

    Ất Mão

    Khảm

    Cấn

    Thủy -

    2036

    BínhThìn

    Ly

    Càn

    Thổ +

    2037

    Đinh Tỵ

    Cấn

    Đoài

    Thổ -

    2038

    Mậu Ngọ

    Đoài

    Cấn

    Hỏa +

    2039

    Kỷ Mùi

    Càn

    Ly

    Hỏa -

    2040

    CanhThân

    Khôn

    Khảm

    Mộc +

    2041

    Tân Dậu

    Tốn

    Khôn

    Mộc -

    2042

    NhâmTuất

    Chấn

    Chấn

    Thủy +

    2043

    Quý Hợi

    Khôn

    Tốn

    Thủy -



    Cách tính cung mệnh và tuổi làm nhà như sau:

    Lập Bảng

    STT

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    Nam

    Khảm

    Ly

    Cấn

    Đoài

    Càn

    Khôn

    Tốn

    Chấn

    Khôn

    Nữ

    Cấn

    Càn

    Đoài

    Cấn

    Ly

    Khảm

    Khôn

    Chấn

    Tốn

    Cách tính như sau: Lấy năm sinh (âm lịch) chia 9 ta có số dư. Lấy số dư đối chiếu bảng trên ta sẽ được cung mệnh nam hoặc nữ.

    Thí dụ: Sinh năm 1980, lấy 1980 chia 9 ta có số dư là 9. Đối chiếu bảng trên ta tính được : nam-cung Khôn; nữ-cung Tốn.

    -Sinh năm 1979, lấy 1979 chia 9 ta có số dư là 8. Đối chiếu bảng trên ta có nam và nữ đều cung Chấn.

    Để tính nhanh các bạn dùng phương pháp 9 bỏ. Thí dụ sinh 1979-bỏ 2 số 9, còn lại 1+7=8. vậy nam nữ đều cung Chấn.

    Nhận xét:

    -Cung mệnh có tính chu kỳ 9 năm lặp lại.

    -Cung mệnh nam (trừ số 9), theo thứ tự có tính đối cung trong tiên thiên bát quái:

    Khảm đối Ly; Cấn đối Đoài; Càn đối Khôn; Tốn đối Chấn.

    -Xét cung Nam và cung nữ: Số 8 nam nữ đồng cung Chấn; số 1 nam Khảm, nữ Cấn; số 6 nữ Khảm, nam Khôn. Còn lại có tính hoán vị: nam-Càn, nữ-Ly; nữ-Càn, nam-Ly ...

    Ta chỉ cần thuộc tính cung mệnh nam, sau đó dựa vào nhận xét trên là suy ra được cung mệnh nữ.

    Sau khi tính được cung mệnh ta phân ra:

    - Đông tứ mệnh gồm: Khảm (Bắc), Ly (nam), Chấn (Đông), Tốn (Đông Nam).

    - Tây tứ mệnh gồm : càn (TB), đoài (tây), cấn (ĐB), khôn (TN).

    Còn có cách tính khác, Thí dụ1: Bạn sinh năm 1864, dùng phương pháp 9 bỏ (tương đương cộng tổng từng số năm sinh trừ 9 liên tiếp) thì dễ dàng có được số 1, vậy nam cung Khảm, nữ cung Cấn.

    Thí dụ 2: Bạn sinh năm 2150, dễ dàng nhận ra số 8 (2+1+5), vậy nam nữ đồng cung Chấn. Việc dùng 1 phép tính nữa (11- số dư) để chuyển về được số của hậu thiên cũng là 1 cách tính. Phương pháp này cần thêm 1 phép tính, mặt khác gặp trường hợp số dư là 1, thì ta sẽ có: 11-1=10 ? Cách này áp dụng tốt cho người đã thành thạo về Bát quái.:112:
     
  9. zuizẻ_@

    zuizẻ_@ Thần Tài Perennial member

    đc đóa nà, còn gì nữa hem?
     
  10. nguyenhahaithuy

    nguyenhahaithuy Thần Tài Perennial member

    mụi muốn học lắm , nhưng mới đọc nhiêu đó mụi xỉu luôn òi , tỷ còn đòi nưã , cho mụi thở chút rùi vô học tiếp hihihi
     
    cantiennuoivo and zuizẻ like this.
  11. quynhem

    quynhem Thần Tài

    quynhem

    hướng dẫn là zây mà,,như đệ ko bít câu hỏi của ngày hôm nai là j..mỗi ngày 1 con giáp..ka nhau và tuổi xung ka nhau ..nên đệ ko hiểu chỗ đấy ..vs lại chưa hok ak hic hic :112:thế mó đau đâu cai vụ dó ak. sư huynh có thể đệ đk ko
     
  12. zuizẻ_@

    zuizẻ_@ Thần Tài Perennial member

    thim uy, nhiu đóa ít lém:tea:
    :112:
     
  13. cantiennuoivo

    cantiennuoivo Thần Tài Perennial member

    mơ gì thì mần nấy thôi anh! nếu anh chỉ đánh mb thì chờ nam trung có gì!
    :tea: ko tự tin thì đá vònghet6t1 xem mơ có linh tinh ko:112::tea:
     
    pebidao02 and zuizẻ like this.
  14. pebidao02

    pebidao02 Thần Tài Perennial member

    E nghi nay 73 rot trong lo hoac Ab
    vì toi nam mo thay di oanh bài ..cam toan tien 500k ko ak ..hom wa mo thay cá trang chet ..ra A81 .win 15k do kho ..hom nay hok danh hok bik co ra hum
     
    khatcai, zuizẻ and cantiennuoivo like this.
  15. cantiennuoivo

    cantiennuoivo Thần Tài Perennial member

    x1-41:134:
    còn nữa ko
    21 cố lên
     
    khatcai and pebidao02 like this.
  16. quynhem

    quynhem Thần Tài

    thế chiêu nay MT con j vậy ..mấy sư huynh tư vấn cho đệ di :135:
     
    cantiennuoivo thích bài này.
  17. zuizẻ_@

    zuizẻ_@ Thần Tài Perennial member

    hé hé lúc ngủ cũng bài bạc:tea: kinh xiệt lun:112:
    oánh bài 52 lá mờ:tea:
    :112:
     
    pebidao02 and cantiennuoivo like this.
  18. pebidao02

    pebidao02 Thần Tài Perennial member

    X1 ..sang con 51 ak a
     
    zuizẻ and cantiennuoivo like this.
  19. cantiennuoivo

    cantiennuoivo Thần Tài Perennial member

    tèo rùi em! ra 13 2 góc là sao:D
    anh chọn 21 lót 10 mà ra 41 đài ls chờ 2 cái b vậy:tea:
     
  20. pebidao02

    pebidao02 Thần Tài Perennial member

    Do gio có khi nào danh bai dau ...thoi gian ngủ còn hem có nua ....tu nhien mo thay danh bai an wa troi tien lun ..nguoi ta thay vay ko cho làm cái ..choi hỏng tay tren luon ...ghet bỏ zia ...tinh giac luon ...an tuong bi nguoi ta giut lam cái voi tien thoi ...de xem co 73 ko hihi:125:
     
    cantiennuoivo thích bài này.