Dưới đây là một số thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán mà bạn cần phải biết. Tổng hợp các thuật ngữ tiếng anh kế toán cho sinh viên ngân hàng Discount: chiết khấu Dead freight: cước chết (trả cho khoảng trống, không xếp hàng) Documents against acceptance chứng từ giao dựa vào sự chấp thuận thanh toán Deposit account: tài khoản ký thác debit note giấy báo nợ delivery note: phiếu giao hàng, lệnh giao hàng documents against payment: chứng từ giao khi thanh toán dock warrant: phiếu lưu kho cảng deliverygiao hàng days after date những ngày sau kỳ hạn delayed delivery giao hàng trễ hạn days after delivery: những ngày sau khi giao hàng deliverer: đã giao hàng debenturetrái khoán, giấy nợ draft: hối phiếu Do thuật ngữ sưu tầm khá dài, bạn nào muốn đọc đầy đủ có thể vào đây nhé: Hàng Trăm Thuật Ngữ Viết Tắt Trong Ngành Kế Toán Đang Đợi Bạn ( P2) BẠN ĐANG GẶP KHÓ KHĂN TRONG VIỆC HỌC TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN