Giao Lưu Tàng Kinh Các - Luyện Công

Discussion in 'Cà Phê - Trà Đá' started by Iris_Goni, Jul 28, 2013.

  1. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    Những ngày qua, người dân Cần Thơ bàn tán xôn xao về 5 người dân trong một khu chợ cùng trúng số độc đắc lên tới hàng tỉ đồng.

    PV Người Đưa Tin vừa tìm đến chợ khu Cái Răng (phường Lê Bình, quận Cái Răng, TP.Cần Thơ) để tìm hiểu thông tin về vụ trúng vé số hi hữu trên. Trao đổi với chúng tôi, ông Ba Sang, một người bán vé số đầu chợ Cái Răng cho biết: "Thông tin về 5 người mua vé cùng một chỗ trúng số độc đắc là có thật. Đặc biệt hơn, người bán vé số và người nhà cũng trúng được 2 tờ (anh Hôn và bà ngoại anh Hôn trúng số độc đắc - PV). Đây là lần đầu tiên "lộc trời" xuất hiện tại vùng nghèo khó này".
    [​IMG]
    Tờ vé dò ngày 18/1
    Cả chợ xôn xao vì nhiều người trúng số độc đắc
    Theo hướng dẫn của ông Sang, chúng tôi tìm đến sạp thịt heo nằm phía trong chợ Cái Răng để tìm gặp bà Tô Thị Yến Phượng (48 tuổi ngụ tại phường Lê Bình, quận Cái Răng). Được biết, bà Phượng là mẹ của anh Hứa Hoàng Hôn (26 tuổi), người đã bán những tờ vé số trúng giải độc đắc. Nói chuyện với PV, bà Phượng hồ hởi cho biết: "Những người trúng vé số gồm con trai và mẹ đẻ tôi. Ngoài ra, còn có thêm 3 người khác nữa đang buôn bán trong chợ Cái Răng trúng 3 tờ đặc biệt. Đó là 5 tờ trong 1 lốc gồm 7 tờ vé số trúng thưởng của Công ty Xổ số kiến thiết Vĩnh Long, mở thưởng ngày 18/1/2013 có dãy số trúng là: 625644, mỗi giải độc đắc trị giá 1,5 tỷ đồng". Khuôn mặt của bà Phượng hiện lên nét vui mừng. Bà cho biết, bà mới trở lại bán thịt heo hôm nay, bởi hai hôm trước còn bận ở nhà để chia vui với bà con. Nói rồi bà chỉ chỗ cho chúng tôi đến một quán cà phê trong chợ. Đó là nơi anh Hôn thường xuyên bán vé số mưu sinh.
    Khi gặp PV, anh Hôn khoe vừa bán hết 160 tờ vé số. Đây là lần đầu tiên trong đời anh bán được nhiều vé số như vậy. Trước khi trò chuyện với anh Hôn, chúng tôi được bà Phượng cho biết, con trai bà bị "thiểu năng trí tuệ" nên đầu óc hơi chậm phát triển. Tiếp xúc với người đàn ông này, chúng tôi thấy anh là người hiền lành, chất phác.
    Anh Hôn cho biết, mình bán vé số ở chợ Cái Răng cũng được gần 10 năm nay. Ngày ấy, vé số chỉ 5 ngàn đồng một tờ. Anh Hôn vui vẻ nhớ lại ngày mình may mắn trúng số: "Chiều 18/1, sau khi bán hết xấp vé số trong ngày, tôi đến đại lý vé số để chờ lấy kết quả đem dò. Khi biết được lốc vé số mình bán trúng giải độc đắc, tôi chạy về thông báo cho gia đình. Những người mua vé số ở đây ai nấy đều mừng rỡ. Thú thực lúc đó, tôi cũng không tin vào mắt mình nữa". Khi biết tin con trai mình trúng giải, mẹ và bà ngoại của anh Hôn vui mừng đến rớt nước mắt. Gia đình trải qua bao đời phải chịu cảnh khó khăn, nghèo khổ nay may mắn được sở hữu một số tiền không nhỏ. Đây quả là một điều may mắn mà không không phải ai cũng có được.
    Anh Hôn cho biết, ngày thường anh bán nhiều nhất được 50 - 60 tờ vé số. Hôm nào anh cũng cố gắng bán hết chứ ít khi giữ lại cho mình. Thế nhưng, hôm ấy, không biết điều gì đưa đẩy anh Hôn giữ lại tờ vé số cuối cùng. Và, tấm vé số ấy đã trúng giải lớn. Khi biết tin mình trúng số, anh Hôn được người chủ đại lý tốt bụng khuyên không nên cầm tờ vé số trong người kẻo sẽ gặp nguy hiểm. Sau đó, anh Hôn gọi cha mẹ đến để nhận giải. Biết mình trúng số, anh Hôn đã tặng lại tờ vé số đó cho cha mẹ. Chia sẻ về vấn đề này, anh Hôn khẳng định: "Tôi đã tặng lại tờ vé số đó và cho mẹ toàn quyền quyết định hết số tiền. Gia đình tôi trước nay cơ cực, nợ nần chồng chất. Có được số tiền này, chúng tôi sẽ giải quyết được hết mọi khó khăn".
    Anh Hôn cho biết thêm, những người mua vé số của anh trước đó, vì trúng số nên đã cho anh 11 triệu đồng. Trong đó, cặp vợ chồng trúng 2 tờ đặc biệt cho anh 10 triệu đồng, còn lại một người phụ nữ cùng bán thịt heo ở chợ biếu anh 1 triệu đồng. Số tiền đó được anh đưa cho mẹ cất giữ. Anh Hôn tâm sự: "Tôi cũng không biết dùng tiền vào việc gì nên đưa hết cho mẹ. Khi nào có việc, tôi sẽ xin". Hàng ngày, những đồng tiền kiếm được từ việc bán vé số được anh Hôn chia làm hai. Một phần anh đưa cho mẹ phụ trang trải những chi tiêu trong gia đình, phần còn lại được anh giữ tiêu lặt vặt. Từ khi trúng vé số độc đắc, anh vẫn tiếp tục công việc hàng ngày của mình. Hết giờ bán vé số, anh lại đến phụ việc cho một quán bún trong chợ. Bên cạnh đó, bà Phượng tiếp tục với sạp thịt heo của mình chứ không bỏ. Cha của anh Hôn vẫn làm công việc chở thịt heo cho các sạp trong chợ và thu mua ve chai.
    Từ sau ngày trúng số, anh Hôn trở thành một người nổi tiếng ở chợ Cái Răng. Anh đi đâu ai cũng biết và gọi bằng cái biệt danh tỷ phú. Được biết, ước mơ của anh chỉ đơn thuần là có một mái nhà khang trang hơn và trả hết khoản nợ của gia đình. Hàng ngày, anh vẫn thức dậy sớm phụ việc ở quán bún rồi đi bán vé số. Đến chiều, người đàn ông này lại đến quán bún làm việc và chờ đến giờ lấy vé số đi bán tiếp. Nhiều người dân ở chợ Cái Răng yêu quý gọi anh là "tỷ phú bán vé số", "thần tài"… Bởi, anh Hôn đã trở thành người mang lại may mắn cho gia đình mình, cho nhiều người dân lao động khó khăn khác.
    [​IMG]
    Chân dung anh Hoàng Hôn, người mang lại may mắn cho mọi người
    Quên ăn, quên ngủ vì trúng số độc đắc
    Khó có thể tả hết niềm vui trúng số độc đắc của gia đình, ông Hứa Huệ Hương (50 tuổi, bố đẻ anh Hôn) cho biết: "Chiều hôm đó, nghe vợ thông báo trúng số độc đắc, tôi bỗng nhiên bủn rủn tay chân. Điều đầu tiên tôi nghĩ tới là khoản nợ của hai vợ chồng lên đến 100 triệu đồng". Đến nay, khi trả được nợ xong, vợ chồng ông Hương như trút được gánh nặng đeo đuổi gia đình. Được biết, sau đó, ông Hương đã trích 1 phần tiền trúng số để mua một chiếc xe mới cho đứa con trai kế sau anh Hôn. Sau khi trả hết những khoản nợ của gia đình, vợ chồng ông Hương mừng đến quên ăn, quên ngủ.
    Vốn dĩ là một gia đình xuất thân cơ cực nên khi được "trời ban" cho một số tiền như vậy, vợ chồng ông Hương đã không tiếc tiền làm từ thiện. Gia đình này không mang tiền ủng hộ cho những hội từ thiện mà mua quà tặng cho những người có hoàn cảnh khó khăn. Sau một ngày trúng số, gia đình ông Hương đã mua 1 tấn gạo, 130kg thịt heo chia nhỏ ra làm từng phần và đem phát cho những người già, những người bán vé số, trẻ em lang thang ở khu vực chợ Cái Răng. Ngoài ra, hễ đi trên đường gặp những người có hoàn cảnh khó khăn, ông Hương đều hào phóng rút tiền cho từ 100 đến 200 ngàn đồng.
    Nói chuyện với chúng tôi, bà Phượng tâm sự: "Trước nay, gia đình tôi cũng chìm trong khó khăn nên có thể thấu hiểu được hoàn cảnh của những người nghèo khổ. Nay, mình bỗng nhiên được trời ban phúc lớn nên chia sẻ với bà con nghèo khó một chút. Đó cũng là việc từ lâu vợ chồng tôi tâm niệm". Theo dự tính của vợ chồng ông Hương, gia đình ông sẽ tiếp tục trích những khoản tiền nữa để làm từ thiện tại các ngôi chùa ở quận Cái Răng.
    Chia sẻ về những dự định tương lai của gia đình mình, bà Phượng vui vẻ cho biết: "Sang năm chúng tôi sẽ cất một ngôi nhà mới rồi lấy vợ cho em thằng Hôn. Còn tôi và chồng sẽ nghỉ bán thịt heo rồi tìm một công việc khác để làm ăn".
    Gia đình may mắn nhất Việt Nam?
    Những người dân buôn bán ở chợ Cái Răng ai nấy đều vui mừng cho gia đình khó khăn được trời thương ban cho số tiền lớn. Vợ chồng ông Hương đi đến đâu cũng được hỏi thăm chúc mừng, chia vui. Cả khu chợ Cái Răng mấy ngày qua xôn xao bàn tán về gia đình có 2 người trúng độc đắc. Nhiều người nói rằng, đây là gia đình may mắn nhất Việt Nam. Rời nhà ông Hương, chúng tôi tìm đến những người trúng số khác nhưng họ đều né tránh câu hỏi và tỏ thái độ không muốn tiếp xúc với PV.
     
  2. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    Kẻ thì kinh doanh thất bại, vỡ nợ; người thì gia đình, vợ con ly tán. Từ đây, những lời đồn thổi “tam sao thất bản” càng được nhân rộng, khiến cả một miền quê bỗng nhiên… sợ được “lộc trời”.
    Làng số đỏ
    Về chợ Nhựt Tảo, nhiều câu chuyện ly kỳ về việc người dân ở đây liên tục trúng số khiến người từ xa đến không khỏi bất ngờ. Theo đó, những gia đình liên tục được thần tài gõ cửa, cứ tiêu hết tiền thì lại trúng số. Có trường hợp, mấy lần trúng độc đắc, năm trước chồng trúng, năm sau lại đến phiên của vợ. Những người dân ở khu chợ cho biết, trung bình cứ cách một nhà lại có một hộ trúng số. Vì thế, người ta cho rằng khu chợ quê này giàu có nhất đất Long An cũng là nhờ vé số.
    Cách đây chưa lâu, ngày 15/3/2014, ở ấp 1, xã Nhựt Tân (huyện Tân Trụ, Long An) có thêm hai người may mắn được thần tài gõ cửa. Đó là gia đình ông Tấn Lộc và Nguyễn Văn Lâm, điều đó khiến dư luận thêm xôn xao bàn tán. Trong vòng một năm trở lại đây, xã An Nhựt Tân đã có 6 người trúng số, trong đó, 3 người trúng độc đắc. Chuyện hai người kể trên trúng số cũng là sự tình cờ ngẫu nhiên.
    Bà Bé, người gốc Bến Tre, có thâm niên bán xổ số ở ngã 3 chợ Nhựt Tảo được hơn 10 năm. Hôm ấy, còn gần 30 phút nữa là đến giờ đài quay số trúng thưởng, bà vẫn bị ế 6 vé. Trời xế chiều nhưng vẫn nắng như đổ lửa, mồ hôi túa ra thấm ướt đẫm áo người phụ nữ già. Đứng mãi ở ngã ba cũng không ai mua, bà Bé bèn xuôi về bến Vàm Cỏ Đông để chào khách qua sông. Hôm đó, tình cờ thế nào, ông Tấn Lộc và anh Lâm đi đến đầu đường rẽ thì cả hai bị té xuống đường. Đúng lúc ấy, bà Bé đi ra mời hai người khách mặt nhăn nhó vì đau. Ông Tấn Lộc thương tình bèn mua hai vé, còn anh Lâm lấy 4 vé còn lại. Mua xong, anh Lâm còn bảo: “Tôi hôm nay đen cả ngày, mua thử tờ vé số xem đời mình có hên không”. Không ngờ, hôm ấy ông Lộc, trúng một giải độc đắc và một tờ an ủi được 1,6 tỷ đồng. Còn anh Lâm trúng 4 vé an ủi được 400 triệu đồng.
    [​IMG]
    Ông Phạm Hoàng Trang, phó ban quản lý khu di tích cho biết: “Trong đền không xảy ra các hoạt động mê tín”.
    So với những người từng trúng số trước đây, thì số tiền thưởng trên chẳng đáng để kể, vì ở chợ Nhựt Tảo có người từng trúng 3 đến 4 tỷ đồng. Người đầu tiên đổi vận ở bến chợ là ông Thạch Cảnh Tâm (SN 1967). Ông Tâm người gốc Long Xuyên, ông nghèo đến nỗi tiền cưới vợ cũng không có. Như một “giấc mơ trưa”, vào năm 1991, ông bỗng biến thành tỷ phú vì trúng một lúc 42 tờ vé số độc đắc. Hôm ấy, Thạch Cảnh Tâm đã mua 42 tờ vé số, và chính những tờ vé số đó đã thay đổi vận mệnh cuộc đời người đàn ông nghèo khổ ấy. Người ta nhớ như in, ngày Tâm với 3 người thân lên ngân hàng lĩnh giải, 4 người họ đã phải đếm tiền trong 2 ngày mới xong .Với 2,2 tỷ đồng tiền thưởng vào thời điểm ấy, nhiều người cho rằng Tâm là người giàu nhất tỉnh Long An. Có tiền Tâm đã mua đất xây nhà, mở quán cà phê kinh doanh, thành lập hợp tác xã vận tải đầu tiên ở huyện Bến Lức.
    Một gia đình khác cũng được thần tài gõ cửa là ông Trần Văn Mười (50 tuổi), dân địa phương hay gọi ông là Mười “bia”. Hoàn cảnh của ông Mười cũng chỉ hơn Tâm ở chỗ là có mảnh đất để cắm dùi. Nếu Tâm trúng một lần duy nhất trong đời, thì ông Mười bia lại trúng đến 3 lần, mỗi lần 500 triệu đồng. Khi ông Mười “bia” vô duyên với vé số thì thần may mắn lại đến với vợ ông. Một buổi sáng bà Thắm, vợ ông đi thể dục ở trong khu di tích thì có người bán vé số vào mời mua, bà mua giúp cho người ta một tờ của đài Sóc Trăng. Không ngờ, tấm vé độc đắc 1,5 tỷ đồng.
    Ám ảnh vì “lộc trời”
    Trong cuộc sống, không ít người từng mơ mình sẽ có ngày được trúng số độc đắc, sẽ có nhiều tiền. Đặc biệt là những người nghèo khổ, những người chưa một lần được chạm tay vào thần may mắn càng khao khát hơn ai hết về một cuộc sống sung túc, giàu sang. Người dân ở chợ Nhựt Tảo cho biết, mỗi ngày người dân nơi đây, ít nhất cũng phải mua 100 nghìn đồng tiền vé số, cũng có người mua tới từ 400 đến 500 nghìn đồng. Nhưng một nghịch lý khó giải thích, đó là người dân khu chợ Nhựt Tảo vừa mong trúng số nhưng cũng rất…sợ “lộc trời”. Những bao tiền lĩnh thưởng cùng bi kịch gia đình của những người ăn “lộc trời” trước đó khiến họ bị ám ảnh.
    Cả ba người đầu tiên ở khu chợ được thần tài gõ cửa là Thạch Cảnh Tâm, Mười bia, Phạm Văn Thái đều có kết cục quá bi ai. Thảm thương nhất có lẽ là ông Phạm Văn Thái, sau khi trúng số, ông đã bị tai nạn giao thông chết bất đắc kỳ tử. Một lần, ông Thái đi về Vĩnh Hưng (huyện Mộc Hóa, Long An) ăn cưới người họ hàng, khi đến ngã 3 Vĩnh Hưng ông mua 5 vé của người bán số ven đường. Lấy vốn từ 5 vé số ấy, ông Thái mua thuyền đi thu mua thóc khắp các tỉnh miền Tây sống nước. Khi công việc đang thuận buồm xuôi gió thì đúng 3 năm sau ngày trúng số, ông chết vì tai nạn giao thông. Điều kỳ lạ, nơi ông gặp nạn chính là nơi ông mua 5 tờ vé số ngày trước. Người nhà của ông cho biết, hôm ấy ông Thái cũng đi lên Vĩnh Hưng ăn để ăn cưới.
    Chỉ là trùng hợp ngẫu nhiênTrao đổi với PV báo GĐ&XH Cuối tuần, ông Nguyễn Ngọc Thanh Phương, Chủ tịch kiêm Bí thư Đảng uỷ xã An Nhựt Tân cho biết: “Những trường hợp trúng độc đắc của người dân khu chợ Nhựt Tảo chỉ là sự trùng hợp ngẫu nhiên. Từ nhiều năm nay, người dân khu chợ Nhựt Tảo họ mua vé số như một thói quen, một nét văn hóa riêng. Người mua số cũng không hẳn vì cầu may, mà vì ủng hộ người bán số, đóng góp cho phúc lợi xã hội, và lộc “trời” có duyên tìm đến với họ. Những ai không giữ được “lộc trời” thì đều do tự thân họ gây ra mà thôi”. Khi cái chết bí ẩn của ông Thái chưa hết ám ảnh thì người ta nghe tin ông Thạch Cảnh Tâm vỡ nợ. Lúc lĩnh 2,2 tỷ tiền giải thưởng năm 1991, ông Tâm kinh doanh cà phê. Sau đó, ông thành lập hợp tác xã vận tải Bến Lức. Việc làm ăn của Tâm khá thuận buồm xuôi gió, nhiều người tưởng rằng với cái đà này chẳng mấy đất Long An lại có “công tử Bạc Liêu”. Ai ngờ, khi nấm mồ ông Thái vừa xanh cỏ thì Tâm “cà phê” tuyên bố mình vỡ nợ với số tiền lên tới 17 tỷ đồng. Bi đát hơn, khi hết “lộc” trời, Tâm và vợ phải đưa nhau ra tòa, đường ai lấy đi.
    Ông Mười “bia” thì có phần may mắn hơn vì không đến nỗi mất mạng hay tan nát gia đình. Ông Mười 3 lần trúng số 1,5 tỷ đồng và một lần vợ ông trúng giải độc đắc. Sau khi lĩnh tiền, ông mở đại lý bia và nước giải khát đầu tiên ở đất Tân Trụ. Nhưng không hiểu, ông kinh doanh buôn bán kiểu gì mà được 3 năm thì phá sản, phải cầm cố nhà cửa để trả nợ.
    Ông Trần Văn Trai, anh trai ông Mười “bia” nói về đoạn kết của người em ruột: “Hai vợ chồng chú ấy cũng xảy ra mâu thuẫn, tình cảm không còn mặn nồng như trước. Đã mấy lần, hai người đâm đơn ra tòa để ly hôn, nhưng vì con cái can ngăn, tuổi đã già mà còn như vậy thì hàng xóm chê cười nên đành thôi. Cũng từ ngày sa cơ lỡ vận, Mười “bia” trở nên bê tha, nát rượu”.
    Ngoài các trường hợp trên, người dân ở đây còn cho biết, cũng có trường hợp người trúng số bị một số tai ương xảy ra với gia đình họ, như bị tai nạn, vợ chồng mâu thuẫn con cái hư hỏng, hay vỡ nợ đến tán gia bại sản. Có người khi trúng số, biết sử dụng đồng tiền đúng mục đích nên giàu có thêm, con cái được ăn học đàng hoàng, gia đình thêm yên ấm hạnh phúc. Nhưng vì những “tấm gương” trúng số đi trước như vậy nên có không ít người trúng số phải sống trong phập phồng lo lắng.
    Chính vì thế ở khu chợ Nhựt Tảo dù người ta vẫn hào hứng mua vé mỗi ngày, hồi hộp dò từng con số, nhưng nếu trúng số thật họ cũng không còn đầy đủ niềm vui sướng hạnh phúc như trước nữa. Người được may mắn ăn “lộc” trời lại sợ “của thiên trả địa”, họ lo sợ rằng sau trái ngọt sẽ quả đắng.
    Theo Nguyễn Khoát (Gia đình & Xã hội)
     
  3. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    WORD

    Nội Dung

    TAB
    DROP
    Column
    Word ART
    TAble
    Back Ground
    Picture
     
  4. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    [​IMG] 18 5 Artisanal Tonics To Mix With Gin



    lime wedges, tonic syrup, soda and gin
    [​IMG]Food Republic 1 1 1 1 1
    B 15 mins, 4 ingredients

    [​IMG] 103 A Very Intense Fruit Smoothie



    honey, frozen mixed berries and peaches
    [​IMG]AllRecipes 1 1 1 1 1
    B 3 mins, 3 ingredients

    [​IMG] 5.2k Mixed Berry Summer Smoothie



    strawberries, bananas, orange juice, blueberries, vanilla yogurt, boysenberries and 1 MORE
    [​IMG]Bakers Royale 1 1 1 1 1
    B 15 mins, 7 ingredients

    [​IMG] 903 Basil Berry Daiquiri



    basil, BACARDI® Mixers Strawberry Daiquiri mix, strawberries, BACARDI® Superior and 1 MORE
    [​IMG]Bacardi Mixers 1 1 1 1 1
    B 20 mins, 5 ingredients

    [​IMG] 21 Zombie Mix



    passion fruit juice, pineapple juice, grenadine, apricot brandy and 1 MORE
    [​IMG]MyRecipes 1 1 1 1 1
    B 20 mins, 5 ingredients

    [​IMG] 1.2k Tiki Colada



    lemon juice, BACARDI® Mixers Piña Colada mix, ice, BACARDI® Select and orgeat
    [​IMG]Bacardi Mixers 1 1 1 1 1
    B 15 mins, 5 ingredients

    [​IMG] 21 How To Mix Cocktails In The Great Outdoors



    lime juice, syrup and tequila
    [​IMG]Food Republic 1 1 1 1 1
    B 20 mins, 3 ingredients

    [​IMG] 271 Strawberry Smoothies



    yoghurt, lipton lemon sweeten iced tea mix, ice cubes and strawberries
    [​IMG]Lipton Tea 1 1 1 1 1
    B 45 mins, 4 ingredients

    [​IMG] 1.4k Summertime Swirl



    ice, BACARDI® Mixers Piña Colada mix, BACARDI® Mixers Strawberry Daiquiri mix and 2 MORE
    [​IMG]Bacardi Mixers 1 1 1 1 1
    B 25 mins, 5 ingredients

    [​IMG] 546 Mango Margarita



    BACARDI® Mixers Margarita Mix, ice, mango and BACARDI® Rum
    [​IMG]Bacardi Mixers 1 1 1 1 1
    B 20 mins, 4 ingredients

    [​IMG] 80 Pom-Berry-Banana Smoothie



    orange peel, frozen mixed berries, bananas and pomegranate juice
    [​IMG]Martha Stewart 1 1 1 1 1
    B 25 mins, 4 ingredients

    [​IMG] 573 Strawberry Lemonade



    ice, BACARDI® Mixers Strawberry Daiquiri mix, lemonade and BACARDI® Limón
    [​IMG]Bacardi Mixers 1 1 1 1 1
    B 15 mins, 4 ingredients

    [​IMG] 327 Golden Peach



    BACARDI® Mixers Fuzzy Navel mix, orange juice, BACARDI® Gold Rum, ice and peaches
    [​IMG]Bacardi Mixers 1 1 1 1 1
    B 25 mins, 5 ingredients

    [​IMG] 362 Strawberry Daiquiri



    frozen strawberri, spiced rum, strawberries, crushed ice and sweet and sour mix
    [​IMG]AllRecipes 1 1 1 1 1
    B 5 mins, 5 ingredients

    [​IMG] 42 Spicy Bloody Mary Mix



    red pepper, lemon, bloody mary mix, vodka, honey, tomatoes, beetroots, parsley and 12 MORE
    [​IMG]Food Republic 1 1 1 1 1
    B 70 mins, 20 ingredients

    [​IMG] 98 DIY Sour Mix



    lime juice, water, sugar and lemon juice
    [​IMG]Serious Eats 1 1 1 1 1
    B 30 mins, 4 ingredients

    [​IMG] 184 Berry Good Smoothie



    water, frozen blueberries, ice, fruit juice, frozen mixed berries and 1 MORE
    [​IMG]AllRecipes 1 1 1 1 1
    B 5 mins, 6 ingredients

    [​IMG] 320 Simple Strawberry Daiquiri



    BACARDI® Mixers Strawberry Daiquiri mix, strawberries, BACARDI® Rum and ice
    [​IMG]Bacardi Mixers 1 1 1 1 1
    B 25 mins, 4 ingredients

    [​IMG] 333 Strawberries and Cream



    whipped cream, vanilla ice cream, strawberries, ice, BACARDI® Rum and 1 MORE
    [​IMG]Bacardi Mixers 1 1 1 1 1
    B 25 mins, 6 ingredients

    [​IMG] 132 Power Berry Smoothie



    honey, protein powder, water, low-fat plain yogurt and frozen mixed berries
    [​IMG]MyRecipes 1 1 1 1 1
    B 10 mins, 5 ingredients

    [​IMG] 289 Blue Hawaiian



    BACARDI® Mixers Piña Colada mix, pineapple, BACARDI® Rum, ice and curacao
    [​IMG]Bacardi Mixers 1 1 1 1 1
    B 20 mins, 5 ingredients

    [​IMG] 127 Watermelon Rickey



    ice, watermelon, BACARDI® Mixers Margarita Mix and BACARDI® Select
    [​IMG]Bacardi Mixers 1 1 1 1 1
    B 25 mins, 4 ingredients

    [​IMG] 74 Creamy Mixed Berry Tea Smoothies



    sugar, Lipton® Iced Tea Brew Family Size Tea Bags, yoghurt, water, ice cubes and 1 MORE
    [​IMG]Lipton Tea 1 1 1 1 1
    B 75 mins, 6 ingredients

    [​IMG] 760 Purple Resolution Smoothie



    grape juice, honey, frozen mixed berries, bananas, greek yogurt, red cabbage and 1 MORE
    [​IMG]The Pioneer Woman 1 1 1 1 1
    B 15 mins, 7 ingredients

    [​IMG] 561 Simple Pumpkin Pie Smoothie



    grated nutmeg, milk, ground cinnamon, pumpkin purée, vanilla instant pudding and 3 MORE
    [​IMG]Picky Palate 1 1 1 1 1
    B 8 ingredients

    [​IMG] 29 Bloody Mary Mixer



    fresh lemon juice, freshly ground pepper, worcestershire sauce, salt and 3 MORE
    [​IMG]Martha Stewart 1 1 1 1 1
    B 20 mins, 7 ingredients

    [​IMG] 169 Fuzzy Navel



    ice, BACARDI® Mixers Fuzzy Navel mix, peaches and BACARDI® Rum
    [​IMG]Bacardi Mixers 1 1 1 1 1
    B 25 mins, 4 ingredients

    [​IMG] 153 Bellini



    peaches, ice, champagne and BACARDI® Mixers Fuzzy Navel mix
    [​IMG]Bacardi Mixers 1 1 1 1 1
    B 20 mins, 4 ingredients

    [​IMG] 1.1k Refreshing Mango Iced Tea



    sugar, lipton lemon sweeten iced tea mix, mango, granulated sugar and 1 MORE
    [​IMG]Lipton Tea 1 1 1 1 1
    B 70 mins, 5 ingredients

    [​IMG] 171 Secret Ingredient Mixed Berry Smoothie



    cranberry juice, yoghurt, bananas, frozen mixed berries, spinach and mango
    [​IMG]Liv Life 1 1 1 1 1
    B 20 mins, 6 ingredients

    [​IMG] 74 Rum Runner



    ice, BACARDI® Rum, blackberries and BACARDI® Mixers Rum Runner mix
    [​IMG]Bacardi Mixers 1 1 1 1 1
    B 25 mins, 4 ingredients

    [​IMG] 4 Italian Berry Float



    forest fruit, mint sprigs, prosecco and blood orange
    [​IMG]MyRecipes 1 1 1 1 1
    B 25 mins, 4 ingredients

    [​IMG] 87 Classic Margarita



    BACARDI® Rum, lime, BACARDI® Mixers Margarita Mix and ice
    [​IMG]Bacardi Mixers 1 1 1 1 1
    B 25 mins, 4 ingredients

    [​IMG] 353 Star Spangled Mixers



    ice, curacao, strawberries, BACARDI® Mixers Strawberry Daiquiri mix and 2 MORE
    [​IMG]Bacardi Mixers 1 1 1 1 1
    B 20 mins, 6 ingredients

    [​IMG] 64 Tofu Fruit Smoothies



    grape juice, silken tofu, bananas, frozen mixed berries and honey
    [​IMG]MyRecipes 1 1 1 1 1
    B 15 mins, 5 ingredients

    [​IMG] 96 Berry Berry Daiquiri



    BACARDI® Rum, raspberries, blackberries, BACARDI® Mixers Strawberry Daiquiri mix and 2 MORE
    [​IMG]Bacardi Mixers 1 1 1 1 1
    B 20 mins, 6 ingredients

    [​IMG] 119 Screwdriver



    BACARDI® Mixers Fuzzy Navel mix, BACARDI® Rum, ice, orange juice and orange
    [​IMG]Bacardi Mixers 1 1 1 1 1
    B 25 mins, 5 ingredients

    [​IMG] 12 Celtic Mix Cocktail



    ice, irish whiskey, scotch whisky, bitters and lemon juice
    [​IMG]Martha Stewart 1 1 1 1 1
    B 10 mins, 5 ingredients

    [​IMG] 1.2k Sunrise Smoothie



    bananas, orange, greek yogurt and frozen mixed berries
    [​IMG]Iowa Girl Eats 1 1 1 1 1
    B 15 mins, 4 ingredients

    [​IMG] 122 Sangria



    orange juice, chardonnay, lime, lemon-lime soda and 3 MORE
    [​IMG]Bacardi Mixers 1 1 1 1 1
    B 20 mins, 7 ingredients

    [​IMG] 194 Quick Berry Milkshake



    frozen mixed berries, vanilla extract, white sugar, ice cubes and milk
    [​IMG]AllRecipes 1 1 1 1 1
    B 9 mins, 5 ingredients

    [​IMG] 512 Margarita Thyme



    BACARDI® Gold, BACARDI® Mixers Margarita Mix, thyme and cucumber
    [​IMG]Bacardi Mixers 1 1 1 1 1
    B 15 mins, 4 ingredients

    [​IMG] 169 Dreamsicle



    ice, BACARDI® Rum, vanilla ice cream, orange juice, orange and 1 MORE
    [​IMG]Bacardi Mixers 1 1 1 1 1
    B 25 mins, 6 ingredients

    [​IMG] 4 Mixed Berry Smoothies



    frozen blueberries, v8 and vanilla low-fat yogurt
    [​IMG]AllRecipes 1 1 1 1 1
    B 10 mins, 3 ingredients

    [​IMG] 230 Strawberry Colada



    pineapple, ice, BACARDI® Rum, strawberries and BACARDI® Mixers Piña Colada mix
    [​IMG]Bacardi Mixers 1 1 1 1 1
    B 20 mins, 5 ingredients

    [​IMG] 186 Perfect Piña Colada



    BACARDI® Mixers Piña Colada mix, pineapple, BACARDI® Rum and ice
    [​IMG]Bacardi Mixers 1 1 1 1 1
    B 25 mins, 4 ingredients

    [​IMG] 220 Amaretto Sweet and Sour



    orange juice, sweet and sour mix and amaretto liqueur
    [​IMG]AllRecipes 1 1 1 1 1
    B 5 mins, 3 ingredients

    [​IMG] 52 The Big Apple



    ice, BACARDI® Select Rum, apple cider, BACARDI® Big Apple Rum and 2 MORE
    [​IMG]Bacardi Mixers 1 1 1 1 1
    B 25 mins, 6 ingredients

    [​IMG] 130 Smoking Fizz



    soda water, lime juice, bitters, BACARDI® Mixers Strawberry Daiquiri mix and 1 MORE
    [​IMG]Bacardi Mixers 1 1 1 1 1
    B 10 mins, 5 ingredients

    [​IMG] 4 Bloody Mary Mixer



    tomato juice, salt, prepared horseradish, worcestershire sauce, hot sauce and 2 MORE
    [​IMG]Martha Stewart 1 1 1 1 1
    B 30 mins, 7 ingredients

    [​IMG] 130 Mai Tai



    orgeat, BACARDI® Mixers Margarita Mix, BACARDI® Select, orange juice and ice
    [​IMG]Bacardi Mixers 1 1 1 1 1
    B 20 mins, 5 ingredients

    [​IMG] 185 Holiday Swirl



    BACARDI® Mixers Margarita Mix, BACARDI® Mixers Strawberry Daiquiri mix, ice and 2 MORE
    [​IMG]Bacardi Mixers 1 1 1 1 1
    B 25 mins, 5 ingredients

    [​IMG] 9 Mixed Berry Bellinis



    orange juice, sugar and frozen mixed berries
    [​IMG]MyRecipes 1 1 1 1 1
    B 30 mins, 3 ingredients

    [​IMG] 70 Mojito



    BACARDI® Mixers Mojito mix, BACARDI® Superior rum, lime, club soda and equipment
    [​IMG]Bacardi Mixers 1 1 1 1 1
    B 20 mins, 5 ingredients

    [​IMG] 61 Holiday Mojito



    BACARDI® Mixers Mojito mix, club soda, lime, equipment and BACARDI® Superior rum
    [​IMG]Bacardi Mixers 1 1 1 1 1
    B 20 mins, 5 ingredients

    [​IMG] 86 Blue Margaritas



    margarita mix, tequila, liqueur and lime juice
    [​IMG]MyRecipes 1 1 1 1 1
    B 15 mins, 4 ingredients

    [​IMG] 1.4k Make Ahead Smoothies



    chia seed, protein powder, frozen mixed berries, spinach and almond milk
    [​IMG]Baked Bree 1 1 1 1 1
    B 15 mins, 5 ingredients

    [​IMG] 29 High Roller Rum Runner



    ice, BACARDI® Gold Rum, BACARDI® Mixers Rum Runner mix and orange
    [​IMG]Bacardi Mixers 1 1 1 1 1
    B 25 mins, 4 ingredients

    [​IMG] 118 Margaritas on the Rocks



    sweet and sour mix, brandy, triple sec, gold tequila and lime
    [​IMG]AllRecipes 1 1 1 1 1
    B 10 mins, 5 ingredients

    [​IMG] 55 Lunar Lemon Quencher



    BACARDI® Mixers Margarita Mix, lemonade, ice, lemon and BACARDI® Rum
    [​IMG]Bacardi Mixers 1 1 1 1 1
    B 20 mins, 5 ingredients

    [​IMG] 79 Zombie



    BACARDI® Superior, BACARDI® Limón™ Flavored Rum, ice, lime and 2 MORE
    [​IMG]Bacardi Mixers 1 1 1 1 1
    B 15 mins, 6 ingredients

    [​IMG] 27 Mixed Berries Energy Shake



    light vanilla soymilk, low-fat plain yogurt, blackberries, frozen blueberries and 3 MORE
    [​IMG]AllRecipes 1 1 1 1 1
    B 10 mins, 7 ingredients

    [​IMG] 44 Raspberry Rita



    ice, raspberries, BACARDI® Mixers Margarita Mix and BACARDI® Rum
    [​IMG]Bacardi Mixers 1 1 1 1 1
    B 25 mins, 4 ingredients

    [​IMG] 59 Wizardly Pumpkin Juice



    lipton lemon sweeten iced tea mix, orange juice and ground allspice
    [​IMG]Lipton Tea 1 1 1 1 1
    B 5 mins, 3 ingredients

    [​IMG] 146 Chocolate Covered Strawberry Daiquiri



    strawberries, ice, BACARDI® Mixers Strawberry Daiquiri mix, creme de cacao and 2 MORE
    [​IMG]Bacardi Mixers 1 1 1 1 1
    B 25 mins, 6 ingredients

    [​IMG] 52 Chi Chi



    pineapple, ice, BACARDI® Rum and BACARDI® Mixers Piña Colada mix
    [​IMG]Bacardi Mixers 1 1 1 1 1
    B 30 mins, 4 ingredients
     
  5. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    [​IMG]
    [​IMG]

    [​IMG]

    [​IMG]
    [​IMG]
     
  6. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    Fabulous fruit juice recipes. Just like candy.

    [​IMG] 824

    Who doesn't love fruit juice recipes? It's by far the most popular type of juice.
    It is recommended that fruit juice be kept to a minimum of 1 glass a day due to sugar content.
    Don't let this hold you back though, they are full of goodness just like vegetables, and tend to have a higher dose of those all important keep-me-young antioxidants.
    Most of these recipes have veggies mixed in...but it's mostly fruit. I believe in the simpler the fruit juice recipe, the better. It seems like the trend lately is leaning towards complicating the already natural beautiful tastes in food!
    I am not an exact-recipe-girl. If you need more fruit juice, add more fruit to your recipe. If you need less, modify the recipe accordingly.
    Wondering what you could add to your fruit juice recipes to make it even more good for you? Try adding these natural additives to supercharge your juice


    Berry Juice

    2 cups strawberries
    2 cups blueberries
    1½ cups raspberries
    1 apple

    Core the apple. Juice the strawberries, blueberries, apple and raspberries. Serve.
    Berries are a little mushy to juice and don't have a high juice yield, but they do taste fantastic.


    Berry Apple Combo

    1/3 cup of strawberries
    1 cup of blueberries
    1 apple

    Core the apple. Juice the strawberries, blueberries and apple. Serve. Remember, anything with berries are loaded with anti-aging antioxidants.


    Kiwi Pear Juice

    2 kiwis
    3 pears
    1 apple

    Peel the kiwis, if you'd like. Core the pear and apple. Juice together and serve.


    This juice is pretty sweet, but really great for dessert. I also love the earthy green color it turns out to be.


    Cran Apple Juice

    3/4 cup cranberries
    3 carrots
    2 apples

    Core the apples. Juice the carrots, apples and cranberries. Drink immediately.
    An apple a day keeps the doctor away? Hmm...possibly some truth to this :) Cranberry sure keeps any doctors away from your bladder (and liver)! This is one of my favorite fruit juice recipes.


    Apple Cucumber Juice

    5 Apples
    1/2 Cucumber

    Core the apples. Juice the apples and cucumber as usual. Serve.
    Especially cooling for a hot day! Not too much cucumber, or it tastes a little strong. I like this if I'm retaining water.


    Pineapple Cranberry Juice

    1/2 pineapple
    1/2 cup of cranberries
    1 apple

    Core the apple and pineapple. Remove the rind from the pineapple. Juice the cranberries, pineapple and apple. Serve. Sort of tangy-sweet.


    Apple Watermelon


    2 apples
    3 slices of watermelon

    Core the apples. Remove the rind from the watermelon. Juice together and serve.
    I have a secret love affair with watermelon. Each year I look forward to the summer months for it to be in season. It has a watery-sweet-light taste that is so delicious to my taste buds. Try it out as a single fruit juice, too.


    Strawberry Grape Orange Juice

    1 cup of strawberries
    1 cup of grapes (red)
    1 orange

    Peel the orange. Juice the strawberries, grapes and orange together. Serve.


    Melon Carrot OJ Juice

    Half a melon
    1 carrot
    4 oranges

    Peel the oranges, and remove the rind from the melon. Juice the carrots, melon and oranges together. Drink immediately.
    You'd be surprised how great this tastes! The melon combines nicely with the vitamin A&C packed OJ and carrot juices.


    Peachy Carrot Juice

    2 peaches
    2 apricots
    1/2 cup green grapes

    Remove the pits from the apricots and peaches. Juice the peaches, apricots and green grapes. Serve.
    This is sort of a mushy fruit juice, but another one good for dessert or those that like sweet treats. Make this instead of reaching for that candy bar.


    Pomegranate Apple Juice

    1 pomegranate (seeds seperated from pilth)
    2 apples

    Core the apples and seperate the pomegranate arils. Juice them together and serve.
    Talk about an antioxidant punch. There is nothing greater then fresh squeezed pomegranate juice. It really tastes so much better than bottled.
     
  7. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    Hào 2, âm: Trở lại đẹp đẽ (hưu), tốt.

    Hào này âm nhu đắc trung, chính, vốn tốt rồi, mà lại ở gần hào 1 là người quân tử, tức là người biết khắc kỉ, trở lại đạo nhân nghĩa; cho nên tuy là âm mà tốt lành.

    Khí dương bây giờ trở lại, cho nên hanh thông. Người quân tử (dương) ra vào tự do, không bị tai nạn; rồi sẽ có các hào dương khác kéo nhau tới, cũng như bạn bè tới, không còn lầm lỗi nữa (ý muốn nói; sau quẻ này sẽ tới quẻ Lâm, có hai hào dương ở dưới, rồi tới quẻ Thái, có ba hào dương ở dưới, tới quẻ Đại tráng (4 hào dương) quẻ Quải, (5 hào dương) quẻ Càn (cả 6 hào đều dương), thế là sáu quẻ dương cứ tăng lần. Đó là vận phản phục của trời đất, cứ bảy ngày thì trở lại. Chữ nhật (ngày) ở đây thay cho chữ hào; bảy ngày mới trở lại vì sau quẻ Càn, tới quẻ Cấu, một hào âm sinh ở dưới 5 hào dương, ngược lại với quẻ Phục (một hào dương ở dưới 5 hào âm), lúc đó mới hết một vòng.(1) Thoán truyện giảng thêm: Sở dĩ ra vào không bị tai nạn, bạn bè kéo tới, không còn lầm lỗi, vì tượng của quẻ: nội quái Chấn là động, ngoại quái Khôn là thuận; hoạt động mà thuận theo đạo trời đất thì tốt. Cái đạo của trời đó là tĩnh lâu rồi thì động, ác nhiều rồi thì thiện, có vậy vạn vật mới sinh sôi nẩy nở. Xem quẻ Phục này thấy một hào dương bắt đầu trở lại, tức là thấy cái lòng yêu, nuôi dưỡng vạn vật của trời đất (kiến thiên địa chi tâm). Đại tượng truyện bảo các vua đời xưa tới ngày đông chí, ngày mà dương bắt đầu sinh (tượng của quẻ Phục: sấm nấp ở dưới đất) thì đóng các cửa ải, không cho khách đi đường và con buôn qua lại, mà vua cũng không đi xem xét các địa phương, là có ý muốn yên lặng để nuôi cái khí dương mới sinh.

    Trở lại: Hanh thông. ra vào không gặp tai nạn, bạn bè sẽ lần lượt tới, không lầm lỗi nữa. Vận trời phản phục (tráo đi trở lại), cứ bảy ngày thì trở lại, hành động việc gì cũng có lợi.

    Phục: Hanh, xuất nhập vô tật, bằng lai vô cữu. Phản phục kỳ đạo, thất nhật lai phục, lợi hữu du vãng.
     
    MD1986, hailuast and cantiennuoivo like this.
  8. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member







    Hướng dẫn học tiếng Hàn online




    Đặt câu hỏi
    Bạn muốn biết thêm về chủ đề Hướng dẫn học tiếng Hàn online xin vui lòng đặt câu hỏi tại đây để được trợ giúp
    Gửi câu hỏi



    Câu hỏi về chủ đề này



    Tin tức hot nhất trong ngày


    [​IMG]
    Thảm họa tóc nối của sao Hollywood Britney Spears, Kate Moss, Paris Hilton... kém xinh vì những khoảnh khắc lộ tóc nối cẩu thả.


    1


    [​IMG]
    Những đấng mày râu phong cách trên phố châu Âu Từ trai trẻ, phái mạnh trung tuổi đến quý ông cao niên đều lịch lãm, nam tính nhưng không kém phần nổi bật, độc đáo.


    2


    [​IMG]
    Snooki - cô nàng thảm họa thời trang Hollywood 'Ngôi sao chân ngắn' liên tục mang bốt lông to bự, những bộ cánh rườm rà, làm cơ thể phân khúc, càng thêm lùn tịt.


    3


    [​IMG]
    Trương Ngọc Ánh thử váy cho chung kết Project Runway Giám khảo sẽ mặc chiếc váy kiểu mullet của nhà thiết kế Julien Fournié, ngồi ghế nóng trong đêm thi cuối.


    4


    [​IMG]
    Đủ chiêu hở áo bra của tín đồ thời trang Khoe vẻ quyến rũ khi phối chất liệu xuyên thấu, phóng khoáng mix cùng ba lỗ rộng nách hay lạ lẫm cùng mốt mặc bra ngoài.


    5


    [​IMG]
    Make-up trẻ trung của mỹ nhân tuổi 40 Hồng Nhung, Thanh Lam, Việt Trinh... vẫn giữ được nét tươi trẻ, rạng rỡ nhờ phong cách makeup nhẹ nhàng, tinh tế.


    6


    [​IMG]
    Ngao ngán khi yêu phải chàng keo kiệt Dù lúc nào cũng tới phòng trọ tôi ăn uống, nhưng chưa bao giờ anh đóng góp, hay mua gì tới, dù rằng lương anh rất cao.


    7


    [​IMG]
    Địa chỉ mua găng tay cô dâu Găng tay là một trong những phụ kiện mang đến nét duyên dáng và tô điểm cho cô dâu trong ngày cưới.


    8


    [​IMG]
    Chọn váy cưới cho cô dâu người đầy đặn Cô dâu có vóc dáng tròn trịa nên hạn chế chọn những kiểu dáng có họa tiết rườm rà không khắc phục được nhược điểm của cơ thể.


    9



    Xem top 100 PhunuNet hôm nay


    Tin tức hot nhất trong tháng


    [​IMG]
    Tiết lộ bất ngờ về cha mẹ ruột Hoài Lâm Với hai đêm xuất sắc hóa thân thành Sơn Tùng M-TP và nghệ nhân hát xẩm Hà Thị Cầu trong chương trình “Gương mặt thân quen” trên VTV3, Hoài L...


    1


    [​IMG]
    Mỹ Tâm bí mật cưới chồng khiến fan 'giật mình'? Mỹ Tâm bí mật cưới chồng khiến fan 'giật mình'? là chủ đề hot ngày 20/6 khi xuất hiện bức ảnh cô gái được cho là Mỹ Tâm mặc váy cô dâu khiến...


    2


    [​IMG]
    Ốc Thanh Vân: “Tình yêu có lẽ không cần quá hoàn hảo” Vừa chạy show, vừa lo vun vén gia đình lại phải chăm sóc hai cục cưng, chàng Coca đang vào giai đoạn “khủng hoảng tuổi lên ba”, trong khi ...


    3


    [​IMG]
    Đàm Vĩnh Hưng giàu cỡ nào? Đàm Vĩnh Hưng là một trong số những sao Việt sở hữu khối tài sản khổng lồ bao gồm: bất động sản, các công ty kinh doanh và một kho hàng hiệu...


    4


    [​IMG]
    Ảnh giường chiếu gây sốc của hotgirl bà Tưng tràn lan trên mạng - Những hình ảnh giường chiếu của bà Tưng với chàng trai lạ được tung lên trên mạng khiến nhiều người ngạc nhiên.


    5


    [​IMG]
    "Đêm hội chân dài" hay "Đêm hội da thịt"? Công chúng ngao ngán khi có quá nhiều sao Việt lạm dụng chiêu "lăng-xê da thịt".


    6


    [​IMG]
    Lê Phương chính thức lên tiếng việc ly hôn Quách Ngọc Ngoan Sau thông tin ly hôn, Lê Phương đã tiết lộ những thông tin đến chuyện gia đình của mình ở thời điểm hiện tại.


    7


    [​IMG]
    Lộ diện bạn gái mới của Phillip Nguyễn sau khi chia tay Hoàng My? Sau khi chia tay Á hậu Hoàng My, dư luận rất quan tâm và tò mò thông tin về bạn gái mới hiện tại của anh chàng Phillip Nguyễn - em chồng Hà ...


    8


    [​IMG]
    Cách phân biệt chanh ta và chanh Trung Quốc nhiễm độc Sau khi báo chí đưa tin trên thị trường có trà trộn nhiều chanh tươi Trung Quốc chứa dư lượng thuốc trừ sâu vượt ngưỡng cho phép, nhiều bà n...


    9


    [​IMG]
    Trà My Idol dính nghi vấn đang mang thai Chúng tôi cũng vừa vô tình chụp được những hình ảnh mới nhất của Trà My Idol khi đi ăn với chồng sắp cưới.


    10


    [​IMG]
    Mẹo chữa mặn tuyệt vời cho món ăn mà bạn không ngờ tới (Làm Mẹ) - Nếu lỡ tay bỏ hơi nhiều muối vào món ăn, chị em hãy tham khảo những cách dưới đây để khắc phục nhé!


    11


    [​IMG]
    Hoài Lâm: Ngày ấy và bây giờ Hoài Lâm được biết đến là con trai nuôi của danh hài Hoài Linh. Trong chương trình của Gương mặt thân quen, Hoài Lâm ngay lập tức đã thu hút...


    12


    [​IMG]
    Sốc với quá khứ của Hoài Lâm trước khi gặp Hoài Linh Trước những nghi vấn Hoài Lâm đã đi diễn trong công ty HKT, Hoài Lâm đã thẳng thắn chia sẻ về vấn đề này.


    13


    [​IMG]
    Những tâm sự xót xa của Lê Phương sau hôn nhân tan vỡ Ba tháng trở lại đây, trang cá nhân của nữ diễn viên ngập tràn những chia sẻ buồn và chỉ có ảnh cô cùng bé "Cà pháo".


    14


    [​IMG]
    Bức tranh lớn nhất Việt Nam vẽ từ những mái tóc đẹp Bức tranh vẽ bằng tóc lớn nhất Việt Nam được hoàn tất trong ngày hội “Dove - Cảm hứng tóc vẽ” vừa qua đã xác lập thêm kỷ lục cho nền nghệ th...


    15


    [​IMG]
    Giật mình Nhật Kim Anh 'chụp hình tự sướng' trước khi lên bàn đẻ Nhật Kim Anh chụp ảnh tự sướng gây sốt khi đang nằm trên giường bệnh, chuẩn bị lên bàn đẻ.


    16


    [​IMG]
    Thu Minh sắc sảo đáp trả nghi án "bị chồng Tây đánh" Thu Minh hài hước và sắc sảo khi "đáp trả" những ý kiến cho rằng một bên mắt của cô sưng tím là do bị chồng Tây đánh.


    17


    [​IMG]
    Vũ Hoàng Việt cùng bồ già tỷ phú sánh đôi xem Đêm hội chân dài 8 Vũ Hoàng Việt cùng bồ già tỷ phú sánh đôi xem Đêm hội chân dài 8 diễn ra vào tối qua (11/6).


    18


    [​IMG]
    "Tôi không dám chọn người như Thanh Ngọc để yêu" "Trong những dịp đặc biệt như kỉ niệm ngày cưới, sinh nhật chồng... Thanh Ngọc đều hạn chế đi diễn để dành thời gian cho ông xã".


    19


    [​IMG]
    Mẹ chồng bật mí chế độ ăn kiêng của Jennifer Phạm Chị em ở công ty mẹ chồng Jennifer thắc mắc về chế độ ăn kiêng của nàng dâu xinh đẹp.


    20


    [​IMG]
    Phì cười với kiểu chống nắng 'tuyệt đối' của Ngọc Trinh Cách chống nắng của Ngọc Trinh chắc chắn là "độc chiêu" hiếm trong showbiz.


    21


    [​IMG]
    Bố con Hoài Linh - Hoài Lâm: Ai giả gái hot hơn? 2 bố con nhà danh hài đình đám đều khiến khán giả phát sốt mỗi lần thay đổi giới tính trên sân khấu.


    22


    [​IMG]
    'Người tình' đại gia của Mỹ Tâm và gia tài nghìn tỷ Đại gia Dương Ngọc Minh- 'Người tình tin đồn' của nữ ca sĩ Mỹ Tâm, ông trùm thực sự của ngành thủy sản, nhân vật xuất hiện trong danh sách...


    23


    [​IMG]
    Hà Tăng tươi hết cỡ trong tiệc cưới Trà My và chồng đại gia (Ngoisao.vn) – "Ngọc nữ" đã xuất hiện trong đám cưới Trà My Idol nhưng cô đã “né” ống kính của các phóng viên.


    24


    [​IMG]
    4 sao Việt xấu đi sau phẫu thuật thẩm mỹ Khát khao một vẻ ngoài "hoàn hảo đến từng chi tiết" khiến nhiều sao Việt tìm đến thẩm mỹ. Nhưng rất nhiều trong số họ gặp tác dụng ngược.


    25


    [​IMG]
    Sao Việt gây xôn xao khi đưa nhau vào khách sạn, nhà riêng Sao Việt không ít lần khiến công chúng tò mò vì lộ hình ảnh đưa nhau vào nơi nhạy cảm như khách sạn, nhà riêng.


    26


    [​IMG]
    Hà Tăng buồn thiu ngồi cắn móng tay trong khi ông xã vui đùa cùng bạn Sau khi sánh đôi cùng nhau trong 1 sự kiện ca nhạc, Hà Tăng một mình trở về nhà mà không thấy bóng dáng ông xã Louis đi cùng.


    27


    [​IMG]
    ‘Một nửa’ đại gia của Đan Trường, Thanh Bùi, Hoàng Bách.. Đan Trường, Thanh Bùi, Hoàng Bách hay Vũ Hoàng Việt đều có những "nửa kia" vô cùng tài giỏi, họ đều là những phụ nữ có tài, những đại gia "...


    28


    [​IMG]
    Nghệ sĩ lên tiếng bảo vệ Thanh Bạch giữa "bão" dư luận Cách dẫn của MC kỳ cựu trong chung kết Gương mặt thân quen gây những ý kiến trái chiều.


    29


    [​IMG]
    Lạ lùng nụ cười của người đàn bà mà bầu Kiên "cấm ai động đến" - Bà Đặng Ngọc Lan được nhắc đến nhiều với tư cách người đàn bà quyền lực luôn đứng sau bầu Kiên.


    30




    Xem top 100 PhunuNet hôm nay

    Diễn đàn hot nhất trong ngày




    Mục mới







    [​IMG]
    Xem giao diện Desktop
    [​IMG]




     
    cantiennuoivo likes this.
  9. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    FEMALE

    COCKTAIL NUTRITIOUS CEREAL thành phần chính ( Bột Ngũ cốc yến mạch )

    Đun sôi hòa tan Bột Ngũ cốc yến mạch (
    NUTRITIOUS CEREAL )

    1- Super Baby Tequila Sun

    + Tequila 1 1/2 oz
    + Orange Juice 2oz
    +
    NUTRITIOUS CEREAL 2oz
    + One slice of Tomato (1 lát mỏng )
    +
    Two slice of Avocado ( 2 lát mỏng)

    + Grenadine 1 tsp

    BLEND
    Hi-ball glass
    Garnish with nutmegs and slice Orange

    Serve with a straw


    2- Super Baby Hot Gin


    +Gin 1 1/2 oz
    +Advocaat 1oz
    +Hot NUTRITIOUS CEREAL 3oz

    STIR

    Irish coffee glass
    Garnish with Nutmegs

    3- Super Baby Rum Rain

    + Rum 1 1/2 oz
    + Grand Marnier 1/2 oz

    + NUTRITIOUS CEREAL 2 oz
    + One
    slice of Tomato (1 lát mỏng )
    +
    Two slice Avocado ( 2 lát mỏng)
    + Light cream 1 tsp
    BLEND
    Hi-ball glass
    Garnish with lime slice lemon and

    umbrella
    Serve with a straw

    4-Vampire
    Chicks
    +Vodka 1 1/2 oz
    +Triple sec 1/2 oz

    +Amaretto 1/2 oz
    +NUTRITIOUS CEREAL 2 oz
    +Grenadine 1 dash

    Shake
    Old fashioned glass
    Garnish with a slice of Cherry


    5- Super Baby Hot Whiskey


    + Irish whiskey 1 1/2 oz
    +Kahlua 3/4 oz
    + Hot
    NUTRITIOUS CEREAL 3oz - 3 1/2 oz

    Whipped Cream ( on top )
    Irish coffee glass


    MALE

    1-GIN MOON
    +Gin 1/2 oz
    +Campari 1/2 oz
    +Galliano 1/2 oz

    Build
    Pony glass

    2-Tequila Tank
    + Tequila 1 1/2 oz
    + Dark Rum 3/4 oz
    + Vodka 1/2 oz
    + Soda Water 2 oz - 4 oz

    BUILD

    Old Fashioned glass
    Rub the rim of glass with lemon anh dip it in salt
    Garnish with a slice of lemon

     
    Last edited: Jul 24, 2014
    cantiennuoivo likes this.
  10. Hân_@@

    Hân_@@ Thành Viên Mới

    copy

    Bạn anh hoa này dùng bài người khác phải trích nguồn nhé, bài này của mình viết mà
     
  11. omaichuoi

    omaichuoi Thành Viên

    nghe cái tên thấy hào hứng thật, giống như đang đọc truyện kiếm hiệp
     
  12. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    http://www.slideshare.net/daizacodon/ting-hn-cho-ngi-mi-bt-u-ng-php-v-cch-vit


    1. 1 김준-金俊 ---------- 작자 :김준-金俊-ひりし 이메일: o0o_kimjun_o0o@yahoo.com kimjun2040@gmail.com kimjunvn20@nateon.com 859511858@qq.com kimjunvn20@naver.com 전화번호:0084979885762 타이 위안,2010 년 년 김준
    2. 2 MỤC LỤC Trang 1. Bảng chữ cái tiếng Hàn................................................................................ 1 1.1. Các nguyên âm & phụ âm cơ bản............................................................ 8 1.1.1. 아,이,우........................................................................................... 8 1.1.2 어,오,으............................................................................................ 8 1.1.3 야 ,여,요 ,유...................................................................................... 8 1.1.4 ㅇ ...................................................................................................... 9 1.1.5 ㅁ ,ㄴ ................................................................................................ 9 1.1.6 ㄹ ...................................................................................................... 9 1.1.7 ㅂ,ㄷ,ㅈ,ㄱ........................................................................................ 9 1.1.8 ㅅ ...................................................................................................... 9 1.1.9 ㅍ,ㅌ,ㅊ,ㅋ........................................................................................ 9 1.1.10 ㅎ .................................................................................................. 10 1.1.11 에 .애............................................................................................. 10 1.1.12 예,얘 ............................................................................................. 10 1.1.13 와,왜,위......................................................................................... 10 1.1.14 워,웨,위......................................................................................... 10 1.1.15 의................................................................................................... 10 1.2 Cách Viết Hangeul.................................................................................. 11 1.3 Cấu tạo của tiếng Hàn ............................................................................ 18 1.4 Luyện tập ............................................................................................... 18 1.5 Thứ tự và vị trí của Nguyên âm . ............................................................ 23 1.5.1. 10 Nguyên âm cơ bản..................................................................... 23 1.5.2 Vị trí của nguyên âm ....................................................................... 23 1.6 Phụ âm cuối của âm tiết (받침) .............................................................. 23 1.7 Phụ âm đối xứng .................................................................................... 26 1.8 Luyện Tập phát âm................................................................................. 26 1.9 Luyện nghe viết...................................................................................... 27 1.10 Cách đánh máy tiếng Hàn.................................................................... 27
    3. 3 2. Phong Cách Ngôn ngữ................................................................................ 29 2.1 Phong cách thân mật............................................................................... 30 2.2 Động từ trong tiếng Hàn......................................................................... 31 2.3 Luyện tập................................................................................................ 31 2.4 Tiểu từ .................................................................................................... 31 2.4.1 이-가 ............................................................................................... 31 2.4.2 을-를 ............................................................................................... 32 2.4.3 은-는 ............................................................................................... 32 2.4.4 에,에서, 로,으로 . ........................................................................... 32 2.4.5 Điền vào chỗ trống . ........................................................................ 33 2.4.6 Xác định tiểu từ . ............................................................................. 33 2.5 Kính ngôn .............................................................................................. 33 2.5.1 Một số hình thức kính ngôn . ........................................................... 33 2.5.2 Tiểu từ kính ngôn . .......................................................................... 33 2.6 Khiêm ngôn............................................................................................ 34 2.7 Cách xưng hô với mọi người .................................................................. 35 3. Chữ số Hàn ................................................................................................. 35 3.1 Chữ số Thuần Hàn.................................................................................. 36 3.2 Số có nguồn gốc Tiếng Hoa.................................................................... 36 3.3 Lượng từ................................................................................................. 37 3.4 Cách đếm người và đồ vật ...................................................................... 38 4 .Từ để hỏi –Câu hỏi..................................................................................... 38 4.1 Đuôi từ ㅂ니까 /습니까?....................................................................... 38 4.2 Đuôi từ 아(어,여)요 ? ............................................................................ 38 5.Phủ định....................................................................................................... 39 5.1 Danh từ (이/가) 아니다 ......................................................................... 39 5.2 Động từ /tính từ +지않다 . ..................................................................... 39 5.3 Động từ /tính từ +지못 하다 Hoặc 못+Động từ ..................................... 39 5.4 Trả lời câu hỏi sau theo thể phủ định . .................................................... 40 6 .Các thì trong tiếng Hàn.............................................................................. 40 6.1 Thì hiện tại (Đang) ................................................................................. 40 6.2. Thì quá khứ (Đã) ................................................................................... 40 6.3 Thì tương lai (Sẽ) ................................................................................... 41 6.4 Thì hiện tại tiếp diễn............................................................................... 42 7. Các cụm từ nối trong tiếng Hàn ................................................................ 42 7.1 그리고 (Và ,với) .................................................................................... 42 7.2 그러나 /그렇지만 (Tuy nhiên,tuy là ...hoặc Nhưng ,nhưng mà) ............ 42
    4. 4 7.3 그러면 (Nếu vậy thì, nếu thế thì ) Rút gọn là 그럼 ................................ 43 7.4. 그래서 (Vì vậy ,vì thế nên)................................................................... 43 7.5. 그런데 (Tuy nhưng mà , thế mà lại )..................................................... 44 7.6. 그러니까 (Chính vì vậy,vì thế nên )...................................................... 44 7.7그래도 (Tuy thế nhưng, tuy..nhưng)........................................................ 44 8.Từ Vựng....................................................................................................... 45 8.1 Các từ ngữ chỉ thời gian . ....................................................................... 45 8.2 Các bộ phận trên cơ thể . ........................................................................ 45 8.3 Gia đình.................................................................................................. 46 8.4. Màu sắc................................................................................................. 46 8.5. Đồ ăn ,uống........................................................................................... 47 8.6 Đồ dùng trong nhà.................................................................................. 49 8.7 Trường học............................................................................................ 50 8.8 Khí Hậu (기후) ...................................................................................... 52 8.9 Động từ(동사)........................................................................................ 52 8.10 Giao Thông (교통)............................................................................... 53 8.11 Công viên(공원)................................................................................... 54 8.12 Nhà vệ sinh (화장실) ........................................................................... 54 8.13 Ngân hàng(은행).................................................................................. 54 8.14 Bưu điện (우체국)................................................................................ 55 8.15 Nông trường......................................................................................... 55 8.16 Công việc (일)...................................................................................... 55 8.17 Địa danh............................................................................................... 56 8.18 Âm nhạc............................................................................................... 57 8.19 Tranh(그림).......................................................................................... 57 8.20 Điện ảnh & diễn kịch (영화 와 연극)................................................... 57 8.21 Du lịch(여행)....................................................................................... 58 8.22 Hình dáng & kích thước(모양 과 크기) ............................................... 58 8.23 Thể thao (운동).................................................................................... 59 8.24 Vị trí (위치).......................................................................................... 59 8.25 Thiên nhiên (자연)............................................................................... 60 8.26 Thời gian rảnh ...................................................................................... 60 8.27 Miêu tả(묘사)....................................................................................... 61 8.28 Nghề nghiệp(직업)............................................................................... 61 8.29 Quốc gia ( 국가 ) ................................................................................. 62
    5. 5 8.30 Các từ ngữ chỉ mức độ.......................................................................... 62 9.Các câu sử dụng trên lớp học ..................................................................... 63 10 .Các Câu nói thông dụng........................................................................... 68 10.1 Các câu thông dụng .............................................................................. 68 10.2 Các Câu Nói Thông Dụng Hàng Ngày................................................. 71 11 .Các tình huống Giao tiếp Thông dụng .................................................... 76 11.1 Chào Hỏi khi mới gặp và sau một thời gian không gặp ........................ 76 11.2 Họ Tên.................................................................................................. 78 11.3 Quốc Gia -Quốc Tịch............................................................................ 79 11.4 Tự Giới Thiệu....................................................................................... 80 11.5 Ngôn Ngữ............................................................................................. 81 11.6 Nghề Nghiệp Công Việc....................................................................... 83 11.7 Tuổi tác................................................................................................. 85 11.8 Học Tập -Học Hỏi ................................................................................ 87 11.9 Khen Ngợi............................................................................................ 88 11.10 Đang làm Gì ....................................................................................... 91 11.11 Sức Khỏe ............................................................................................ 93 11.12 Thời Gian rảnh rỗi .............................................................................. 95 11.13 Thỉnh Cầu -Giúp Đỡ........................................................................... 97 11.14 Cảm ơn............................................................................................... 99 11.15 Chờ đợi............................................................................................. 100 11.16 Từ Chối-Đồng ý................................................................................ 100 11.17 Gia Đình -Tình Trạng Hôn Nhân ...................................................... 101 11.18 Xin lỗi............................................................................................... 103 11.19 Sở thích ............................................................................................ 103 11.20 Thời Gian -Giờ Giấc......................................................................... 105 11.21 Chúc Mừng....................................................................................... 109 11.22 Địa Chỉ Nơi Ở-Nơi Chốn...................................................................111 11.23 Ngày tháng ....................................................................................... 113 11.24 Ngày lễ ............................................................................................. 115 11.25 Nói chuyện điện thoại....................................................................... 117 11.26 Ngoại Hình ....................................................................................... 121 11.27 Phỏng đoán....................................................................................... 122 11.28 Hỏi Đường Phương Hướng Vị Trí .................................................... 122 11.29 Hỏi ai đó đi đâu ............................................................................... 124 11.30 Hỏi ai đó có mặt hàng gì không ........................................................ 125 11.31 Thời tiết Khí hậu............................................................................... 127 11.32 Tiền Tệ -Giá Cả ................................................................................ 131
    6. 6 11.33 Rời khỏi nhà –Quay về..................................................................... 132 11.34 Đồ vật nào đó ở đâu.......................................................................... 133 11.35 Giấc ngủ-Thức dậy........................................................................... 134 11.36 Bữa cơm........................................................................................... 134 11.37 Tạm biệt ........................................................................................... 136 11.38 Tính cách.......................................................................................... 137 11.39 Hạnh phúc-Sung sướng..................................................................... 138 11.40 Động viên an ủi ................................................................................ 139 11.41 Chán ghét không thích...................................................................... 139 11.42 Dặn dò khuyên nhủ nhắc nhở............................................................ 139 11.43 Buồn –lo lắng ................................................................................... 140 11.44 Sai lỗi lầm ........................................................................................ 140 11.45 Bực tức –Giận rỗi ............................................................................. 141 11.46 Tiếc nuối........................................................................................... 141 11.47 Sợ hãi ............................................................................................... 141 11.48 Yêu thương hâm mộ ,mến mộ........................................................... 141 11.49 Tình yêu-Tình bạn ............................................................................ 142 12 .Các bài đàm thoại................................................................................... 145 Bài 1: 안녕하세요..................................................................................... 145 Bài 2: 자기 소개를 드리겠습니다?.......................................................... 146 Bài 3: 피자 좋아하세요 ?.......................................................................... 148 Bài 4: 어디가세요 ? .................................................................................. 149 Bài 5: 이번 토요일에 뭐하세요 ?............................................................. 151 Bài 6: 몇 시에 만날까요 ?......................................................................... 152 Bài 7: 어제 뭐하셨어요 ?.......................................................................... 154 Bài 8 비빔밥 하나 주세요......................................................................... 156 Bài 9: 얼마예요 ? ...................................................................................... 159 Bài 12: 메뉴 갖다 드릴까요 ?................................................................... 165 Bài 13: 이번 주말에 뭐 할 거야?.............................................................. 166 Bài 14: 어디 아파? .................................................................................... 167 Bài 15: 비가 오면 어떻게 하지?............................................................... 169 Bài 16: 은행이 어디 있어요 ?................................................................... 171 Bài 17: 지하철 6 호선 타세요................................................................... 172 Bài 18:여기 겨울은 너무 추워.................................................................. 174 Bài 19: 넌 어떤 스타일의여자가 좋아? ................................................... 175 Bài 20: 알바 찾는 친구 없어?................................................................... 177
    7. 7 13. Biển báo giao thông................................................................................ 179 14.Các kí hiệu khác ...................................................................................... 179 15. Bài Tập luyện dịch.................................................................................. 180
    8. 8 1. bảng chữ cái tiếng hàn 1.1. các nguyên âm & phụ âm cơ bản 1.1.1. 아,이,우 nguyên âm cách đọc 아 a 이 i 우 u -아 lưỡi nằm ở vị trí thấp nhất .mở miệng to âm thanh phát từ khoảng giữa phần trước và phần sau của miệng . -이 lưỡi nằm ở vị trí cao nhất .Âm thanh phát ra từ phần trước của miệng . -우 âm phát ra từ phần sau của của miệng .tròn môi khi phát âm . 1.1.2 어,오,으 nguyên âm cách đọc 어 o 오 ô 으 ư -어 vị trí lưỡi của 어 cao hơn của 아 nhưng môi không mở rộng như a -오 vị trí lưỡi ở thấp hơn so với 우 tròn môi khi phát âm . -으 miệng hơi mở không chạm vào hàm trên và dưới của miệng . Âm 오 trong tiếng hàn sâu hơn tiếng việt . 1.1.3 야 ,여,요 ,유
    9. 9 nguyên âm cách đọc 야 ya 여 yo 요 y ô 유 yu cách đọc các nguyên âm này chỉ cần thêm “y” phía trước đọc luyến sang các âm +a,o..... 1.1.4 ㅇ -khi phụ âm đứng đầu một âm tiết nó là một âm câm .chúng ta không cần phát âm nó .(Vd:우유 chỉ cần phát âm u + yu là được ) 1.1.5 ㅁ ,ㄴ Hai âm này đều được phát âm qua mũi ,vì đường phát âm qua miệng đã đóng . phụ âm cách đọc ㅁ m ㄴ n 1.1.6 ㄹ -Đọc là R/L trong tiếng thuần hàn không có từ bắt đầu từ âm ㄹ .chủ yếu là các từ có nguồn gốc từ nước ngoài .(Vd:라디오 –Radio) 1.1.7 ㅂ,ㄷ,ㅈ,ㄱ âm cách đọc ㅂ b/p ㄷ t ㅈ ch ㄱ g/k -ਲ hai môi hoàn toàn khép chặt rồi bật ra . -ㄷ luồng hơi giữa vùng lợi và răng -ਸ luồng hơi bị chặn lại phát ra sau lợi . -ㄱ hơi bị chặn lợi ở cuống lưỡi . 1.1.8 ㅅ -Được đọc giống s trong tiếng việt luồng hơi xát vào giữa lợi và răng . 1.1.9 ㅍ,ㅌ,ㅊ,ㅋ âm cách đọc ㅍ p(bật hơi) ㅌ th ㅊ ch(bật hơi)
    10. 10 ㅋ kh -ㅍ Đọc gần giống ㅂ(P) nhưng bật hơi -ㅌ Đọc là th -ㅊ Đọc là (ㅈ) Ch nhưng bật hơi -ㅋ Đọc là Kh 1.1.10 ㅎ -Âm ㅎ phát âm bật hơi nhẹ gần giống với H trong tiếng việt . 1.1.11 에 .애 Âm cách đọc 에 ê 애 e -에 miệng mở và vị trí của lưỡi thấp gần giống Ê trong tiếng việt -애 miệng mở vị trí lưỡi thấp gần giống E trong tiếng việt . 1.1.12 예,얘 Âm cách đọc 예 y ê 얘 y e - cách đọc gần với 에.애 chỉ cần nối âm y phía trước đọc lướt nhanh sang âm ê hoặc e . 1.1.13 와,왜,외 Âm cách đọc 와 wa 왜 we 외 uê -cần lưu ý gần như không có sự khác biệt giữa 왜 & 위 1.1.14 워,웨,위 Âm cách đọc 워 Wo 웨 wê 위 wi 1.1.15 의 -의 Đọc là ưi .mặc dù là nguyên âm đôi nhưng vẫn đọc là một nguyên âm đơn . 1.1.16 ㄲ,ㄸ,ㅃ,ㅆ,ㅉ . - các âm này được tạo thành do gấp đôi ㄱ,ㄷ,ㅂ,ㅅ,ㅈ. -Khi phát âm chỉ cần bật hơi các phụ âm đơn .
    11. 11 1.2 cách viết Hangeul a ㅏ 아 ㅏ 가 Đi ya ㅑ 야 ㅑ 약 Thuốc o ㅓ 어 ㅓ 머리 Cái đầu yo ㅕ 여 ㅕ 별 Ngôi sao ôㅗ 오 ㅗ 모자 Cái nón yôㅛ 요 ㅛ 교회 Nhà thờ uㅜ 우 ㅜ 우유 Sữa yuㅠ 유 ㅠ 귤 Quả cam
    12. 12 ưㅡ 으 ㅡ 트력 Xe tải i ㅣ 이 ㅣ 기차 Tàu hỏa e ㅐ 애 ㅐ 노래 Hát ye ㅒ 얘 ㅒ 얘 Đứa trẻ ê ㅔ 에 ㅔ 게 Con cua yê ㅖ 예 ㅖ 계란 Trứng wa ㅘ 와 ㅘ 과일 Trái cây we ㅙ 왜 ㅙ 돼지 Con lợn
    13. 13 uê ㅚ 외 ㅚ 윈쪽 Bên trái wo ㅝ 워 ㅝ 원 tiền Hàn quốc we ㅞ 웨 ㅞ 웨이터 Bồi bàn wi ㅟ 위 ㅟ 귀 Tai ưiㅢ 의 ㅢ 의사 Bác sĩ Các Phụ âm g,k ㄱ giyok ㄱ 같이 Cùng nhau n ㄴ niưn ㄴ 나 Tôi d.t ㄷ digưt ㄷ 디자인 Thiết kế
    14. 14 r,lㄹ riưl ㄹ 사랑 yêu mㅁ miưm ㅁ 문학 Văn chương b.pㅂ biưp ㅂ 밥 Cơm sㅅ siot ㅅ 손님 Khách hàng o,ngㅇ iưng ㅇ 오빠 Em gái gọi anh trai j ㅈ jiưt ㅈ 장미 Bông hồng chㅊ Chiưt ㅊ 참 Rất kㅋ kiưk ㅋ 코 Cái mũi tㅌ tiưt ㅌ 베트남 Việt Nam ㅍ Ph ㅍ 커피
    15. 15 piưp Cà phê Hㅎ hiưt ㅎ 형 Em trai gọi anh Kkㄲ ssanggiyeok ㄲ 꽃 Hoa Ttㄸ ssangdigưt ㄸ 땅 Đất Ppㅃ ssangbiưp ㅃ 빵 bánh mì Ssㅆ ssangsiot ㅆ 싸움 Gây sự Jjㅉ ssangjiưt ㅉ 짜장면 Mì đen BẢNG CÁCH ĐỌC CÁC PHỤ ÂM &NGUYÊN ÂM
    16. 16
    17. 17 GHÉP PHỤ ÂM VÀ NGUYÊN ÂM
    18. 18 1.3 Cấu tạo của tiếng Hàn 1- Cấu trúc một phụ âm và một nguyên âm (đơn hoặc kép): ㄱ + ㅏ = 가 ㄱ + ㅗ = 고 ㄱ + ㅘ = 과 Đối với những nguyên âm đứng biệt lập nhưng có nghĩa, trong cấu trúc tiếng Hàn nó được viết thêm ㅇ ở đầu câu. Ví dụ: ㅇ + ㅏ = 아 ㅇ + ㅜ = 우 2- Cấu trúc một phụ âm đầu, một nguyên âm (đơn hoặc kép) và một phụ âm kết thúc: ㄱ + ㅏ + ㅇ = 강 ㄱ + ㅗ + ㅇ = 공 ㄱ + ㅘ + ㅇ = 광 3- Cấu trúc một phụ âm đầu, một nguyên âm và hai phụ âm kết thúc: ㅇ + ㅓ + ㅂ + ㅅ = 없 ㅁ + ㅏ + ㄴ + ㅎ = 많 1.4 Luyện tập 모음 (Nguyên âm-đơn) ㅏ ㅏ 아 아 a ㅑ ㅑ 야 야 ya ㅓ ㅓ 어 어 ơ ㅕ ㅕ 여 여 yơ ㅗ ㅗ 오 오 ô ㅛ ㅛ 요 요 yô ㅜ ㅜ 우 우 u ㅠ ㅠ 유 유 yu ㅡ ㅡ 으 으 ư ㅣ ㅣ 이 이 i
    19. 19 다음과 같이 써 보세요. (Các nguyên âm kép tiếp theo hãy cùng nhau viết và xem) ㅐ ㅐ 애 애 e ㅒ ㅒ 얘 얘 ye ㅔ ㅔ 에 에 ê ㅖ ㅖ 예 예 yê ㅘ ㅘ 와 와 oa ㅙ ㅙ 왜 왜 oe ㅚ ㅚ 외 외 oi ㅝ ㅝ 워 워 uơ ㅞ ㅞ 웨 웨 uê ㅟ ㅟ 위 위 uy ㅢ ㅢ 의 의 ưi 자음(Phụ âm) ㄱ k ㄱ 가 가 ㅋ kh ㅋ 카 카 ㄴ n ㄴ 나 나 ㄷ t ㄷ 다 다 ㅌ th ㅌ 타 타 ㄹ r/l ㄹ 라 라 ㅁ m ㅁ 마 마 ㅂ p ㅂ 바 바 ㅍ ph ㅍ 파 파 ㅅ x ㅅ 사 사 ㅈ ch ㅈ 자 자 ㅊ ch' ㅊ 차 차 ㅇ ng ㅇ 아 아 ㅎ h ㅎ 하 하 ㄲ kk ㄲ 까 까 ㄸ tt ㄸ 따 따 ㅃ bb ㅃ 빠 빠 ㅆ xx ㅆ 싸 싸 ㅉ ch' ㅉ 짜 짜
    20. 20 자음과 모음을 모아 써 보세요. 이름 ㅏ ㅑ ㅓ ㅕ ㅗ ㅛ ㅜ ㅠ ㅡ ㅣ ㄱ 기역 가 ㄴ 니은 ㄷ 디귿 ㄹ 리을 러 ㅁ 미음 ㅂ 비읍 ㅅ 시옷 소 ㅇ 이응 야 ㅈ 지읒 ㅊ 치읓 추 ㅋ 키읔 ㅌ 티읕 트 ㅍ 피읖 ㅎ 히읗 히 ㄲ 쌍기역 ㄸ 쌍디귿 또 ㅃ 쌍비읍 ㅆ 쌍시옷 ㅉ 쌍지읒 쩌 받침이 있는 글자를 익혀보세요. 글자 발음 보기 ㄱ, ㄲ, ㅋ -k 각, 밖, 부엌 ㄴ -n 안, 돈 ㄷ, ㅅ, ㅆ, ㅈ, ㅊ, ㅌ, ㅎ -t 곧, 옷, 갔다, 낮, 꽃, 밭, 파랗다 ㄹ -l 달, 딸, 물, 불, 발, 팔 ㅁ -m 몸, 맘 ㅂ, ㅍ -p 밥, 숲 ㅇ -ng 강, 병, 종, 아리랑 자음+모음 나+ㅏ=나 나 ㅂ+ㅐ=배 배 ㅋ+ㅗ=코 코 자음+모음+자음
    21. 21 강 강 날 날 달 달 맘 맘 발 발 밤 밤 옆 옆 란 란 상 상 젖 젖 첫 첫 혹 혹 자음+모음+자음+자음 값 값 넋 넋 닭 닭 돐 돐 맑 맑 맑다 많 많 많다 읽 읽 읽다 몫 몫 삯 삯 삶 삶 앎 앎 없 없 없다 흙 흙 다음 단어들을 찾아 <보기>처럼 연결해보세요. 보기> 가구, 가수, <찾기> 구십, 기숙사, 대한민국, 바람, 바지, 베트남, 사과, 선생님, 성명, 아가, 아버지, 어린이, 어머니, 이름, 자리, 친구, 하늘, 한국어 내 인 생 여 대 한 민 국 정 성 명 끝 내 국 어 강 건 너 아 가 수 어 언 덕 이 를 버 구 때 하 늘 문 향 바 지 해 말 하 리 기 예 람 수 인 도 하 셨 숙 네 나 의 어 머 니 발 사
    22. 22 사 과 걸 린 음 마 다 나 의 살 던 이 름 선 생 님 고 친 구 향 은 꽃 피 는 산 골 십 아 베 트 남 리 랑 아 라 리 오 다 자 리 아이 아이 야자 야자 어머니 어머니 여자 여자 오빠 오빠 요리 요리 우유 우유 유리 유리 이름 이름 사무실 사무실 가구 가구 공장 공장 돈 돈 물 물 불 불 사람 사람 수당 수당 손 손 발 발 머리 머리 다리 다리 나라 나라 끝나다 끝나다 베트남 베트남 한국 한국 대한민국 대한민국
    23. 23 1.5 Thứ tự và vị trí của Nguyên âm . Để thuận tiện cho việc tra từ điển . 1.5.1. 10 Nguyên âm cơ bản ㅏ-ㅑ-ㅓ-ㅕ-ㅗ-ㅛ-ㅜ-ㅠ –ㅣ 1.5.2 Toàn bộ nguyên âm . ㅏ-ㅐ-ㅑ-ㅒ ㅓ-ㅔ-ㅕ-ㅖ ㅗ-ㅘ-ㅙ-ㅚ-ㅛ ㅜ-ㅝ-ㅞ-ㅟ-ㅠ 1.5.2 Vị trí của nguyên âm - Nguyên âm đứng bên phải phụ âm : Vd: 가.기,개.거 .... -Nguyên âm đứng dưới phụ âm : Vd: 고,교, 구 그 .... -Nguyên âm kết hợp : Vd:과,화,환 ,꿔 ... 1.6 Phụ âm cuối của âm tiết (받침) -Patxim là phần nằm dưới cùng trong cấu tạo tiếng Hàn VD: Tiếng Hàn Patxim Cách đọc 생 ㅇ xeng 악 ㄱ ắc 많 ㄶ Man 몫 ㄳ Mốc 안 ㄴ An 웃 ㅅ út Chú ý :+Đọc thành ㄱ (c/k)nếu các Patxim là ㄱ,ㅋ,ㄲ,ㄳ,ㄺ VD: Chữ Hàn Cách đọc 섞다 xớc tà 몫으로 Mốc xư rô 맑고 Mak kkô 꺽 cớc tà 밖 Bác 삯 xác 닭 tác 붉다 búc thà 늙으면 nưl cư myon Đọc thành ㄴ (n)nếu các Patxim là ㄴ,ㄵ,ㄶ
    24. 24 VD: +Đọc thành ㄷ(t) nếu Patxim là ㄷ,ㅅ,ㅈ,ㅊ,ㅌ.ㅎ,ㅆ VD: +Đọc thành ㄹ nếu các Patxim là ㄹ,ㄼ,ㄽ,ㄾ,ㅀ VD: +Đọc thành ㅁ nếu các Patxim là ㅁ,ㄻ VD: +Đọc thành ㅍ nếu patxim là ㅂ,ㅍ,ㅄ,ㄿ VD: +Đọc thành ㅇ nếu Patxim là ㅇ Chữ Hàn Cách đọc 얹으니 ơn chư ni 괜찮다 Koén xhán thà 운전 Un chơn Chữ Hàn Cách đọc 닫다 tát tà 웃다 út tà 맞다 mát tà 쫓다 chốt tà 같다 cát tà 좋다 chốt tà 있다 ít tà Chữ Hàn Cách đọc 알다 al tà 밟다 bal tà 싫다 xil thà 핥다 hal thà 외곬으로 uê kô xư lô 짧게 Chal kkê 넓으면 nơl bư myơn 밟지 báp chi Chữ Hàn Cách đọc 꿈 cum 잠 cham 닮다 tam tà 삶다 xam tà 굶으니까 kul mư ni ka Chữ Hàn Cách đọc 값이 káp xi 갚다 cáp tà 읊어 ưl phơ 없다 op tà
    25. 25 VD: Chữ Hàn Cách đọc 강 cang 공항 công hang 생 xeng Chú ý : 1. Trong các trường hợp kết hợp với các nguyên âm thì các Patxim ㄱ,ㄲ,ㅋ,ㄴ,ㄷ,ㅅ,ㅆ,ㅈ,ㅌ,ㅎ,ㄹ,ㅁ,ㅂ,ㅍ. chỉ với ㅇ là không chuyển sang phát âm thành âm đầu tiên của âm tiết sau . 2. phát âm khó trong tiếng hàn đó là ㄹ khi phát âm cần uốn lưỡi VD: Chữ hàn Cách đọc 독기 Tốc ci 책을 Xhe cưl 밖에 Bác kê 드녘으로 Tưl nyo khư rô 손이 Xô ni 믿으니 Mít tư ni 옷이 ô xi 낮에 Na chê 꽃으로 Kô xhư rô 달을 Ta rưl 앞에 A phê 강당은 kang tang ưn 3. Đồng hóa phụ âm :khi phụ âm cuối cùng của âm tiết gặp phụ âm tiếp theo ,có trường hợp phụ âm đó được phát âm giống với phụ âm kế tiếp .cũng có khi cả hai phụ âm giống nhau bị thay đổi cả hai . .[ㅂ,ㄷ,ㄱ] +[ㅁ,ㄴ]đọc thành [ㅁ ,ㄴ,ㅇ]+[ㅁ,ㄴ] a. khi [ㅂ]đứngtrước [ㅁ,ㄴ] thì đọc thành [ㅁ] VD:입맛 :im mát . 옵니다 :Ôm ni tà. b.khi [ㄷ] đứng trước [ㅁ,ㄴ] thì đọc thành [ㄴ] Vd:맏며느리 Man miơ nư ri .믿는다 min nưn tà c. khi [ㄱ]đứng trước[ㅁ,ㄴ] thì đọc thành [ㅇ] Vd:백만 Beng man .백년 beng niơn 3.2+ [ㅁ,ㅇ]đọc thành [ㅁ,ㅇ]+[ㄴ] khi [ㄹ] đứng sau âm mũi [ㅁ,ㅇ] được đọc thành [ㄴ] Vd:음력 :Ưm niớc 종로:chông nô 3.3 .[ㅂ,ㄱ]+[ㄹ]biến thành[ㅂ,ㄱ]+[ㄴ] rồi chuyển thành[ㅁ,ㅇ]+[ㄴ] khi ㄹ đứng sau ㅂ.ㄱ thì phát âm thành ㄴ vì chuyển thành ㄴ nên ㅂ,ㄱ chuyển thành các âm mũi ㅁ ,ㅇ Vd:십리: xim ni .백리:Beng ni
    26. 26 3.4. [ㄴ ]+[ㄹ] đọc thành [ㄴ]+[ㄴ] Âm ㄹ đứng sau âm mũi thì thành ㄴ Vd:판단력 :phan tan nyớc .신문로 :Xin mun nô 3.5.[ㄴ]+[ㄹ],[ㄹ]+[ㄴ] thì đều thành [ㄹ]+[ㄹ] Khi ㄴ đứng trước hay sau ㄹ thì đều đọc thành ㄹ . Vd:천리 : chơl li . 일년 :il lyơn 1.7 Phụ âm đối xứng Đơn giản thả lỏng ㄱ ㄷ ㅂ ㅅ ㅈ Bật hơi ㅋ ㅌ ㅍ ㅊ Bật hơi căng ㄲ ㄸ ㅃ ㅆ ㅉ Các phụ âm đối xứng đều có vị trí phát âm giống nhau chỉ khác về sức bật hơi khi phát âm . 1.8 Luyện Tập phát âm 한국어 베트남 어 감사 Cảm ơn 달밤 Đêm trắng 잡담 Cuộc tán gẫu 산기 Đường núi 레몬 Quả chanh 피아노 Piano 댁시 Taxi 토마토 Khoai tây 라면 Mì sợi 나라 Quốc gia 사자 Sư tử 연필 Bút chì 펜촉 Ngòi bút 만년필 Bút máy 식사 Bữa ăn 호텔 Khách sạn 컴퓨터 Máy tính 라디오 Radio 햄버거 Hambơgơ 카메라 Camera 텔레비전 Tv
    27. 27 아이스크림 Ice-Cream 빵 Bánh mì 바다 Đại dương 자 Thước kẻ 붓 Bút lông 볼펜 Bút bi 음식 Ẩm thực 1.9 Luyện nghe viết 한국어 베트남어 바나나 Chuối 강 Sông 산 Núi 차 Ô tô 파리 Paris 사람 Người 아시아 Asia 하나 Một 둘 Hai 하지만 Nhưng 주스 Nước ép trái cây 오렌지 Cam 캥거루 kanguru 음악 Âm nhạc 밥 Cơm 꽃 Hoa 싸/비싸다 Rẻ/Đắt 바빠 Bận 과자 Bánh ngọt 책 Sách 읽다 Đọc 쓰다 Viết 말하다 Nói 듣다 Nghe 1.10 Cách đánh máy tiếng Hàn Để học tiếng Hàn trên máy tính bạn cần cài đặt Font và Bộ gõ tiếng Hàn quốc.
    28. 28 Bảng chữ cái tiếng Hàn và phím gõ tương ứng Chú thích: +Dòng màu đỏ :Kí tự tiếng +Dòng chữ màu xanh: Shift + phím tương ứng +Dòng chữ màu ghi: Nút trên bàn phím Qui tắc gõ: - Bảng trên là chữ đơn, thường 1 chữ có >1 chữ đơn, gõ chữ đơn thì nhìn bảng trên đánh vào: Ví dụ: ㅁ = a ㅂ = q ㅆ = Shift-T ㅅ = t ㄷ = e ㄸ = Shift-E Khi muốn đánh chữ đôi hay ba: đánh các bộ theo thứ tự từ trái -> phải, từ trên -> dưới Ví dụ: 브 = qm 쁘 = Shift-q m 또 = shift-e h 퉅 = x n x 쏬 = Shift-t n Shift-t; 려 = Shift-t u 꼬 = Shift-r h
    29. 29 흫 = gmg…. - Bạn có thể không nhớ cái bảng trên, bạn đánh loạn lên cũng được, không phải thì xoá đánh lại, chỉ cần biết từ trái -> phải, từ trên -> dưới, và chúng sẽ nhập lại ...và thỉnh thoảng cũng nên bấm nut Shift (nút này thường gấp đôi 1 ký tự lên). 1 số ví dụ: Anh yêu em = 사랑해 (tkfkdgo) Tôi = 나 (sk) Bạn= 너 (sj) Ăn = 먹다 (ajr) Dạy = 가르치다(rkfmclek) Học= 공부하다 (rhdqngkek) Đi = 가다(rkek) Sách = 책 (cor) Vở = 공책 (rhdcor) Không biết =모르겠다 (ahfmr p+Shift T+ek) Cảm ơn = 고마워(rhakdnj) Lưu ý: -Có thể thay đổi các thiết lập thông số của bộ gõ để thuận tiện sử dụng theo ý riêng của mình. -Nếu thường xuyên gõ chữ tiếng Hàn thì nên sử dụng bàn phím kết hợp tiếng Anh và tiếng Hàn, trên bàn phím này có phím để hoán đổi giữa 2 kiểu gõ. -Cho dù sử dụng bàn phím tiếng Anh hay tiếng Hàn thì vẫn phải cài đặt bộ gõ và font chữ tiếng Hàn. 2. Phong Cách Ngôn ngữ -Trong tiếng Hàn có thể sử dụng nhiều cách nói khác nhau tùy thuộc vào từng ngữ cảnh ,địa vị xã hội, giới tính, mối quan hệ giữa người nói và mức độ trang trọng trong tình huống giao tiếp -Có ít nhất 4 phong cách ngôn ngữ +Lịch sự trang trọng:안녕히 가십시오. +Lịch sự thân mật: 안녕히 가세요 +Thông tục thân mật:잘 가요 +Thông tục: 잘가 . -Ở ví dụ trên thì 안녕히 & 잘 cùng một ý nghĩa đều có nghĩa là tốt hoặc an lành .Động từ 가 đều có trong 4 câu trên có nghĩa là đi .Hai phong cách 1 và 2 có thể dùng thay nhau mà không mất đi sự nhã nhặn trong giao tiếp với người hơn tuổi (선배) .Phong cách còn lại dùng cho người ít tuổi hoặc bạn bè . -Thêm 씨 Sau tên gọi khi muốn gọi một ai đó cách gọi này thể hiện lịch sự ,tôn trọng đối với đối tượng giao tiếp .Vd:민준 씨
    30. 30 -Một vài ví dụ về hình thức Kính Ngôn trong tiếng Hàn +이분은 김선생님 이에요 (Trang trọng) Vị đây là Mr .Kim- +이쪽은 김 이에요 (Lịch sự thân mật) Đây là anh Kim(Người này là )- +제 친구 김입니다 (Thông tục thân mật) Đây là bạn tôi tên là Kim – +김 이야 .( Thông tục) Đây là Kim . +부모님 께서는 저녁 진지를 잡수 셨습니다 Bố mẹ tôi đã ăn tối . +선생님 께서 많이 펀찮으십니까? Ngài có thoải mái không ạ? +제가 말씀 드리겠습니다 Tôi xin phép được nói . +제가 댁까 지 모시고 갈까요 ? Hay là để tôi đưa ông về nhà ? 2.1 Phong cách thân mật Theo cách chia động từ thì có 3 phong cách phát ngôn :Trang trọng, thân mật và thông tục . Trong cuộc sống hàng ngày thì phong cách thân mật nó không làm mất đi sự trang trọng cũng không sợ phạm lỗi khi dùng phong cách này. +Phong cách trang trọng có hai dạng đuôi động từ là 습니다-ㅂ니다 (Vd:읽습니다 ,갑니다) +Phong cách thân mật có 3 dạng đuôi động từ 여,아,어 (Vd:사랑해,알아,먹어) - Trong phong cách này đuôi động từ thích hợp sẽ thêm vào thân động từ . * Nếu thân động từ kết thúc bằng 하 thì ta thêm 여요 sau đó rút gọn thành 해요 . Động từ gốc Nghĩa Đuôi Rút gọn 말하다 Nghe 말하 말해요 사랑하다 Yêu 사랑하 사랑해요 공부하다 Học 공부하 공부해요 * Nếu thân động từ kết thúc là 아,오 thì thêm vào sau đó là 아요. Đôi khi cần phải nối âm. Động từ gốc Nghĩa Đuôi Rút gọn 알다 Biết 알+아요 알아요
    31. 31 가다 Đi 가 가요 보다 xem 보+아요 봐요 *Những trường hợp còn lại thêm 어요 .Nối âm nếu cần thiết . Động từ gốc Nghĩa Đuôi Rút gọn 읽다 Đọc 읽 읽어요 기다리다 Đợi 기다리 기다려요 주다 Cho 주 봐요줘요 듣다 Nghe 들 들어요 2.2 Động từ trong tiếng Hàn -Đa số các câu nói trong tiếng hàn kết thúc bằng động từ .Trong tiếng Hàn thay vì nói “Tôi đi đến cửa hàng” Thì các bạn cần nói “ Tôi cửa hàng đi đến” câu này được nói :저는 가게에 가요 -Khi hai người đang nói chuyện với nhau thì bạn không cần thiết phải nói tôi (chủ ngữ) mà chỉ cần nói “ Cửa Hàng đi đến” như vậy trong một số trường hợp thành phần chủ ngữ bị lược bỏ .Vì khi nói thì người nghe hiểu đối tượng là bạn rồi . Vd:생일 잔치 에가요 .-Đến dự sinh nhật bạn . 2.3 Luyện tập Dùng các động từ sau theo phong cách thân mật : Động từ Thêm đuôi Rút gọn Nghĩa 사다 아요 사요 Mua 가르치다 어요 가르쳐요 Dạy 좋아하다 하요 좋아해요 Thích 알다 아요 알아요 Biết 마시다 어요 마셔요 Uống 만나다 아요 만나요 Gặp gỡ 말하다 하요 말해요 Nói 공부하다 하요 공부해요 Học 오다 아요 와요 Đến 보다 아요 봐요 Xem 앉다 어요 앉어요 Ngồi 가다 아요 가요 Đi 2.4 Tiểu từ 2.4.1 이-가 Được gắn sau danh từ, đại từ để chỉ danh từ đại từ đó là chủ ngữ trong câu : +이 Gắn sau đại từ danh từ có 받침
    32. 32 +가 Gắn sau đại từ, danh từ không có 받침 Vd: 1.가방이 있어요 ?- Bạn có cặp sách không? 2.철수가 울어요 . Cholsu đang khóc. 3.교실이 따뜼해요 . Phòng học ấm áp 4.철수가 공을 쳤어요. Cholsu đá quả bóng 5.공이 철수를 쳤어요 . Quả bóng va vào Cholsu 6.연필이 있어요 ? Bạn có Bút chì không? 2.4.2 을-를 을 Dùng sau đại từ danh từ có 받침 를 Dùng sau đại từ danh từ không có 받침 Vd: 1.나는 김치를 좋아해요 . Tôi thích món Kimchi 2.나는 한국어를 공부해요 . Tôi học tiếng Hàn 3.나는 한국말을 좋하해요 .Tôi thích tiếng Hàn. 2.4.3 은-는 Dùng để chỉ chủ ngữ với ý nghĩa nhấn mạnh hoặc so sánh với một chủ thể khác . 은 Gắn sau đại từ danh từ có 받침 는 Gắn sau đại từ danh từ không có 받침 Vd: 1.이것은 연필 이에요 .-Đây là cái bút chì . 2.저는 김준 이에요 .-Tên tôi là Kim Jun. Lưu ý :khi giới thiệu tên nếu kết thúc bằng Patchim thì +이에요 Nếu không có Patchim thì +예요 . Vd:저는 민서예요 .-Tôi là Minseo. 2.4.4 에,에서, 로,으로 . -에 Dùng để chỉ thời điểm ,địa điểm ,nơi đến . Vd:둘시에 일어아요 – Hai giờ là đến giờ làm rồi . 타위 안 대학교 에 있어요. Tôi đến từ Đại Học Thái Nguyên -에서 Dùng để chỉ nguồn gốc, nơi diễn ra hành động . Vd:학교 에서 공부해요 .-Tôi học ở trường . 베트남 에서 왔어요 .Tôi đến từ Việt Nam . -로 ,으로 Dùng chỉ phương tiện vận chuyển, công cụ phương hướng . Vd:댁시로 가요 .-Đi bằng Taxi . 젓가락로 먹어요 –Ăn bằng đũa.
    33. 33 왼쪽으로 가세요 - Đi theo hướng bên trái. 2.4.5 Điền vào chỗ trống . -나는 당신(을) 사랑 해요 Tôi yêu em . -날씨(가) 좋아요 .-Thời tiết đẹp -바람(이) 불어요 .Trời có gió -나는 김치(를) 좋아애요 .Tôi thích Kim chi -나는 신문 (을) 봐요 .-Tôi đang đọc báo . 2.4.6 Xác định tiểu từ . -공항 버스로 공항 에 갑니다 -Đi đến sân bay bằng Xe Bus -공항 에서 비행기 표 를 삽니다 .-Đến sân bay mua vé máy bay. -휴게 실에서 기다 립니다 .Đến phòng nghỉ để nghỉ ngơi. -부산 에서 세시에 출발 합니다 .Xuất phát ở Busan lúc 3h -네시 에 서울에 도 착 합니다 Khoảng 4h sẽ đến Seoul Đáp án : -로,에 -에서&를 -에서 -에서 &에 -에 &에 2.5 Kính ngữ . Là hình thức ngôn ngữ lịch sự dùng để chỉ thực hiện sự tôn trọng đối với đối tượng giao tiếp .Một số hình thức kính ngôn hoàn toàn khác so với hình thức bình thường. 2.5.1 Một số hình thức kính ngữ . Thông tục Kính ngôn Nghĩa 밥 진지 Bữa cơm 집 댁 Nhà 말 말씀 Nói 살 연세 Tuổi tác 이름 성함 Tên( Quý danh) 먹다 잡주시다,드시다 Ăn 있다 계시다 Có, ở,thì ,là 자다 주무시다 Ngủ 죽다 돌아 가시다 Qua đời(Chết) 마시다 드시다 Uống 2.5.2 Tiểu từ kính ngôn . Hình thức kính ngôn được hình thành bằng cách thêm những từ tôn trọng .
    34. 34 -Danh từ thêm vào chỉ người :Một số từ có thể bỏ âm tiết ở cuối hoặc phụ âm cuối . 선생-님 :Giáo viên 교수-님:Giáo sư 박사-님 :Bác sĩ 아버지-아버님 :Bố 어머니-어머님:Mẹ 아들-아드 Con trai bớt Bỏ phụ âm cuối hoặc bỏ âm tiết cuối 딸-딸님 :Con gái -Động từ :thêm 시/으시 vào sau động từ 가르치다 가르치시다 읽다 읽으시다 +시 Dùng sau nguyên âm. +으시 Dùng sau phụ âm . -Tiểu từ chỉ chủ từ : Chuyển 이/가 thành 께서 Vd:동생이 게 보 냈어요 .Em gửi cho tôi một lá thư 친구 가 보냈어요 .Bạn gửi cho tôi một lá thư 알머머니 써 서 보냈어요 .Bà nội gửi cho tôi . -Tiểu từ chỉ túc từ gián tiếp :Chuyển 에게/한테 thành 께 Vd:동생이게 보냈어요 .Tôi gửi một lá thư cho em tôi 친구 에게 보냈어요 .Tôi gửi cho bạn tôi 할이버지 께 보냈어요.Tôi gửi cho Ông nội. Hình thức thông tục của tiểu từ gián tiếp có thể thay đổi như trong 동생 이게,동생 한테 2.6 Khiêm ngôn Là cách này tỏ sự kính trọng bằng cách hạ mình . Thông tục Khiêm ngôn Nghĩa 나 저 Tôi 우리 저희 Chúng tôi 보다 뵙다 Thấy,gặp 주다 드르다 Cho 묻다 여쭙다 Hỏi Vd:저는 대학생 입니다 .Tôi là sinh viên. 저희 는 기숙사 에서 삽니다 .Chúng tôi đến từ kí túc xá 또 뵙겠어요 . Gặp lại bạn sau 말씀 하세요 .Tôi đang nghe đây (Nghe điện )
    35. 35 2.7 Cách xưng hô với mọi người -Nếu bạn biết rõ tước vị cua người đang giao tiếp với bạn thì hãy gọi tước vị (địa vị xã hội )+ đuôi 님 để thể hiện sự kính trọng đối với người lớn tuổi Vd: 사장님 :Chủ tịch 김 회장님 :Chủ tịch Kim 교수님 :Giáo sư 석사님 :Thạc sĩ 박사 님 :Tiến sĩ 사장 님 :Giám đốc . -Nếu bạn chưa biết tước vị mà người đó lớn tuổi hơn thì hãy gọi là 선생님 nghĩa là tiên sinh hoặc thầy giáo . -Trong gia đình có nhiều cách gọi qua cách gọi có thể biết được chính xác giới tính của người đang nói . Vd: 형님 :Em trai gọi anh 오빠 Em gái gọi anh 언니 Em gái gọi chị 누나 Em trai gọi chị -Tuy nhiên 동생 dùng cho cả em trai và gái 남동생(em trai) 여동생 (em gái ) -Vợ chồng xưng hô là 여보 nghĩa là mình (hoặc cưng).Vợ ông Kim sẽ được gọi là 김생님 사모님 . * Xưng hô với người không rõ địa vị hoặc những người làm việc ở quán Bar -Một phụ nữ trẻ được gọi bằng cách thêm 양 sau họ (김 양 ) hoặc 아가씨 (cũng có nghĩa là tiểu thư). -Một người đàn ông trẻ được gọi bằng cách thêm 군 vào sau họ (김군) hoặc 이저씨 . Cách gọi 아저씨 & 아가씨 tạo một cảm giác thân mật .trong tình huống thực tế hay dùng cách gọi này . 3. Chữ số Hàn Có hai hệ thống số đếm được sử dụng trong tiếng Hàn :Số thuần Hàn & số có nguồn gốc từ tiếng Hoa .Số thuần Hàn dùng chủ yếu để đếm ,số nguồn gốc tiếng Hoa để đọc các giá trị với các số hàng trăm thì phải dùng số có nguồn gốc tiếng Hoa.
    36. 36 3.1 Chữ số Thuần Hàn Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 하나 1 스물 20 둘 2 서른 30 셋 3 마흔 40 넷 4 쇤 50 다섯 5 여순 60 여섯 6 일흔 70 일곱 7 여든 80 여덟 8 하흔 90 아홉 9 영 0 열 10 열하나 11 열둘 12 *Bất cứ số nào có tận cùng 1,2,3,4 thay đổi hình thức khi thao sau bởi lượng từ : 한나 ->한잔 둘 ->두시 셋->세시간 넷->네사람 Số 20 cũng vậy 스물 -> 스무살 (20 tuổi) 스무한나 ->스물 한나 (21 tuổi) 3.2 Số có nguồn gốc Tiếng Hoa Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 공 0 십이 12 일 1 이십 20 이 2 삼십 30 삼 3 사십 40 사 4 오십 50 오 5 육십 60 육 6 칠십 70 칠 7 팔십 80 팔 8 구십 90 구 9 백 100 십 10 천 1000 십일 11 만 10000
    37. 37 Số bắt nguồn từ tiếng Hoa được sử dụng để diễn đạt :Ngày,tháng, năm ,thời gian, tiền tệ, số điện thoại Vd:-Năm 2010 : 이전백십년 -12 tháng :십이월 -30 ngày :삼십일 -40 phút :사십분 -10.000won :만원 -Tầng 3 :삼증 -Tòa nhà 10 :십동 -Phòng 1101:천백일호 -Số điện thoại 49-2015 :+사십구국(에)이천십오번 +사구(에)이공일오 Số điện thoại bao gồm mã vùng +số kế tiếp hai dãy số được cách nhau bởi 의 (Thường đọc là 에 để dễ phân biệt ). Các tháng trong năm .chỉ có tháng 6 và tháng 10 là bỏ phụ âm ㄱ và ㅂ ở cuối âm tiết . Tháng 1 일월 Tháng 7 칠월 Tháng 2 이월 Tháng 8 팔월 Tháng 3 삼월 Tháng 9 구월 Tháng 4 사월 Tháng 10 시월 Tháng 5 오월 Tháng 11 십일월 Tháng 6 유월 Tháng 12 십이월 3.3 Lượng từ Là từ dùng để đếm các sự vật hiện tượng , số lượng . Một số lượng từ thường sử dụng : Sự vật Lượng từ Ví dụ 1 tuổi 사 아이 한살 2 giờ 시 시작두시 3 tiếng 시간 세시간 4 người 사람,명,분 (손님)네 사람,네명,네분 5 đồ vật 개 다섯개 6 động vật 마리 여섯 마리 7 sách 권 책 이곱 권 8 xe hơi 대 차 여덟 대 9 tờ giấy 장 종이 이홉장
    38. 38 3.4 Cách đếm người và đồ vật Tiếng việt Tiếng Hàn 12 người 열두 사람(삽이 명...) 20 tuổi 스무살(이십 살) 18 quyển sách 열 여덟권 1 chiếc xe hơi 차한대 500 tờ giấy 종이 오백장 ngày 15 tháng 8 팔월 십오일 12 giờ 십이시(열두 시) 4 giờ 56 phút 네 시 오십육 분 3 giờ 30 phút 세 시 삼십분 4 .Từ để hỏi –Câu hỏi. 4.1 Đuôi từ ㅂ니까 /습니까? Là đuôi từ thể hiện sự kính trọng khách sáo . -Âm cuối của động từ, tính từ không có 받침 +ㅂ니까 ? -Âm cuối của động từ tính từ có 받침 +습니까? Vd: 몇 살 입니까 ? Bạn bao nhiêu tuổi ? 어떻습니까 ? Bạn thấy thế nào ? 4.2 Đuôi từ 아(어,여)요 ? Khi đặt câu hỏi có hoặc không thì chỉ cần thêm dấu hỏi trong khi viết và lên giọng cuối câu khi nói thì sẽ biến thành câu hỏi . Vd:의 자가 책상 옆에 있어요 ? Cái ghế bên cạnh cái bàn phải không ? 이게 뭐예요 ? Đây là cái gì ? 의자가 어디에 있어요 ? Cái ghế ở đâu ? 누구 세요 ? Ai đó ? 이름이 무엇습니까? Bạn tên là gì ? 생일이 언제 예요 ? Sinh nhật bạn khi nào ? 집이 어디예요 ? Nhà bạn ở đâu ?
    39. 39 왜 울어요 ? Tại sao bạn khóc ? 어떻게 지내세요 ? Công việc thế nào 얼마예요 ? Bao nhiêu tiền ạ ? 어느 식당에 갈까요 ? Chúng ta sẽ đi nhà ăn nào ? 어떤 음식을 좋아해요 ? Bạn thích loại thức ăn nào (Món ăn nào )? 5.Phủ định 5.1 Danh từ (이/가) 아니다 . là hình thức phủ định của 이다 nghĩa là không phải,không là . (이) 아니다 Dùng khi danh từ có 받침 (가) 아니다 Dùng khi danh từ không có 받침 . Vd:사과가 아닙니다 –Không phải quả táo. 가방이 아니에요 –Không phải cặp sách 한국 사람이 아니에요 –không phải người Hàn quốc . 지금은 쉬는 시간이 아닙니다 –Không phải thời gian nghỉ . 그것은 비싼 물건이 아닙니다 –Cái đó không phải đồ đắt tiền . 이것은 사과가 아니라배이다 – Cái này không phải là táo mà là lê. 5.2 Động từ /tính từ +지않다 . hoặc 안+Động từ /tính từ Có nghĩa là không , không phải . Cấu trúc : -Tân ngữ +안+ Động từ -없다 –không có Vd :친구 를 안 만나요 .-Không gặp bạn bè 공부 하지 않아요 .-Không học 먹지 않아요 –Không ăn - Dùng 없다 khi không có một thứ gì đó . Vd:맥주가 없어요 –Không có bia . 한-베 사전이 없어요 .Không có từ điển Hàn-Việt 기다릴 수없 습니다 –Không chờ đợi được. 5.3 Động từ /tính từ +지못 하다 Hoặc 못+Động từ
    40. 40 Là hình thức phủ định của động từ và một số tính từ chỉ khả năng ,năng lực không đạt được . Vd: 못마 십니다 –Không uống được 못만들어요 –không làm được 한국말로 펀지 를 쓰지 못합니다 .-Không biết viết thư bằng tiếng Hàn 도서관 에서 는 떠들지 못합니다 –Không làm ồn ở thư viện 장학금 을 받은 적이 없습니다 –chưa bao giờ được nhận học bổng 쓸줄 몰라요 –Không biết cách viết . 컴퓨터 를 사용 할줄 몰라요 –Không biết dùng máy tính . 5.4 Trả lời câu hỏi sau theo thể phủ định . -한국 돈이 있어요 ?-Bạn có tiền Hàn quốc không? -한국말을 공부 해요 ?Bạn có học tiếng hàn không -집에 가요 ?Bạn có về nhà không? -더 먹어요 ?Bạn có muốn ăn thêm không? -동생 이 있어요 ?Bạn có em không? Trả lời -없어요 . -공부 안해요 /공부 하자 않아요 . -집에 안가요 /집에 가지 않아요 . -안먹어요 /먹지 않아요 . -없어요 . 6 .Các thì trong tiếng Hàn 6.1 Thì hiện tại (Đang) Cấu trúc:Động từ+은/는 -은 Khi có 받침 ở chủ ngữ -는 Khi không có 받침 ở chủ ngữ Thì hiện tai thường thêm một số phó từ làm cho nghĩa của câu rõ hơn là:지금(bây giờ)오늘(Hôm nay)... Vd:한국말은 공부해요 –Học tiếng Hàn 먹다-먹는다 –Đang ăn 가다-간다 –Đang đi 김수아 는 은행 에 가요 .Kim Su A đang đi Ngân Hàng 김준 은 한국 사람 이에요 .Kim Jun là người Hàn Quốc. 지구는 돈다 Trái đất quay . 6.2. Thì quá khứ (Đã)
    41. 41 Cấu trúc:Động từ +았(었,였)다 -Đuôi 하+였 =했 -Đuôi 아 hoặc 오 +았 -Còn lại +었 Vd: 베트남 에서 왔어요 .Tôi đến từ Việt Nam 저는 서울 왔습니다 .Tôi đã đến Seoul 저는 먹었어요 .Tôi đã ăn cơm 저는 영화 를 봤어요 .Tôi đã xem phim 공부 했어요 .Đã học 갔어요 .Đã đi 배 웠어요 .Đã học 가르 쳤어요 .Đã dạy 어머님이 외출하셨어요 .Mẹ đã đi ra ngoài rồi. 나는 어제 집에 있었어요.Hôm qua tôi ở nhà. 나는 어제 하노이에 갔어요 .Tôi đã đi Hà nội hôm qua 이제 담배를 끊었습니다 .Bây giờ tôi đã bỏ hút thuốc rồi. 6.3 Thì tương lai (Sẽ) Cấu trúc:Động từ +겠다 Hoặc Động từ +(으)ㄹ 것 Vd:저는 기다리 겠어요 .Tôi sẽ đợi 할것이다 .Sẽ làm 갈것이다 .Sẽ đi 오늘 친구들이 집에 놀러 오겠어요.Hôm nay bạn sẽ tới nhà chơi. 내일은 집에 있을 거에요 .Có lẽ tôi ở nhà ngày mai . 그 책들이 이제 읽지 않 겠습니다.Bây giờ tôi sẽ không đọc sách này . 오늘 영화 구경을 갈거에요 .Có lẽ hôm nay tôi đi xem phim. Chú ý: +Khi chủ ngữ là ngôi thứ nhất thì 겠 thể hiện ý chí quyết tâm : 다시는 그사람을 만나지 않겠어요. Tôi quyết không gặp lại người đó nữa. 나는 지금 숙제를 하겠어요. Bây giờ tôi sẽ làm bài tập 내일은 꼭 그 일을 끝내겠습니다. Ngày mai nhất định tôi sẽ làm xong việc đó. 일이 있으면 집으로 연락하 겠습니다 . Nếu có việc thì tôi sẽ liên lạc tới nhà. +Diễn tả sự suy đoán : 내일 비가 오 겠어요. Mai có lẽ trời mưa.
    42. 42 내가 말하는 것을 알겠어요? Bạn hiểu ý tôi nói gì chứ? 김준 씨는 지금쯤 제주도에 도착했겠어요 . Bây giờ Kimjun có đã lẽ tới đảo JeJu rồi . 6.4 Thì hiện tại tiếp diễn Cấu trúc : Động từ +고 있다 Vd:가고 있다 .Đang đi 먹고 있다 .Đang ăn 보고 있다 .Đang xem 친구가 지금 기다리고 있어요 .Bây giờ bạn đang đợi đó . 나는 손님과 이야기하고 계십니다 .Tôi đang nói chuyện với khách hàng. 어제는 집에서 숙제하고 있었어요. Hôm qua tôi đang làm bài tập ở nhà . 매일 한국어를 공부하고 있습니다. Tôi học tiếng Hàn mỗi ngày. 7. Các cụm từ nối trong tiếng Hàn 7.1 그리고 (Và ,với) -Kết nối hai câu hoặc hai vế ngang hàng nhau hoặc chỉ thứ tự . Vd: 눈이커 요 .그리고 예뻐요 . Mắt to và đẹp 형은 대학생입니다 .그리고 동생은 고등학생 입니다 . Anh trai là sinh viên đại học và em là học sinh cấp ba. 오늘 날씨 는 흐님니다 .그리고 바람 도 붑니다 . Thời tiết hôm nay có nhiều mây và có gió thổi -Nếu là kết nối bình đẳng thì có thể dùng 고 để thay thế . 7.2 그러나 /그렇지만 (Tuy nhiên,tuy là ...hoặc Nhưng ,nhưng mà) -Dùng khi hai câu đối ngược nhau .
    43. 43 Vd: 웃이 비싸요 .그러나(그러지만)멋있어요 . Áo tuy đắt nhưng mà đẹp . 여름입니다 .그러나 덥지 않습니다 . Tuy là mùa hè nhưng trời không nóng. 겨울 이지만 춥지 않습니다 . Mùa đông nhưng không lạnh. 일요일입니다 .그러나 인찍일 어났습니다 . Là chủ nhật nhưng tôi dậy sớm 그사함은 부자 지만 아주겁소 합니다 . Tuy giàu nhưng anh ta là người khiêm tốn. 많이 잤습니다 .그러나 피곤 합니다 . Ngủ nhiều nhưng mà vẫn mệt. 편지 를 보냈습니다.그러나 답장이 없습니다 . Tuy đã gửi thư nhưng không có hồi âm . 7.3 그러면 (Nếu vậy thì, nếu thế thì ) Rút gọn là 그럼 -Dùng kết nối câu trước là tiền đề của câu sau . Vd : 비가 옵니까 그럼 우산 을 쓰세요 . Trời mưa nếu vậy thì phải dùng ô . 등산 을 하세요 그럼 건강에 좋아요 . Hãy leo núi như vậy sẽ tốt cho sức khỏe . 피곤하면 쉬십시오 . Nếu mệt thì hãy nghỉ ngơi. 목욕 을 하면 기분이 좋아요 . Nếu tắm sẽ thấy thoải mái . -Trong văn nói +그럼 nghĩa là tất nhiên +그러면 그렇지 ,그럼 그렇지 nghĩa là phải vậy chứ,có vậy chứ . Vd: 동생이 합격했어요 ?-Em bạn thi đậu chứ? 그럼요 .Đương nhiên rồi 그러면 그렇지 .Có thế chứ 시간이 늦었습니다 .Muộn mất rồi 그럼 댁시를 탑시다 .Vậy thì bắt TAXI đi 너무 덥습니다 .Trời nóng quá 그러면 샤워 를 하세요 .Vậy thì đi tắm đi 가족이 그립습니다 .Tôi nhớ nhà 그럼 전화를 하세요 .Vậy thì gọi điện về đi. 7.4. 그래서 (Vì vậy ,vì thế nên)
    44. 44 -Câu trước là lý do và nguyên nhân của câu sau . Vd: 굉장이 피곤합니다 .그래서 쉽니다 . Rất mệt chính vì vậy nên nghỉ 늦었습니다 .그래서 택시를 탔습니다 . Muộn nên đi Taxi 내일이 시험입니다 .그래서 그런지 도서관 에 학생이 많아요 . Ngày mai thi không biết có phải vậy hay không mà ở Thư viện học sinh thật nhiều. 7.5. 그런데 (Tuy nhưng mà , thế mà lại ) -Dùng trong câu đối lập câu trước hoặc chuyển chủ đề nói chuyện . Vd:방이더워요 . 그런데 에어컨이 고장 났어요 . Phòng thì nóng mà máy lạnh lại hỏng . 웃을샀어요 그런데 사이즈 작아요 Mua aó nhưng cỡ lại nhỏ . 7.6. 그러니까 (Chính vì vậy,vì thế nên ) -Câu sau là kết quả tất nhiên của câu trước . Vd: 친구생일 입니다 그러니까 선물 샀어요 . Sinh nhật bạn vì thế nên mua quà . 내가 사과했어요 그러니까 친구도 사과했어요 . Tôi xin lỗi vì vậy bạn cũng nên xin lỗi . 어렵습니다 그러니까 복습을 하세요 . Khó quá vì vậy nên bạn nên ôn tập. 너무 어립니다 그러니까 혼자 갈수없어요 . Bạn ấy còn nhỏ quá nên không đi một mình được . 7.7 그래도 (Tuy thế nhưng, tuy..nhưng) -Sử dụng khi có ý thừa nhận câu trước nhưng câu sau có ý trái ngược Vd: -음식값이싸요 그래도 맛이 좋아요 .Món ăn tuy rẻ nhưng ngon. -봄입니다 .그래도 아직 추워요 .Tuy là mùa Xuân nhưng trời vẫn hơi lạnh . -외국 인이어도 한국말을 잘합니다 .Tuy là người nước ngoài nhưng giỏi tiếng Hàn. -일이 어려워도 재미있습니다 .Công việc khó nhưng vui. -슬픈 일이 많아도 항상 웃습니다 –Tuy có nhiều chuyện buồn nhưng vẫn cười.
    45. 45 8.Từ Vựng 8.1 Các từ ngữ chỉ thời gian . Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 아침 Buổi sáng 휴일 ngày nghỉ lễ 점심 Giữa trưa 월요일 Thứ 2 저녁 Buổi tối 화요일 Thứ 3 밤 Ban đêm 수요일 Thứ 4 오전 Sáng(a.m) 목요일 Thứ 5 오후 Chiều(p.m) 금요일 Thứ 6 지난주 Tuần trước 토요일 Thứ 7 이번주 Tuần này 일요일 Chủ Nhật 다음주 Tuấn tới 작년 Năm ngoái 주말 Cuối tuần 금년/올해 Năm nay 주중 Ngày thường(trừ chủ nhật) 내년 Năm tới 평일 Ngày làm việc (trừ chủ nhật) 학기 Học kỳ,(quý) 지금 Bây giờ 어제 Hôm qua 오늘 Hôm nay 내일 Ngày mai 새벽 Bình minh 시 Giờ 해돋이 Mặt trời mọc 분 Phút 현재 Hiện tại 초 Giây 일몰 Hoàng hôn 하늘 Bầu trời 8.2 Các bộ phận trên cơ thể . Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 머리 Đầu 혀 Lưỡi 뇌 Não 머리(머리카락) Tóc 눈 Mắt 수염 Râu 코 Mũi 목 Cổ 귀 Tai 어깨 Vai 입술 Môi 가슴 Vú 이(이빨) Răng 손 Tay 이마 trán 손가락 Ngón tay 볼 (뺨) Má 손손톱 Móng,tay chân 손바닥 Lòng bàn tay 위 Dạ dày 피부 Da 엉덩이 Hông
    46. 46 허리 Eo 폐 Phổi 등뼈 (척추 Xương sống 다리 Cẳng chân 발 Chân 등 Lưng 무릎 Đầu gối 배 Bụng 다리 Đùi 손목 Bàn tay 8.3 Gia đình Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 가족 Gia đình 사교계 사람들 Xã hội 동시대의사람들 Thế hệ 아버지/아빠/부친 Bố 어머니/엄마/모친 Mẹ 아기 Trẻ em 아들 Con trai 딸 Con gái 할아버지 Ông nội 할머니 Bà nội 삼촌 Chú bác 고모 (이모) Cô,dì,thím,mợ,bác 사촌 Cháu trai 조카 Cháu gái 남편 Chồng 아내 Vợ 형 (오빠) Anh trai 누나 (언니) Chị gái 남동생 Em trai 여동생 Em gái 제가 / 내가/ 나는/저는 Tôi 제/내/나의 Của tôi 우리는 (우리가) Chúng ta 남자 Đàn ông 여자 Phụ nữ 친구 Bạn bè 외할아버지 Ông ngoại 외할아머니 Bà ngoại 외삼촌 Cậu 큰형 Anh cả 작은형 Anh thứ 작은 어버지 Chú 형부 Anh rể 매제 Em rể 형수 Chị dâu 제수씨 Em dâu 형제 Anh em 손자 Cháu chắt 조카 Cháu trai 손녀 cháu gái 집사람 Ông/bà xã 장모님 Mẹ vợ 장인 Bố vợ 시아버지 Bố chồng 며느리 Con dâu 시아머니 Mẹ chồng 사위 Con rể 친척 Họ hàng 이웃 Hàng xóm 양아버지 Bố nuôi 계부 Bố ghẻ 양자 Con nuôi 게모 Mẹ ghẻ 8.4. Màu sắc
    47. 47 Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 파랑색 Xanh 횐색 Trắng 볽은색 Đỏ 검은색 Đen 노랗다 vàng 녹색 Xanh lá cây 하늘색 Xanh da trời 갈색 Nâu 주황색 Cam 회색 Xám 분홍색 Hồng 보라색 Tía 초록색 Xanh lá cây 주홍색 Hồng ngọc 남색 Lam 보라색 Tím than 8.5. Đồ ăn ,uống. Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 밥 Cơm 주스 Trái cây 계 란 Trứng 커피 Cà Phê 계란 후라이 Trứng rán 후추 Hạt tiêu 삶은 달걀(계란) Trứng luộc 사탕 Kẹo 빵 Bánh mì 담배 Thuốc lá 아이스크림 Kem 사과 Quả táo 버터 Bơ 오렌지 Quả cam 치즈 Pho mát 바나나 Quả chuối 소금 Muối 고기 Thịt 설탕 Đường 쇠고기 Thịt bò 피자 Piza 돼지고기 Thịt lợn 케잌 Bánh 닭고기 Thịt gà 과자(쿠키) Bánh bao 양고기 Thịt dê 와인 Rượu 양파 Hành tây 토마토 Cà chua 쨈 Mứt hoa quả 생선 Cá 밀가루 Bột mỳ 멜론 Dưa hồng 기름 Dầu 수박 Dưa hấu 쌀 Gạo 딸기 Dâu tây 햄 Chân giò hun khói 복숭아 Đào 소세지 Lạp xườn 체리 Anh đào 야채 Rau 배 lê 배추 Rau cải trắng 콩 Đậu tương 마늘 Tỏi 꿀 Mật ong 감자 Khoai tây 해초 Hải sản 국수 Mì, phở
    48. 48 포도 Nho 초코렛 Socola 레몬 Chanh 비스킷 Bánh quy 요구르트 Sữa chua 케이크 Bánh Gatô 요리하다 Nấu ăn 고춧가루 Bột ớt 코코넛 Quả dừa 앵두 Quả Seri 옥수수 Ngô 사탕수수 Mía 오이 Dưa chuột 망고 Xoài 귤 Quýt 파파야 Đu đủ Mùi vị,gia vị Món ăn Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 달다 Ngọt 짠 Mặn 시다 Chua 맵다 Cay 쓴맛 Đắng 엷다 (빛깔이) Nhạt 썩다 Trộn 맛보다 Nếm 맛있다 Ngon 맛없다 Không ngon 간장 Tương 생강 Gừng 고추장 Tương ớt 된장 Vừng 소금 Muối ăn Ăn cơm Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 커피잔 Ly 맥주 Bia 식탁보 Khăn trải bàn 샐러드 salat 칼 Dao 잔 Cốc 냅킨 Khăn ăn 점시 Đĩa 아침식사 Bữa sáng 숟가락 Muôi 점심 Bữa trưa 젓가락 Đũa 저녁식사 Bữa tối 포크 Dĩa 마시다 Uống 배부르다 No 멋다 Ăn 고프다 Đói 과일주스 Nước hoa quả 차 Trà 국 Canh 포도주 Rượu nho 물 Nước 후식 Tráng miệng 후라이팬 Chảo 컵 Tách ,Cốc 과즙짜는 기구 Máy ép nước trái cây 냄비 Nồi 국자 Muỗng Món ăn Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt
    49. 49 깍두기 Củ cải cay 백반 Cơm gạo trắng 갈비 Sườn heo 메뉴 Thực đơn 김치 Kim chi 불고기 Thịt nướng 찌개 Canh 두부 Đậu phụ 삼계탕 Canh gà nhân sâm 냉면 Mì lạnh 만두국 Canh Mantu 일식 Cơm Nhật bản 국수 Phở 중식 Cơm Trung 비빔밥 Cơm trộn 한식 Cơm Hàn 양배추 Bắp cải 생강 Gừng 순무 Cải củ 무우 Cây củ cải 샐러리 Cần tây 당근 Cà rốt 고구마 Khoai tây 감자 Quả cà 완두콩 Đậu Nhà hàng Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 웨이터 Nhân viên (nam) 시키다 Gọi món 메뉴 Thực đơn 팁 Tiền boa 서비스 Phục vụ 영수증 Biên lai 아가씨 Cô 계산 Thanh toán 아저씨 Anh 주문하다 Đặt 계산서 Hóa đơn 카운터 Quầy phục vụ 8.6 Đồ dùng trong nhà. Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 아파트 Chung cư 방코니 Ban công 거실 Sảnh 창문 Cửa sổ 방 Phòng 이웃 Hàng xóm 마루 Nền, thềm 책장 Tủ sách 문 Cửa 전화 Điện thoại 살다 Ở 쓰레기통 Thùng rác 열쇠 Chìa khóa 목육탕 Phòng tắm 형광등 Đèn huỳnh quang 책상 Bàn đọc sách 식탕 Bàn ăn 꽃 Hoa 세탁기 Máy giặt 커튼 Rèm cửa sổ 거울 Gương 차고 Nhà xe 옷장 Tủ quần áo 화장실 Nhà vệ sinh 침태 Giường 벽 Tường
    50. 50 윗층 Tầng trên 의자 Ghế 아랫층 Tầng dưới 텔레비전 Vô Tuyến 굴똑 ống khói 냉장고 Tủ lạnh 초인중 Chuông cửa 가스 Bếp ga 편지함 Hòm thư 소파 Sofa 부엌 Bếp 카페트 Thảm 에어콘 Điều hòa 안락의지 Ghế bành Các phòng Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 방 Phòng 화 장 실 Nhà vệ sinh 침실 Phòng ngủ 체육관 phòng tập thể thao 푸엌 Nhà bếp 학회, 회담, 회의 Phòng hội thảo 욕실 Nhà tắm 연 구 실 Phòng thí nghiệm Quần áo Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 치마 Váy 블라우스 Sơ mi nữ 와이셔츠 Áo sơmi 바지 Quần 티셔츠 T-Shirt 무명 vải bông 넥타이 Cà vạt 청가지 Quần bò 팬츠 Quần lót 양말 Tất 코트 Áo khoác 주머니 Túi 모자 Mũ 허리띠 Thắt lưng 장갑 Găng tay 스카프 Khăn 장화 Ủng 구두 Giày da 신 Giày 단추 Cúc 샌들 Xăng đan 보석 Đá quý 비웃 Áo mưa 반지 Nhẫn 귀걸이 Hoa tai 목걸이 Dây chuyền 시계 Đồng hồ 잠옷 Áo ngủ 결혼반지 Nhẫn cưới 팔찌 Vòng đeo tay 슬리펴 Dép lê 8.7 Trường học Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 유치원 Nhà trẻ 선생님 Thầy giáo 초등학교 Tiểu học 학생 Học sinh 중학교 Trung học 대학생 Sinh viên 고등학교 Trung học PT 연구하다 Nghiên cứu
    51. 51 대학교 Đại học 질문하다 Hỏi 대학원 Cao học 가르치다 Dạy 교실 Lớp học 문자 Ngữ pháp 수업 Tiết học 단어 Từ 쉽다 Dễ 독학하다 Tự học 어렵다 Khó 그만두다 Từ bỏ 학기초 Đầu học kì 무료 Miễn phí 학기말 Cuối học kì 새로운 Mới 시가표 Thời khóa biểu 토론하다 Thảo luận 학년 Năm học 마침표 Dấu chấm 졸업하다 Tốt nghiệp 불업증서 Bằng tốt nghiệp 종 Chuông 정보학 Thông tin 철자 Viết 대문자 Viết hoa 문장 Câu 더하다(빼다) Tăng(giảm) Các môn học Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 수학 Toán 음악 Âm nhạc 물리 Lý 운동장 Sân vận động 화학 Hóa 생물 Sinh 역사 Lịch sử 지리 Địa lý Đồ dùng học tập Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 불핀 Phấn 자 Thước kẻ 공책 Vở 색연필 Bút màu 펜 Bút mực 그림책 Sách tranh 연피통 Hộp bút 놀다 Chơi 볼펜 Bút bi 컴퓨터 Máy tính 연필 Bút chì 시험 Thi 지우개 Tẩy 더하기 Cộng 곱하다 Nhân 빼셈 Trừ 나누다 Chia
    52. 52 8.8 Khí Hậu (기후) Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 계절 Mùa 서리 Sương 봄 Xuân 바람 Gió 여름 Hạ 바람불다 Gió thổi 가을 Thu 안개끼다 Sương mù 겨울 Đông 얼음얼다 Đóng băng 비 Mưa 눈 Tuyết 비오다 Trời mưa 눈내리다 Tuyết rơi 구름 Mây 장마 Mùa mưa 천둥 Sấm 홍수 Lũ lụt 햇빚 Ánh sáng mặt trời 춥다 Lạnh 무지개 Cầu vồng 덥다 Nóng 따뜻하다 Ấm áp 젖은 Ẩm ướt 빗방올 Hạt mưa 폭우 Mưa to 이슬비 Mưa bay(phùn) 스콜 Mưa ngâu 소나기 Mưa rào 빗물 Nước mưa 시원하다 Mát mẻ 8.9 Động từ(동사) Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 소리치다 Gọi 기다리다 Đợi 찾다 Tìm 기대다 Dựa vào 잠다 Nắm 옮기다 Chuyển 떨어지다 Rơi 내려롷다 Bỏ xuống 대다 Sờ 열다 Mở ra 닫다 Đóng 붓다 Đổ 채우다 Lấp đầy, điền đầy 흔들다 Dao động 비우다 Bỏ trống 던자다 Ném 잠다 Bắt, nắm 밀다 Đẩy 깨뜨리다 Đánh vỡ 따르다 Đi theo 당기다 Kéo 도망가다 Bỏ chạy 미끄러자다 Trượt 가다 Đi 숨디 Giấu 오다 Đến 먹다 Ăn 공부하다 Học 마시다 Uống 일하다 Lao động 만나다 Gặp 모르다 Không biết
    53. 53 말하다 Nói 사랑하다 Yêu 듣다 Nghe 울다 Khóc 읽다 Đọc 사다 Mua 쓰다 Viết 팔다 Bán 이해하다 Hiểu 웃다 Cười 좋아하다 Thích 주다 Cho 가르치다 Dạy học 쉬다 Nghỉ ngơi 세탁하다 Giặt giũ 청 소 하 다 Lau nhà 세 수 하 다 Rửa tay/mặt 산 책 하 다 Đi dạo 쇼 핑 하 다 Đi mua sắm 전화하다 Gọi điện 보 다 Xem(TV) 신문 을 읽습니다 Đọc sách báo 운전하다 Lái xe 찍다 Chụp ảnh 생각하다 Suy nghĩ 생각하다 Mở (cửa) 닫다 Đóng cửa 벗 다 Cởi đồ 입 다 Mặc đồ 옷을 갈아입다 Thay đồ 자다 Ngủ 노래하다 Hát 알다 Biết 요리하다 Nấu(Cơm) 샤 워 Tắm 그리다 Vẽ 놀다 Chơi 이 야 기 하 다 Nói chuyện 대답하다 Phúc đáp 아프다 Đau 운동하다 Tập thể dục 외우다 Nhớ 식사하다 Ăn theo bữa 배 를 비웁니다 Hút thuốc lá 8.10 Giao Thông (교통) Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 기름 Xăng dầu 클락션 Còi báo động 가름넣다 Bơm xăng 출입금지 Cấm đi lại 본네트 Nắp động cơ 택시 Taxi 헤드라이트 Đèn xe 차 Xe ôtô 걷다 Đi 오토바이 Xe máy 운전하다 Chạy xe 자전거 Xe đạp 길 Đường bộ 버스 Xe bus 타다 Đi xe 버스 정류장 Bến xe 운전사/기사 Tài xế 차트렁크 Nhà xe 요금 Chi phí 주유소 Trạm xăng 신호등 Đèn giao thông 지하철 Tàu điện ngầm 안전벨트 Dây an toàn 타이야 Săm lốp 지도 Bản đồ 일방통행 Một chiều
    54. 54 표 Vé 똑바로 Thẳng 빠르다 Nhanh 느리다 Chậm 오른쪽으로 Hướng phải 왼쪽으로 Hướng trái 고장나다 Trục trặc 승객 Khách đi xe 터널 Đường hầm 길 Đường bộ 바닷길 Đường thủy 출입금지 Đường cấm 기차길 Đường sắt 포장도로 Đường nhựa 트럭 Xe tải 배 Tàu thủy 비행기 Máy bay 카누 Ca nô 헬리콥터 Máy bay trực thăng 오토바이 xe máy thể thao 풍선 Khinh khí cầu 페리 Phà 8.11 Công viên(공원) Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 벤치 Ghế dài 영못 Ao 쉬다 Nghỉ ngơi 보트 Thuyền 오르다 Leo 소풍 Dã ngoại 지키다 Giữ 미끄럼대 Cầu trượt 차다 Đào 그네타다 Chơi đu 공원지기 Luống hoa 물수대 Đài phun nước 8.12 Nhà vệ sinh (화장실) Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 비누 xà phòng 삼푸 Dầu gội đầu 수건 Khăn tay 머리 감다 Gội đầu 샤워하다 Tắm 거울 Gương 면도칼 Dao cạo râu 면도하다 Cạo mặt 더운물 Nước nóng 찬물 Nước lạnh 치약 kem đánh răng 칫솔 Bàn chải đánh răng 빗 Lược 이 닦다 Đánh răng 머라빗다 Chải đầu 화장하다 Trang điểm 향수 Nước hoa 화장 지우다 Tẩy trang 머리 말리다 Sấy tóc 씻다 Rửa 8.13 Ngân hàng(은행) Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 돈 Tiền 동전 Tiền xu 환전 Đổi tiền 신용카드 Thẻ tín dụng 환율 Tỷ giá hối đoái 예금하다 Gửi tiền
    55. 55 현금 Tiền mặt 인출하다 Rút tiền 핸드백 Túi xách 지갑 Ví tiền 수포 Séc 총장 Sổ tiết kiệm 8.14 Bưu điện (우체국) Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 우체통 Hòm thư 전화번호 Số điện thoại 소포 Bưu phẩm 전보 Điện báo 우표 Tem 보내다 Gửi 항공우편 Thư hàng không 봉투 Phong bì 우편벙호 Địa chỉ 주소 Địa chỉ 우편 Bưu kiện 우체부 người đưa thư 불펜 Bút bi 배달하다 Phân phát 편지지 Giấy viết thư 연필 Bút chì 엘리베이터 Thang máy 엽서 Bưu thiếp 편지 쓰다 Viết thư 전보 치다 Gửi điện báo 전화 Điện thoại 수회자 Người nhận 전화걸다 Gọi điện 지역 번호 Mã vùng 8.15 Nông trường Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 사닥다리 Cái thang 농장집 Nhà Nông 암소 Bò cái 농부 Nông dân 당나귀 Lừa 들 Đồng ruộng 수닭 Gà trống 문 Cửa 말 Ngựa 수확하다 Thu hoạch 돼지 Lợn 따다 Hái 암닭 Gà mái 갈다 Trồng trọt 닭장 Ổ gà 짜다 Vắt 염소 Dê núi 논밭 Ruộng đất 양 Cừu 사과 나무 Cây táo 새끼양 Cừu non 트랙터 Máy kéo 거위 Ngỗng 허수 아비 Người rơm 8.16 Công việc (일) Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 사무실 Phòng làm việc 여비서 Nữ thư kí 점심 Buổi trưa 고용인 Chủ thuê 오후 Buổi chiều 고용하다 làm thuê
    56. 56 퇴직하다 Nghỉ hưu,nghỉ việc 사장 Giám đốc công ty 게으르다 Lười 건축사 Kiến trúc sư 늦다 Muộn 검사 kiếm sat viên 소방원 Nhân viên phòng chữa cháy 경찰 Cảnh sát 제널리스트 Phóng viên thời sự 사진사 Nhà quay Film 디자이너 Nhà thiết kế 군인 Quân nhân 미용사 Nhà thẩm mĩ 여모델 Người mẫu nữ 운전사 Lái xe 조정사 Trọng tài 회사원 Nhân viên Văn phòng 교수 Giáo sư 판사 Quan tòa 선생 Giáo viên 노동자 Người lao động 변호사 Luật sư 간호사 Y tá 의사 Bác sĩ 8.17 Địa danh Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 시장 Chợ 식당 Nhà ăn 가게 Cửa hàng 영화 Rạp chiếu Film 영화관 (극장) Nhà Hát 대학교 Trường Đại Học 학교 Trường phổ thông 경찰서 Đồn cảnh sát 주유소 Trạm ga 병원 Bệnh viện 공 원 Công viên 박물관 Viện bảo tàng 공항 Sân bay 은행 Ngân hàng 동물원 Vườn bách thú 공사장 Công trường 공장 Nhà máy 이민국 Sở di trú 대사관 Đại sứ quán 경기장 Sân vận động 교 회 Nhà thờ 수 영 장 Bể bơi 유 치 원 Nhà trẻ 도 서 관 Thư viện 사무실 Cơ quan 학교정문 Cổng trường 교정 Sân trường 디스코데크 Rạp hát 운동장 Sân chơi 해수욕장 Bãi biển 산 Núi 언덕 Đồi 계곡 Thung lũng 강 Sông 호 수 Hồ 섬/도 Đảo 다 리 Cầu 만 Vịnh 도시 Thành phố 시내 Trung tâm
    57. 57 천문학 Great wall 식당 Tiệm cơm 호텔 Khách sạn TV 채녈방송국 Đài truyền hình 수퍼마켓 Siêu thị Pc 방/게임방 Internet Cafe 술짐/호프집 Quán rượu 노래방 Phòng hát karaoke 우체국 Bưu điện 커피숍 Quán Cafe 8.18 Âm nhạc Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 악기 Nhạc cụ 음악가 Nhạc sỹ 관형악단 Dàn nhạc giao hưởng 지휘자 Chỉ huy 기타 Ghi ta 합창 Hợp xướng 트럼팻 Kèn 비올라 Violongxen 연수가 Nghệ sỹ 비이올린 Violon 가수 Ca sỹ 피아노 Piano 노래 Bài hát 츨륫 Sáo 음악회 Chương trình âm nhạc 북 Trống 피아니스트 Nghệ sỹ dương cầm 노래하다 Hát 가사 Lời bài hát 8.19 Tranh(그림) Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 전시회 Triển lãm 화가 Họa sỹ 화랑 Sảnh trưng bày 색 Màu sắc 물감 Chất liệu màu 그리다 Vẽ 페인트 Sơn 동양화 Tranh thủy mạc 붓 Bút lông 서양화 Tranh sơn dầu 8.20 Điện ảnh & diễn kịch (영화 와 연극) Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 영화관 Rạp chiếu Phim 매표소 Cửa bán vé 극장 Nhà hát 디스코 Disco 무대 Sân khấu 춤추다 Nhảy 앵콜 Diễn lại 발레 Múa Bale 박수치다 Cổ vũ 댄서 Diễn viên múa 영화 보다 Xem phim 영화 감독 Đạo diễn 영화 Phim 여자배우 Nữ diễn viên 좌석 Chỗ ngồi 영화직다 Quay phim 배우 Diễn viên 표 Vé 청중 Thính giả 유명하다 Nổi tiếng
    58. 58 즐기다 Thưởng thức 남자 배우 Diễn viên nam 카메라맨 Nhà nhiếp ảnh 8.21 Du lịch(여행) Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 역 Ga 짐꾼 Người vận chuyển 보관소 Chỗ gửi 검표원 Nhân viên kiểm vé 비행기표 Vé máy bay 여행객 Khách du lịch 황복표 Vé khứ hồi 승객 Hành khách 차표 Vé xe 스튜디어스 Tiếp viên hàng không 한달표 Vé tháng 선장 Thuyền trưởng 매표소 Nơi bán vé 조종사 Người lái 일등석 Ghế hạng nhất 여권 Hộ chiếu 이등석 Ghế hạng hai 시간표 Thời gian biểu 예약석 Ghế đặt trước 늦다 Muộn 침대칸 Toa nằm 정시 Đúng giờ Toa đứng 놓치다 Trễ giờ 식당칸 Toa ăn 급행열차 Tốc hành 플래트홈 Sân ga 예역하다 Hẹn trước 공항 Sân bay 좌석 Ghế ngồi 항구 Cảng 대기실 Phòng chờ xe 배 Thuyền 도착 Đến 착륙하다 Hạ cánh 면세점 Cửa hàng miễn thuế 출발 Xuất phát 짐 Hành lí 이륙하다 Cất cánh 깃발 Cờ 날다 Bay 기차 Tàu hỏa 8.22 Hình dáng & kích thước(모양 과 크기) Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 모양 Kiểu mẫu 사각형 Tứ giác 크다 To 삼각형 Tam giác 작다 Nhỏ 사면체 Bốn mặt 넓이 Rộng 높이 Độ cao 긴 Dài 부피 Thể tích 깊이 Sâu 리터 Lít 얇다 Nông 반 Một nửa 원 Tròn 길이 Chiều dài 원쁠 Hình nón 킬로 Kilogam
    59. 59 무게 Trọng lượng 미터 Mét 8.23 Thể thao (운동) Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 머리띠 Dây buộc tóc 배구 Bóng chuyền 테니스화 Giày quần vợt 테니스코트 Quần vợt 운동팬츠 Quần thể thao 골프치다 Đánh Golf 치다 Đánh 다이빙 Nhảy cầu 조깅하다 chạy chậm 태권도 TaeKwondo 선수 Tuyển thủ 체조 Thể dục 서브하다 Phát 응원 Cổ vũ 골키퍼 Thủ môn 야구 Bóng chày 심판 Trọng tài 탁구 Bóng bàn 팀 Đội 농구 Bóng rổ 월드컵 Cup thế giới 송구 Bóng ném 축구하다 Đá bóng 배드민턴 Cầu lông 공 Bóng 마라톤 Maraton 수영 Bơi 복싱 Quyền anh 승마경기 Đua ngựa 육상경기 Thi đấu điền kinh 8.24 Vị trí (위치) Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 안쪽 Bên trong 앞(앞쪽) Đằng trước 밖(바깥쪽) Bên ngoài 뒤 Đằng sau 가운데 Ở giữa 반대편 Đối diện 위(위에) Ở trên 향하여 Hướng 밑(밑쪽) Ở dưới 함께 Cùng nhau 없이 Không có 통하여 Qua 옆(옆에) Bên cạnh 위 Phía trên 오른편 Bên phải 멀리 Nơi xa 왼쪽 Bên trái 근처(가깝다) Gần 건너편 Bên kia ..에서 Cách nhau 얼마나얼다 Bao xa 얼마나 Bao lâu 사거리 Ngã tư 삼거리 Ngã ba 인접한 Ngay gần 앞면 Mặt trước 동 Đông 남 Nam 서 Tây 북 Bắc 여기 Ở đây 거기 Ở đó
    60. 60 이쪽 Bên này 저쪽 Bên kia 저기 Ở kia 사이에 Ở giữa 이-그곳 Nơi này-kia 리다 / 내려요 / 내리세요 xuống 8.25 Thiên nhiên (천연) Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 지구 Trái đất 해(대양) Mặt trời 정글 Rừng rậm 비 Mưa 온도 Nhiệt độ 번개 Sấm, Chớp 태평양 Thái bình dương 지진 Động đất 대서양 Đại tây dương 태풍 Bão 우주 Vũ trụ 달 Mặt trăng 우주공간 Không gian vũ trụ 바다 Biển 별 Sao 공기 Không khí 유성 Sao băng 바람 Gió 눈 Tuyết 구름 Mây 새벽 Bình minh 황혼 Hoàng hôn 호수 Hồ 강 Sông 샘 Suối 산 Núi 폭포 Thác 화산 Núi lửa 나무 Cây 풀 Cỏ 땅 Đất 온천 Suối nước nóng 모래 Cát 가뭄 Hạn hán 돌 Đá 바싹마르다 Khô cạn 8.26 Thời gian rảnh Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 오락 Giải trí 프로그랭 Chương trình 채널 Kênh 듣다 Nghe 헤드폰 Tai nghe 읽다 Đọc 소설 Tiểu thuyết 주인공 Nhân vật chính 신문 Báo chí 여주인공 Nhân vật nữ chính 만화 Tranh biếm họa 시 Thơ 레코드판 Đĩa hát 카세트 Băng từ 음악 Âm nhạc 녹음기 Ghi âm 영화 Điện ảnh 고전음악 Nhạc cổ điển 보 Vải 무늬 Hoa văn 가위 Kéo 바느잘하다 May
    61. 61 망치 Cái búa 실 Chỉ 친 Kim băng 바을 Kim 만들다 Làm 수리하다 Sửa chữa 뜨개절하다 Dệt 톱 Cưa 8.27 Miêu tả(묘사) Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 조용하다 Yên tĩnh 같다 Giống nhau 시끄럽다 ồn ào 다르다 Không giông nhau 바쁘다 Bận 유용하다 Có tác dụng 혼자 Một mình 함께 Cùng nhau 용감하다 Dũng cảm 놀라다 Bất ngờ,ngạc nhiên 부주 의하다 Không cẩn thận 주의 깊다 Tỷ mỷ 만족하다 Hài lòng 지루하다 Buồn tẻ 가득차다 Đầy 비다 Trống 길다 Dài 짧다 Ngắn 어겹다 Khó 쇱다 Dễ 새롭다 Mới 낡다 Cũ 열다 Mở 닫히다 Đóng 깊다 Sâu 느슨하다 Lỏng 유행 Phổ biến 춥다 Lạnh 플라스틱 Nhựa 덥다 Nóng 나무 Cây 예쁘다 Xinh 플라스틱 Nhựa 목재 Gỗ 강철 Thép 구리 Đồng 금 Vàng 은 Bạc 8.28 Nghề nghiệp(직업) Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt Nhà doanh nghiệp 수상 Thủ tướng Giám đốc 경비원 bảo vệ 기사 Kỹ sư 가수 Ca sĩ Bác sĩ 프로그래머 Lập trình viên 교수님 Giáo sư 건축가 Kiến trúc sư 선생님/교사 Giáo viên 일하는사람 Công nhân 학생/대학생 Học sinh/Sinh viên 농부 Nông dân 외국학생 Sinh viên nước ngoài 군인 Người lính 석사님 Thạc sĩ 가게 주인 Người bán hàng
    62. 62 진사 님 Tiến sĩ 파일럿 Phi công 대통령 Tổng thống 간호사 Y tá 종업원 (웨이터) Bồi bàn 하녀 Người giúp việc 재비인 Giám đốc 갱 단원/강도 kẻ cướp 화 가 Họa sĩ 접수인 Nhân viên lễ tân 우편 집배원 Người đưa thư(bưu tá) 비서 Thư kí 소방수 Lính cứu hỏa 경찰 cảnh sát 회사원 Nhân viên 8.29 Quốc gia Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 베트남 Việt Nam 마라이시아 Malaisia 위국어살고있는베트남인 Việt kiều 미국 Mĩ 라오스 Lào 호주 Australia 캄보디아 Cam pu chia 영국 Anh 조선 Triều tiên 프랑스 Pháp 중국 Trung quốc 일본 Nhật 데만 Đài loan 독일 Đức 싱가포르 Singapore 러시아 Nga 핀란드 Phần lan 그리스 Hy lạp 스위스 Thụy sĩ 인도 Ấn độ 몽고 Mông cổ 스페인 Tây ban nha 8.30 Các từ ngữ chỉ mức độ Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 흔히 Thông thường.bình thường 저녁마다 Mỗi tối 너무 Quá 참 Thực sự 아주 Rất 많이 Nhiều 정말 Thật 천천히 Chậm chậm 잘 Rất 보통 Bình thường 적어도 Ít nhất 퍽 Rất.khá 점점 Dần dần 빨리(얼른) Nhanh 조금 Một chút 상당히 Tương đối 주로 Chủ yếu 항상 Luôn luôn 때때로 Có lúc 못 Không thể 늘 Thường 자꾸 Thường,thường xuyên
    63. 63 가끔 Thỉnh thoảng 정직하게 Thành thật 대단히 Rất 진실로 Chân thật 귀엽다 Đáng yêu 잠시후 Một lát sau 9.Các câu sử dụng trên lớp học □제가 먼서 제 이름을 소개 할까요 ? Tôi xin được giới thiệu tên trước nha? □같이 한번 의논해 볼까? Chúng ta cùng thảo luận một lần chứ? □ 잘 들으세요. Hãy nghe kỹ. □ 따라하세요. Hãy đọc theo. □ 대답하세요. Hãy trả lời. □ 읽으세요.(읽어 보세요) Hãy đọc. □대답해 보세요 . Trả lời(Câu hỏi) □ 쓰세요.( 적어 주세요 hoặc 써 보세요) Hãy viết. □ 여기를 보세요. Hãy nhìn đây. □책 펴 세요 Hãy mở sách ra □ 책을 보세요 Hãy xem sách. □ 책을 덮으세요. Hãy đóng sách lại. ◇ 알겠어요? Hiểu không? 네, 알겠습니다. Vâng, tôi hiểu. 아니오(아뇨), 모르겠습니다. Không, tôi không hiểu. 아직이해가안돼요 . Tôi vẫn chưa hiểu. 생각이 안나요 .(잊이 버겼는데요) Tôi không nhớ
    64. 64 ◇ 질문 있습니까? Có câu hỏi không? 네(예), 질문 있습니다.(Hoặc 네,있는 데요) Vâng, tôi có câu hỏi. 아니오(아뇨), 없습니다. Không, không có ạ. □ 선생님! 질문이 있습니다. Thầy ơi, em có câu hỏi. □ 이것은 숙제입니다. Đây là bài tập. □천천히 말(말씀) 해 주세요 . Làm ơn nói chậm hơn một chút. □알아들을 수 있게끔 말씀해 주세요 . Xin nói chậm để tôi có thể hiểu . □생각이 안나요.(잊이 버렸는 데요) Tôi không nhớ. □”Test” 한국어로 뭐예요? “Test” trong tiếng Hàn nói thế nào? □”시험” 이라고 해요? Bạn nói kiểm tra a? □ 시험은 언제 보나요? Khi nào thi? □ 한국말로 하십시오 (한국말로 하세요) Hãy nói bằng tiếng Hàn. □다시 한번 말해주세요? Làm ơn hãy nói lại một lần nữa. □맞았어요 .(맞죠) chính xác đấy. □들렸는 데요. Nó không đúng rồi. □선생님 ,질문 있어요 ? Thầy ơi em có một câu hỏi. □이것은 숙제입니다 . Đây là bài tập. □ 디시 한번 해보세요 . Hãy xem lại đi. □이것이 무엇습니까? Đây là cái gì? □저것은 컴퓨터 입니까? Kia là máy tính phải không? □그것은 베트남 교과시 입니까?
    65. 65 Đó là sách giáo khoa tiếng Việt phải không? □오늘은 이만하겠어요 we’ll stop here to day. Hôm nay chúng ta dừng lại tại đây. ◇ 전화번호가 몇 번입니까? Số điện thoại là số mấy? 095-330-9857(영구오-삼삼영-구팔오칠)번입니다. 095-330-9857 ◇ 오늘이 몇 월 며칠입니까? Hôm nay là ngày mấy tháng mấy? 4(사)월 2(이)일입니다. Ngày 2 tháng 4. ◇ 지금이 몇 시입니까? Bây giờ là mấy giờ? 9(아홉)시 30(삼십)분입니다. 9 giờ 30 phút. □ 공부 시간에 자면 안뵙니다 . Trong giờ học không được ngủ . 나는 한국어를 읽지 못해요. Tôi không đọc được chữ Hàn. 한국어책이 없으면 어떻게 공부해요? Nếu không có sách tiếng Hàn làm sao mà học được? 교실에 아무도 없어. Không có ai trong lớp. 어제 속제를 아직 하지 많았습니다 . Tôi vẫn chưa làm bài tập hôm qua . 한국어를 배우기를 포기하지 마세요. Đừng bỏ học tiếng Hàn nha. 이게 내것이 아닙니다 . Cái này không phải là của tôi. 이문장은 벌써 배우지 않았습니까? Chẳng phải cái này học rồi sao? 제가 지난번에 알려 드리지 않았습니까? Chẳng phải lần trước cho tôi biết rồi sao? □내가 혼자 이 속제를 할 수 있을까? Tôi có thể làm bài tập một mình chứ? □이번 주말에 집에서 쇨까 합니다. Tôi định cuối tuần này sẽ nghỉ ở nhà . □한국말을 공부하시는 군요 ! Anh đang học tiếng Hàn đấy à! □어떻게 하면 외국어를 빨리 배울 수 있나요 ?
    66. 66 Làm thế nào để học tiếng nước ngoài nhanh nhỉ? □한국어 배우기가 어려운가 봐요 . Học tiếng Hàn chắc khó lắm. □무슨 말을 그렇게 한담 Anh nói gì thế(bất bình). □말 막하다가 욕 먹을라. Ngắt lời coi chừng người ta chửi đó. □용돈이 떨어 질락 말락할 때 고향에서 돈이 왔어 . Tiền dùng vừa hết thì có tiền ở Quê gửi đến. □넌 졸업 후에 뭘 할래? Tốt nghiệp xong bạn sẽ làm gì? □기억력도 좋으셔라,제 이름을 기억하시다. Bạn có trí nhớ tốt thật đấy còn nhớ cả tên mình nữa à. □할 말이 있거든 해보시지요 . Có điều gì muốn nói thì hãy nói đi chứ. □가방을 들고 밖으로 나 갔어요. Mang cặp sách rồi đi ra ngoài. □학생들이 누구나 원하는 대학에 입학하고자 최선을 다하죠. Tất cả học sinh phải nỗ lực tối đa để vào trường Đại học mà ai cũng muốn. □누워서 책을 읽노라니까 잠이 오더군요. Tôi nằm đọc sách ngủ lúc nào không biết. □제가 책을 읽는데 좀 조용히 해주세요. Tôi đang đọc sách làm ơn giữ trật tự cho. □한국말을 공부해 보니까 재미 있어요? Bạn có thấy học tiếng Hàn thú vị không? □ 성함이 어떻게 되세요? Bạn có thể cho tôi biết tên bạn không? □ 연세가 어떻게 되세요? Bạn có thể cho tôi biết bạn bao nhiêu tuổi? □ 생일이 어떻게 되세요? Bạn có thể nói cho tôi sinh nhật của bạ không? □ 생년월일이 어떻게 되세요? Bạn có thể cho tôi biết ngày sinh nhật của bạn không? □ 주소가 어떻게 되세요? Tôi có thể có địa chỉ của bạn không? □ 전화번호가 어떻게 되세요? Bạn có thể cho tôi biết số điện thoại không? □ 키가 어떻게 되세요? Bạn có thể cho tôi biết chiều cao của bạn không? □ 몸무게가 어떻게 되세요? Bạn có thể cho tôi biết cân nặng của bạn không?
    67. 67 □ 직업이 어떻게 되세요? Bạn có thể cho tôi biết nghề nghiệp của bạn? □ 취미가 어떻게 되세요? Bạn có thể cho tôi biết sở thích của bạn không? □ 국적이 어떻게 되세요? Bạn có thể cho tôi biết quốc tịch của bạn không? □ 시작하다 . Bắt đầu. □늦지 마세요. Đừng đến muộn □떠들지 마세요 ! Làm ơn giữ trật tự(Yên lặng). □한번 지작해 보세요 . Bạn hãy thử một lần đi. □한번 해 볼께요 . Tôi sẽ thử. □저책이 좋겠습니다. Quyển sách này rất hay. □다음 주에 다시 의온 하자. Tuần này ta bàn tiếp □오늘 오후에 회의에 갈거에요. Chiều nay tôi sẽ đi họp. □저분은 어디서 만났더라 . Em đã gặp vị đó ở đâu rồi thì phải. □나를 믿어보 세요. Xin hãy tin tôi ! □과장님 !저,이 일은 내일 늦지 않겠죠? Trưởng khoa ạ.việc này để ngày mai có muộn không ạ? □ 여동생 생일 언제예요? Khi nào là sinh nhật em gái bạn? □ 남동생 키가 몇이에요? Em trai của bạn cao bao nhiêu? □ 핸드폰 번호가 뭐예요? Số điên thoại của bạn là gì? □ 몇 년 생이에요? Bạn sinh ra năm nào? □ 몇 학번이에요? Bạn là sinh viên năm mấy?(What year did you enter university)? □ 주소가 뭐예요? Địa chỉ của bạn là gì? □ 기역력이 좋으신데요.
    68. 68 Anh có trí nhớ tốt thật. □ 좋기는요.저도 자주 잊어버 려요 . Tốt gì mà tốt .Tôi hay quên hoài. 10 .Các Câu nói thông dụng 10.1 Các câu thông dụng 01 제 소개를 하겠어요. Tôi xin tự giới thiệu. 자기소개를 해 봅시다. Chúng tôi xin tự giới thiệu. 방해하고 싶지 않아요. Tôi không muốn can thiệp vào chuyện của bạn. 저는 얘기 하고 싶어요. Tôi muốn nói chuyện với bạn. 여기에 같이 앉으실래요? Tôi có thể ngồi cùng bạn không? 영어를 참 잘하세요. Bạn nói tiếng Anh tốt chứ! 어디에서 오셨어요? Bạn từ đâu đến? 어느 나라 사람이에요? Bạn là người nước nào? 한국에 온지 얼마나 되었어요? Bạn đến Hàn quốc bao lâu rồi. 언제 한국에 오셨어요? Bạn đến Hàn khi nào? 저는 한국에 머무는 것이 좋아요. Tôi thích ở Hàn quốc. 한국에서 무슨 일을 해요? Bạn làm gì ở Hàn quốc 한국 사람들이 저를 도와줘요. Người Hàn giúp tôi. 한국 사람들이 친절해요. Người Hàn tử tế(tốt). 02 한국말 조금 해요. Tôi có thể nói một chút tiếng Hàn. 나는 한국어를 배우고 영어를 가르쳐요. Tôi học tiếng Hàn và dạy tiếng Anh. 한국어 공부가 재미있어서 열심히 해요. Học tiếng Hàn thật thú vị nhưng tôi cần chăm chỉ 외국어 공부는 시간이 많이 걸려요. Tôi dành nhiều thời gian cho việc học ngoại ngữ. 매일 조금씩 지식이 쌓여요. Mỗi ngày tôi lại tăng thêm hiểu biết. 나는 배우는데 빨라요. Tôi là người học nhanh. 무엇을 생각하고 있어요? Bạn nghĩ gì về điều đó? 왜 그렇게 심각해요? Điều gì làm bạn đứng đắn( nghiêm túc) hơn? 무엇이 문제인가요? Có vấn đề gì vậy? 애기가 길어요. Đó là một câu chuyện dài. 오늘은 너무 길었어요. Hôm nay là một ngày dài. 학생들이 항상 불평해요.Những sinh viên luôn phàn nàn 나는 스트레스를 받고 있어요. Tôi chịu đựng nhiều căng thẳng. 취하려고 해요. Tôi sẽ rút lui .
    69. 69 걱정하지 마세요. Đừng lo lắng! 너무 기대하지 마세요. Đừng kì vọng quá nhiều. 한국에서 살고 싶지 않아요?Bạn muốn sống ở Hàn? 03 어디 살아요? Bạn sống ở đâu? 여기서 멀어요? Nó có xa (từ đây đến đó)không? 매우 가까워요. Rất gần. 매우 멀어요. Rất xa. 어느 건물에 살고 있어요? Bạn sống ở tòa nhà nào? 저는 관저동에 살아요. Tôi sống ở Kwanchodong. 놀러 오세요.Bạn đến nhà mình chơi . 저는 인천으로 이사 가요. Tôi chuyển đến Incheon. 인천에서 오랫동안 살았어요. Tôi đã sống ở Incheon trong thời gian dài. 일본에서 살고 싶었지만 못 했어요. Tôi muốn sống ở Nhật nhưng không bao giờ được. 초대해 주셔서 감사합니다. Cảm ơn vì đã mời tôi. 당신을 다시 만나길 기대해요. Tôi hi vọng sẽ được gặp kaij bạn . 생일 축하해요. Chúc mừng sinh nhật! 전화 꼭 하세요. Hãy gọi cho tôi nhé. 좀 더 자주 만납시다. Hãy gặp nhau thường xuyên nhé. 즐거운 시간을 보냈어요? Bạn đã có khoảng thời gian tốt đẹp chứ? 그렇고말고요. Chắc chắn rồi 04 꿈이 뭐에요? Ước mơ của bạn là gì? 나의 꿈은 부자가 되는 것이에요. Ước mơ của tôi là trở nên giàu có. 저의 꿈은 세계를 여행하는 것이에요. Ước mơ của tôi là được đi du lịch khắp thế giới. 저는 모험을 좋아해요. Tôi thích phiêu lưu. 무슨 직업을 가지고 싶어요? Bạn muốn trở thành gì? 아직은 확실하지 않아요. Tôi không chắc vì điều đó. 아직 모르겠어요. Vẫn chưa hiểu. 싶어요? Tại sao bạn muốn trở thành ______? 나는 한국어 책을 쓰려고 해요. Tôi sẽ viết sách giáo khoa tiếng Hàn. 좋은 기회를 낭비하지 마세요. Không nên bỏ qua cơ hội tốt. 좋은 기회를 놓치지 마세요. Đừng bỏ lỡ cơ hội tuyệt vời này 부자라고 항상 행복하지 않아요. Giàu có không luôn luôn kèm theo hạnh phúc. 자신을 믿어보세요! Hãy Tin tưởng vào chính bản thân ! 긍정적인 사고는 중요해요. Sự thẳng thắn rất quan trọng.
    70. 70 시간이 걸려요. Cần có thời gian. 노력이 들어요. Bản thân phải nỗ lực . 05 한국말로 설명할 수 없어요. Tôi không thể giải thích nó bằng tiếng hàn. 무슨 뜻이에요? Ý nghĩa là gì (ý bạn là gì)? 나는 혼란스러워요. Tôi bối rối. 내가 너무 바보 같아요. Tôi cảm thấy quá dại dột. 미국사람에게는 이상해요. Đó là một người lạ từ Mĩ . 한국 문화는 미국 문화와 매우 달라요. Văn hóa Hàn khác xa so với văn hóa Mĩ . 당신과 저 사이에는 벽이 있어요.Có một sự ngăn cản(rào cản) giữa tôi và bạn 전 동의하지 않아요. Tôi không đồng ý. 전 당신의 생각과 달라요. Tôi nghĩ khác bạn . 기회를 주세요. Hãy cho tôi cơ hội. 나한테 화났어요? Bạn mất trí(điên cuồng)à? 제 잘못이에요. Tôi bị khiển trách. 감정을 상하게 할 뜻은 아니었어요. Tôi không cảm nhận được sự đau đớn của bạn . 그냥 농담이었어요. Tôi chỉ nói đùa thôi mà. 예의를 갖춰주세요. Làm ơn nghĩ trước khi đối xử như vậy. 06 당신의 애들은 학원에 다녀요? Những đứa trẻ của bạn đến trường không? 영어를 잘하는 사람은 더 많은 기회가 있어요. Những người có khả năng nói tiếng anh tốt sẽ có nhiều cơ hội. 일반적으로 영어를 잘하는 사람은 돈을 더 많이 벌어요.Những người nói tiếng Anh nói chung là dễ kiếm tiền 그는 경험이 있는 선생님이에요. Anh ấy là người giáo viên có kinh nghiệm . 그는 수년간 학생들을 가르쳐 왔어요. Anh ấy đã dạy trong nhiều năm 그는 저보다 경험이 많아요. Anh ấy có nhiều kinh nghiệm hơn tôi. 아이들을 가르쳐본 경험이 있으세요? Bạn có kinh nghiệm dạy bọn trẻ không? 그의 지능은 보통보다 뛰어나요. Thực ra anh ấy hiểu biết cũng bình thường 그는 부드러운 마음을 갖고 있어요. Anh ấy có lòng tốt. 좋은 친구를 알게 되어 기뻐요. Tôi thực sự rất hạnh phúc vì có người bạn tốt. 얼마 동안 한국에 살았어요? Bạn sống ở Hàn trong bao lâu? 한국 생활에 익숙해요. Tôi làm ăn tốt ở Hàn. 돈을 모으려고 한국에 왔어요. Tôi đến Hàn kiếm tiền. 구름이 해 뒤에 있어요. Những đám mây đằng sau mặ trời. 구름이 해 옆에 있어요. Đám mây bên cạnh mặt trời. 구름이 해 위에 있어요. Đám mây lộ ra mặt trời.
    71. 71 가방 옆에 연필이 있어요. Cái bút chì cạnh cái cặp sách. 그릇 옆에 안경이 있어요. Hai cái cốc gần cái bát. 안경 옆에 지갑이 있어요. Cái cốc gần cái túi . 소파 뒤에 안경이 있어요. Cái cốc đằng sau ghế Sofa. 책꽂이 뒤에 안경이 있어요. Cái cốc ở sau tủ sách. 그 담요가 의자 밑에 있어요. Cái mền ở dưới cái ghế. 구두는 의자 아래에 있어요. Đôi giày ở dươi chân ghế. 그 램프가 테이블 위에 있어요. Cái đèn ở trên bàn 너의 양말이 마루 위에 있어요. Đôi tất ở trên sàn nhà. 내 바지는 침대 위에 있어요. Quần áo ngủ ở trên giường. 책상 위에 전화가 있고 선풍기도 있어요. .Trên bàn là điện thoại và cái quạt 10.2 Các Câu Nói Thông Dụng Hàng Ngày 당신은조심해야합니다 Bạn cần phải cẩn thận đấy. 제가집에돌아가야합니다 Tôi phải về rồi 방문할때환영합니다 Hoan nghênh bạn đến thăm. 시간많이없으니까 집에돌아가야합니다 Thời gian không còn sớm nữa,tôi phải về đây 좀더앉아노세요 Ngồi chơi thêm tí đi 그런대로약속하세요 Quyết định như vậy đi 웃음을자아내군요 Thật tức cười! 재능이있습니다 Có năng khiếu 저도그렇게되기를바랍니다 당신은나빠요 . Bạn là người xấu. ......................니? Hả 지요 ? Phải không? (은)는요 ? Còn..thì sao? 어디에서 ? ở đâu đến .
    72. 72 무엇? Cái gì . 누구? Ai. 어느것 Cái nào? 무엇 ?어떤? Cái gì? 어떤습니까 ? Như thế nào 어때요 ? Như thế nào 어떻게하지요 ? Làm sao đây? 왜요 ? Tại sao 얼마? Bao nhiêu 얼마입니까? Bao nhiêu tiền 몇? Mấy 언제 Lúc nào 안제 ?몇시? Bao giờ ?mấy giờ 안되요 ? Có được không 무슨 Thứ gì 알다 Biết 이것은무엇습니까? Đây là cái gì ? 그것은무엇습니까? Đó là cái gì vậy? 이것은누구의...입니까 ? Cái này là của ai ? 그것은누구의...입니까? Đó là của ai 당신은....있어요 ?
    73. 73 Bạn có không? 얼마십니까? Bao nhiêu tiền ạ 왜요 ? Tại sao? 왜냐하면 ... Tại vì... 언제당신은.... Lúc nào bạn .... 누구를찾고싶으세요 ? Bạn cần tìm ai? 얼마있어요 ? Có bao nhiêu . 즐겁게보내세요 . Chúc vui vẻ . 누구와이야기를합니다 . Nói chuyện với ... 누구의빌립니다 . Mượn của .... 누구와말합니다. Nói với .....
    74. 74 누구에게먹습니다 . Cho .......ăn 사갑니다 . Đi..... mua ...... ...에전화합니다 . Gọi đến ...에게갖다 주세요 . Mang đến cho .... ...에서......까지 . Từ ...đến.... 당신은어디가십니까? Bạn đi đâu ? 뭘하러 우체국에가십니까? Bạn đến bưu điện làm gì? 저에 게사줄수있습니다 ? Bạn có thể mua giúp tôi không? 이침에뭘했어요 ?왜약속했지만왔어요 ? Sáng nay bạn làm gì ?Sao hẹn rồi mà không đến? 당신은무엇을하고있어요 ? Bạn đang làm gì vậy ? 당신은어디에가려고합니까? Bạn dự tính sẽ đi đâu ? 당신은집에빨리오실수있어요 ? Bạn đến ngay nhà tôi một lát có được không ? 급한일이있어요 ? Có việc gì gấp lắm sao ? 뭘사러백화점에가세요 ? Bạn đi cửa hàng mua gì? 무엇을 찾으십니까? Bạn tìm cái gì ? 몇일전에밖으로나갔어요 ? Mấy ngày nay bạn có ra ngoài không ? 누구와야기를하고있어요 ? Bạn đang nói chuyện với ai vậy ? 우리집에 와서좀도와줄수있어요 ? Bạn đến nhà tôi một lát giúp tôi được không ? 뭘도와줄수있어요 ? Bạn cần tôi giúp gì nào? Trả lời: 제가우체국에갑니다 . Tôi đi đến bưu điện .
    75. 75 우편소포를부치러우체국에갑니다 . Tôi đến bưu điện để gửi bưu kiện . 잘됐어요 .저도우를좀사려고합니다 . Thật may .tôi cũng định mua một ít tem. 제가사줄거예요 . Tôi sẽ mua giúp . 아침에 도서관에서왔어요 . Sáng nay tôi phải đi đến thư viện . 동시에 취직서류를 가져와주세요 . Tiện thể mang luôn hồ sơ xin việc giúp tôi . 제가편지를쓰고있어요 . Tôi đang viết thư . 제친구에게씁니다 . Tôi viết thư cho bạn tôi. 제가소개해줄 사람이왔어요 . Người tôi định giới thiệu cho bạn đã đến đây rồi. 그럼 빨리올거예요 . Vậy tôi đến ngay . 쇼핑가려고합니다 . Tôi dự tính sẽ đi mua sắm. 빵사 하고의복 러가요 . Tôi đi mua bánh mì và quần áo . 오늘신문과학을 찾습니다 . Tôi tìm tờ báo khoa học của hôm nay . 오늘 신문과학이없는데요 ! Hôm nay làm gì có báo khoa học . 서둘러주세요? Làm ơn nhanh lên giùm. 그럼 ,우리는놀러갑시다 . Vậy thì chúng ta đi chơi thôi . 하루종일 가구를배치했으니까 시간이없어요 . Từ sáng đến tối tôi sắp xếp đồ đạc trong nhà làm gì có thời gian đi ra ngoài . 아무도없요 .텔레비전봐요 . Tôi đâu có nói chuyện với ai .tôi đang xem ti vi . 물론이지요 . Được tôi sẽ đến giúp bạn . 좀점사해주십시오 . Phiền anh kiểm tra giúp cho tôi . 여기저기 구경하고 회도 먹었어요 Anh ấy đã đi ngắm cảnh và ăn gỏi cá.
    76. 76 집에서 청소를 하고 쉬었어요. dọn dẹp nhà cửa và nghỉ ngơi. Nếu muốn nói là mình đã đi ngắm cảnh và ăn gỏi cá thì câu này đáng lẽ sẽ nói là 구경했어요. 그리고 회를 먹었어요. Từ 그리고 ở đây có nghĩa là “và”, nhưng có một cách đơn giản hơn để nói hai câu trên. Chúng ta sẽ nói một cách ngắn gọn hơn, 구경했어요. 그리고 회를 먹었어요. Chúng ta chỉ cẩn nói 구경하고 회를 먹었어요. Chúng ta sẽ bỏ 그리고. đi và thay bằng 고' vào thân động từ nguyên thể 구경하다. sẽ đi về nhà, tắm gội và nghỉ ngơi: 집에 가서 씻고 잘 거예요 Vậy nếu muốn nói với ai là mình định làm gì ở đâu thì bạn chỉ cần đặt câu theo mẫu: từ chỉ địa điểm + 에 가서 + động từ chỉ hành động bạn định thực hiện. Ví dụ, nếu muốn nói tôi đã đi đến tiệm ăn và ăn món 비빔밥 Câu này sẽ là 식당에 가서 비빔밥을 먹었어요.. Bây giờ mời các bạn luyện tập bằng cách cộng thêm cụm từ 에 가서 vào sau từ chỉ địa điểm. 집 집에 가서 (2 회) 백화점 백화점에 가서 도서관 도서관에 가서 수영장 수영장에 가서 Còn bây giờ chúng ta sẽ luyện tập cách cộng thêm động từ vào những mẫu câu này. 집에 가서 쉬었어요.Đi về nhà để nghỉ ngơi 백화점에 가서 가방을 샀어요.-Đã đi đến cửa hàng bách hóa để mua cặp sách 도서관에 가서 책을 빌렸어요.Đến thư viện mượn sách 수영장에 가서 수영을 했어요.Đến hồ bơi để bơi Các bạn chỉ cần cộng 에 가서 vào sau từ chỉ địa điểm và các bạn đã có một câu hoàn chỉnh. 11 .Các tình huống Giao tiếp Thông dụng 11.1 Chào Hỏi khi mới gặp và sau một thời gian không gặp . Chúng ta cúi đầu và nói 안녕하세요 1. Chào hỏi 2. +Mới Gặp 3. 안녕하세요 4. xin chào(lịch sự)
    77. 77 안녕하세요 .여러분 xin chào các bạn 안녕 Ngang hàng thân mật 안녕하습니까 Câu tôn kính +Sau một thời gian không gặp 요즘어떻세요 Dạo này anh thế nào? 오랜만입니다.hoặc 오랜간만입니다 Lâu lắm mới gặp lại 요즘사업이어떻게되세요. Công việc làm ăn của anh thế nào 요즘어떻게시내십니까? Gần đây anh sống thế nào. 그도안어떻게지냈어요? Lâu nay anh sống thế nào? 오랜만이에요(오랜만이군요) .건강하시지요 ? Lâu ngày rồi không gặp,bạn vẫn khỏe chứ? 조즘도안변했군요 Anh không thay đổi chút nào 몰라보갰습니다 Trông anh lạ quá 야,이게누군가? Ya.ai vậy nè? 참오랜만이군요. Lâu lắm rồi kể từ lần trước chúng ta gặp nhau phải không 유성자네아냐? Có phải YuSeong đó không? 당신은여기서말줄은볼랐어요 Không ngờ gặp lại ở đây. 보고싶었습니다 Tôi rất nhớ/Mong gặp lại anh 요즘어때요 ? Dạo này thế nào. 잘지냈어요 ? 자지내? Bây giờ thế nào. 잘지내고있어요? Vẫn bình thường chứ 요즘뭘하고있어요?
    78. 78 Dạo này bạn làm gì . 어때요 ? Thế nào rồi Trả lời: 그저그래요. Vẫn vậy 보토이에요 . Không đến nỗi nào 말할주없어요 Khỏi nói 안좋아 Tệ 아주좋아요. Tuyệt +Rất vui được gặp mặt 만나뵙게되어반갑습니다 Tôi rất được gặp anh 만나서반갑습니다 만나서반가워요 Hân hạnh được gặp mặt 처음 뵙겟습니다. Hân hạnh được gặp anh 뵙게되어영광입니다 Rất vinh dự được gặp anh 알게되어대단히기쁩니다 Được biết anh là một niềm vui lớn 저도 (나도)만나갑습니다. Tôi cũng rất vui được gặp anh 당신을 만나게되어서참기쁩니다 Được gặp bạn tôi rất là vui 저도그렇습니다 Tôi cũng vậy 11.2 Họ Tên khi tự giới thiệu tên mình với ai đó, bạn thêm cụm 입니다 vào sau tên của bạn để kết thúc câu. 이름이뭐예요 ? Bạn tên là gì? 성함은무엇입니까 ? Qúy danh của của anh là gì? 이름이무엇입니까? Tên bạn là gì?
    79. 79 그의이름이무 엇입니까? Tên ông ấy là gì? 그냥유성라고불러주세요. 유성성이라고불러주세요 Cứ gọi tôi là Yu seong 이름을 잘못 알아들었는데요 Tôi không nghe kịp tên bạn. 이게 이름이에요? Có phải đó là tên của bạn không? 11.3 Quốc Gia -Quốc Tịch Khi bạn muốn biết quốc tịch của một người nào đó, bạn có thể hỏi họ: "Bạn là người nước nào” câu này trong tiếng Hàn Quốc là 어느 나라 사람입니까? Khi ai đó hỏi bạn," Bạn là người nước nào ". Bạn có thể trả lời theo mẫu câu sau: (저는) + tên quốc gia +사람입니다. Trong câu này chúng ta có thể bỏ từ 저는 mà không làm ảnh hưởng đến ý nghĩa của câu Khi muốn nói rằng “Tôi là người Hàn Quốc Các bạn nói 저는 한국사람입니다. Còn nếu muốn giới thiệu “Tôi là người Việt Nam” 저는 베트남 사람입니다 어느나라말을하세요? Bạn nói tiếng gì? 어느나라사람입니까? Bạn là người nước nào? 어느나라에서왔습니까? Bạn đến từ đâu? 어느도시출신이에요? Thành phố nào? 에저태어나고자랐습니까? Bạn sinh ra va lớn lên ở đâu ? 베뜨남에가본적이있어요? Bạn đã bao giờ đến Việt Nam chưa? 당신은어느나라사람입니까 ? bạn là người nước nào ? 어디에서오셨습니까? Bạn đến từ nước nào ? 당신은베트남사람입니까 ? Bạn là người việt Nam phải không? 김유성는한국사람입니까 ? Kim Yu Seong là người Hàn phải không? 훅시한국분이세요 ? Bạn là người Hàn Quốc phải không ?
    80. 80 뭘하러한국에가십니까 ? Bạn đến Hàn Quốc làm gì ? Trả lời: 저는한국말을하세요 Tôi nói tiếng Hàn Quốc . 저는베트남사람입니다 . Tôi là người Việt Nam . 저는미국에서왔습니다 . Tôi đến từ nước Mĩ . 저는서울도시출신이에요. Tôi đến từ Seoul . 아님니다,베뜨남에가본적이없어요 . Không.tôi chưa đến Việt Nam 저는중국에서왔습니다 . Tôi đến từ Trung Quốc . 아니오 .저는일본사람입니다 . Không ,Tôi là người Nhật Bản . 예,저는베트남사람입니다 . Vâng ,tôi là người Việt Nam . 네,김유성는한국사남입니다 . Vâng kimyuseong là người Hàn Quốc . 네 ,한국사람인데요 Vâng tôi là người Hàn . 그는한국사람인데베트남에서태어났어요 . Anh ấy là người Hàn nhưng sinh ra tại Việt nam . 부머님도한국사람입니다 . Ba má anh ấy đều là người Hàn . 여행하러갑니다 . Tôi đến để du lịch . 친구는베트남에투자해서방문하러왔어요. Bạn tôi đầu tư tại Việt nam.tôi đến đây thăm anh ấy 11.4 Tự Giới Thiệu 자기소개를드리겠습니다. Tôi xin tự giới thiệu. 저의소개를하겠습니다 Tôi tự giới thiệu. 자 ,그럼서로소개하는시간을갖도록하지요 Lại đây,chúng ta hãy giới thiệu về nhau đi. 당신의가족을소개하주세요. Xin vui lòng giới thiệu về gia đình bạn.
     
  13. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    81. 81 아버지 ,어머니,동생이있습니다 Gia đình tôi có Ba,Mẹ và Em trai 이게 제 명함입니다. Đây là danh thiếp của tôi. 한 잔 하시겠어요? Tôi mời bạn một ly được không? 한 잔 어때요? Uống một ly nhé? 누구랑 왔어요? Bạn đi cùng với ai? 혼자 왔어요. Tôi đi một mình. 제 아버지와 같이 왔어요. Tôi đi cùng cha của tôi. 잘부탁드립니다. Rất mong nhận được sự quan tâm . 저야말로잘부탁드립니다. Tôi cũng rất mong nhận được sự giúp đỡ của ông . 제가 친구예요. Đây là bạn tôi . 11.5 Ngôn Ngữ 형님 은 영어를 말할수있습니까 ? Bạn nói được tiếng Anh không? 어느 나라 말을 하세요? Bạn nói tiếng gì? 지금내가한국말은공부하고잇어요 . Hiện tại tôi đang học tiếng Hàn quốc 언어–Ngôn ngữ .....에게통역합니다. Phiên dịch cho . .......의통역원입니다. Làm phiên dịch cho .... 당신은.........말할주있어요 ? Bạn có biết nói tiếng ...không ? 당신은한국어를말할주있어요 ? Bạn có biết nói tiếng Hàn không ? 얼만동안한국말은공부하게되었어요? Bạn học tiếng Hàn bao lâu rồi? 한국어를말할때알아들어요 ? 한국어를말할때이해합니까 ? Tôi nói tiếng Hàn bạn nghe có hiểu không?
    82. 82 당신은한국어를공부하고있어요 ? Anh đang học tiếng Hàn ? 읽기보기가더쇱지요 ? Đọc và xem tương đối dễ hơn ,phải vậy không? 제가너무빨리말했지요? Tôi nói quá nhanh rồi phải không . 이해하겠어요? Bạn có hiểu không? 이것이 무슨 뜻이죠? Cái này có nghĩa là gì? 예,뭐라고하셨어요 ? Dạ ,bạn vừa nói gì vậy ? 중국어 할수있는분계세요 ? Có ai có thể nói tiếng trung quốc không a ? Trả lời : 저도 조금압니다. Tôi cũng biết chút ít. 한국어를 공부해요. Tôi đang học tiếng Hàn Quốc. 제가.........말할주있어요 . Tôi biết nói tiếng ... 제가....말할주없어요 . Tôi không biết nói tiếng ... 제가...조금말할주있어요. Tôi biết nói một chút tiếng ... 아마도졸업한후에갈거예요 Có thể sau khi tốt nghiệp tôi sẽ đi ngay 다시 한번 말해 주세요. Xin vui lòng nói lại lần nữa. 지금내가한국말은공부하고잇어요 . Hiện tại tôi đang học tiếng Hàn quốc 조금압니다.잘못해요. Biết một ít ,nói không tốt lắm 3 개월공부하게되었어요 . Tôi mới học có 3 tháng 한국말은잘하시네요 . Bạn nói tiếng Hàn rất khá 그렇지않아요 Cũng không phải đâu 칭찬해서감사합니다. Cảm ơn bạn đã khen ngợi
    83. 83 소금이해합니다.천천히말(씀)ㅎ주세요. Tôi chỉ hiểu một ít .xin nói chậm lại một chút 네.다시한번말해주세요 . Vâng xin nhắc lại một lần nữa 그렇지만아직잘못해요. Nói không được nhanh 천천히말해주세요 . Làm ơn nói chậm một chút . 좀 더 천천히 말해 주세요 Xin vui lòng nói chậm hơn. 예,좀더가르쳐주세요 . Vâng,mong bạn chỉ giúp thêm 영식은차릴필요가없어요 Đừng khách sáo 듣기말하기좀어려운편입니다 Nghe và nói tương đối khó 맞아요 .모르는말이사전에찾을있어요 Đúng vậy ,Chữ không hiểu cò thể tra từ điển. 제가말할때다잘알아들었어요 Lời nói của tôi bạn đều hiểu chứ 찬찬히말할때잘,알았어요 Khi bạn nói chậm tôi đều hiểu cả 여기 적어주세요 Vui lòng viết nó ra đây. 죄송하지만 좀더 천전히 말씀해주시겠어요 ? Xin lỗi bạn có thể nói lại một lần nữa không. 잘 모르겠어요 . Tôi không biết . 한국어를잘못해요 . Tiếng Hàn cúa tôi còn kém lắm . 11.6 Nghề Nghiệp Công Việc Khi họ hỏi "bạn làm nghề gì" bạn nói tên nghề nghiệp Chúng ta sẽ học cách đặt câu hỏi và trả lời về nghề nghiệp của một người nào đó của bạn rồi thêm cụm từ 입니다. Cấu trúc của câu hỏi này là: từ để chỉ thành viên trong gia đình + 뭘 해요? Và cách trả lời cho câu hỏi trên là: 1/ tên của công ty hoặc tổ chức nơi người đó công tác + 에 다녀요 2/ hoặc tên của nghề nghiệp + 이에요. 부모님 (3 회)cha mẹ 아버님 bố
    84. 84 어머님 mẹ 여동생은 뭘 해요? Em gái của bạn làm nghề gì? 지금 병원에 다녀요. Em gái tôi làm ở bệnh viện . 병원 có nghĩa là “bệnh viện”. Câu 지금 병원에 다녀요 có hai ý nghĩa khác nhau. - khi muốn nói ai đó phải đến bệnh viện để điều trị bệnh - Nó cúng có nghĩa là nơi làm việc là bệnh viện 환자인가요? có phải em gái anh là bệnh nhân hay không? 환자 ở đây có nghĩa là “bệnh nhân” chứ hoàn toàn không liên quan đến nghề nghiệp. Vì vậy khi muốn nói về công việc của ai đó chúng ta có thể sử dụng mẫu câu tên của công ty hoặc nơi công tác + 에 다녀요 không, cô ấy không phải là bệnh nhân, cô ấy là y tá 아니에요. 환자가 아니라 간호사예요 Trong câu nói của người Hàn thường thể hiện một sự kính trọng và lễ độ lớn đối với người lớn tuổi. Có nghĩa là một số mẫu câu chúng ta đã học sẽ là không thích hợp khi hỏi người lớn tuổi hơn. Một trong số đó là câu hỏi về nghề nghiệp của người đó, nếu chúng ta dùng mẫu câu 뭘 해요? để hỏi người lớn tuổi thì chúng ta sẽ bị coi là bất lịch sự. Nhưng nếu chúng ta cần thiết phải hỏi một người lớn tuổi về nghề nghiệp của họ, thì chúng ta cũng có một cách hỏi vừa đầy đủ ý nghĩa vừa giữ được phép lịch sự. Câu đó là: 실례지만 무슨 일을 하십니까? 직업이무엇입니까? Nghề nghiệp của bạn là gì? 무슨일이합니까? Bạn làm công việc gì vậy? 어회사에다입니까? Bạn làm ở công ty nào vậy? 당신은어디에서일하고있습니까? Bạn làm việc ở đâu. 당신은얼마동안했습니까? Bạn làm việc được bao lâu rồi 오늘 토요일인데,사무실에 가갑니까? Hôm nay là thứ 7 mà anh cũng đi làm à? 당신은일이바쁩니까? Bạn bận nhiều việc không? 당신은취직하게되었어요?
    85. 85 Tìm được việc làm chưa. 일은 어때요 ? Công việc thế nào? 수고하셨습니다. Bạn làm việc vất vả rồi . Trả lời: 제직업이+Nghề nghiệp+입니다 Nghề của tôi là... 저는대학생환경과학입니다. Tôi là Sinh viên khoa học môi trường Tên công ty+회사에다입니다. Tôi làm việc ở công ty... 저는+Tên công ty+에서일하고있습니다 Tôi đang làm việc cho công ty... 현재저는실업자입니다 Hiện tại tôi thất nghiệp 저는퇴했습니다 Tôi về hưu rồi 여,Năm+년되었습니다. Tôi làm việc được...năm rồi. 매우바쁩니다 Công việc rất bận. 부지런히 일하는 걸보니 ,성공할 것같습니다. Trông có vẻ làm chăm chỉ thế chắc anh sẽ thành công thôi. 당신은당신의일을끝마쳤습니까? Bạn đã làm xong việc của bạn chưa? 못끝마쳤습니다. Có lẽ việc này vẫn chưa xong. 일이좀많습니다,만오늘안으로반드시해내고야말겠습니다. Công viêc tuy hơi nhiều nhưng vẫn phải hoàn thành xong trong hôm nay. 힘있는대로하세요. Hãy làm theo sức của mình 나는근무시간외에이일을하겠습니다. Tôi sẽ làm thêm việc này ngoài giờ 어떻게해서라로임무를완수해야합니다 Dù thế nào vẫn phải hoàn thành nhiệm vụ 우리는마당히계획에따라일을해야됩다 Chúng ta nên làm theo kế hoạch . 11.7 Tuổi tác 몇살입니까? Bạn bao nhiêu tuổi ?
    86. 86 저는 몇살보입니까? Bạn đoán tôi bao nhiêu tuổi ? 당신은 여동생 이 몇살이에요 ? Em gái bạn bao nhiêu tuổi ? 당신은 몇살보이 라고생각 합니까? Ông nghĩ là bao nhiêu tuổi ? 연제가 어 떻게 되셨습니까?(세요 ) Ông(Bà) được bao nhiêu tuổi rồi ạ? 나이는 몇살입니까?(당신은 몇살이에요 ?) Bạn bao nhiêu tuổi ? 나이가 어떻게되요 ? Cô(cậu anh chị )Bao nhiêu tuổi ạ ? Trả lời : 저즌스무살입니다 . Tôi 20 tuổi . 스무살인 것같아요 . Tôi đoán khoảng 20 . 당신이 니이보다많이 더 젊어요 . Bạn trông trẻ hơn tuổi . 다음사 월에 저는 스물살이되겠어요 . Tôi sẽ 20 tuổi vào tháng 4 tới . 저는 당신이 나이를 더 먹었다고 생각합니다 . Tôi tưởng bạn già hơn nhiều . 스물세가넘었어요 . Bạn trên 20 tuổi . 스물 세정도입니다 . Bạn khoảng 20. 그녀는스물살 입니다 . Cô ấy 20 tuổi rồi . 저는 맏형입니다 . Tôi là anh cả . 그는가 막내입니다 . Cậu ấy là con út . 그는 나보다 2 살더많아요 . Cậu ấy hơn tôi 2 tuổi .
    87. 87 11.8 Học Tập -Học Hỏi 어는학교에다입니까? Bạn học ở trường nào 나는베트남사람인데유학을았습니다 Tôi là người Việt Nam đến đây du học 나는외국어대학교에서공부하고있습니다 Tôi đang học ở trường Đại học ngoại ngữ 당신은몇학년대학생입나까? Bạn là sinh viên năm thứ mấy? 나는 2 학년대학생입니다 Tôi là sinh viên năm thứ 2 당신의친구는한국노래를부를주있습니까? Bạn của bạn có hát được tiếng Hàn không? 전공을무엇입니까? Bạn học chuyên nghành nào? 니는한국어과에다입니다 Tôi học khoa tiếng Hàn 저는환경과학에디입니다 Tôi học khoa khoa học môi trường 당신은한국어를얼마나공부했습니까? Bạn học tiếng Hàn được bao lâu rồi 예,1 (일)년반 됬습니다 Tôi học được một năm rưỡi rồi 지금한국어를배우는대학생이많습니다. Bây giờ sinh viên học tiếng hàn nhiều lắm 당신은친구는어느학교에다입니까? Bạn của bạn học ở trường nào? 니의친구는경제대학생이었습니다. Bạn tôi là sinh viên của Đại học kinh tế 우리는한국어만배우고영얼를안배웁니다 Chúng tôi chỉ học tiếng Hàn mà không học tiếng Anh 그는연구에매우흥미를가진다 Anh ấy rất say mê với việc nghiên cứu 나는 실습을통해서그들에게서많은것배웠습니다 Tôi đã học được nhiều điều từ họ thông qua thực tập 우리는많이배워야할것입니다 Chúng tôi còn phải học hỏi nhiều 그들은설복해보세요 Bạn thử thuyết phục họ xem 앞으르시회가있겠습니다
    88. 88 Sau này sẽ có cơ hội mà. 내가의국으로일하러가고싶은데요. Tôi muốn làm ở nước ngoài 그럼언제갈래요 ? Vậy khi nào bạn đi? 지금내가한국말은공부하고잇어요 . Hiện tại tôi đang học tiếng Hàn quốc 아마도졸업한후에갈거예요 Có thể sau khi tốt nghiệp tôi sẽ đi ngay. 아주결심합니다 Rất có quyết tâm. 시험 Có nghĩa là 'bài kiểm tra' 11.9 Khen Ngợi 1 .Được khen 당신은친절하군요 Bạn là người tốt bụng 당신은사랑스러워요 Bạn là người dễ thương 그넣게말해서고마워요 cảm ơn Bạn đã nói như vậy 당산의칭찬이아주귀합니다 Lời khen của bạn thật quý hóa 당신은그것을좋아하는것보니까가뻐요 . Tôi mừng vì bạn thích nó 고맙습니다저도그게좋아해요. Cám ơn bạn .Tôi cũng thích nó. 2.Khen quần áo dáng vẻ của ai đó 오늘아침에입은옷이예쁘군요 ! Sáng nay bạn mặc đẹp quá 그래요 ?설날이니까요 . Vậy hả ,Tết mà. 과찬했습니다 .당신도에쁘군요 . Bạn qua khen rồi .Trông bạn cũng rất xinh 눈이정말여뻐요김저는그푸른색을본적이이없어요. Chị có đôi mắt thật đẹp,Kim .Tôi chưa bao giờ nhìn thấy cái màu xanh rực rỡ đó. 아주좋아졌글요.김살이많이빠졌어요 . Chị trông khá quá .Đã bớt mập một chút rồi. 당신의새로운머리모양이아주좋아요.김 Kiểu tóc mới của chị thật tuyệt ,Kim 3.Khen tài năng của ai đó 저는당신이기티를잘치는지를몰랐어요.김당신의노래가아주좋아요.
    89. 89 Tôi không biết bạn chơi Ghita giỏi vậy.kim Bài hát của bạn thật là hay. 고마워요 .당신을그를좋아해서기뻐요. Cám ơn.Tôi vui vì thấy bạn thích nó. 김당신이알고있는대로당신의영어실력이여기에서공부하고있는다른사람 보다더잘해요. Bạn biết đấy Kim Tiếng anh của bạn khá hơn so với các bạn ở đây. 재민고마워요.하지만저는그렇게잘못해요. Cảm ơn jae min nhưng thật ra tôi đâu có khá như vậy 4.Chúc mừng thành quả của ai 새로운직외에오르게되서축하합니다.김성말가치있어요 . Chúc mừng vào chức vụ mới Kim !chị thật xứng đáng . 방청소를참잘한네요 .김아주깨끗합니다. Bạn làm phòng khá quá .kim ,Tôi chưa bao giờ thấy nó sạch như vậy 오천만네요.단신을돕게되서기뻐요 . Ồ có gì đâu .Tôi mừng vì đã giúp được bạn. 5.Khen ai có vật sở hữu đẹp 당신의새옷이참예뻐요 . Áo mới của Bạn rất đẹp 제누나한테서생일선물로받았어요 Chị tôi đã làm khi sinh nhật tôi đấy. 저에게당신의시계를좀보여주세요 . Cho tôi xem đồng hồ của chị giây lát 정말예뻐요 .어디에서샀어요 ? Nó đẹp thật đấy ! chị mua nó ở đâu. 아님니다 .저는직년에서울에서았어요 . Không ,Tôi mua nó ở Seoul từ năm ngoái rồi. ........(으)면서 Vừa vừa ....도...고...도 lại lại ......(으)면종겠다 ... Biết bao 쇱다 dễ ....극히 cực kì 대단히 Thật là 칭찬하다 . Khen ngợi 시끌벅적한
    90. 90 Vui vẻ vui nhộn 과찬하다 Quá khen 자생긴남자 Đẹp trai 싸다 Rẻ 도출하다 Nổi bật 솜씨있는 Khéo tay 비상한 Khác thường Các câu ngắn thường dùng 아름답군요! Đẹp thật 듣기쇱군요! Dễ nghe 아주맛있군요 Ăn ngon thật 웃음을자아내군요 ! Thật nực cười 얼마나좋군요 ! Tốt biết bao 얼마나예쁘군요 ! Đẹp biết bao! 극히예쁘군요 ! Đẹp cực kì 극히아름답군요 ! Đẹp cực kì 듣기재미있군요 ! Nghe thật là hay! 잔시사용합니다 Tạm tạm thôi 과찬했습니다. Bạn quá khen rồi
    91. 91 11.10 Đang làm Gì 지금뭐해요 ? Bây giờ bạn đang làm gì? 무엇을하고있어요 ? Bạn đang làm gì vậy? 뭐해요? Bạn làm gì? 뭐하러가요 ? Bạn sắp làm gì vậy? 당신은무엇을하고있어요 ? Bạn đang làm gì vậy? 뭘하십니까? Bạn đang làm gì vậy ? 공부해요? anh đang học có phải không? 어디에서 책 읽어요? Đang đọc sách ở đâu ? 웬일이에요? 'Bạn đang làm gì ở đây thế ?( 'có việc gì thế') 텔레비전 봐요. Tôi đang xem TV. 나는 신문을 봐요 Tôi đọc báo. 친구 만나요. Gặp bạn bè. 책을 읽어요. đang đọc sách. 부엌에서 물 마셔요 đang uống nước ở trong bếp.( 부엌 có nghĩa là 'gian bếp') 방에서 책 읽어요. Đọc sách ở trong phòng. Gặp bạn bè . 선생님 만나요. Gặp thầy giáo. 빵을 먹어요. Ăn bánh mì . 커피를 마셔요. Uống Coffe 음악을 들어요 Nghe nhạc 친구를 만나요
    92. 92 Gặp bạn bè . 한국어를 공부해요. Học tiếng Hàn 먹다 có nghĩa là ăn, 읽다 là đọc, 주다 là cho và 듣다 là nghe. Sau đây là một số động từ được cộng thêm đuôi từ 어요 để chuyển thành động từ ở thì hiện tại. 먹다 먹어요 읽다 읽어요 주다 + 어요 줘요 듣다 들어요. Nếu nguyên âm cuối của thân động từ không phải là "ㅏ" hoặc "ㅗ" thì chúng ta thêm 어요 để tạo thành động từ chia ở thì hiện tại. những động từ được kết thúc bằng nguyên âm như '주다'. 주다 có nguyên âm ㅜ nên khi sử dụng động từ này ở thì hiện tại chúng ta vẫn thêm đuôi 어요. Nhưng chúng ta không nói là 주어요 mà rút gọn thành 줘요. 들어요. Dạng nguyên thể của động từ này là 듣다. Nhưng nó đã bị thay đổi hình thái. Đây là một động từ bất quy tắc nên các bạn phải học thuộc nó. 듣다 có nghĩa là 'nghe' và khi hoạt động này sảy ra tại thời điểm hiện tại, nó sẽ được nói là 들어요. Vd: Ăn bánh mì : 빵 먹어요 Đọc sách :책 읽어요. Nghe nhạc : 음악 들어요. Đang học tiếng Hàn: 한국어 공부해요. trong tiếng Việt 해요 có nghĩa là 'làm'. Dạng nguyên thể của động từ 해요 là 하다. 재미있어요?Có thích (hay )không? 열심히 tức là siêng năng, cần cù, chịu khó. cụm từ 에서 luôn đi sau từ chỉ địa điểm. Tôi sẽ giải thích rõ hơn để các bạn dễ hiểu. 에서 được sử dụng tương đương như từ 'trong' hay 'ở'. Ví dụ: 'trong bếp' là 부엌에서 hay 'ở nhà’ là 집에서. Vd: 도서관에서 공부를 해요 Đến thư viện để học. 커피숍에서 친구를 만나요. Đến quán Coffe gặp bạn. Bây giờ muốn biết ai đó đang gì ở một địa danh cụ thể nào đó bạn chỉ cần nêu tên của địa điểm rồi thêm cụm từ 에서 뭘 해요? Vd: 방에서 뭘 해요? Ở trong phòng làm gì?
    93. 93 11.11 Sức Khỏe 오늘가분어떠니? Hôm nay bạn thấy thế nào ? 왜그래 ? Sao thế? 건강하시지요 ? khỏe không? 어떻게 지냈어요? Bạn khỏe không? 건가이어떠십니까 ? Bạn có khỏe không ? 오늘건강하십니까 ? Hôm nay bạn có khỏe không? 잘지내어요 ? Bây giờ bạn thế nào? 잘 지내? Bạn thế nào? 요즘어떻세요? Dạo này anh thế nào? 잘 지내고 계세요? Dạo này bạn thế nào? 잘주무십니까 ? Có ngủ được không ? 입원을해야합니까? Tôi có phải nằm viện không ? 언제회복된기까 ? Bao lâu tôi mới bình phục ? 빨리회복하게히망할수있습니까? Tôi có thể nhanh bình phục không ạ ? 약은먹었니? Bạn uống thuốc chưa? Trả lời : 피곤해요 tôi thấy mệt. 조금피곤합니다 Tôi hơi mệt 몇일에몸이안좋습니다 . Mấy hôm nay tôi không được khỏe 못잡니다 Tôi bị mất ngủ. 너무피곤합니다
    94. 94 Tôi mệt lắm 저는무척피곤합니다 Tôi bị bệnh nặng 어제밤에열이많이났습니다 Tối qua tôi bị sốt cao 머리가아픕니다 Tôi nhức đầu 조금엽니다 Tôi thấy hơi sốt 현기증압니다 Tôi thấy chóng mặt 줍습니다 Tôi thấy lạnh 감기거렀습니다 Tôi bị cảm lạnh 저는의사를만나야합니다 Tôi cần phải đi khám bệnh bác sĩ 안색이안좋습니다.의사를곧만나서요 . Coi sắc mặt bạn không được tốt .Bạn nên đi khám bác sĩ ngay đi . 안무척피곤하게히망합니다 Tôi hi vọng Bạn không có bệnh gì đáng lo ngại 네.2 달쯤병원에있어야합니다 . Có ,Bạn phải ở lại bệnh viện 2 tháng. 몇일동안회복할수있습니다.용감하세요 Trong ít ngày nữa bạn sẽ bình phục thôi .Hãy can đảm lên 지금몸이좀편합니다 Bây giờ tôi cảm thấy dễ chịu hơn một chút rồi 몸이아직안좋습니다 Tôi cảm thấy chưa được khỏe 물론입니다 Dĩ nhiên là được Một số câu thường dùng: 만일건강하고싶다면반드시담배를끊어야합니다 Nếu ban muốn khỏe mạnh thì nhất định phải bỏ thuốc lá. 채소를많이먹으면당신의건강에좋습니다 Nếu ăn nhiều rau xanh sẽ tốt cho sức khỏe của bạn 헬스클럽은현재갈수유행이되고있습니다 Câu lạc bộ thể dục thể thao ngày càng nhiều 우리는갈멱연심히운동해야합니다 Chúng ta phải tập thể dục chăm chỉ và ăn uống điều độ 다이어트는좋은방법이아닙니다
    95. 95 Ăn kiêng không phải là biện pháp tốt 건강보다가치있는것은없습니다그것한사람의미래성공의기초입니다. Không có gì quý hơn sức khỏe .Đó là nền móng thành công trong tương lai của một người. 우리는일찍자고일어나야합니다.만약일찍일어나면신건한공기를마실수있 고일출을볼수잇습니다. Chúng ta phải ngủ và thức dậy sớm. Nếu thức dậy sớm,có thể tận hưởng không khí trong lành và ngắm bình minh 부유 하지만 건강을 잃은사람은 가난한 사람다운이없습니다. Người có sưc khỏe kém và giàu có thì không may mắn hơn người nghèo 건강한신체가있어야만효율적이고왕성한작업을할수있습니다 . Chỉ có thể chất khỏe mạnh mới có thể làm việc thành công và hiệu quả 집에가서쇠어야지 . Bạn về nhà nghỉ ngơi đi chứ . 11.12 Thời Gian rảnh rỗi 아니오, 지금 안 바빠요. Tôi không bận . 시간있어요 ? Bạn có thời gian không ? 산책하러가지않을래요?:Bạn có thích đi dạo không? 제가안내해드릴께요.:Để tôi làm người hướng dẫn cho bạn. 당신은오늘저녁에자유롭습니까? Hôm nay bạn có rảnh không? 어떻게당신은당신의저녁을씁니까 ? Chiều nay bạn làm gì ? 기분전환을위해서뭘하세요 ? Thường bạn lamg gì để giải trí 한가할때는뭘하세요 ? Khi có thời gian bạn làm gì ? 여가시간에뭐하는건좋아해요 Vào thời gian rảnh bạn làm gì? 남는시간에뭘하세요 ? Thời gian rảnh rỗi bạn làm gì ? 내일 시간 있어요? Bạn có rảnh vào ngày mai không? 나랑 같이 가고 싶어요? Bạn có muốn đi cùng với tôi không? 오늘 계획은 어떻습니까? Các kế hoạch của bạn cho hôm nay là gì? 산책하러 가지 않을래요? Bạn có thích đi dạo không?
    96. 96 제가 안내해 드릴께요. Để tôi làm người hướng dẫn cho bạn. 배 안 고프세요? Bạn có muốn ăn cái gì không? 이번 주말에 뭐 할 거예요? 'Bạn sẽ làm gì vào ngày nghỉ cuối tuần' 커피 한 잔하고 하죠. Hãy uống cà phê giải lao đi. 좋은 생각이에요. Nghe được đó. 저도좋아요. Tôi cũng thích. 가장좋아는취미는영화부는거예요 Tôi thích nhất xem phim 액션영화좋아세요 Tôi thích phim hành động 코(khô)미디영화를가장좋아해요 Tôi thích nhất Film hài 체스를좋아해요 Tôi thích chơi cờ 여행을좋아헤요 . Tôi thích đi du lịch 등산을좋아해요 Tôi thích leo núi 오늘저녁에영화를보러갑시다. Chúng ta hãy đi xem phim tối nay đi bạn . 당신은무슨영화가보는것을좋아합니까 ? Bạn thích xem phim gì ? 나는필름공강과학솔을보기를 원합니다 .그것은 매우 휼륭한영화합니다 . Tôi thích xem phim khoa học giả tưởng .Phim đó hay lắm . 어떤시간에영화는시작합니까? Khi nào bộ phim bắt đầu chiếu . 9 시시작합니다 .지금몇시입니까? 9 giờ phim mới bắt đầu .bây giờ mấy giờ rồi . 지금 7 시 15 분입니다 . Bây giờ 7 giờ 15 rồi ạ 갑시다 Chúng ta đi thôi 아니다 ,나는여분에시간을보내지않습니다 . không .tôi không có chút thời gian rảnh nào đâu. 아니다 .나는밤약혼합니다 .
    97. 97 không .Tối nay có người mời tôi rồi 예 .나는있습니다 .어느곳에당신은가고싶습니까? Vâng .Tối nay tôi rảnh Bạn định đi đâu phải không? 나는영화를보러가는것을하려고생각합니다.나와함께와주시젰습니까? Tối nay tôi định đi xem phim bạn có cùng đi không ? 어떤영화에우리들은갈까요? Bạn thich đi rạp nào 나는영화보다더극장를좋아합니다 . Bạn thích đi nghe hát hay xem phim . 어떤게당신은즐겁게보냅니까? Bạn có vui thích gì không ? 당신은낚시질하고행엄치여서어떠한보우트젓기를가지고있었습니까? Các bạn có Câu cá bơi thuyền và Bơi lội không ? 아아 !우리들은저녁의이른부분에체스.에서왔습니다 . Vào đầu buổi chiều chúng tôi chơi cờ vua . 영화 볼 거예요. Tôi sẽ đi xem phim. 이번 주말에도 산에 갈 거예요. Tôi sẽ đi leo núi vào cuối tuần này. 내일 책을 읽을 거예요. Ngày mai tôi sẽ đọc sách. 이번 주말에 có nghĩa là 'cuối tuần' và 할 거예요? là động từ 하다 chia ở thì tương lai, 'làm gì' Vậy nếu bạn muốn hỏi 'anh (chị) dự định làm gì vào cuối tuần'? thì bạn nói 이번 주말에 뭐 할 거예요 ? Còn nếu bạn muốn hỏi ai đó sẽ làm gì ngày mai thì bạn chỉ cần thay chữ 'cuối tuần' bằng 'ngày mai’선생님, 내일 뭐 할 거예요? 극장에 가서 영화를 볼 거예요. Tôi sẽ đi đến rạp để xem phim. 등산을 하다 leo núi 출장을 가다 đi công tác 음식을 만들다 làm thức ăn 소설책을 읽다 đọc tiểu thuyết 11.13 Thỉnh Cầu -Giúp Đỡ 내가당신께폐를끼처도괜찮습니까? Tôi làm phiền bạn có được không ? 이일을좀도와주세요? Xin bạn giúp tôi việc này .
    98. 98 저좀도와주세요 .? Bạn có thể giúp tôi một lát không ? 잠깐방해해도 될까요? Tôi có thể làm phiền bạn một chút không ? 제가방행가됩니까? Tôi có đang làm phiền bạn không ? 나를좀도와주세요. Xin anh(ông bà..)giúp đỡ tôi . 무엇을 도와드릴까요 ? Bạn có cần giúp đỡ gì không ? 당신은내가당신을돕기를원합니까? bạn có muốn tôi giúp đỡ bạn không ? 물론이죠! Được chứ ! 뭘도와줄수있어요 ? Bạn cân tôi giúp gì nào? 제가 좀 도와 드릴께요 제 cũng có nghĩa là "tôi" như từ 저 nhưng mang tính kính cẩn hơn. 도와드릴께요 có nghĩa là "tôi sẽ giúp anh" và chúng ta có thể sử dụng nó khi muốn làm giúp ai việc gì. Ví dụ như khi bạn muốn giúp ai mang vác một vật gì, bạn không nên im lặng và tự ý làm vì như vậy sẽ hơi quá đột ngột. Khi đó, bạn có thể sử dụng mẫu câu này: 제가 좀 도와드릴께요 Trả lời : 잠깐만요 . Đợi tôi một lát . 내가있는힘을다하겠습니다 . Tôi xin hết lòng . 단지당신만이다를도울수있습니다. Chỉ có mình bạn có thể giúp tôi thôi . 나는성심껏도와드리겠습니다. Tôi xin giúp đỡ bạn tận tình . 나는당신은돕기위해서노력할것이다. Tôi sẽ cố hết sức để giúp bạn . 그는항상나를도와준다. Bạn ấy thường hay giúp tôi 적극적으로도와주세요 . Mong bạn giúp đỡ tận tình . 제가성심껏도와드리겠습니다 . Tôi xin giúp bạn tận tình .
    99. 99 11.14 Cảm ơn 감사합니다 Cảm ơn. 생각하지도 않은행운! Tôi thật may mắn. 고마워요 cảm ơn bạn. 고맙습니다. cảm ơn . 폐 많 았어요 . Làm phiền bạn rồi.(Người Hàn trong giao tiếp thường dùng) 나는당신에게진심으로감사합니다. Tôi thành thật cảm ơn bạn . 많이도와주서고맙습니다. Xin cám ơn bạn đã giúp tôi nhiều . 이렇게들도와주니참고맙습니다 . Mọi người giúp đỡ tôi thế này tôi thật cám ơn . 당신의도움을참감사하게생각합니다 . Tôi (nghĩ) rất cám ơn sự giúp đỡ của bạn . 따뜻이접대해주어서감사합니다. cảm ơn bạn đã giúp đỡ tôi nhiệt tình . 폐를끼쳤습니다 . Làm phiền bạn rồi . 형식을치릴필요가없어요 . 아무것도아닙니다 Đừng khách sáo . 천만에요 . Không có gì . 매우친절하시네요 . Bạn tốt quá . 도와주셔서감사해요 . cảm ơn vì bạn đã giúp . 기꺼이도와드려야죠. Rất vui được giúp đỡ bạn . 불안을느낍니다 . Thật áy náy . 괜찮아 !(괜찮습니다 .) không có gì 정말감사합니다 cảm ơn bạn rất nhiều . 문제없어요 .
    100. 100 không có vấn đề gì . 훌륭해요! Cái đó tuyệt quá! 칭찬해 주셔서 감사합니다. Xin cám ơn vì lời khen của bạn. 즐거운 하루를 보냈어요, 감사합니다. Hôm nay tôi thật sự cảm thấy thích thú, cám ơn. 당신 정말 친절하군요. Bạn tốt quá. 아주 관대하시군요. Bạn thật hào phóng. 당신이 너무 고마웠어요. Tôi thật sự rất biết ơn bạn. 대단히 감사합니다. ôi mang ơn bạn rất nhiều. 당신에게폐를끼폈군요 Làm phiền bạn quá. 겉치레로말했어요 Đừng nói khách sáo thế 11.15 Chờ đợi 좀이다까만나자.나중에만납시다! Tí nữa gặp nhé .tôi đợi bạn. 잠깐만 기다리세요. 'xin chờ một chút. 잠깐만요 . Xin đợi một chút 11.16 Từ Chối-Đồng ý Từ chối . 나는그의초대를사양하였다. Tôi từ chối lời mời của bạn ấy . 나는그에게오라고했지만그는그거절했다. Tôi có mời bạn ấy đến nhưng bạn ấy từ chối 당신의저녁초대를고전해서미안합니다 . Tôi rất tiếc phải từ chối lời mời ăn cơm tối của bạn . 그는누가집에데려다 주는것을거절했다 . Bạn ấy không chịu đưa người ta về . 그들은 우리의원조를거절했다. Họ khước từ sự giúp đỡ của chúng ta .
    101. 101 거절을당했다. Bị cự tuyệt 손님들은 서로겸손하게사양했다. Những người khách từ chối nhau một cách khiêm tốn . 마안하지만저는시간이없어요 . Xin lỗi tôi không có chút thời gian nào . 당신의의견과같지않아죄송합니다 . Tôi rất tiếc không đồng ý với bạn được . 그들은이점에대해서로동의하지않는다. Họ không đồng ý với nhau về điểm này . 안될 이유가 없죠. Tạo sao lại không? 실례하지만한가한시간이없어요 Xin lỗi nhưng tôi không có thời gian Đồng ý –Chấp nhận lời mời 잠시 실례하겠습니다. Xin lỗi đợi tôi một chút. 잠깐만요. Vui lòng đợi một chút. 그러죠! Tôi không phiền ! 물론나는찬성합니다 . Tất nhiên là tôi tán thành . 나는당신에게전혀동의하지않는다 . Tôi hoàn toàn đồng ý với anh . 그는고개를끄덕여서동의를표시했다. Nó gật đầu tỏ vẻ đồng ý . 나는당신의조건에동의한다 . Tôi đồng ý với những điều kiện của anh. 모르겠어요. Tôi không biết. 침묵은동의의표시이다 . im lặng tức là đồng ý . 그쪽도요. Bạn cũng vậy nhé. 그렇게 하겠습니다. Tôi rất vui lòng được làm như vậy. 11.17 Gia Đình -Tình Trạng Hôn Nhân 가족이 몇 명이에요? Gia đình của bạn có bao nhiêu thành viên? để trả lời cho câu hỏi này chúng ta có mẫu câu: con số + 명이에요.
    102. 102 가족 có nghĩa là gia đình và 모두 có nghĩa là tổng cộng. 가족이 모두 몇 명이에요? 아버지,어머니,오빠가 두 명, 언니가 한 명, 동생이 한 명 있어요. 모두 일곱명이예요. 장면 편집. Từ 명 trong cụm từ 몇 명 là đơn vị số đếm dành cho người. Các bạn hãy nhớ là chúng ta sử dụng từ 개 để đếm dồ vật. Ngoài hai đơn vị đếm trên, người Hàn Quốc còn có nhiều đơn vị dùng để đếm khác nữa. Trong trường hợp dùng cho người thì chúng ta sẽ sử dụng 명. Các bạn hãy nhớ nguyên tắc này. 당신의가족을소개하주세요. Xin vui lòng giới thiệu về gia đình bạn. 아버지 ,어머니,동생이있습니다 Gia đình tôi có Ba,Mẹ và Em trai 당신의부모님은어디에서일하습니까? Bố mẹ bạn làm vệc ở đâu ? 당신은결혼했습니까? Bạn đã kết hôn chưa ? 결혼했어요? Bạn có gia đình phải không? 동생 있어요? Bạn có em không ? chúng ta sử dụng từ 동생 để nói đến người em ruột. Em trai thì nói là 남동생 Còn em gái thì nói là 여동생 Còn đối với anh, chị ruột thì chúng ta sẽ phải sử dụng từ khác. Đó là 오빠, 언니, 형 và 누나. Nếu bạn là con trai thì khi nói đến anh ruột bạn phải sử dụng từ 형 Và khi nói đến chị gái thì bạn sẽ dùng từ 누나.Còn nếu bạn là con gái thì khi nói đến anh trai mình, bạn sẽ dùng 오빠. Còn khi nói đến chị gái bạn sẽ dùng 언니 남동생 있어요? Bạn có em trai không? 네, 남동생 있어요 Tôi có em trai 아니오, 동생은 없어요. Không ,tôi không có em . 그렇지만 오 Nhưng mà tôi có chị 빠와 언니가 있어요. Trả lời :
    103. 103 나의아버지는병원에서일하고있습니다 . Bố tôi đang làm việc taị bệnh viện. 나의어머니는선생님입니다 . Mẹ tôi là giáo viên . 예,이미결혼했습니다 . Dạ ,tôi đã lập gia đình rồi . 저도 독신입니다 . Tôi còn độc thân. 11.18 Xin lỗi 미안해요. Xin lỗi. 잠시 실례하겠습니다. Xin lỗi đợi tôi một chút. 잠깐만요. Vui lòng đợi một chút. 제 잘못이에요. Đó là lỗi của tôi. 제 의도가 아니었어요. Tôi không có ý đó. 당신이 옳아요. Bạn đúng rồi. 당신이 틀렸어요. Bạn sai rồi. 진심으로 미안합니다 . Tôi thành thật xin lỗi . 매우유감스러운 . Tôi rất tiếc . 그일을 한것을 후회합니다 . Tôi rất ân hận về việc đó . 11.19 Sở thích 취미가워예요 ? Sở thích của bạn là gì ? 어떤취미를갖고있어요 ? Bạn có sở thích gì ? 가장좋아는취미가뭐예요 ? Bạn thích nhất là gì ? 음악 듣는 것 좋아해요? Bạn có thích nghe nhạc không 저의취미는책을읽응거예요 .
    104. 104 Sở thích của tôi là đọc sách 저의취미는음악듣는거예요 . Sở thích của tôi là nghe nhạc 그림그리는것이저의취미예요 . Sở thích của tôi là vẽ tranh 낚시가저의취미예요 Sở thích của tôi là câu cá 피아노치는걸조하해요. Bạn có thích sưu tầm gì không? 제 취미는 사진 찍는 거예요 Tôi thích chụp ảnh 골동품수집에흥미가있어요 Tôi thích sưu tập tiền cổ 음악좋아해요? Bạn thích nhạc chứ? 어떤종류의음악을좋아해요 ? Bạn thích thể loại nhạc nào. 베트남음악듣는걸좋아해요 Tôi rất thích nhạc việt 슬픈음악듣는걸좋아해요 . Tôi nghe nhạc trữ tình Pop 음악을굉장히좋아해요? Tôi nghe nhạc Pop 가장좋아는운도이뭐예요 ? Môn thể thao bạn thích nhất là gì 축구하는걸좋아해요? Tôi chơi bóng đá 당신과저는취미가같군요 Bạn có sở thích giống tôi. 우리에겐공통의취미가많군요 Chúng ta có nhiều điểm giống nhau 저는 영화 보는 것을 좋아해요 và 저는 사진 찍는 것을 좋아해요 các bạn chỉ cần cộng 는 것 vào thân động từ. Đúng vậy, chúng ta chỉ cần cộng 는 것 vào thân động từ thì nó sẽ trở thành một danh từ. Các bạn hãy nhớ nguyên tắc này. 음악 듣는 것을 좋아해요.(2 회) thích nghe nhạc 춤 추는 것을 좋아해요. thích khiêu vũ 사진 찍는 것을 좋아해요. thích chụp ảnh. Cũng có thể nói tôi thích chụp ảnh bằng cách : 제 취미는 사진 찍는 거예요.
    105. 105 Chúng ta đã thêm cụm từ 이에요 vào sau danh từ. Nó cũng là một quy tắc đơn giản bởi vì dộng từ 찍다 sẽ trở thành danh từ khi chúng ta thêm cụm 는 것 vào và nó sẽ trở thành 찍는 것. Còn một điều nữa, 거예요 là dạng rút gọn của 것이에요 Các từ chỉ tần xuất : 언제나(2 회씩) luôn luôn, lúc nào cũng 자주 thường xuyên 가끔 thỉnh thoảng 일 년 1 năm 한 달 1 tháng 일주일 1 tuần một tuần một lần tôi lại đi chụp ảnh.: 일주일에 한 번 사진 찍으러 가요. Tôi thường có một chuyến đi tới đâu đó cứ hai tuần một lần 두 달에 한 번쯤 가요. Cả hai mẫu câu 일주일에 한 번, 두 달 에 한 번 đều có từ biểu thị khoảng thời gian cộng với cụm từ 에 한 번. Chúng ta sử dụng mẫu câu này khi muốn bày tỏ số lần chúng ta thực hiện một việc gì đó trong một giai đoạn nhất định.Từ 번 trong cụm từ 한 번 có nghĩa là “số lần”. Vậy chúng ta có thể nói 한 번, 두 번, 세 번... Chúng ta chỉ việc nêu lên con số rồi cộng thêm từ 번 vào sau đó. Nếu muốn nói 1 tháng 1 lần thì sẽ phải nói: 한 달에 한 번 Thế còn 1 tháng 2 lần? 한 달에 두 번 Thế 2 tháng 1 lần? 두 달에 한 번 11.20 Thời Gian -Giờ Giấc 몇시예요 ? Mấy giờ rồi . 지금몇시됐어요 ? Bây giờ là mấy giờ rồi . 전제습니까? Khi nào ? 몇시입니까 ? Mấy giờ rồi . 지금몇시예요 ? Bây giờ mấy giờ rồi . 몇시인지저한테알려줄수있어요 ?
    106. 106 Ông có thể cho biết mấy giờ rồi không ạ? 지금몇시입니까 ? Bây giờ mấy giờ rồi ? 식당은몇시에문을열어요 ? Tiệm cơm mấy giờ mở cửa ? 몇시에문을닫아요 ? Mấy giờ đóng cửa . 언제식사하러갈까요 ? Khi nào đi ăn cơm . 몇시에공부하러갈까요 ? Mấy giờ bạn đi học ? 몇시에수업이있어요? Mấy giờ bạn lên lớp. 몇시에수업을끝납니까 ? Mấy giờ bạn tan học 지금가면되요 ? Đi giờ này còn kịp không 당신은언제왔어요 ? Bạn đã đi vào lúc nào vậy ? 왜일찍왔어요 ? Tại sao bạn đến sớm thế ? 왜늦게다녀오셨어요 ? Tại sao bạn về muộn vậy 내가늣게왔지요 ? Tôi muộn rồi sao ? 시간이 얼마나결례요 . Mất bao lâu . 당신의시계몇시입니까 ? Đồng hồ của bạn mấy giờ rồi 집에서시장까지걸어서얼마나걸립니까? Từ nhà bạn đến chợ đi bộ mất bao lâu. 몇 시에?Vào lúc mấy giờ? Các từ ngữ thông dụng Tiếng Hàn Tiếng Việt 지금 Bây giờ 아까 Vừa rồi ...기전에 Trước khi (은)후에 Sau khi ...에 Vào lúc 새벽 Sáng sớm 아침 Buổi sáng
    107. 107 첨심 Buổi trưa 오후 Buổi chiều 저녁 Buổi tối 심야 Đêm khuya 시 Giờ 분 Phút 초 Giây 전 Kém 반 Nửa.rưỡi 일찍 Sớm 늦게 Muộn 시간 Giờ đồng hồ Cấu trúc tạo từ chỉ thời gian Buổi-Giờ-Phút-Giây Tiếng Hàn Tiếng Việt Đúng 12 h 정작 12 시 1h 한시 2h30 2 시 30 분 3h10 3 시 10 분 4h15 4 시 15 분 5h kém 5 5 시 5 분전 6h chiều 호후 6 시 1 tiếng 1 시간 3 tiếng rưỡi 3 시간반 Trả lời: 8 시 5 분입니다 8h 5 phút rồi 지금 12 시 10 분전입니다 Bây giờ là 12h kém 10 phút 식당은 10 시에문을열어요 > Tiệm cơm 10 h mở cửa 밤 12 시에문을닫아요 . 12 giờ đêm đóng cửa 8 시에수없이있어요 . 8 giờ chúng tôi lên lớp 7 시 45 분에갈거예요 . 7 h 45 Tôi đi học . 12 시 15 분전끝납니다 .
    108. 108 12 h kém 15 tan học . 지금 3 시인데 1 시간반남았어요 . Bây giờ mới có 3 h .còn 1 tiếng rưỡi nữa . 지금가도되요 . Tôi thấy còn kịp . 제가 7 시에았는데 1 시간이상기다녔어요 . Tôi đến lúc 7h chờ bạn hơn một tiếng rồi 6 시반퇴근해서왔어요 . 6h30 tan ca thì đến đây ngay . 15 분쯤걸립니다. Khoảng 15 phút . 2 시간후에수업을시작해서 수퍼마켓에 강관합시다 . Còn 2 tiếng nữa mới học ,mình đi tham quan siêu thị một lát đi. 내일오후에좀일찍가는것이어때요 . Chiều mai đi sớm hơn một chút có tốt hơn không ? 좋아요 ,내일은일요일때문에시간이많아요 . Được ,ngày mai chủ nhật có nhiều thời gian . 10 시에약속이있으니까먼저가야합니다 . 10 giờ tôi có hẹn,tôi cần đi trước . 안되요 ,토의할일들이당신과연관이라서기다려야합니다. Không được những việc sau đây bàn đều liên quan đến anh cả . 시간을잘못봤어요 . Tôi xem nhầm giờ rồi 아직도이릅니다(늦었어요 ) Còn sớm(Đã muộn ) 생각했던것보다늦었어요 . Đã muộn hơn tôi tưởng 그렇게늦었다고생각하지않아요 Tôi không nghĩ là muộn như vậy 밤중입니다 Nửa đêm 시계가시간을치고있어요 Đồng hồ đang điểm giờ 저는정확하게말할수없어요 Tôi không thể nói chính xác giờ 나의시계가고장나서멈혔어요 Đồng hồ tôi đã hỏng 그게빠르게갑니다(느리게갑니다) Nó chạy nhanh (Chậm ) 저는시간이많이있어요 Tôi có nhiều thời gian .
    109. 109 가야할시간이됐어요 Đến lúc chúng ta phải đi rồi 시간이얼마나빠르게지나가는지몰라요 Thời gian trôi nhanh quá 시간을빨리지났어요 .설날이가까워요 . Thời gian trôi qua thật nhanh .lại sắp đến tết rồi . 맞아요 .12 월이되었어요 . Đúng vậy Tháng 12 rồi còn gì . 지금 한 시예요. Bây giờ là một giờ. 열 한 시에.:Vào lúc mười một giờ. 일러요.:Còn sớm. 11.21 Chúc Mừng 축하합니다. Xin chúc mừng bạn . 합격을축하합니다. Chúc mừng bạn thi đỗ
    110. 110 대학입학시험합격을축하합니다. Chúc mừng bạn thi đỗ đại học 졸업을축하합니다. Chúc mừng bạn thi tốt nghiệp 취직을축하합니다. Chúc mừng có công việc mới . 승진을축하합니다. Chúc mừng thăng tiến 승리를축하합니다. Chúc mừng thắng lợi. 성공을축하합니다. Chúc mừng thành công . 출산을축하합니다. Chúc mừng mới sinh em bé . 아드님의탄상을 축하합니다 . Chúc mừng mới sinh con trai . 더좋을집으로의이사를축하합니다. Chúc mừng tân gia. 생해복많이받으세요. Chúc mừng năm mới. 즐고운성탄보내세요. Chúc giang sinh an lành. 당신께행운을빌어요. Chúc bạn may mắn. 매순간행복하시길바래요. Chúc bạn vui vẻ. 모들일이잘되긴축원합니다 Chúc mọi sự tốt lành 기쁜새해가되시길바랍니다 Chúc năm mới vui vẻ 나는당신이성공하기를원합니다 Tôi cầu chúc anh thành công 나는당신의성공하기를축원합니다 Tôi chúc mừng thành công của anh. 부인께편안과건가을빕니다 Xin chúc bà an khang . 만주무강을빌다 Chúc vạn thọ vô cương 우리는선생님께서늘건강하시기를축원합니다 Chúng em kính chúc thầy luôn mạnh khỏe 이번견습에서더욱큰성과기있기를축 합니다
    111. 111 Chúc các em có thành quả lớn hơn trong lần kiến tập lần này 한-베트우호위건배합니다 Xin nâng cốc để chúc mừng tình hữu nghị hàn việt 부디사업에서성과를많이거두시고내내건강하십시오 Chúc ngài đạt được nhiều thành quả trong sự nghiệp và luôn dồi dào sức khỏe. 행운이있기를빕니다(원하는대로축하 합니다) Chúc bạn như ý . 11.22 Địa Chỉ Nơi Ở-Nơi Chốn 지금어디에있는지말해주세요 Bạn hãy nói cho tôi biết ,hiện giờ bạn đang ở đâu ? 당신주소가르쳐주겠어요? Cho tôi hỏi địa chỉ của bạn được không? 집은어디입니까 ? Nhà bạn ở đâu. IBM 회사가어디십니까? Công ty IBM ở đâu ? 당신은어디에사입니까? Bạn ở đâu? 몇호실입니까? Bạn ở phòng số mấy . ...어서 Tại đâu . 몇동에있어요 ? Ở phường mấy? 무슨길,몇번지입니까? Số mấy đường gì ? ...까지어떻게갈까요 ? Đến ...phải đi như thế nào ? 여기에서멉니까 ? Cách đây có xa không? 당신은어디사십니까? Bạn ở tại chỗ nào . 몇번지입니까? Số mấy ? 새주소는어디입니까 ? Địa chỉ mới của bạn ở đâu . 당신고항은 어디입니까? Quê hương bạn ở đâu vậy? 유성집은어디인지아세요? Nhà của YuSeong ở đâu vậy ? 오낸만나입니다 .어디에이사갔어요 ?
    112. 112 Lâu ngày không gặp bạn chuyển nhà đi đâu rồi ? 당신은서울아살고있지요 ? Bạn vẫn còn ở Seoul chứ? 한국대사관이어디입니까? Đại sứ quán Hàn Quốc ở đâu ? 정확한주소가어디인지아세요 ? Bạn có biết địa chỉ chính xác không? 한국영사관니어디인지아세요 ? Bạn có địa chỉ của lãnh sứ quán Hàn Quốc không ? Trả lời : 제가하노이아파트에삽니다 . Tôi ở Trung cư Hà nội . Quang Trung 길.678 번지입니다 . Số 678,Đường Quang Trung . 3 군에있어요 . Ở quận 3 . 4 동에있어요. Phường 4 . 내가기숙사에삽니다. Tôi ở kí túc xá . 6 번지빌딩 678 호실입니다. Tôi ở tòa nhà số 6.phòng số 678. 내일은그의 것집에가고싶은데요. Tôi muốn đến nhà anh ấy vào ngày mai . 길을몰라서함께갑시다. Bạn không quen đường chúng ta cùng đi ! 그렇게되면좋겠어요 . Thế thì hay quá . 내가 1 년반전세종에이사갔어요 . Tôi chuyển nhà đến Sejong 1năm rưỡi rồi . 예 ,옛집에살고있어요 . Vâng tôi vẫn còn ở chỗ cũ . 한국대사관은하노이에있어요 . Đại sứ quán Hàn Quốc ở Hà Nội . Hoan kiem 군,Quang trung 길 23 번지입니다. Quận Hoàn Kiếm,Đường Quang Trung,số 23 일요일기숙사에있어요? Chủ nhật bạn có ở kí túc xá không? 네놀러오면환영합니다. Có hoan nghênh bạn đến chơi . 좋은 곳이네요.
    113. 113 Thật là một nơi đẹp. Các từ ngữ thông dụng : Tiếng Hàn Nghĩa 거리 Con Đường 가로 Đường phố 좁은길 Ngõ 번지 Số nhà 층 Tầng 국가 Quốc gia 성 Tỉnh 시내 Trung tâm(TP) 현 Huyện 군 Quận 동 Phường 마을 Xã 도시 Thị trấn 주소 Địa chỉ 거주지 Địa chỉ nơi ở 아파트 Chung cư 고층빌딩-높은집 Nhà cao tầng 방 Phòng 유학생 Lưu học sinh 기숙사 kí túc xá 질알다 Biết rõ 이사가다 Dọn 엿집 Chỗ cũ 함께 Cùng 대사관 Đại sứ quán 영사관 Lãnh sứ quán 정확하다 Chính xác 대표 Đại biểu ...에서 ở tại 직장 Nơi làm việc 사무실 Văn phòng 11.23 Ngày tháng 오늘이 무슨 요일이에요? Hôm nay là thứ mấy?
    114. 114 오늘 며칠입니까? Hôm nay ngày mấy tháng mấy ? 오늘은무슨요일입니까? Hôm nay là thứ mấy ? 모레 는 며칠입니까? Xin hỏi ngày kia là ngày bao nhiêu ? 어느 날입니까? Ngày nào ? 몇 월몇 일 입니까? Ngày mấy tháng mấy ? 안제입니까? Lúc nào ? 일 년몇개 월 있어요 ? Một năm có mấy tháng ? 안 단몇일잇어요 ? Một tháng có bao nhiêu ngày ? 일 년몇일있어요 ? Một năm có bao nhiêu ngày . 일 주 일 몇일있어요 ? Một tuần có mấy ngày ? 오늘은 월요 일입니까? Hôm nay là thứ 2 phải không ? 이번 일요 일에 몇월 몇 일 입니까? Chủ nhật này ngày mấy tháng mấy ? 유성 언제 중국에갈까요 ? Yu Seong khi nào đi Trung Quốc? 그는 언제 돌아 올거예요 ? khi nào anh ấy về ? Trả Lời : 오늘은 월요일이에요.:Hôm nay là thứ Hai. 오늘은 화요일이에요.:Hôm nay là thứ Ba. 오늘은 수요일이에요.:Hôm nay là thứ Tư. 오늘은 목요일이에요.:Hôm nay là thứ Năm. 오늘은 금요일이에요.:Hôm nay là thứ Sáu. 오늘은 토요일이에요.:Hôm nay là thứ Bảy. 오늘은 일요일이에요.:Hôm nay là Chủ Nhật 오늘은 2009 년 10 월 22 일 입니다 . Hôm nay ngày 22-10-2009. 오늘 은 목요 일이에요. Hôm nay là thứ 5. 일 년 십이 개월 있어요 .
    115. 115 Một năm có 12 tháng . 일달마다삼십일있어요 . Mỗi tháng có 30 ngày . 보통년 삼백육십오일 ,윤 년에 삼백육십일입니다. Năm thường có 365 ngày ,năm nhuận có 366 ngày . 일 주일칠 일있어요 .월,화,수,목,토,일요 일입니다 . Một tuần có 7 ngày .Là thứ 2,3,...7 và chủ nhật . 오늘은 월요 일이 아립니다 . Hôm nay không phải thứ 2 . 내일 은 월요 일입니다 . Ngày mai là thứ 2. 이번 일요 일에 십월 이십이 일입니다. Chủ nhật này là ngày 22-10. 그는 2010 년 이 월 이십 일 중국 에 갈거예요 . Anh ấy sẽ đi Trung Quốc vào 20-2-2010 2015 년이월이십일에 돌아올거예요 . Anh ấy sẽ về nước vào 20-2-2015. 당신의 생일은 언제입니까? Sinh nhật của bạn vào ngày mấy tháng mấy ? 1990 년 10(십)월 22(이십이) 일입니다 . Vào ngày 22-10-1990. 어제는 당신의 생일이 었어요 ? Hôm qua là sinh nhật của bạn? 예 ,금년 이십 살입니다. Tôi vừa ăn mừng sinh nhật thứ 20 . 일주 은 만지 나면 저의 생일이예요 . Một tuần nữa là đến sinh nhật của tôi . 지난주일에 김교수님 을 만났어요 . Tuần trước tôi có gặp giáo sư Kim. Cách đọc năm :lưu ý rằng 1500 không đọc là 일천오백 mà chỉ 천오백 천구백팔십:1980 이천 :2000 이천오:2005 11.24 Ngày lễ 오늘무슨축일입니까? Hôm nay là ngày lễ gì ? 축일에쉽니까? Ngày lễ này có được nghỉ không ? 축일에 몇일쉽니까? Lễ được nghỉ mấy ngày ?
    116. 116 축일에 무슨전목이있어요 ? Ngày lễ này có tiết mục gì ? 베트남에서 무슨축일이있어요 ? Ở Việt Nam có những ngày lễ gì ? 베트남경축일이 몇일입니까? Lễ Quốc Khánh của Việt Nam vào ngày mấy tháng mấy ? 다른전통축일이있어요 ? Còn có những ngày lễ truyền thống nào không ? 어느축일에쉽니까? Những ngày lễ nào được nghỉ ? 원단절 에 몇 일쉽니까? Tết Nguyên Đán được nghỉ mấy ngày? 여성날에쉽니까? Ngày lễ phụ nữ có được nghỉ không ? 일 년동안제일즐거운 날이무슨축일입니까? Ngày lễ vui nhộn nhất trong năm là ngày lễ gì ? 경축일이 어떻습니까? Lễ quốc khánh thì thế nào? 크리스마스쉽니까? Lễ Giáng Sinh có được nghỉ không ? 크리스마스 무슨 전목이있어요 ? Giáng Sinh có tiết mục gì vui không ? 일년마다 베렌타이 몇번있어요 ? Mỗi năm có mấy ngày lễ tình nhân ? Trả Lời: 원단절 ,중추절,경축일등있어요 . Có tết Nguyên đán ,tết trung thu lễ quốc khánh .... 베트남경축일이은 9 원 2 일입니다 . Quốc khánh của Việt Nam vào 2-9 많군요 !단오설 ,추석등있어요 . Rất nhiều ngày lễ khác như tết Đoan ngọ,Trung Thu ... 양력설, 원단절,경축일에쉽니다 . Tết tây ,tết ta,lễ Quốc khánh đều được nghỉ . 회사들이 4 일쯤쉽니다 . Các cơ quan hầu như được nghỉ 4 ngày . 원단절 이제일즐겁습니다 . Tết ta là ngày vui nhất trong năm . 그날이국가의 중요 한축일 이 라서아주즐겁습니다 . Ngày lễ quốc khánh là ngày quan trọng của Quốc Gia rất vui nhộn . 종교식날때문에쉬지않습니다 .
    117. 117 Lễ Giáng Sinh không được nghỉ đó là ngày lễ của tôn giáo . 친구들에게크리스마스카드를보내야합니다 . Tôi phải gửi thiệp Giáng Sinh cho bạn bè . 저도 어린이들과친한사람에게 선물을준비해야합니다 . Tôi cũng phải chuẩn bị quà cho người thân và các em nhỏ . 기숙사에서 Noel 즐거운친목모임을준비하고있어요 . Chúng tôi cũng chuẩn bị dạ hội Noel tại kí túc xá . 한번있어요 .2 원 14 일입니다. Chỉ có duy nhất một ngày lễ tình nhân vào 14-2 11.25 Nói chuyện điện thoại 전화번호 (2 회씩) số điện thoại 국 번 mã nước 지역번호 mã vùng Các bạn hãy chú ý là chúng ta sẽ sử dụng những con số đã được học để nói số điện thoại của mình. Nếu muốn nói số điện thoại là 359-0591 thì chúng ta sẽ phải nói 삼오구에 공오구일이에요. Khi nói cho ai đó biết số điện thoại của mình, chúng ta chỉ cần đọc từng con số. Nhưng không chỉ nói 삼오구 공오구일 mà chúng ta phải nói 삼오구에 공오구일이에요 Các bạn hãy chú ý là có thêm từ 에 đi sau số 3. Trong tiếng Hàn, 3 hoặc 4 số đầu thường chỉ là mã số, vì vậy chúng ta thêm từ 에 vào để phân biệt mã với những con số khác. Điều này thật sự có ích với người nghe vì khi đọc chúng ta sẽ phải dừng lại một chút. Nhưng điều này không phải là một quy tắc ngữ pháp bắt buộc. Có một số người đọc số điện thoại của mình là 삼백오십구에 공오구일 Đọc như vậy cũng đúng, chúng ta chỉ cần đọc hết tên các con số. 팔팔공 구삼팔칠 880 9387 팔팔공에 구삼팔칠 880- 9387 팔백팔십국에 구천삼백팔십칠번 889- 9387 Nếu muốn biết số điện thoại cơ quan của ai đó thì chúng ta sẽ phải hỏi: 회사 전화번호가 몇 번이에요? Vậy khi bạn muốn hỏi ai đó số điện thoại thì đầu tiên bạn phải nêu tên địa điểm + 전화번호가 몇 번이에요? Từ 번 là một từ được sử dụng để chỉ biểu thị một con số hay là một thứ tự. 잔화몇번입니까? Số điện thoại của bạn số nào? 전화번호 0979885762 입니다 . Số điện thoại của toi là .... 핸드폰번화 0979885762 입니까?
    118. 118 Điện thoại di động của bạn số ..hả ? 안니오 ,098778 입니다 Không phải là 098778 당신은무엇을샀어요 ? Bạn đã mua gì rồi 어제그사람에게전화했습니다 Hôm qua tôi gọi điện cho anh ấy rồi mà 집을보고싶어요 ? Còn nhớ nhà không Gọi điện : Khi bạn gọi điện thoại và có người nhấc máy thì câu đầu tiên bạn phải nói sẽ là “xin chào”. Câu này trong tiếng Hàn sẽ là: 여보세요? Sau đó bạn sẽ nói với người nghe điện là bạn muốn gặp ai đó. “Xin chào, xin vui lòng cho hỏi Kim Yu Seong có ở đó không ạ” 여보세요? 거기 김유성씨 계십니까? 거기 có nghĩa là “ở đó”. 계십니까? là dạng trọng thị của câu hỏi xem người mình cần tìm có ở đó không. Dạng cơ bản của từ này là 있다, dạng trọng thị của 있다 là 계시다 và dạng câu hỏi sẽ là 계십니까? hoặc 계세요? Chúng ta cùng tìm hiểu sự khác nhau giữa 계십니까? và 계세요? là gì vậy? Cả hai đều là dạng câu trọng thị nhưng ngữ khí của cụm từ 계십니까? thì khách sáo, còn ngữ khí của cụm từ 계세요? Thì thân thiện hơn. Khi điện thoại reo, bạn nhấc máy và người gọi nói muốn được gặp ai đó nhưng nếu người ấy không có ở đó. Vậy bạn sẽ nói “bây giờ anh ấy (chị ấy) không có ở đây” câu này trong Hàn sẽ được nói: 지금 안 계세요. 지금 có nghĩa là “bây giờ”. Còn 안 là từ phủ định của câu. Nó có nghĩa là “không” và luôn trước động từ hoặc tính từ. Nếu người gọi muốn nói là “tôi sẽ gọi lại sau”, câu này trong tiếng Hàn sẽ nói là: 나중에 다시 걸겠어요. 나중에 có nghĩa là “sau này” và 걸겠어요 có nghĩa là “gọi”. 실례지만 누구세요? Xin lỗi làm ơn cho hỏi ai đang gọi đấy ạ? 김유성이지요 ? Kimyuseong ạ (dùng trong gọi điện) 여보세요 . A lô 지금뭐해요 . Bạn đang làm gì vậy ? 오랜간만에연락하네요 .
    119. 119 Lâu rồi không liên lạc với bạn . 실례지만 ,제가너무 늦게 전화 하는 건가요 . Xin lỗi vì đã gọi điện muộn như vậy . 이렇게 늦세전화 해서죄송합니다 . Xin lỗi vì tôi gọi điện muộn quá . 밤에 편를 끼 치고 싶지않지만 좀중요 한전화라서요 . Đã muộn rồi lẽ ra tôi không nên làm phiền anh ,nhưng tôi có việc quan trọng muốn thông báo vơi anh . 거기서울 대학교입니까? Xin hỏi có phải đại học SEOUL không ạ ? 김교수님 계십니까? Giáo sư Kim có ở đó không ạ? 김 선생님 부탁합니다 . Tôi muốn gặp thầy Kim. 아녕하세요 .저는김유성입니다 . Xin chào .Tôi là Kim Yu Seong . 김준 화 통화할수 있을 까요? Cho tôi nói chuyện với Kim Jun được không? 김준 씨 바 꿔주시 겠어요 . Làm ơn gọi Kim Jun nghe điện . Nghe điện: 네 .그렇습니다 .저는 김우성 입니다 . Vâng tôi Kim Yu Seong nghe đây . 안녕하세요 .점니다 . Xin chào .chính là tôi . 누굴찾으십니까? Anh cần nói chuyện với ai ? 누구십니까? Ai đó ạ? 안녕하세요 .여기는 서울 대학교입니다 . Xin chào .Đại học SEOUL xin nghe . 전화를 돌려 드리 겠습니다 . Tôi sẽ chuyển cho anh . Người cần gặp không có mặt: 그는지금 안 계십니다 . Xin lỗi hiện giờ anh ấy không có ở đây . 방금 전에 나가셨습니다 . Anh ấy vừa ra ngoài rồi . 외출 중이십니다 . Anh ấy ra ngoài rồi . 그는 지금 자리 에 안계신데요 .
    120. 120 Bây giờ anh ấy không có ở đây . 그는 두시간 쯤후에 돌아오 실겁니다 . Khoảng 2 h nữa anh ấy mới về . 그는지금 전화를 받울 수가 없습니다 . Anh ấy không thể nghe điện trong lúc này . 그는 지금회의 중입니다 . Anh ấy đang họp . 그는지금 전화를 받고 계십니다 . Anh ấy đang nghe điện . 언제쯤 통화할 수 있을 까요 ? Xin hỏi gọi điện cho anh ấy lúc nào thì được? 잠깐만요 . Đợi tôi một lát . 나중에 다시 전화걸겠습니다 . Lát nữa tôi gọi lại . 그분에 게 당신께 전화하라고 하겠습니다 . Tôi bảo anh ấy gọi lai cho anh . Gọi nhầm số : 죄송합니다 .전화잘 못 걸었습니다 . Xin lỗi tôi gọi nhầm số . 미안합니다 Xin lỗi . 방해해서죄송합니다 . Xin lỗi đã làm phiền anh . 귀찮게 해드려 서죄송합니다 . Thật xin lỗi vì đã làm phiền anh . 아님니다 .전화잘 못 거셨습니다 . Không phải .anh gọi nhầm số rồi . 미안하지만 잘못거신 것같 습니다 . Xin lỗi hình như anh gọi nhầm số . 여기에는 그런분이 안계십니다 . Ở đây không ai có tên như vậy . Cúp máy : 또 만나요! Chúng ta hãy gặp lại sau! 내일 봅시다 . Tạm biệt hẹn mai gặp lại . 안녕히주무십시오 . 잘자 .(Bạn bè ) Chúc ngủ ngon . 편를끼 쳐서 죄송합니다 .
    121. 121 Xin lỗi vì đã làm phiền anh . 후에 다시연락할게요 . Sau này nhó liên lạc . 일이있으면다시연락할게요 . Có việc thì nhớ liên lạc . 다음에 다시 전화할게요 . Tôi sẽ gọi lại cho anh . 니중에 다시전화 드리 겠습니다 . 조만간에 제가 전화다시드리겠습니다 . Tôi sẽ gọi lại . 시간이있어요 .같이밥을먹읍시다 . Khi nào rảnh cùng nhau đi ăn . 모두에 게 안부전해주세요 . Cho tôi gửi lòi hỏi thăm mọi người . 당신은 어디에다녔습니까?왜 몇일전에 안전화했습니까? Anh ở đâu vậy?Sao nhiều ngày không gọi điện thoại cho em ? 한드폰돈이없어요 .농촌에전화카드파는곳이없어요. Điênh thoại của anh hết tiền rồi .Ở nông thôn không có ai bán thẻ cả . 왜당신은우체국에가지않아요?네가너무많이걱정했는지알아요? Tại sao anh không biết ra bưu điện gọi cho em .Anh không biết em lo lắng lắm sao? 알아요 .그렇지만여기는농촌때문에우체국이아주멉니다 . Anh biết rồi .Nhưng bưu điện xa lắm nông thôn mà. 당신은마시고 먹는것이어때요?언제돌아갈수있어요? Anh ăn uống thế nào .Khi nào anh có thể về nhà. 제가잘먹겄어요.거기서일을다 끈냈습니다 . Anh ăn uống rất khỏe .đã xong việc ở đó rồi. 지금짐에돌라가고있습니다. Anh đang về rồi đây 그러면안심시컸습니다 . Vậy thì em yên tâm rồi . 11.26 Ngoại Hình 카가얼마나뒤요 ? Bạn cao bao nhiêu? 몸무게가얼마나나가요 ? Bạn nặng bao nhiêu ? 몸무게는 60 킬로예요. Tôi nặng 60kg 키가크고날씬해요 Người tôi cao và mảnh khảnh. 당신정말체격좋으세요.
    122. 122 Bạn có thân hình đẹp đấy 당신은아직도젊군요 Trông bạn vẫn còn trẻ 저어때보여요? bạn nhìn thấy tôi thế nào 11.27 Phỏng đoán 글쎄요. không chắc chắn 잘 모르겠는데요. Tôi không chắc 그렇게 생각하지 않아요. Tôi không nghĩ vậy. 이럴 수 가! Không thể tin được. 11.28 Hỏi Đường Phương Hướng Vị Trí . 여기가 어디예요 ? Đây là ở đâu ?(hỏi khi cầm theo bản đồ) 어디? ở đâu? 어느쪽? Bên nào? 어느지방입니까? Địa phương nào . 어느곳입니까? Nơi nào? 어디에서 ? Ở đâu? 누나은어디에있어요? Chị đang ở đâu? 실례지만 2 번지건몰이어디입니까? Xin hỏi tòa nhà số 2 ở đâu? 실녜지만 678 호실이어디입니까? Xin hỏi phòng số 678 ở đâu? 병원이어디인지아세요? xin hỏi bệnh viện ở đâu ? 여기에서멉니까? Cách đây có xa không ? 여기에서거기까지멉니까? Từ đó đến đây có xa không ?
    123. 123 여기서거기까지얼마나걸립니까? Từ đây đến đó phải đi mất bao lâu? 여기서거기까지몇킬로미터입니까? Từ đây đến đó bao nhiêu cây số ? 걸어가면몇시간걸립니까? Đi bộ bao lâu mới đến ? 차로가면어떻습니까? Đi xe thì thế nào ? 자동차로멏시간걸립니다 . Đi xe hơi phải mất bao nhiêu thời gian ? 하노이는호치민시에서얼마나멉니까? Hà Nội cách Hồ Chí Minh bao xa? 집은학교에서멉니까? Nhà bạn cách xa trường học không? 실례지만공항주위에호탤이있습니까? Xin hỏi xung quanh sân bay có khách sạn nào không ? 어땋게갈까요 ? Tôi phải đi như thế nào ? 전화가 어디에 있어요? có biết bốt điện thoại ở đâu không ạ? Trả lời : ..............에서나왔어요. Ra từ .... ..............에다녀왔어요. Về từ......... ..............에들어왔어요. Vào từ.............. ................에서출발했어요. Bắt đầu từ............ ................에서왔습니다 . Đến từ.......... ...............쪽으로갑니다 . Đi về hướng........ 그는회사에있어요 . chị ấy ở công ty . 바로앞에있는건입니다. Ở phía trước chính là tòa nhà kia . 3 층계단밖에왼쪽으로가세요. Ở tầng 3 ra khỏi cầu thang đi sang bên trái . 이쪽으로곧장가면병원이나와요.
    124. 124 Đi thẳng theo hướng này thì đến bệnh viện. 멀지않아요.우체국과마주대합니다 . Không xa lắm .Ngay đối diện bưu điện . 여기에 있어요. bốt điện thoại nằm ở gần đó 저기에 있어요. Ở đàng kia 3 킬로미터쯤. Khoảng 3 cây số . 빨라도반시간걸립니다. Nhanh nhất cũng hết nửa giờ . 10 분쯤걸립니다 . Cũng phải mất 10 phút . 아주가까워요 .50 킬로미터쯤. Rất gần chỉ khoảng 50 cây số . 1 시간후에도착한수있어요 . Một giờ là đến nơi . 좀멀어요. Tương đối xa . 여기서 3000 킬로미터쯤멉니다. Cách đây hơn 3000 cây số . 자동차로삼하루걸립니다 . Khoảng 3 ngày mới tới . 학교가우리집에서아주가깝습니다 . Trường học cách nhà tôi rất gần . 공항문밖에나가서오른쪽에있어요. Đi ra ngoài cổng sân bay ở ngay bên phải . Cách hỏi đường đến một địa điểm nào đó. Cấu trúc của câu hỏi này là Tên của địa điểm + cụm từ 에 어떻게 가요? 11.29 Hỏi ai đó đi đâu …….에 가요 어디에 가요? Khi muốn nói cho ai biết nơi bạn đang định đến thì đầu tiên bạn phải nêu ra tên địa điểm đó rồi thêm cụm 에 가요 Cấu trúc câu "ai đó đang đi đến một địa điểm nào đó" được viết dưới dạng từ chỉ nơi chốn + cụm từ 에 가요 Và để hỏi ai đó họ đang định đi đâu thì chúng ta sẽ nói là: 어디에 가요? Như vậy cụm từ 에 가요 được dùng trong câu hỏi và câu trả lời. Khi đặt câu hỏi bạn nhớ là phải lên giọng ở cuối câu.
    125. 125 Trong mẫu câu 어디에 가요? thì từ 어디 có nghĩa là 'ở đâu' . Vd: Về nhà : 집에 가요. Đến công ty : 회사에 가요. Đến trường : 학교에 가요. Đến thư viện:도서관 에가요 . Khi muốn nói mình đi đâu, bạn chỉ việc thêm cụm từ 에 가요 vào sau địa danh là được 11.30 Hỏi ai đó có mặt hàng gì không 뭐 드릴까요? Anh muốn mua gì ạ? 뭐 có nghĩa là thứ gì và 드릴까요? là tôi đưa cho anh nhé? Mẫu câu đầu tiên chúng ta sẽ học là cách hỏi chủ cửa hàng hay nhân viên bán hàng xem họ có mặt hàng mà chúng ta cần tìm không. Mẫu câu này gồm có : tên của mặt hàng chúng ta muốn mua cộng với cụm từ 있어요? Nếu có mặt hàng đó thì chúng ta có thế nói: 네, 있어요. Còn nếu ngược lại, nếu không có, chúng ta có thể nói: 아니오, 없어요. 비누 있어요? Có xà phòng không? 네, 있어요. 담배 있어요? Có thuốc lá không ? 아니요, 없어요. 빵 있어요? Có bánh mì không ? Yêu cầu người bán hàng bán cho mình một thứ gì đó. Mẫu câu này là: tên gọi của đồ vật cộng với cụm từ 주세요. Bây giờ nếu bạn muốn mua nhiều mặt hàng cùng một lúc, bạn chỉ cần nói lần lượt tên từng mặt hàng đó, và thêm từ 하고 vào giữa mỗi từ. 하고 trong tiếng Việt có nghĩa là VÀ. 전화카드 주세요.Có thẻ điện thoại không a ? 신문 주세요. Có báo không ạ ? 사과 주세요 Có táo không ạ? 전화카드하고 신문하고 휴지 주세요. Thẻ điện thoại báo và giấy ăn có không ạ? tờ báo này sẽ được nói là 이 신문. Mời các bạn theo dõi cách nói những con số trong tiếng Hàn Quốc. 하나 / 둘 / 셋 / 넷/ 다섯 / 여섯 / 일곱 / 여덟 / 아홉 / 열. Vd: đưa cho tôi mấy quả táo (mua) 사과 주세요. 몇 개 드릴까요? Anh muốn bao nhiêu ?
    126. 126 다섯 개 주세요 Tôi lấy 5 quả. từ 개 được sử dụng làm lượng từ khi đếm một vật nào đó. Từ 개 là một từ thông dụng. Vì vậy, khi bạn đếm một thứ gì đó, ngoài việc nói con số, bạn hãy thêm từ 개 vào sau những con số đó. chúng ta lại nói là 두 개, mà không nói là 둘 개. Đây là một điểm đặc biệt trong ngữ pháp của tiếng Hàn Quốc. Có một quy tắc riêng được áp dụng khi đơn vị đếm 개 được đặt vào sau số đếm. Vì vậy chúng ta không nói là 하나 개 / 둘 개 / 셋 개 / 넷 개 mà nói là 한개 / 두 개 / 세 개 / 네 개/ Nhưng các bạn hãy ghi nhớ rằng, với các con số từ 5 đến 10, chúng ta chỉ việc thêm từ 개. 여기 있어요. 'Của anh đây' Giá cả: 얼마예요? Tất cả bao nhiêu tiền ? 천원이예요 1000 Won. 천 원 để chỉ 1.000won và 만 원 để chỉ 10.000won. từ 열 là 10, nhưng khi bạn đếm tiền, chúng ta không nói là 열 원, mà sẽ nói 십 원. 이 볼펜 얼마예요? Cái bút này giá bao nhiêu tiền? Tiếng Hàn Giá 칠천 7000 삼만 30.000 사백팔십 480 육천구백십 6910 팔만 사천칠백 84700 오백 500 잠깐만 기다리세요. 'xin chờ một chút. 비싸요. đắt quá. 저 사과 얼마예요? những quả táo kia giá bao nhiêu tiền? 이 사과 được sử dụng để nói những quả táo ở gần và 저 사과 được sử dụng để nói những quả táo ở xa chúng ta. Trong tiếng Việt, nó có nghĩa tương đương như là cái này, và cái kia.
    127. 127 11.31 Thời tiết Khí hậu 어느 계절을 좋아해요? 'Bạn thích tiết trời thế nào? 저는 봄을 좋아해요 Tôi thích mùa xuân . 아니오,여름을 좋아해요. Tôi không thích mùa xuân. 오늘날씨가어때요 ? Thời tiết hôm nay thế nào ? 오늘날씨가좋아요 ? Thời tiết hôm nay có đẹp không ? 날씨가어떻습니까? Hôm nay thời tiết thế nào ? 오늘몇도입니까? Hôm nay mấy độ (Nhiệt độ)? 이곳에기후와적응하게되었어요 ? Bạn đã quen với khí hậu ở đây chưa ? 당신의곳은겨울에춥지않아요 ? Mùa đông ở chỗ bạn không lạnh sao ? 당신의곳에눈이내립니까? Chỗ của bạn có tuyết không ? 오늘오호에바람이있는지모르겠어요 ? Không biết chiều nay có gió không ? 그곳에기후가 4 계절이있어요 ? Khí hậu ở đó có chia thành 4 mùa không ? 당신의곳이어떻습니까? Còn chỗ các bạn thì sao ? 당신의 곳은낮에몇도입니까? Chỗ các bạn ban ngày mấy độ ? 저녁에날씨가어떻습니까? Còn buổi tối thì sao ? 월요일 날씨가 어때요 ? Thời tiết ngày thứ 2 thế nào ? 오늘취고기온은 얼마예요 ? Hôm nay nhiệt độ cao nhất là bao nhiêu ? 일기예보를봤어요 ? Bạn có xem dự báo thời tiết không ? 내일비가와요 ? Ngày mai trời có mưa không ? Trả lời: 나빠요.
    128. 128 Xấu(thời tiết) 오늘 날씨가 좋아요. Thời tiết hôm nay tốt. 오늘 날씨가 더워요. Hôm nay trời nóng. 오늘 날씨가 서늘해요. Hôm nay trời mát. 오늘 날씨가 추워요. Hôm nay trời lạnh. 날씨가 좋은 날이에요. Hôm nay trời đẹp. 지금 비가 와요. Trời đang mưa. 지금 눈이 와요. Tuyết đang rơi. 오늘날씨가매우좋군요 ! Hôm nay thời tiết đẹp thật ! 날씨가좋습니다 ! Trời đẹp quá ! 비가내리네 ! Trời mưa rồi ! 비가그첬군요 ! Mưa tạnh rồi ! 태풍이잇는군요 ! Lại có bão rồi ! 너무덥군요 ! Nóng quá 너무춥군요 ! Lạnh quá ! 오늘날씨가군요 . Thời tiết hôm nay đẹp thật ! 날씨가 전전해졌어요 . Thời tiết mát mẻ . 오늘햇살이찬란해요 ! Hôm nay trời nắng đẹp ! 날씨가 따뜻해요 ! Tiết trời ấm áp ! 오늘 날씨가 좋지않군요 ! Thời tiết hôm nay xấu ! 예 ,덥지않고춥지않습니다 . Vâng,Không lạnh cũng không nóng .
    129. 129 비람이 좀있는게제 일좋아요 . Tốt hơn hết là có một ít gió nhẹ . 호숫가에구경하는게제일좋아요 . Hay nhất là đi dạo ở bờ hồ . 새벽에짙은안개로덮혀있어요 . Sáng sớm nay sương mù dày đặc . 오을 접심에 덥겠어요 . Xem ra trưa nay sẽ rất nóng. 오후까지비가올것같아요 . Đến chiều có thể mưa. 날씨가별로좋지않아요 ! Thời tiết không đẹp lắm ! 요즘 날씨가정말 않좋아요 ! Dạo này thời tiết không được tốt . 밤새비가그치지않았어요 . Mưa suốt cả đêm . 여름에더워서죽어요 . Mùa hè trời rất nóng . 너무더워서잠도자지뭇해요 . Nóng quá không ngủ được . 날씨가추웠다 더웠다 해요. Thời tiết lúc lạnh lúc nóng . 기온이 떨어졌어요. Nhiệt độ giảm . 단풍이들기시작했어요 . Lá cây bắt đầu đỏ . 겨울 이됐어요 .눈이 쾌군요 . Mùa đông đến rồi .Tuyết rơi rất nhiều . 물이얼음으로됐어요 . Nước đóng băng rồi . 오늘날씨가 추워요 . Trời hôm nay rất lạnh . 큰비가와도좋겠어요 .날씨도너무워졌어요 . Mưa một trận to cũng tốt .Thời tiết thật sự quá nóng rồi . 35 도가되었어요 . Nhiệt độ là 35 độ rồi. 더욱더덥습니다 .더참을수없어요 . Càng ngày càng nóng ,thật không thể chịu được . 오늘날씨가춥군요 . Thời tiết hôm nay lạnh thật . 오늘 좀추워요 .
    130. 130 Hôm nay trời hơi lạnh . 눈이오네요 . Tuyết rơi . 얼어죽겠어요 . Tôi lạnh quá . 어제보다더추워요 . Hôm nay lạnh hơn hôm qua nhiều. 아직적응할수잆어요 .여기는남부보다더추워요 . Tôi vẫn chưa quen với khí hậu ở đây .Mùa đông ở đây lạnh hơn miền nam nhiều , 거기는열대지녁때문 입니다 Ở đó thuộc khí hậu nhiệt đới 거의눈이없어요 . Rất ít khi có tuyết . 금년크리스마스는작년보와다더춥습니다 . Giáng Sinh năm nay lạnh hơn năm ngoái nhiều . 오늘날씨가좋아요 .너무춥지않아요 . Nhưng hôm nay trời đẹp không lạnh lắm đâu. 설날이가까워요 .바람이없어요 . Sắp tết rồi làm gì có gió nữa . 비가그쳤어요 .우산을접으세요 . Hết mưa rồi bạn còn cầm cái ô làm gì nữa. 저는소낙비가제일무서워요 . Tôi sợ nhất là những trận mưa bóng mây . 날씨가좋아젔어요 .비가없는것같아요 Trời đang sáng dần lên rồi chắc sẽ không mưa nữa đâu. 온대지역은 4 계절이 있어요 . Khu vực ôn đới thường chia thành 4 mùa . 봄.여름,가을,겨울 계절입니다 . Bốn mùa là :Xuân,Hạ.Thu,Đông. 저희 곳은 열대 지 역에 속해서 4 계절이없어요 . Chỗ chúng tôi thuộc vùng khí hậu nhiệt đới .không có 4 mùa. 전계와우계만있어요 . Chỉ có mùa khô và mùa mưa. 건계에거의비가없어요 .날씨가 건조합니다. Mùa khô rất ít mưa thời tiết khô hạn . 우셰에하루종일 비가와요 .기후습기가있습니다 . Mùa mưa thì có khi mưa suốt ngày rất ẩm ướt 아침부터지금까지비가와요 . Từ sáng đến giờ mưa chưa lúc nào tạnh 평군 28~30 도가될거예요 .
    131. 131 Trung bình 28-300C 평군 저녁에 18~22 도가될거예요 . Buổi tối Trung bình 18-220C 오늘영하 20 도예요 . Hôm nay âm 200C. 전 매일 일디예보를 들어요 . Hàng ngày tôi đều xem dự báo thời tiết . 매일 7 시 30 분 에 일기예보를 합니다 . Vào 7h30’ hàng ngày đều có dự báo thời tiết . 11.32 Tiền Tệ -Giá Cả 맥주 1 병에얼마입니까 ? Một chai bia bao nhiêu tiền ? 이것은얼마입니까? Cái này bao nhiêu tiền? 10 개에얼마입니까? 10 cái bao nhiêu tiền ? 사과는 1 킬로에얼마입니까? Táo bao nhiêu tiền một cân? 그리고귤이어때요? Còn quýt thì sao ? 이구두는얼마입니까? Đôi giày da này bao nhiêu tiền? 공책은 1 권에알마입니까? Vở này một cuốn bao nhiêu tiền ? 10 권이어떻습니까? 10 cuốn thì sao ạ? 어디에서환전할수있습니까? Ở đâu có thể đổi tiền ? 얼마나드릴까요 ? Bạn cần đổi bao nhiêu ? 오늘환율이어떻습니까? Tỷ suất hôm nay là bao nhiêu ? Trả lời : 1 병에 9.500 동입니다 Một chai beer 9500 đồng . 이것은 3000 원입니다 . Cái này 3000 won . 10 개에 30000 원입니다. 10 cái 30000 won . 이건 20000,저건 25000 동입니다 . Loại (táo này)20 ngàn .loại kia 25 ngàn.
    132. 132 귤은 1 킬로에 18000 동입니다 . Quýt 18 ngàn một kg . 210000 동,가공한가죽으로만들게되었어요. (Đôi giày)210 ngàn đồng ,được làm bằng da thuộc . 이것은 1 권에 1850 동입니다 . Một cuốn giá 1850 đồng . 10 권에 18500 동인데더깎을수없어요. Mười cuốn thì 18500 không bớt được nữa . 제가현금이없는데환전하러가야합니다 . Tôi hết tiền mặt rồi .Cần phải đi đổi tiền . 은행에서환전할수있습니다 . Ở ngân hàng có thể đổi tiền . 600 달러바꾸고싶어요. Tôi cần đổi 600 USD. 100 달러를 1750000 동으로바꾸수있습니다 . 100 USD đổi được 175000 Các từ ngữ bổ sung : Tiếng Hàn Tiếng Việt 동 Đồng 베트남동 Tiền đồng Việt Nam 달러 Dollar mỹ 동전 Tiền xu 현금 Tiền mặt 신용카드 Thẻ tín dụng 환전하다 Đổi tiền 외국돈 Tiền nước ngoài 외화 Ngoại hối 환율 Tỷ giá 잔돈 Tiền lẻ 11.33 Rời khỏi nhà –Quay về Rời khỏi nhà. 당신은어디에가요 ? Bạn đi đâu vậy. 당신은어디에가고싶어요 ? Bạn muốn đi đâu. 어디에습니까 ? Bạn đi đâu? 언제집에있어요? Lúc nào bạn ở nhà . 다녀오겠습니다.
    133. 133 다녀올게요. Anh đi đây. 금방 갔다 올게요 . Anh ra ngoài một lát. 한시간후에만나요. Một giờ nữa gặp lại . 너무늦게돌아오진않을 거예요. Anh không thể về quá muộn . 2 시간에돌아와요. Anh sẽ về trước 2 giờ. 전좀늦게집에돌아올거예요. Có thể anh sẽ về nhà hơi muộn một chút . 오늘안돌아와요. Tối nay anh không về . 절기다리지마세요 . 할아버지 와함께 거기에 갈거예요. Tôi sẽ đưa bạn đến đó . Quay về . 다녀왔습니다 . Tôi về rồi 저왔어요 . Tôi về rồi đây. 퇴근을일찌 해서돌아왔어요 . Tôi nghỉ làm trước để về . 차기막혀서늦게돌아왔습니다 . Vì tắc đường nên về muộn . 배고파요 .빨리밥주세요 . Tôi đói quá .mau dọn cơm cho tôi . 지금집에돌아가고있습니다 Đang trên đường về nhà đây 저녁에집에있어요 . Buổi tối tôi ở nhà 11.34 Đồ vật nào đó ở đâu 볼펜이 어디에 있어요? 책상위에 있어요. Bút ở đâu? Bút ở trên bàn. 집이 어디에 있어요? 하노이에 있어요 Nhà ở đâu? Nhà ở Hà Nội.
    134. 134 11.35 Giấc ngủ-Thức dậy Giấc ngủ 잘자. ngủ ngon. 안녕히주무십시오 .(안녕히주무세요 ) Chúc ngủ ngon . 내일아침에만나요 . Sáng mai gặp lại . 달콤한끔을꿔. Chúc có một giấc mơ đẹp . 좋은끔을꿔. có một giấc mơ đẹp 전자러가요. Tôi phải đi ngủ rồi . 침대에가서자요. Lên dường ngủ đi . 잘시간이됐어요. Đến giờ đi ngủ rồi . Thức Dậy 잘주무셨습니까? Bạn ngủ có ngon không ? 잘잤어요? Bạn ngủ ngon chứ . 좋은아침. Chào buổi sáng .(Buổi sáng tốt lành) 졸려죽겠어요 . Mệt chết đi được 아 ,늦었어요 . a.đến muộn rồi . 빨리 세수해요 . Mau đi rửa mặt và súc miệng 출근이 늦겠다. Sắp muộn giờ đi làm rồi . 11.36 Bữa cơm 잘먹겠습니다. tôi sẽ ăn (một cách ngon miệng. 잘 먹었습니다 . Tôi ăn đủ(no) rồi. 손을 씻고 저녁 식사를 합니다. Rửa tay rồi ăn tối.
    135. 135 많이먹어요 . Ăn nhiều vào . 맛은 좋지 않으나마 ,좀들어 보세요. Chắc chắn không ngon lắm nhưng hãy dùng một chút đi. 이반찬이좀짜요 . Món này hơi mặn . 밥한공 기더주세요 . Cho tôi bát nữa . 누나가하신밥이제일맛었어요. Chị nấu ăn ngon nhất . 아침을먹을기다 되였어요 . Phải ăn sáng thôi . 뭐 먹을래요? Bạn muốn ăn món gì ? 우리언제밥을먹어요? Khi nào chúng ta ăn cơm . 저녁에뭘먹어요? Bữa tối nay có những món gì ? 저녁밥이다돼 가요 . Cơm tối sắp làm xong rồi . 긱사 시간이됐어요 . Đến giờ ăn cơm rồi . 저녁밥은준비됐어요 . Cơm tối chuẩn bị xong rồi . 저에게음식좀더주실래요 ? Cho tôi thêm ít thức ăn được không ? 이반찬을더드릴까요 ? Có ăn thêm món này nữa không ? 그고추장을주릴래요 ? Cho tôi thêm ít tương ớt được không ? 조심해 .이건 아주뜨거워 . Cẩn thận món này còn nóng lắm . 네가 가서 음삭상을차릴래? Bạn đi bày bàn ăn được không ? 가서앉으세요 . Được rồi ngồi vào bàn ăn đi . 물을마십시오 Mời bạn uống nước. 밥을 먹고서 차를 마셨어요. Ăn cơm xong rồi thì uống trà.
    136. 136 Các bạn hãy nhớ rằng khi nói muốn ăn một món nào đó chúng ta chỉ việc nêu tên của món ăn rồi cộng thêm cụm từ 먹을래요 vào sau tên món ăn đó là được. nếu muốn ăn món 김치찌개. 김치찌개 먹을래요 bạn có thể nói là 뭐 hay 뭘 thì cũng không sao cả. 뭐 먹을래요? 뭘 먹을래요? Hai câu này đều có nghĩa như nhau. Đều có nghĩa là Bạn muốn ăn gì . 뭐 먹을래요? 비빔밥 먹을래요.(Món cơm Trộn) 뭐 먹을래요? 김치찌개 먹을래요(Kim Chi) 뭘 먹을래요? 불고기 먹을래요(Thịt vai rán) 11.37 Tạm biệt 또만납시다 . 안녕히가세요 . Tạm biệt khi bạn la người ở lại . 안녕히계세요 . Tạm biệt khi bạn là người đi 실펴가세요 .(慢走) Bạn về an toàn nha. 이만실례하겠습니다. Nói khi trường hợp bạn phải đi trước (có việc bận ). 잊지마세요. Đừng quên nhé . 내일 저는한국으로돌아갈게요 . Ngày mai tôi sẽ quay trở lại Hàn Quốc . 기회가있으면돌아갈게요 . Nếu có dịp tôi sẽ trở lại . 또만나기를 바랍니다 . Tôi rất mong gặp lại bạn . 저를 잊지마세요 ! Đừng quên tôi nhé . 항상건강하기를바랍니다 . Chúc bạn luôn mạnh khỏe . 또만납시다 . Hẹn ngày gặp lại . 자 ,가야겠습니다 . Ôi,tôi phải đi rồi . 지금 가야 만합니다 .
    137. 137 bây giờ tôi phải đi rồi . 미안하지만 지금가야되는데요 . Xin lỗi nhưng bây giờ tôi phải đi rồi . 연락합시다 . Hãy giữ liên lạc nhé . 평안히 가십시요 Lên đường bình an nhé . 또만납시다 . 또만나요 . Vậy xin gặp lại . 즐거운 여행은 하세요 . Đi chơi vui vẻ nhé . 편지를 쓰는 것을 잊지마세요 (편지를 자주보내세요 ) Đừng quên viết thư .(Nhớ gửi cho tớ vài dòng ) 니중 에 다시만납시다 . Sớm gặp lại nhau nhé 우리는 다시만났으면 싶어요 . Hi vọng chúng ta sớm gặp lại (Hai người quen nhau lần đầu ). 11.38 Tính cách 여자 : 그여자의성격은 어때요 ? Tính cách của cô ấy thế nào ? 그여자는낙관적이에요 . Cô ấy là người rất lạc quan . 그여자는비관적이에요 . Cô ấy là người hay bi quan 그여자는붙임성이있어요. Cô ấy là người dễ thương . 그여자는 선정적이에요 . Cô ấy là người đa tình . 그여자는쾌활해요 . Cô ấy là người hoạt bát . 그여자는기분파예요 . Cô ấy là người buồn rầu . 그여자는순진해요 . Cô ấy ngây thơ . 그여자는지투가 심해요 . Cô ấy rất hay ghen tuông . 그여자는꽤소극적이예요 . Cô ấy là người khá nhỏ mọn . 그여자는항상활력있어요 .
    138. 138 Cô ấy là người đầy nghị lực . 그여자는마음이넓어요 . Cô ấy thật rộng lượng . 그여자는인정이많아요 . Cô ấy rất tốt bụng . 그여자는의지가 강해요 . Cô ấy rất kiên quyết . 그여자는콧대가 세요 . Cô ấy không nhân nhượng . 그여자는 말괄량이예요. Cô ấy tinh nghịch . 그여자는겁소한 여자예요. Cô ấy là người tiết kiệm 그여자는성실한 여성이에요 . Cô ấy sống rất thành thật . 그여자는 친구를 쉽게사귀어요 . Cô ấy rất dễ kết bạn . 그여자는항상 약속을 지켜 요 . Cô ấy luôn giữ đúng lời hứa . 그여자는지기밖에 몰라요 . Cô ấy chỉ biết bản thân mình . 그여자는말이많아요 . Cô ấy nói nhiều quá. 그여자는수다쟁이예요 . Cô ấy là người nhiều chuyện . 11.39 Hạnh phúc-Sung sướng 기뻐요 Tôi rất vui 당신은저를놀라게하는군요 Bạn làm tôi ngạc nhiên quá 놀라와요 Thật là ngạc nhiên., 환강적이에요 Thật là không tưởng 눈부셔요 nguy nga lộng lẫy quá 믿을수가없네요 Thật không thể tin được. 뭐가그렇게기뻐요 ? Có gì mà bạn vui thế. 당신이좋아니뻐요
    139. 139 Tôi rất vui vì bạn thích. 그말을들으니매우기쁘군요 Tôi rất vui khi nghe được điều đó. 정말 흥미 진진하 네요 . Thật là hứng thú . 11.40 Động viên an ủi 힘내! Vui lên! 당신의심정을 이해해요 . Tôi hiểu bạn đang nghĩ gì 11.41 Chán ghét không thích 물론이죠! Tất nhiên! 속은기분이에요 . Tôi thấy gian lận . 11.42 Dặn dò khuyên nhủ nhắc nhở 마시지마세요 . Đừng uống nữa . 시끄럽지마세요 . Đừng ồn . 조심하세요 . Cẩn thận . 천천히 조심하세요 . Từ từ và cẩn thận . 너무 많이마시지마세요 . Đừng uống quá nhiều . 좀작게 말해주세요 . Nói nhỏ một chút . 걱정하지마세요. Đừng lo lắng . 주저하지마세요. Đừng ngần ngại . 금한일이있으니까빨리가주세요 Tôi có việc gấp cần đi nhanh hơn 다른 사람이 근무하기 워해서 끄럽지마세요 . Đừng ồn yên tĩnh một chút để người khác làm việc . 당신은 더마시말고 취할세요 . Thôi anh đừng uống nữa uống nữa là say đấy . 제가한잔밖에안마시겠습니다 . Để anh uống thêm một ly nữa .một ly nữa thôi .
    140. 140 안돼요 .얼굴 이빨게졌습니다. Không được .Mặt đỏ hết rồi . 아까 집까 지운전해야합니다 . Tí nữa anh phải lái xe về nữa . 너무 빨리운전했어요 .그러면안전하지않겠습니다. Anh đi nhanh quá như vậy không an toàn . 급한일이있으이까 빨리 가주세요 . Tôi có việc gấp .cần đi nhanh hơn . 알았어요 .제가 조심하겠어요 . Tôi biết rồi .Tôi sẽ cẩn thận . 항상=luôn luôn 11.43 Buồn –lo lắng 우울해요. Tôi thấy buồn. 그러면안심시켰(khyớt)습니다 Vậy tôi yên tâm rồi. 슬퍼요 Thật là buồn. 시망이에요 Tôi buồn vì bạn. 초조해요! Tôi bồn chồn quá. 긴장이뒤요 Tôi rất căng thẳng. 걱정이뒤요 Tôi rất lo lắng. 실망이에요 . Tôi thất vọng quá. 이를어쩐담 ! Thật là tiếc. 어떻게해야할지모르겠어요 Tôi không biết sẽ phải làm thế nào. 지루해죽겠어요 Tôi buồn muốn chết. 아무것도하고싶지많아요 . Bây giờ tôi chẳng muốn làm gì cả . 무슨말을 해야 할지 모르겠군요 . Tôi không biết phải nói gì . 11.44 Sai lỗi lầm
    141. 141 미안해요.:Xin lỗi. 제 잘못이에요.:Đó là lỗi của tôi. 제 의도가 아니었어요.:Tôi không có ý đó. 저의어리석음식이부끄러워요 Tôi thật xấu hổ với sự ngu dốt của mình 11.45 Bực tức –Giận rỗi 그만 좀 해! Đủ rồi! 세상에! Ôi! Chúa ơi! 이럴 수가! Ôi trời ơi! 화났어요 Tôi rất giận bạn 11.46 Tiếc nuối 가엾어라! Tiếc quá! 실로유감스럽습니다 Thật đáng tiếc. 실로불행하게 Thật không may . 제가...기를바랍나다 . Tôi mong..... 실망이에요 . Tôi thất vọng quá. 이를 어쩐담! Thật là tiếc ! 그말을 들으니안됐군요 . Tôi rất buồn khi nghe điều đó . 11.47 Sợ hãi 큰일났군! có chuyện lớn rồi. 아이쿠 Trời ơi. 심하네요 Thật là khủng khiếp. 무서워요 Tôi sợ quá rồi 11.48 Yêu thương hâm mộ ,mến mộ
    142. 142 잘한다 Bạn giỏi quá. 당신이 정말 부럽군요 . Tôi thích được như bạn, 11.49 Tình yêu-Tình bạn 오늘밤에 미팅해요 . Tối nay tôi có cuộc hẹn . 여자한명 소개시켜 줄게요 . Tôi sẽ giới thiệu cho anh một người bạn gái . 미팅어땠어요 ? Cuộc hẹn thế nào rồi ? 그여자는 내타입이 아니에요 . Cô ấy không phải là mẫu người tôi chọn. 우리 서로 다시는 만나지 말아요 . Chúng ta không nên gặp nhau nữa . 남자친구 있어요 ? Bạn có bạn Trai chưa ? 여자친구있어요 ? Bạn có bạn gái chưa? 저는남자(여자)친구 가있어요 . Tôi đã có bạn trai(gái)rồi. 나하고대이트하래 ? Bạn đi chơi với tôi được chứ? 당신에대해더할고싶어요 . Tôi muốn biết nhiều về anh(em) hơn nữa . 여자는 예쁘고 봐야해. Phụ nữ thì phải đẹp chứ ! 그녀를 사람해요 . Tôi đang yêu cô ấy . 그남자와사랑에빠졌어요 . Tôi đã phải lòng anh(cô)ấy . 그남자(여자)는 저의약혼녀예요 . Đây là chồng(vợ) chưa cưới của tôi . 우리는 약혼했어요 . Chúng tôi đã đính hôn . 항상당신생각을해요 . Tôi luôn nghĩ về anh(em). 당신생각을멈출수가없어요 . Tôi không thể quên em được . 당신과함께보낸시간정말즐거웠어요 . Em rất thích ở bên anh .
    143. 143 단신을열렬히 사랑합니다 . Em rất yêu anh . 당신을 사랑하는마음을 말로는 다 할수 없어요 . Em yêu anh nhưng không thể nói hết bằng lời . 당신이 상상할수있는 이상으로당신을사랑해요 . Em yêu anh hơn cả những gì anh nghĩ . 영원히 당신을 사랑할거예요 . Anh sẽ mãi yêu em. 당신을위해서라면뭐든지 할거예요 . Anh sẽ làm tất cả vì em . 당신의 사랑을받아들일게요 . Anh(em)chấp nhận tình yêu của em(anh). 당신에대한사랑을 멈출수가없어요 . Anh không thể ngăn cản tình yêu của mình . 당신이 제곁에있어서 좀 괜찮아요 . Anh rất hạnh phúc khi có em bên cạnh . 당신이 없는 저는아무것도 아니에요 . Không có em cuộc sống sẽ không còn ý nghĩa nữa . 제가 사랑하는 사람은 아직도 당신이에요 . Người anh yêu chỉ có thể là em thôi . 넌 정말 최고의 여자친구야 ! Em là người bạn gái tốt nhất của anh . 당신과 영원히 함께있고 싶습니다 . Anh muốn được sống bên em mãi mãi . 그냥친구로 지내는 게어때요 ? Chúng ta là bạn tốt của nhau nhé? Con Trai : 어떤타입의 여자를좋아해요 ? Bạn thích người bạn gái như thế nào ? 작한여자친구를좋아해요 . Tôi thích bạn gái hiền hậu. 매력 적인타입의여자가 좋아요 . Tôi thích người bạn gái có vẻ đẹp quyến rũ . 그여자가첫눈에 마음에들어요 . Tôi đã phải lòng cô ấy ngay từ ánh mắt đầ tiên . 그여자는부족한게 하나도 없어요 . Cô ấy là người hoàn hảo . 그여자를 보면 반하지않을 수없어요 . Tôi yêu cô ấy vô cùng . 시간이나면.... Nếu như có thời gian .
    144. 144 당신은 친절한 여자이군요 . Em là người bạn gái tốt . Con Gái: 키가큰남자가좋아요 . Tôi thích người bạn trai cao to . 지적인 남자가좋아요 . Tôi thích người bạn trai thông minh . 당신은적극이에요 . Anh sống rất thiết thực . 당신은하대평이에요 . Anh là người rộng lượng . 당신은엄해요 . Anh là người nghiêm khắc. 당신은믿을만해요 . Anh là người đáng tin cậy . 당신은수치심이없어요 . Anh không có tính xấu hổ. 당신은 정말성격이좋은남자군요 . Anh có tính cách tốt. 당신은정이많고이해심도있군요 . Anh là người dễ thương và có tính cảm thông . 당신은부드러워지고있어요 . Anh rất ngọt ngào 당신은사자처럼용감해요 . Anh dũng cảm như sư tử vậy . 당신은어린양처럼 순박해요 . Anh ngây thơ như con cừu non vậy . 당신은상당히내성적 사람이에요 . Anh sống rất thầm lặng 당신은너무 강압적이에요 . Anh rất độc đoán. 단신은 내성적인사람인데요 . Anh sống rất nội tâm . 당신은 친절하군요 . Anh là người tốt bụng . 당신은 사랑스러워요 . Anh là người dễ thương. 당신은 나빠요 . Anh là người xấu . 당신은너무고지식해요 .. Anh là người đứng đắn.
    145. 145 12 .Các bài đàm thoại Bài 1: 안녕하세요 Hội thoại 1 김민서:안녕하세요 .저는 김민서예요 .연세 대학교 에서 영문학 전공해요 . 제 오빠 김민준이에요 . 김민준:안녕하세요 .김민준입니다.호주모내시 대학교 교환학생입니다 . 제친구 폴입니다 . Paul Smith:안녕하세요 .폴 스미스 입니다 .저도 모내시 대학학생 입니다 .한국어 하고 경제학 공부합니다 . 박지훈:저는 민서 남자 친구 박지훈 이라고 합니다 . 김민서:남자 친구 안니예요 . Từ vựng. 한국어 베트남어 한국어 베트남어 안녕하세요 Xin chào 교환학생 Sinh viên du học 저는 Tôi 친구 Bạn 예요 Là 저도 Tôi cũng 연세대학교 Đại học Yeonse 대학 Đại học 에서 Đến từ 학생 Sinh viên 영문학 Anh văn học 한국어 Tiếng Hàn 전공해요 Khoa 하고 Và,với 제 Của tôi 경제학 Kinh tế học 오빠 Anh(em gái gọi) 공부합니다 Học 입니다 Là(trang trọng) 남자 친구 Bạn trai 호주 Australia 이라고합니다 Tôi(gọi là,tên là) 모내시 Đại học Monash 아니예요 Không là,không phải cũng có thể dùng 유학생 :Du học sinh Hội thoại 2 Kim Yeongjun gặp một người kinh doanh ,ông ấy là Robert Irving đang ở Sân bay. Irving: 안녕하십니까?Robert Irving 입니다 . 김영준: 안녕하십니까?김영준 입니다 . Irving: 만나서 반갑습니다 . 김영준: 처음 뵙겠습니다 .
    146. 146 Từ vựng 한국어 베트남어 한국어 베트남어 안녕하십니까 Xin chào 반갑습니다 Vui lòng,sung sướng. 입니다 Là 처음 Lần đầu 만나서 만나 Gặp +서 Vì 뵙겠습니다 Gặp gỡ,Hân hạnh Hội thoại 3 Robert Irving rời khỏi Hàn quốc và nói tạm biệt tới Kim Yeong Jun Irving : 감사합니다 .안녕히계십시오 . 김영준 :안녕히가십시오. Em gái của Min Jun tiễn câu ấy đi Australia đi du học. 민서 :오빠 .잘자. 민준:잘있어. 민서 :전화해. 민준:알았어. Từ vựng 한국어 베트남어 한국어 베트남어 감사합니다 Cảm ơn 잘 Tốt,an toàn,nhiều 안녕히 Giữ gìn sức khỏe 가 Đi 계십시오 Ở 있어 Ở(Có ) 가십시오 Đi 전화해 Gọi điện thoại 오빠 Anh(em gái gọi) 알았어 Okay Bài 2: 자기 소개를 드리겠습니다? Hội thoại 1 수민:당신의 가족을 소개해 주세요 . 김준:아버지,어머니,형,동생이 있습니다 . 수민:아버지 의 직업은 무엇습니까? 김준 :회사원 입니다 .
    147. 147 Từ vựng 한국어 베트남어 한국어 베트남어 당신의 Của bạn 주세요 Cho 가족 Gia đình 아버지 Bố 소개하다 Giới thiệu 어머니 Mẹ 직업 Công việc 형 Anh(em trai gọi) 무엇 Cái gì 동생 Em trai 회사원 Nhân viên 무엇을 합니까 Bạn đang làm nghề gì? Hội thoại 2 수미:당신은 지금 무엇을 합니까? 김준:저는 서울 대학교 에서 한국말을 매웁니다. 수민 :한국어는 재미있습니까? 김준:예,어렵 지만 재미있습니다. 수민:한국인 친구가 있습니까? 김준:네,많습니다 . Từ vựng 한국어 베트남어 한국어 베트남어 지금 Bây giờ 재미있다 Thú vị 서울 Seoul 어렵 Khó 대학교 Đại học 지만 Nhưng 한국말 Tiếng Hàn 한국인 Người Hàn 배우 Học 친구 Bạn 많습니다 Nhiều 있습니까 Có không? Hội thoại 3 . 김준:자기 소개를 드리겠습니다. 민서:안녕하세요 .처음 뵙겠습니다.자는 김민서 입니다 .그냥 민서 라고 불러 주세요 .저는 대학생입니다 . 제같은 반친구인 김준을 소개합니다. 김준:저도 대학생 입니다 .. 우리는 친한 친구 입니다.이분은 제한국어 선생님 입니다 . 선생님 :낯이 익은 것같습니다 .만나서 반가워요 .지금 시내에가요 .또만나요 . 김준:안녕히 계십시오 . 민서: 안녕히 계십시오 선생님:안녕. Từ vựng -자기 소개를 드리겠습니다-Tôi xin tự giới thiệu. -처음 뵙겠습니다-Lần đầu gặp mặt.
    148. 148 -그냥 민서 라고 불러 주세요-Cứ gọi tôi là MinSeo. -제같은 반친구인 김준을 소개합니다-Xin giới thiệu đây là KimJun bạn cùng lớp em. -우리는 친한 친구 입니다-Chúng em là bạn thân . -이분은 Vị đây là. -제한국어 선생님-Thầy giáo tiếng Hàn -낯이 익은 것같습니다-Trông em hơi quen . Bài 3: 피자 좋아하세요 ? Hội thoại 1 Hyeonu đón người bạn Hàn Min Jun ở Sân bay . 현우:민준아 .여기야. 문준:어,그래.야,오랜만이다 .잘 지 냈어? 현우:그럼,잘 지내지. 근데 ,너 안피곤해? 민준:괜찮아. 현우:가방 줘. 민준:아냐,안 무거 워 . Từ vựng -야/아.Kết thúc cuối câu đi kèm theo tên . +Có 받침 thì tên+아 Vd:민준아 +Không có 받침 thì tên+야 Vd:현우야 한국어 베트남어 한국어 베트남어 여기 Ở đây 잘지냈어 vẫn tốt chứ? 어 oh.Yeah 근데 Nhưng 그래 Đấy, thế đấy, bởi vậy cho nên 잘지내지 Khỏe,tốt 오랜만이다 Lâu không gặp 그럼 Vậy thì,thế 너 Bạn 피곤해 Mệt 안 Không 괜찮아 Không sao 가방 Cặp,túi 줘 Đưa cho 아냐 Không 무거워 Nặng . Hội thoại 2 Hyeonu đi dạo và gặp Min Jun vào gần bữa ăn trưa . 현우:배 안 고파? 민주:어 ...약간. 현우:점심 뭐 먹을래?피자 좋아해? 민준:피자?그럼. 현우:그럼,우리 피자 먹자 .
    149. 149 Từ vựng 한국어 베트남어 한국어 베트남어 배 고파 Đói 뭐 Cái gì 안 Không 피자 Pizza 어 Oh.Yeah 좋아해 Thích 약간 Một chút 그럼 Đương nhiên 그럼 Vậy thì,thế 우리 Chúng tôi 점심 Bữa trưa 먹자 Cùng đi ăn nhé 뭐먹을 래? Bạn muốn ăn gì? Hội thoại 3 Hyeonu và Min Jun đến cửa hàng Pizza. 현우:들어가자. Min Jun nhìn thấy Hyeonu ăn Ôliu 민준:너 올리브 좋아해? 현우:응,왜?널 싫어? 민준:어.난 별로야. Từ vựng 한국어 베트남어 한국어 베트남어 들어가자 Lại đây nào 넌(너+ㄴ) Bạn 너 Bạn 싫어 Không thích 올리브 Ôliu 어 Ơ 좋아해 Thích 난(나+ㄴ) Tôi 응 Ừ 왜? Tại sao 별로야 Không hẳn là vậy Bài 4: 어디가세요 ? Hội thoại 1 Ji Hun và MinSeo đang trong khuôn viên trường. 지훈:민서야,어디가? 민서:도서관. 지훈:아,그래?나돈대.같이가자. 민서:그래,그럼 . Từ vựng -야,아 Kết thúc cuối câu sau tên riêng nếu có Patchim+아 không có+야. -어디 :ở đâu
    150. 150 -가:Đi -도서관:Thư viện -나돈대 :나 tôi+도/두 cũng +ㄴ 데 đuôi kết thúc thông tục. Chú ý 도 thường phát âm là 두 sử dụng trong các tình huống nói chuyện ngẫu nhiên . -같이 Cùng nhau –Được phát âm là 가 치 (ga chi ) không phải ga-ti -가자:가 đi +자 cùng( cùng đi nhé) Hội thoại 2 MinSeo và JiHun ở trạm xe Bus gần trường. 지훈 :민서야.어디가? 민서 :강남 역에. 지훈:아,그래? 민서:넌? 지훈:난 집에가. 민서:잘가. 지훈:너도 Từ vựng -어디 :Ở đâu -가:Đi -강남역:Nhà ga Kang Nam. -에:Đến -넌:너 Bạn +ㄴ(Viết tắt của 너은 -chú ý trong các văn bản không nên sử dụng cách viết này) -난:나 Tôi+ㄴ(나+은) -잘가:Tạm biệt Hội thoại 3 Paul nhìn thấy Hyeonu trên sân trường. 폴 :현우야,어디가냐? 현우:폴이구나.수영장에가 .넌? 폴 :한국어 수업. 현우:그래?열심히 해 ! Từ vựng -가냐:가 đi+냐 được sử dụng(trong câu hỏi) khi tình cờ gặp mặt .Nếu bạn là nam thì hãy sử dụng 가+냐.Nếu là nữ thì 가+니. -이구나:이 là+구나 là động từ kết thúc chỉ sự ngạc nhiên (là Paul đó à) -수영장:Hồ bơi -한국어:Tiếng Hàn -수업:Lớp học -열심히 해:Chăm chỉ(học hành)+해(chỉ hành động)
    151. 151 Bài 5: 이번 토요일에 뭐하세요 ? Hội thoại 1 MinSeo ở thư viện khi mà JiHun gọi điện đến. 지훈:지금 뭐하냐? 민서:리포트써.근데왜? 지훈:그냥. 민서:나 바빠.빨리 말해. 지훈:아냐,그냥.리포트 마저해. Từ vựng -뭐하냐?:뭐 cái gì+하 làm+냐?đuôi kết thúc (냐 dùng cho nam ,니 dùng cho nữ) -마저해 :마저 Phần còn lại+해 làm 한국어 베트남어 한국어 베트남어 리포트(레포트) Bản báo cáo; biên bản 그냥 Như vậy, vậy thì, trong tình hình đó 써 Viết 왜 Tại sao 근데 Bởi,nhưng 바빠 Bận 빨리 Nhanh 말해 Nói 지금 Bây giờ 아냐 Nah Hội thoại 2 MinJun và Hyeonu nói về kế hoạch sắp tới. 민준:일번 토요일 에뭐해? 현우:토요일?토요일 엔 알바해. 민준:무슨 알바? 현우:식당에서 서빙. 민준:그럼 일요일은? 현우:아직계획 없어. Từ vựng 한국어 베트남어 한국어 베트남어 이번 Này 무슨 Cái gì(loại gì) 토요일 Thứ 7 해 Làm 에 tới,ở tại (từ chỉ thời gian) 뭐 Cái gì 엔(에+ㄴ) 에(trên,ở,tại)ㄴ nhấn mạnh 에서 Đến từ,ở,tại 알바해 Công việc thường ngày 식당 Nhà ăn 서 빙 Bàn đợi(phục vụ bàn) 계획 Kế hoạch 그럼 Nếu vậy, nếu trường hợp đó 아직 Vẫn 없어 Không có 일요일 Chủ nhật
    152. 152 Hội thoại 3 Min Jun nhìn thấy Hyeonu đang nói chuyện và hỏi ai là Paul 민준:한국어 잘 하는데.누구야? 현우:폴이야.나랑 경제학 같이 들어. 민준:그래?경제학 수업 어때? 안 힘들어. 현우:힘들어.테스트오도 많아 민준:과제는? 현우:과제는없어. Từ vựng 한국어 베트남어 한국어 베트남어 한국어 Tiếng Hàn 그래? Yeah 잘하는데 Giỏi 수업 Lớp 누구 Ai 어때? Thế nào (이)야 Kết thúc tự nhiên 안 Không 나 Tôi 힘들어 Khổ cực,nặng nhọc (이)랑 Với 테스트 Kiểm tra 경제학 Kinh tế học 도 Cũng 같이 Cùng nhau 많아 Nhiều 들어 Nghe (danh tiếng) 과제(숙제) Bài tập về nhà Bài 6: 몇 시에 만날까요 ? Hội thoại 1 MinJun hỏi Hyeonu anh ấy có muốn ăn trưa sau buổi học không. 민준:오늘 오전에 수업있냐? 현우:어 민준:무슨 수업? 현우:중국어. 민준:몇 시에 끝나는데? 현우:열두시 . 민준:잘됐다 .그럼 같이 점심 먹자. 현우:그래.그러자. Từ vựng 한국어 베트남어 한국어 베트남어 오늘 Hôm nay 점심 Bữa trưa 오전에 Buổi sáng(a.m) 먹자 Cùng(đi)ăn 수업 Lớp 그래 Yeah.đương nhiên 있냐 Có 그러자 Sau đó, rồi thì, ngay
    153. 153 sau đó, lập tức 어 Yep 같이 Cùng nhau 무슨 Cái gì.cái,loại nào 그럼 Nếu vậy, nếu trường hợp đó 중국어 Tiếng trung 열두시 12 giờ 잘됐다 Tốt(tan học vào lúc đó) 몇시에 Mấy giờ( thời điềm nào) 끝나는데 끝나 Hoàn thành Hội thoại 2 JiHun hỏi MinSeo không biết cô ấy có muốn đi Hagwon sau buổi học không? 지훈:오늘 오후에 수업있어? 민서:어. 지훈:몇 시에 있는데 ? 민서:세 시부터 다섯 시까지 . 지훈:나도 다섯 시에 끝나는데.끝나고 학원 같이 갈까? 민서:그래,그럼 . Từ vựng 한국어 베트남어 한국어 베트남어 오늘 Hôm nay 다섯시 5 giờ 오후 Buổi chiều 까지 Mãi cho đến 수업 Lớp 나도 Tôi cũng 있어 Có.đó là 끝나는데 Hoàn thành 몇시 Mấy giờ 끝나고 Sau đó 있는데 Có 학원 Cơ sở giáo dục 세시 3 giờ 같이 Cùng nhau 부터 Đến 갈까 Sẽ -학원:Trường học -시험 언제 있어요 ?-Khi nào bạn kiểm tra. -내일 부터 모레 레까지있어요 .Từ ngày mai đến ngày kia. Hội thoại 3 Ngày mai Paul muốn học cùng với Hyeonu. 폴 :오늘 오후 시간 있어? 현우:오늘 오후?늦게까지 수업 있는데. 폴:그럼 내일은? 현우:내일은 괜찮아. 폴:그럼 우리 내일 같이 공부하자. 두시에 도서과 어때?
    154. 154 현우:좋아.그럼 내일봐. Từ vựng 한국어 베트남어 하국어 베트남어 오늘 Hôm nay 괜찮아 Không có vấn đề 오후에 Chiều(p.m) 우리 Chúng ta 시간 Thời gian 같이 Cùng nhau 있어 Có 공부하자 Học cùng nhé 늦게까지 Muộn mới đến được 두시에 2 giờ 수업 Lớp 도서관 Thư viện 있는데 Có 어때 Thế nào 내일 Ngày mai 봐 Gặp Bài 7: 어제 뭐하셨어요 ? Hội thoại 1 Hyeonu giới thiệu bạn KimMin Jun với Paul. 폴:어,왔어? 현우:오래 기다렸어? 폴:아니.나도 방금 왔어. 현우:인사해.내 친구야 .이름은 김민준.여기 교환 학생으로 왔어. 폴:안녕하세요 .폴스미스입니다. 민준:안녕하세요?현우 한테서 얘기 많이 들었어요 . Từ vựng 한국어 베트남어 한국어 베트남어 어 Oh.yeah 야 đuôi kết thúc 왔어 đã đến 이름 Tên 오래 Lâu(thời gian) 여기 Ở đây 기다렸어 (기다리+었어) Chờ đợi 교환학생으로 Sinh viên du học(으로- bằng bởi do) 아니 Không 입니다 Là 나도 Tôi cũng 한테서 Từ( một người) 방금 Lúc trước 얘기 Nói chuyện 인사해 Giới thiệu 많이 Nhiều 내 친구 Bạn tôi 들었어요 Đã nghe Hội thoại 2 Hyeonu và Paul nói về tại sao họ không hoàn thành được bài tập được giao 현우:리포트 다 했어? 폴:아니,아직 다 못했어.넌?
    155. 155 현우:나도 .어제 늦게까지 친구 생일 차티에 있었거든 .근데 넌 왜 못 끝났어? 폴 :감기 때문에 .며칠 계속 아팠어 . 현우:그래?이제 괜찮냐? 폴:응, 다 나았어. Từ vựng 한국어 베트남어 한국어 베트남어 리포트 Bài báo cáo 왜? Tại sao 다 Tất cả.tổng cộng 끝났어(끝내+있어) Hoàn thành 아니 Không 감기 Bị cảm 아직 Vẫn 때문에 Vì, do bởi, tại, lý do là 못해어 Không làm 며칠 Mấy ngày 넌 Bạn 계속 Sự tiếp tục, sự tồn tại, sự kéo dài 나도 Tôi cũng 아팠어(아프+았어) Đã bị ốm 어제 Hôm qua 그래 Vậy sao? 늦게까지 Mãi đến 이제 Bây giờ 친구 Bạn bè 괜찮냐? Không sao chứ 생일 피티 Tiệc sinh nhật 응 ừ 근데 nhưng 나았어(낫+았어) Tốt hơn rồi 있었거든:있었 có/chúng là+거든 Nó bởi vì. Hội thoại 3 Mẹ của MinSeo hỏi khi về nhà có ăn cơm không? 엄마:아까 오후에 전화했었는데 . 민서:그래?그때 도서관에서 공부하고 있었어. 엄마:저녁 먹었어? 민서:네. 엄마:혼자 먹었어? 민서 :아니 친구하고 . 엄마:친구누구?남자 친구? 민서:엄마 !아니야 .영미 하고 먹었어. Từ vựng 한국어 베트남어 한국어 베트남어 아까 Ngay trước đây, lúc trước, vừa 응 ừ 오후에 Buổi chiều 혼자 Một mình
    156. 156 전화했었는데 Đã gọi điện 아니 Không 그래 Vậy sao 친구하고 Cùng bạn 그때 Thời gian đó 누구 Ai 도서관에서 Trong thư viện 남자 친구 Bạn trai 공부하고있었어 Đang học 엄마 Mẹ 저녁 Buổi tối 아니야 Không ạ 먹었어 Đã ăn 하고 Và,với Bài 8 비빔밥 하나 주세요. Hội thoại 1 Hyeonu rất khát nước và tìm một cốc bia lạnh. 민준:왔어? 현우:응 .날씨가 꽤 덥네 .목말라. 민준:물 마셔. 현우:물 말고 시원한 맥주 없냐? 민준:맥주?없어.그냥 물말셔. 현우:아—맥주가 더 좋은 데.할 수 없지 뭐 . Từ vựng 한국어 베트남어 한국어 베트남어 왔어 Đến rồi 말고 Thay vào đó 날씨 Thời tiết 시원한(하+ㄴ) Mát mẻ.tỉnh táo 꽤 kha khá, hơi khá, đáng kể 맥주 Bia 덥네 Nóng(네 Nhấn mạnh) 없냐 Không có à 아 Ah.Oh 없어 không có 목말라 Khát 그냥 Đơn giản như.. 물 Nước 더 Thêm 마셔 Uống 좋은데 Tốt -할 수 없지 뭐 @:oh, vậy thì tốt.Không có gì hay hơn nó.(để uống) Hội thoại 2 MiSeo và JiHun ở cửa hàng Cafe và Minseo muốn có Patbingsu. 지훈:뭐 마실래? 민서:아이스 커피 ,아니팥빙수 먹을래. 지훈: 팥빙수? JiHun đang chú ý tới người bồi bàn. 지훈: 여기요 ! Người bồi bàn đến.
    157. 157 지훈 :팥빙수 돼요 ? 종업원:잠시만요 . Người bồi bàn quay lại . 종업원:죄송합니다 .손님 .오늘은 팥빙수가 안됩니다 . 민서:음...그럼 아이스 커피 주세요 . 지훈:저도 같은 걸로 주세요 . 종업원:아이스 커피 두 잔이요 .알겠습니다 . Từ vựng -뭐 :Cái gì -마실래:Sẽ uống -아이스커피:Cà phê đá -먹을래?:Sẽ ăn -팥빙수:Kem( có đậu đỏ) -여기요:Ở đây -돼요 :Được không? -잠시만요 :Đợi một lát -죄송합니다.Xin lỗi -손님:Khách hàng 오늘은:Hôm nay -안 뵙니다 :Không thể(phục vụ) -그럼:Vậy thì -주세요 :Làm ơn đưa cho tôi -저도 :Tôi cũng -같은 걸로 :같은 Giống nhau+걸(것) Nghĩ 로 Chút ít 두 잔:Hai tách -이요 :Kết thúc đuôi lễ phép -알겠습니다 @:okay.
    158. 158 Hội thoại 3 Minseo,JiHun và Paul ở Nhà hàng Hàn quốc. 종업원:어서오세요 .세분이세요 . 민준:네. 종업원:이쪽으로 오세요 . Người bồi bàn quay lại. 종업원:주문 하시겠습니까? 민준:비빔밥 하나,김치 찌개둘주세요 .비빔밥은 고기 빼고요 . 종업원:네,알겠습니다. Người bồi bàn mang đồ ăn đến. 종업원:맛있게드세요 . 현우:저기요 .여기 물 한 잔만더 주세요 . 종업원:네.뭐 필요한 거더 없으세요? 폴:아뇨,괜찮아요 . 종업원:네, 알겠습니다 . Từ vựng -뭐드시겠어요 :Quý khách muốn dùng(ăn,uống)gì? -어서오세요 :Chào mừng. -주문하시겠습니까?:주문하 gọi,đặt hàng+시+겠 :bạn muốn gọi món gì? -빼고요 :빼 mang đi(mang ra),chấp nhận.+고+요 . -맛있게드세요 :맛있게 Ngon miệng+드세요 làm ơn .Chúc quý khách ăn ngon miệng. -필요한 거 :Cần cái gì,cần điều gì . 한국어 베트남어 한국어 베트남어 세분 3 người 저기요 Ở đây(ở phía này) 이세요 ? Nó là? 여기 Ở đây 이쪽으로 Lối này 물 Nước 오세요 . (làm ơn)đến 한잔 Một tách 비빔밥 Cơm trộn rau&thịt bò 만 Chỉ 하나 Một 더 Thêm 김치찌개 Thịt hầm kimchi 없으세요? Không có cái gì? 둘 Hai 아뇨 Không 고기 Thịt 괜찮아요 Không vấn đề 주세요 Đưa cho 네 Vâng
    159. 159 Bài 9: 얼마예요 ? Hội thoại 1 JiHun và Minseo đang ở nhà hàng ăn nhanh. 점원:뭐드릴까요 ? 지훈:불고기 버거세트 둘주세요 . 점원:여기 있습니다 . 지훈:얼마예요 ? 점원:구천 원입니다 . 점원:만원 받았습니다 . 점원: 천원 드렸습니다 . Từ vựng -뭐드릴까요:Tôi có thể giúp gì cho bạn? -둘:Hai -불고기버거:Thịt nướng .. -세트:Ăn cơm(bữa ăn- xuất cơm) 주세요 :đưa cho -여기 있습니다 :Của bạn đây. -얼마예요 ?:Hết bao nhiêu ạ? -받았습니다: Giá chung đó ạ.(Giá chung là 1000Won) -드렸습니다 :Cho,biếu tặng.( khuyến mãi 1000won) Hội thoại 2 Minseo đang mua trái cây ở chợ. 민서 :저,아저씨,사과 얼마예요 ? 가게주인:한개 에 천원이에요 . 민서:그럼,이포도는 어떻게해요 ? 가게주인:킬로에 사천 원인데요 . 민서:그래면,배는요 ? 가게 주인:한개에 삼천 원인데요 . 민서:너무 비싸요 .좀깎아 주세요 ? 가게주인:그러면,이천팔백 원만 내세요 . 민서:음,...배 세 개주세요 . Từ vựng -얼마예요 ?:Giá bao nhiêu ạ -좀:Nhỏ, lặt vặt, chút ít, thường thường -한 개:Một đơn vị -깎아주세요:(làm ơn)Giảm bớt giá. -천:1000 -이천팔백:2800 -그러면=그럼 :Vậy thì -만:Chỉ
    160. 160 -삼천(cat)000 -내세요:(Làm ơn) thanh toán(của bạn hết.). -너무:Quá -세개 (cat) đơn vị -비싸요 :Đắt Hội thoại 3 Minseo đang mua một chiếc áo dài tay trong cửa hàng tạp hóa: 민서:저 까만 스웨터 얼마예요 ? 점원:십팔만 원 인데요 . 민서:좀 비싸네요 .음...그럼 이 빨간 스웨터는요 ? 점원:구만오천 원 이에요 . 민서:좀 보여 주세요 . 점원:여기 있어요 .마음에 드세요 ? 민서:네,여쁘네요 . Từ vựng -까만:Màu đen. -좀:Nhỏ, lặt vặt, chút ít, thường thường -심팔만원:180000won - -스웨터:Áo dài tay.áo nịt . -비싸네요 :비싸 Đắt+네요 Kết thúc (đuôi cảm thán) -빨간:Đỏ -구만오천 원:95000Won -보여 주세요 :Làm ơn cho tôi xem nó. -마음에 드세요 ?:Nó có hợp(đẹp) không? -예쁘네요 .Đẹp lắm.(trông khá lắm). Bài 10 전공이 뭐예요 ? Hội thoại 1 Hyeonu giới thiệu Minjun với Paul .Paul đều trẻ hơn 2 bọn họ. 민준: 한국어 정말 잘하네요 .어디서 배웠어요 ? 폴:한국어 전공해요 . 민준:아 ,어쩐지.그럼 지금 몇 학년이에요 ? 폴:2 학년인데요 . 민준:혹시 몇 년생이에요 ? 폴:92 년생 이에요 . 현우:아 ,우린 89 년 생인데 . 폴:그럼,형이네요 . 현우:그러게. 폴:그럼 말놓으세요 . 민준:그래도 돼요 ? 폴:그럼요 . Từ vựng -한국어 :Tiếng Hàn -그러게:phải đấy.đúng đấy
    161. 161 -정말:Thật sự -잘하네요 :Giỏi -그래도 돼요? Điều đó sẽ ổn(được) chứ? -어디서:Ở đâu -그럼요:Vâng.đương nhiên là được. -배웠어요 :Đã học -전공해요 :Khoa -어쩐지:Hóa ra là vậy,vậy thì không có gì ngạc nhiên -몇학년:Năm thứ mấy? -말놓으세요 ?(bạn có thể )khả năng nói kém hơn-lời nói ít trọng lượng -2 학년:Năm thứ 2 -인데요 :là -혹시:Có thể, có lẽ ,đôi khi(chỉ sự không chắc chắn điều gì ) -몇년생:몇년 Năm nào+생 sinh ra . -92 년 생:Năm 92 -이요 :Kết thúc câu. -우린:우리 Chúng ta+ㄴ 인데:là(kết thúc tự nhiên) -형:Anh (em trai gọi) -이네요 :là(Đuôi câu cảm thán) Hội thoại 2 Paul hỏi Minjun làm thế nào quen được Hyeonu . 민준:그럼 이제부터 말놓을게 . 폴:네,형.근데 현우랑 , 아니,현우 형이랑 어떻게 알아요 ? 민준:고등학교 동창이야. 폴:동...뭐요 ? 민준:어,동창 고등 학교같이 다녔어. 폴:아,그러구나.근데 한국에 서는 어느 대학 다녔어요 ? 민준:고려대학교 . 폴:전공은요 ? 민준:전공은 경영 .넌 전공이 뭐냐? 폴:경제하고 한국어요 . Từ vựng 한국어 베트남어 한국어 베트남어 형 Anh(em trai gọi) 네 Vâng 고등학교 Trường cấp 3 근데 Nhưng 대학 Đại học 아니 Không 고려대학교 Đại học Korea 아,그렇구나 Như vậy, như thế 동창 anh bạn học sinh đại học 뭐요? cái gì
    162. 162 어느 nào ,đâu? 한국에서는 ở Hàn 하고 Và 이제부터 Từ bây giờ (이)랑 Với 말 놓을게 Tôi sẽ dùng ngôn ngữ kém trang trọng hơn. 같이 Cùng nhau 어떻게 Làm thế nào 전공 Khoa 알아요? Biết 경제 Kinh tế 다녔어 Có mặt,dự Hội thoại 3 Paul hỏi chi tiết về gia đình Minjun. 폴:집에 서울 이에요 ? 민준:어— 폴:서울 어디요 ? 민준:신사동 ...근데왜? 폴:아뇨 .그냥 궁금해서요 .가족은요 ?다 같이 살아요 ? 민준:가족?음...부모님은 대전에 계시고 ,서울에는 여동생하고만 살아. 폴:아,그렇구나.발써 시간이 이렇게 됐네 .저가 볼게요 . 현우:그래.조심해서가 . Từ vựng 한국어 베트남어 한국어 베트남어 집 Nhà 살아 Sống 이에요 là 아,그렇구나 Như vậy, như thế 어디요 Ở đâu 벌써 Đã, rồi, còn, hãy còn, còn nữa, vả lại, hơn nửa 근데왜? Nhưng mà sao? 시간이 Thời gian 그냥 Như vậy, vậy thì, trong tình hình đó 이렇게 Như vậy, như thế, theo cách đó, đến như vầy 궁금해서요 Vì tôi muốn biết(Vì tôi muốn hỏi như vậy) 됐네 Đã trở nên.trở thành 가족 Gia đình 저 Tôi(khiêm tốn) ...은요? Thế còn..? 가 볼 게요 Tôi phải đi(đến đó) 다 같이 Tất cả cùng 그래 Okay 살아요 Sống 조심해서 가 Đi cẩn thận(Đi an toàn) 부모님 Bố mẹ 하고만 Chỉ với 대전 Daejeon 여동생 Em gái 계시고 Là đó+và
    163. 163 Bài 11 방학 잘 보 냈어? Hội thoại 1 Paul và Minjun đang nói về kì nghỉ hè . 민준:야,오랜만이다 .방학 잘 보냈어? 폴:네,그럭저럭요 .근데 형 한국에 갔다 왔어요 ? 민준:어,갔다왔어.지난 주에왔어 . 폴:그래요 ?한국엔 얼마나 있었는데요 ? 민준:한이 주일쯤 . 폴:다른 덴 안 갔어요 . 민준:어,안 갔어 .돈도 없고 좀 피곤해서 그냥 집에 있었어 . 근데 넌 뭐 했냐 ? 폴:한국 식당에서 알바했어요 ? (핸드폰 이 울린다) 어..잠깐만요 . Từ vựng 한국어 베트남어 한국어 베트남어 얼마나 Bao lâu 있었는데요 .( 있었) Đã ở 2 주일 2 Tuần 한..쯤 Khoảng,xung quanh 핸드폰 Điện thoại di động 한.. Khoảng, xấp xỉ 오랜만이다 Lâu rồi không gặp ...쯤 Vậy 그럭저럭 Không tệ lắm 다른덴 một vài nơi khác 갔다왔어? Mới đến.. 한국엔 Ở Hàn quốc 방학 Ngày nghỉ.ngày lễ 피곤해(서) Mệt (vì) 자난주 Tuần trước 잠깐만요 Đợi một lát Hội thoại 2 Paul nói với Minjun về bữa tối của người Hàn. 폴:요새 바빠요 ? 민준:난 언제나 바쁘지 .넌?어제 일했어? 폴:아니요,어젠 쉬는 날이었어요 . 그래서 저녁에 친구들하고 같이 밥 먹었어요. 민준:그래?어디 갔었는데? 폴:서울 식당이요 . 민준:서울 식당 ?거기 어때?음식 맛있어?
    164. 164 폴:괜 찮아요 . 민준:뭐먹었었는데?또 불고기? 폴:아니요,너무 자주 먹어서 좀 질렸어요 . 이번 엔 육개장이요. 민준:뭐,육개장? 폴:네,근데 좀 매워서 다 못 먹었어요 . Từ vựng 한국어 베트남어 한국어 베트남어 요새 Gần đây, mới đây, những ngày này. 쉬는 날이었어요 . Nghỉ ngơi khi một ngày kết thúc 좀 질렸어요 Bị ngấy(vì ăn một thứ nhiều quá) 거기 어때? Ở đó thế nào 육개장 yuk Kea Jang(một món ăn hàn quốc) 다못 먹었어요 Không thể ăn tất cả những thứ ở đó 바쁘지 Bận rộn 바빠요 ? Bận rộn 어젠 Hôm qua 이번엔 Thời gian này 근데 Nhưng mà Hội thoại 3 Minseo đang nói với Jihun tại sao cô ấy không xem phim ngày hôm qua. 지훈:에제 영화 재밌었어? 민저:아니 ,어제 영화 못 봤어 . 지훈:왜?무슨 일있었어? 민저:무슨 일은? 그냥 머리가 아팠어 . 지훈:감기 걸린 거아니야 ? 민서:글쎄...근데 ,아제 잠을 푹 자서 그런지 지금은 괜찮아.. Từ vựng 한국어 베트남어 한국어 베트남어 영화 Phim 그냥 Đơn giản, Như vậy, vậy thì, trong tình hình đó 감기 Bị cảm 몰라 Không biết -재밌었어?:재미있었어- Nó có hay không(thú vị không)? -머리가 아팠어.머리 Đầu+가(Tiểu từ) +아팠어 Đau -감기 걸린 거아냐?:감기 Cảm+걸린 Bị ,mắc ,nhiễm(린 =리+ㄴ bổ nghĩa cho 리): Bạn đã bị cảm lạnh à? -자서 그런지:자 Ngủ+서 그런지 ngủ một chút là sẽ tốt thôi 아제 잠을 푹 자서 그런지 지금은 괜찮아..:ngủ một giấc đến sáng mai là không sao rồi. -글쎄:có lẽ là như vậy-근데 Nhưng
    165. 165 Bài 12: 메뉴 갖다 드릴까요 ? Hội thoại 1 Amanda nói về Taxi ở Seoul . 택시 기사:어디가세요 ? 아만다 :고속버스 터미널로 가주세요 . 택시 가사:강남터미널이요?동서울 터미널이요 ? 아만다:강남터미널이요. 택시가사:아네. 택시 가사 :어디서 세워 드린까요 ? 아만다:저기 택시 정류소 앞에서 세워 주세요 . Từ vựng -고속버스:Tài xế Taxi -이요 ?:Nó là -(-로)가 주세요 :Làm ơn đưa đến... -세워 드릴까요 ?(세우+어 드릴까요 ):Sẽ dừng lại ( Muốn dừng lại tại đâu?) -세워주 세요 ?(세우+어 주세요):Đỗ xe về phía bên đường -터미널:Cuối cùng tận cùng -택시 정류소 :Hàng,dãy Taxi. Hội thoại 2 Người đợi trong Nhà hàng. 종업원:주문 하시 겠어요 ? 민서:네,불고기 2 인분하고 냉면 두 그릇주세요 . 종업원:불고기 하고 냉면 같이 갖다 드릴까요 ? 지훈:아뇨,불고기 먼저 갖다 드릴까요 ? 종업원:다 드셨어요 ? 민서:네,다 드셨어요 . 종업원:그러면(그럼)냉면 지금 갖다 드릴까요 ? 민서:네,갖다 주세요 . Từ vựng 한국어 베트남어 한국어 베트남어 주문 Gọi món 2 인분 2 Người 두 그긋 2 Đĩa 불고기 Thịt lợn .. 냉면 Mì lạnh 다 Tất cả 갖다 드릴까요 ?Tôi sẽ mang( đưa món ăn gì) cho bạn?(bạn dùng gì nữa ạ) ` Hội thoại 3 Amanda hỏi Minseo về sức khỏe của cô ấy. 아만다:어디 아파?
    166. 166 민서:어,머리가.거기 창문 좀 닫아줄래? 추워서 그래. 아만다:그래.알았어. 민서:근데 감기약?없는데.내가 사다 줄까? 민서:아니야.괜찮아. Từ vựng -아파?:Ốm?( Đau ở đâu-어디 아파?) -창문:Cửa sổ -거기:Ở đó -감기약:Thuốc cảm -좀 닫아줄래?:좀 닫+아 줄래 Bạn có muốn đóng cửa sổ không? -추워서 그래:춥 Lạnh->추+워서 그래.(Bản thân nói)Bời vì trời lạnh. -사다 줄까?:사 Mua+다 주+ㄹ까?:Bạn có muốn (cần )mình đi mua (thuốc) cho bạn không? Bài 13: 이번 주말에 뭐 할 거야? Hội thoại 1 Minjun hỏi Hyeonu về kế hoạch nghỉ hè sắp tới. 민준:이번 방학에 뭐할거야?무슨계획 있어? 현우:친구들하고 여행 갈 거야. 민준:여행 ?좋겠다 !.어디 갈 건데? 현우:시드니. 민준:시드니?근데 ,뭐 타고 갈 거야?비행기? 현우:아니,버스 타고 잘거야.근데넌 뭐하건데? 민준:나?아직 까진 아무 계획 없어. Từ vựng -방학: Ngày nghỉ.ngày lễ -시드니:Sydney -좋겠다:Tốt đấy ,hay đấy -아직까진:(아직+까지+ㄴ )Hãy còn ,còn nữa -여행 갈 거야.(여행 기+ㄹ 거야) Một cuộc hành trình,du ngoạn -타고 갈거야.:(타+고+가+ㄹ 거 야)Tôi sẽ đi bằng... Hội thoại 2 Jihun và Minseo nói về kế hoạch cuối tuần. 지훈:이번 주말에 뭐 할 거야? 민서:이번 주말?토요일엔 아만다랑 연극 보러 갈거야. 지훈:진짜?무슨 연극? 민서:그 남자 그 여자. 지훈:그래?근데 ,아만다가 한국어 ㄱ,렇게 잘해?
    167. 167 민서:그럼 걔 진짜 잘해.근데 넌 뭐 할 거 야? 지훈:나?토요일엔 특별한 계획없고 일요일엔 알바하러 갈거야. Từ vựng -(이)랑 :với(dùng trong giao tiếp) -걔:Cô ấy/anh ấy. -계획:Kế hoạch. -근데/그런데:Nhưng,bởi,cách thức. -특별한:Đặc biệt. -뭐 할거야:Bạn sẽ làm gì? -토요일엔:(토요일+에+는)Thứ 7 -보러 갈거야 :Sẽ đến xem .sẽ đến coi 그남자 그여자:Con trai con gái. 그렇게 잘해?:Giỏi (môn học).gì?.. -알바하러 갈 거야.:(알바하 +러 가+ㄹ 거야).Sẽ đến làm việc. Hội thoại 3 Minseo hỏi Jihun về chương trình Tv tối nay. 민서:오늘 뭐재미있는 프로 있어? 지훈:어,야구 경기. 민서:그래?어느 팀하고 어느팀? 지훈:롯데하고 삼성 . 민서:그래?몇 시에 어디서? 지훈:열 시에 SBS 에서 . Từ vựng -오늘:Hôm nay -경기:Trận đấu( trò chơi thể thao). -방송:Truyền đi,Truyền hình. -프로:(프로그램)Chương trình -야구:Bóng chày. -팀:Đội chơi -어느:Nào,đâu -어디서:Kênh nào? Bài 14: 어디 아파? Hội thoại 1 Jihun hỏi Minseo không biết cô ấy có đi ăn cùng không?. 지훈:밥 먹었어? 민서:아니.아직.
    168. 168 지훈:그럼 우리 같이 먹을래? 민서:그래,그럼.뭐 먹으러가까? 지훈:날씨가 추우니까 칼국수 어때? 민서:칼국수 ?어 좋아. 지훈:개성 칼국수 싸고 맛있으니까 거기 갈까? 민서:근데 거긴 서비스가 좀별로여서... 서울가든은 어때? 지훈:서울가든?그러지 뭐. Từ vựng -아직:Còn, hãy còn, cho đến nay, cho đến bây giờ Chưa (Phủ định ▪ biểu thị hành động chưa thể hiện) -싸니까 :Rẻ -별로여서:Không tốt lắm. -먹을래?Muốn ăn? -갈까?Muốn đi? -어때?Thế nào? -그러지 뭐 :Được thôi,Tôi đề nghị... Hội thoại 2 Minjun báo rằng chân Hyeonu bị đau. 민준:너 발이 왜그래? 현우:어 좀 다쳤어. 민준:아니,뭐 하다가? 현우:축구하다 가 넘어졌어. 민준:추구?많이 아파? 현우:아니,괜찮아. 민준:어떡하냐. 현우:곧낫겠지 뭐. Từ vựng -발:Chân -왜 그래?:Chuyện gì vậy?( chuyện đó là thế nào?) -아니:Không -다쳤어: bị tổn thương, bị làm hại, bị thương -뭐 하다가?:Đã làm chuyện gì (đã làm+sau đó) -축주하다가:Trong khi chơi đá bóng(chơi bóng đá sau đó bị thế này đây) -넘어졌어: Ngã đổ, sụp đổ, sập -어떡하냐. Thế nào, ra sao -곧낫겠지 뭐:Sẽ ổn thôi(곤 Sớm+낫 đón lấy tốt đẹp+겠 sẽ +không có gì phải lo lắng
    169. 169 Hội thoại 3 Minseo cảm thấy mệt nên đã đi cửa hàng thuốc. 약사:어디가 편찮으세요? 민서:어제 저녁부터 머리가 아파서요 . 약사:열은요 ? 민사:열도 좀 있는 거 같고 기침도 좀해요 . 약사:그럼 감기네요.잠깐만 기디리세요. 약사:이 약 하루에 세번 식후에 드세요. 당분간 무리하시지 마시고요.푹 쉬세요. Từ vựng -약사:Người bán thuốc -열: cơn sốt -세번(cat) Lần(uống thuốc) -하루에:Một ngày -식후에:Sau bữa ăn -있는 거 같고:(같 –dường như)Tôi nghĩ đó là..và... -기침도 해요: Chứng ho, sự ho, tiếng ho -잠깐만 기다리세요 :Đợi một lát -푹 쉬세요 :Nghỉ ngơi tốt -술드시지 미시고요 :(줄드 Uống+시+지마 Đừng+고요 và -감기네요 :Bị cảm lạnh rồi -드세요 :Làm ơn cầm lấy/ăn -어디가 편찮으세요?:Tôi có thể giúp bạn thế nào?(bạn bị ốm đau ở đâu? -은/는요?:Còn gì không(thế còn)? -당분간:Bắt đầu từ... Bài 15: 비가 오면 어떻게 하지? Hội thoại 1 Hyeonu và Minseo nói về kế hoạch chiều nay . 현우:오늘 오후에 뭐할 거야? 민준:도서관 가서 공부할거야. 내일 일본어 시험 있거든. 넌? 현우:난.글쎄... 헬스클 럽 가서 운동이나 할까? Từ vựng -가서:Đi và.. -글쎄:Tốt thôi -헬스클럽:Thể dục
    170. 170 -있거든:Nó là bởi vì/Tôi có -시험:Kiểm tra -이나:có thể... hoặc một cái gì đó -운동:Vận động(thể dục) Hội thoại 2 Hyeonu và Minjun đang nói về kế hoạch ngày mai . 현우:우리 내일 뭐할까? 민준:글쎄.날싸 좋으면 자전거 타러 갈까? 현우:지전거? 좋지 .근데 어디로? 민준:세인트 ,킬다 어때? 현우:세인트 킬다?좋아. 근데 비가 오면 어떻게 하지? 민준:글쎄.뭘 할까? 그건 그때 생각하지. Từ vựng -좋지:Tốt. -어디로?: Ở đâu (cách nói chỉ theo hướng nào đó) -생각하지:Hãy suy nghĩ -날싸 좋으면 자전거 타러 갈까?:Nếu thời tiết tốt chúng ta sẽ đi cưỡi ngựa? (으면 Nếu+타 Cưỡi +러 가 đi+ㄹ까 chúng ta sẽ) -어떻게 하지:Làm thế nào bây giờ? Hội thoại 3 Jihun hỏi Minseo nếu cô ấy muốn xem phim tối nay . 지훈:오늘 시간 있으면 같이 영화 보러 안갈래? 민서:어떡하지?레포트 써야 하는데. 어늘까지 끝내야돼. 내일이 제출 날이거든. 지훈:그래?그럼 할 수 없지뭐. 민서:내일 보면 안돼? 내일은 사간 있는데. 지훈:내일은 내가 안돼. 공항에 구나 픽업하러 가야 돼. Từ vựng -친구들하고:Với bạn -제출날:Kì nghỉ.(due date) -보러 안 갈래?:Không muốn đi xem sao? -써야 하는데:phải viết bài -끝내야돼:phải hoàn thành -할 수 없지 뭐:eek:h,vậy à,Thế thì tốt rồi
    171. 171 -보면 안돼:Chúng ta không thể xem sao? -픽업하러 가야돼:phải đưa đi, mang đi(chị ra sân bay). Bài 16: 은행이 어디 있어요 ? Hội thoại 1 Amanda hỏi người tiếp khách(lễ tân)về vị trí của tiệm cafe. 아만다:저,여기요. 안내:네? 아만다:여기 카페가 몇 층에 있어요 ? 안내:아 !카페요?8 층에 있습니다 . 저기 오른쪽으로 가시면 엘리베이터 있습니다. Từ vựng -여기요: Xin lỗi. -몇:cái gì(con số) -카페: Quá cà phê, quán rượu, hộp đêm. -층:Tầng. -오른쪽:phía bên phải -엘리베이터: thang máy, máy trục -저기 오른쪽으로 가시면 엘리베이터 있습니다:Bạn đi xuống phía kia sau đó rẽ phải se đến thang máy. Hội thoại 2 Hyeonu đang tìm cái thước kẻ để không đúng chỗ. 현우:어,어디 갔지?분명히 여기 있었는데. 너 혹시 자 있어? 민준:자?어,책상 워에. 현우:책상 위에 없는데. 민준:그럼,책상 서랍 한번 봐봐. 현우:윗 서 랍? 민준:아니,아랫 서랍 현우:아,여깄네,찾았어. Từ vựng -자:Thước kẻ -책상:Bàn học -분명히: rạch ròi, dứt khoát -한번:Một lần -여깄네:eek:h.Nó đây rồi -찾았어:Thấy rồi -혹시:Có lẽ.có thể,tình cờ,may rủi
    172. 172 -갔지:Nó đi đâu rồi? -위에:phía trên -서랍:Ngăn kéo -윗 서랍:Trên ngăn kéo -아랫 서랍:Dưới đáy ngăn kéo -봐봐:Có nhìn thấy. Hội thoại 3 Amanda Vừa mới trở về nhà và đi tìm Sujeong. 아만다:어디 갔다 왔어? 민서:어 시내에 좀.근데,수정이 지금 어디 있어? 아만다:부엌에. 민서:부엌에.거기서 뭐해? 아만다:몰라. 수정:나 여깄어. Từ vựng -어디:Ở đâu? -부엌:Bếp. -갔다 왔어:Đi đâu mất rồi( đã đi đâu vậy) -몰라:Không biết. -좀:Nhỏ, lặt vặt, chút ít, thường thường -시내: Trung tâm thành phố. -여깄어:Tôi ở đây. Bài 17: 지하철 6 호선 타세요. Hội thoại 1 Amanda ở trạm xe bus trên đường tới Cửa hàng bách hóa tổng hợp Lotte. 아만다:여기 롯데 백화점 가는버스 서요 ? 사람 1:예 아만다:롯데 백화점 가요? 버스 기사 1:아니요,안 가요.161 번 버스 타세요 . 아만다:아저씨 ! 이버스 롯데 백점 가죠? 버스 기사 2:네,빨리 타세요 . Từ vựng -서요:Dừng? -가요:Đi đến. -백화점:Cửa hàng bách hóa tổng hợp . -번:Số. -가죠?:Đi ,...phải không? -아저씨 ! chú à !
    173. 173 -롯데 백화점 가는버: tới Cửa hàng bách hóa tổng hợp Lotte ? -타세요:Lên xe đi . -빨리:Mau ,nhanh. Hội thoại 2 Paul vừa mới rời khỏi kí túc xá đến một ngôi nhà gần trường. 폴:저 기숙사에서 나왔어요 . 민준:그래?어디로 이사했어?학교에서 가까워? 폴:네,학교 근처예요 .걸어서 10 분밖에 안 걸려요 . 민준:그래?집 어때?좋아? 폴:네,괜찮아요 . 버스 정류장도 가깝고요 .소핑 센타도 별로 안 멀어요. Từ vựng -기숙사:Kí túc xá. -가까워:Gần. -어디로 이사했어:Đi từ đâu (đến một địa điểm nào đó)? -밖에 안:Không đến,không hơn,không kém. -걸려:Số nhiều (của thời gian) -가까워:Gần. -가깝고:Gần với -별로 안 멀어요:Không xa lắm. Hội thoại 3 Amanda hỏi chỉ dẫn đến nhà ga điện ngầm ở đại học Korea. 아만다:여기서 고대 어떻게 가요? 안내:지하철 6 호선 타고 고려대역에서 내리시면 돼요. 아만다:얼마나 걸리나요? 안내:음..약오십 분쯤 걸려요 . 아만다:아!네,감사 합니다. Từ vựng -여기서:Từ đây.. -걸려요 :Số nhiều(thời gian) -어떻게:Thế nào? -얼마나:Bao lâu. -지하철:Đường xe điện ngầm -호선:Dây đường kẻ ,hình cung. -고려대역:Nhà ga đại học Korea. -걸리나요? does it take? [나요? softer question ending] -내리시면 돼요 [내리+시+면 돼요] should get off (polite)
    174. 174 Bài 18:여기 겨울은 너무 추워 Hội thoại 1 Minjun tìm mua một cái ôtô. 민준: 야, 이 차 어때? 현우: 괜찮은데. 마음에 들어? 민준: 어, 근데, 이거 너무 비싼데. 코롤라보다 크기도 더 작고. 현우: 그럼 이 시빅은? 민준: 글쎄... 가격은 괜찮은데 색깔이 별로야. Từ vựng 코롤라 Corolla -Tên riêng 마음에 들어? Bạn thích nó chứ? 시빅 Civic - Tên riêng 가격giá ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) 크기 kích thước, độ lớn 보다 hơn; so, đối chiếu 더 작고 [더 Thêm 작 Nhỏ+고 Với] Nhỏ với(và) Hội thoại 2 Minjun hỏi Paul . 민준: 지금 뭐 공부해? 폴: 일본어요. 민준: 그래? 일본어 어때? 한국어보다 쉬워? 폴: 글쎄, 잘 모르겠어요. 문법은 비슷해요. 근데 발음이 한국어보다 쉬워요. 민준: 그래? 폴: 네. 근데, 읽기, 쓰기는 한국어가 더 쉬워요. Từ vựng 문법 Ngữ pháp 비슷해giống nhau, như nhau, tương tự 발음 Phát âm 보다hơn; so, đối chiếu 쉬워 Dễ dàng 읽기 Đọc 쓰기 Viết 더 쉬워 Dễ hơn( thêm dễ hơn-có phần dễ hơn). Hội thoại 3 Amanda là sinh viên du học chưa trải qua mùa đông ở hàn quốc. 아만다: 으.....오늘 진짜 춥다. 여기 겨울은 너무 추워. 민서: 그럼, 멜버른은 안 추워? 아만다: 별로 안 추워. 민서: 눈도 안 와? 아만다: 눈? 안 와. 대신 비가 자주 와. 민서: 그럼, 여름은 어때?
    175. 175 서울보다 더워? 아만다: 음.... 더운 날은 서울보다 훨씬 더워. 근데 습도가 낮아서 무덥진 않아. Từ vựng 으 :Brrr! 춥다 Lạnh 추워 :Lạnh, lạnh lẽo, nguội 별로 Không hẳn là vậy 대신 :Thành viên nội các, bộ trưởng 비 Mưa(danh từ) 자주 :thường, hay, luôn, năng 비가 와 Trời đang mưa. 더운 날 :Ngày nóng 훨씬 Nhiều,xa. 더워 : Nóng 습도 Độ ẩm 낮아서 [낮+아서]: mức thấp, con số thấp, nên 무덥진 않아 [ 무덥+지+ㄴ+ 않아] :không như hơi,ẩm thấp, nồm ấm, oi bức 흐려요:có mây . Bài 19: 넌 어떤 스타일의여자가 좋아? Hội thoại 1 Amanda nảy ra ý định hỏi Minseo 20 câu hỏi. 아만다: 우리 스무고개 하자. 민서: 좋아. 니가 먼저 하나 생각해 봐. 아만다: 음, 생각했어. 물어 봐. 민서: 동물이야? 아만다: 어. 민서: 집에서 살아? 아만다: 응, 집에 살아. 민서: 커? 아만다: 아니, 안 커. 민서: 개야? 아만다: 아니. 민서: 아, 알았다! 고양이지? 아만다: 어, 맞았어. Từ vựng 스무고개 20 Câu hỏi 니가 [네가] Bạn [ngẫu nhiên, thuộc gia đình /intimate] 커? (is) To ? 알았다! Tôi biết! 맞았어 [맞 Câu trả lời đúng +았어(요)Thì quá khứ] 생각해 봐 [생각하  생각+해 봐] Cố gắng nghĩ về . 생각했어 Đã nghĩ (of one) 물어 봐 [물어 보+아(요)] Hỏi (Tôi)
    176. 176 Hội thoại 2 Hyeonu đang hỏi Minjun quan niệm về bạn gái .(thích người bạn gái thế nào). 현우: 민준아! 넌 어떤 스타일의 여자가 좋아? 민준: 음.. 윤은혜 같은 스타일. 현우: 그럼..단발머리? 민준: 어. 난 긴 생머리보다 단발머리 스타일이 좋아. 현우: 아~ 그래? 그럼 다른 건? 민준: 날씬한 여자. 그리고 옷 잘 입는 여자! 현우: 그렇구나. Từ vựng 스타일phong cách, cách, lối 단발머리 Tóc ngắn 같은 Thích 날씬한 mảnh khảnh, mảnh dẻ, thon 긴 생머리 Mái tóc thẳng &dài 다른 건? Còn gì nữa không ? 그렇구나 Tôi hiểu 옷 잘 입는 여자 [옷 잘 입+는 여자] Cô gái với mốt thời trang(với những bộ váy đẹp) 윤은혜 Yun Eun Hae – Nữ diễn viên xuất hiện trên TV . miniseries Coffee Prince. Hội thoại 3 Amanda mua giày để chơi quần vợt ở cửa hàng giầy dép. 점원: 뭐 찾으세요? 아만다: 운동화 찾는데요. 점원: 사이즈가 어떻게 되세요? 아만다: 잘 모르겠어요. 점원: 그럼 이거 한번 신어 보세요.어떠세요? 아만다: 좀 작은데요. 더 큰 거 없어요? 점원: 큰 거요? 이건 어떠세요? 마음에 드세요? 아만다: 네, 괜찮네요. 점원: 그럼 이걸로 하시겠어요? 아만다: 네, 이걸로 싸 주세요. Từ vựng 찾으세요 Tìm kiếm.찾는데요 Tìm kiếm… 좀 작은데요 (Đó là) Chi tiết nhỏ… 어떠세요? Nó thế nào? 이걸로 đi mời, đi gọi cái đó 더 큰 거 to hơn 1 cái 괜찮네요 okay [괜찮+네요 kết thúc kêu lên, la lên; để kêu lên] 어떻게 되세요? Bạn có muốn nói với tôi? [Cách nói thông thường khi muốn hỏi chuyện cá nhân] 신어 보세요 [신+어 보세요] Xem lại (Giầy) 마음에 드세요? Bạn thích nó chứ? 싸 드릴까요? [싸▪ gói +드리 Cho bạn +ㄹ까요 sẽ]
    177. 177 Tôi sẽ gói cho bạn nhé? 싸 주세요 [싸 gói +주세요 Làm ơn gói nó lại cho tôi. Bài 20: 알바 찾는 친구 없어? Hội thoại 1 Minjun đang hỏi Hyeonu những cô gái xinh đẹp mà anh không biết. 민준: 저기 폴하고 이야기하는 사람 누구야? 현우: 누구? 민준: 안경 낀 키 큰 사람. 현우: 아, 아만다 동생이야. 민준: 그럼 저기 긴 치마 입은 여자는 누군데? 현우: 누구? 아, 수잔. 폴 여자 친구야. 민준: 그래? 예쁜데. Từ vựng A 하고 이야기하는 사람 [이야기하+는 사람] Người đang nói với A 누구야? Ai đó ? 안경 낀 [안경 끼+ㄴ] Đeo kính 키 큰 사람 [크+ㄴ 사람] Người cao 긴 치마 입은 여자 [길(Rủ xuống ㄹ)+ㄴ 치마] Váy dài [치마 입+은 여자] Người phụ nữ có bộ váy dài rủ xuống [lit. Người phụ nữ mặc váy dài] 누군데? [누구+ㄴ데 Kết thúc ngắn] Ai đó? 예쁜데 [예쁘+ㄴ데 Kết thúc ngắn] Xinh đẹp 예쁘- Thường đọc là 이쁘-,Dạng chuẩn tạo ra là 이쁜데. Hội thoại 2 Minjun hỏi Hyeonu xem ai đó có muốn làm việc ở nhà hàng Korean không? 민준: 한국 식당에서 서빙할 사람 찾는데 너 관심 있어? 현우: 관심은 있는데 시간이 없어. 민준: 그럼 알바 찾는 친구 없어? 현우: 글쎄....내가 알아 볼까? 민준: 그래 줄래? 현우: 아, 있다. 민준: 누구? 현우: 너 수잔 알지? 한국어하고 일본어 공부하는 애. 민준: 아, 수잔. 그래, 걔 한국어 하니까 잘 됐다. 그럼 한번 물어 봐 줘.
    178. 178 Từ vựng 찾는데 Tìm kiếm 있는데 Tôi có nhưng… 있다 Có 알지? (bạn) biết đúng không? 서빙할 사람 [서빙하phục vụ, phụng sự +ㄹ 사람] gười hầu bàn (s) (Lit. Người phục vụ khách hàng) 관심 있어? Có quan tâm đến? 알바 찾는 친구 [알바 찾+는 친구] Những bạn người mà tìm kiếm việc làm thêm 알아 볼까? [알아 보+ㄹ까?] Tôi sẽ hỏi xem sao ? [lit. ▪ điều tra nghiên cứu (về cái gì đó]? 그래 줄래? [그래 주+ㄹ래?] Bạn có thể (làm điều đó giúp mình)? [lit. Bạn có muốn làm điều đó giúp mình không? Hội thoại 3 아만다: 저 가방을 잃어버렸는데요. 직원: 어떤 거예요? 아만다: 까만 색 가죽 가방인데요. 직원: 이거예요? 아만다: 아니요, 그것보다 좀 커요. 직원: 그러면, 저거예요? 아만다: 아니요, 저것보다 좀 낡았어요. 직원: 그러면, 이건가요? 아만다: 네, 맞아요. 직원: 안에 뭐가 들어 있어요? 아만다: 한국어 책하고 전자사전이요. 직원: 아! 네, 맞네요. 여기 있습니다. 그리고 여기 사인해 주세요. Từ vựng 분실물 Khoản mất 가방 Cặp ,túi 까만 색 Màu đen 가죽da thuộc,đồ da. 인데 là... 이거 này (một) 이것 đây (một) 저거 kia(một) 저것 kia (một) 낡았어요 Tuổi,mòn 안에mặt trong, phía trong, phần trong, bên trong 사전 Từ điển 이건가요? [이거 Đây +ㄴ가(요) ? (Câu hỏi bạn có thể ?)] là nó à? 맞아요 Đúng vậy,đúng rồi.
    179. 179 13. Biển báo giao thông Tiếng Hàn Tiếng việt 경적급지 Cấm bóp còi 추월금지 Cấm vượt qua 총행금지 Cấm lưu thông 회전금지 Cấm Rẽ 제차 총행 급지 Cấm xe cộ 주차 금지 Cấm đỗ xe 일방 통행 Đường một chiều 통행 급지 Đường cấm 똑바로 통행 Hướng đi thẳng 오른손 총행 Hướng rẽ phải 좌측 통행 Hướng rẽ trái 황단 보도 Đường dành cho người đi bộ 회전 금지 Cấm rẽ 주의 Chú ý 위험 Nguy hiểm 속도 제한(시속 30 킬로) Vận tốc giới hạn(30km/h) 레일 Đường ray xe lửa 갈고리 사용 업급 Nghiêm cấm dùng móc kéo 주차장 Khu vực đậu xe 14.Các kí hiệu khác Tiếng Hàn Tiếng việt 화기 업금 Cấm lửa 위헙-고압 전류 Nguy hiểm-điện cao thế 촬영 금지 Cấm quay phim chụp hình 변소 Nhà vệ sinh 무용자 출입 금지 Không phận sự miễn vào 입구 Lối vào 출구 Lối ra 체인트 주의 Sơn còn ướt 입장사절 Cấm vào 소변 금지 Cấm phóng uế 잔디밭에 들어가지 마시오 Xin đừng giẫm chân lên cỏ 조용히 Xin giữ im lặng 금연 Cấm hút thuốc
    180. 180 15. Bài Tập luyện dịch 자기 소개 제 이름은 폴 스미스입니다. 87 년 생, 스물두 살입니다. 모내시 대학교 2 학년입니다. 대학교에서 경제학하고 한국어를 전공해요. 저는 부모님과 여동생이 두 명 있어요. 여동생들은 고등학생인데, 아주 귀여워요. ^-^ 제 취미는 호주 축구(bóng đá)입니다. 일요일에 친구들하고 같이 축구를 해요. 저는 비빔밥과 떡볶이를 좋아해요. 그래서 한국 식당에 자주 가요. 저는 바다를 좋아해요. 가끔 바다에서 수상스키를 해요. 저녁에는 카페에서 아르바이트해요. 그래서 아주 피곤해요. 하지만 돈 필요해요! 음식 저는 서울대학교에 교환학생으로 왔어요. 어제는 친구들이랑 식당에서 점심 먹었어요. 불고기를 먹었는데 꽤 비쌌어요! 일 인분에 18,000 원이었어요. 오늘은 학교 식당에서 점심 먹었어요. 비빔밥을 먹었어요. 근데 아주 쌌어요! 학교 식당에서는 식사가 1,250 원부터 4,000 원까지예요! 오늘 오후에 친구랑 커피숍에 갔어요. 라떼를 마셨어요. 스타벅스인데 되게 비쌌어요. 제 라떼는 5,500 원이었어요. 그래서 한국에서 대학생들은 슈퍼에서 커피를 많이 사요. 더 싸거든요. Dong-jun gửi email cho người bạn gái mà anh thích, Seong-eun. 성은씨 어제 은행에 가서 성은씨를 봤어요. 인사도 못 했는데 혹시 시간 있으면 우리 언제 밥 같이 먹어요. 제가 밥 사 줄게요. 전 어제 성은씨 사무실에 갔다가 헬스장에 갔어요. 다음 주에 몸매경연대회가 있어서 다이어트도 해야 하고 운동도 많이 해야 해요. 지금은 사무실에 일이 많아서 일을 해야 해요. 또 연락할게요. 동준 Amanda viết Email cho người bạn Hàn đang ở Hàn Quốc. 영미야,
    181. 181 잘 지내지? 내 동생 돌봐(Chăm sóc) 줘서 고마워^^ 근데 걔가 언제나 늦게 일어나서 걱정(lo lắng)이야. 미안하지만 네가 아침에 좀 깨워 줘. 정말 미안하고 고마워. 내년에 멜번(멜버른)에 꼭 놀러(đi chơi) 와. 그럼 내가 좋은 데 구경 많이 시켜 줄게. 잘 지내. 아만다 김선생님께, 김 선생님 그동안 안녕하셨습니까? 저는 지금 서울에 있어요. 이번 방학에 여행을 좀 했어요. 아주 재미있었어요. 처음에는 말레이시아하고 인도네시아에 갔어요. 말레이시아에서 3일, 인도네시아에서 4일 있었어요. 처음에는 태국에도 가려고 했어요. 그렇지만 돈도 없고 피곤해서 그냥 한국에 갔어요. 한국에서 구경(Tài năng) 많이 했어요. 한국 사람들도 많이 만났어요. 한국 사람들은 아주 친절(lòng tốt) 해요. 다음 주는 부산에 갈 거예요. 나중에 사진 보내 드릴게요. 그러면 안녕히 계세요. 2008년 6월 20일 앤드류 올림 수미야, 나 수잔이야. 너 아직 기숙사에 사니? 기숙사 안 불편(Bất tiện)해? 난 친구하고 시내 아파트에서 살아. 근데, 그 친구가 다음 달에 일본으로 돌아가. 그래서 룸메이트(phòng ngủ)가 필요(cần)해. 아파트 10 층인데 조용(yên tĩnh)하고 깨끗(sạch sẽ)해. 방 두 개, 욕실, 부엌, 거실하고 세탁실이 있어. 한국 식품점도(cửa hàng thực phẩm) 가까워. 가스(xăng)하고 전기(Điện)포함(bao gồm) 해서 주당(mỗi tuần) 160 불. 그런데 학교까지 좀 멀어. 모내시 대학까지 오십 분쯤 걸려. 기차(nhà để xe) 타고 가서 버스로 갈아 타. 어때, 관심 있어? 그럼 연락(liên lạc)해.
    182. 182 수잔 영미야, 잘 지내? 오랜만이지? ^^ 은지도(ngay cả khi) 동준이도 잘 있지? 하숙집 구했니? 난 어제 친구 집으로 이사했어. 잠실1이야. 학교까지 좀 멀어. 지하철을 타고 가는데, 한 시간쯤 걸려. 넌 언제 한국에 오니? 얼굴 한번 보자. 그럼 자주 연락해2. 아만다 동준 씨에게 동준 씨, 그 동안 어떻게 지냈어요? 난 방학동안 한국에 갔다 왔어요. 일주일동안 여행했어요. 서울하고 경주에 갔다 왔어요. 서울은 멜버른보다 사람이 많고 교통이 복잡해요. 하지만 호주보다 물건값이 싸요. 그리고 품질도 괜찮아요. 그래서 쇼핑 좀 했어요. 남대문(chợ Nam Daemun 시장에서 옷하고 신발(giày dép) 좀 샀어요. 경주는 서울보다 작지만 조용하고 깨끗해요. 날씨가 추워서 관광객이 별로 없었어요. 곧 한국어 수업이 있어요. 그럼 또 연락할게요( liên lạc sau ). 수잔 대화 1 수잔: 저 까만 스웨터(áo len dài tay) 얼마예요? 점원: 팔만 오천 원이에요. 수잔: 좀 비싼데요. 그럼, 이 빨간스웨터는 얼마예요? 점원: 오만 오천 원이에요. 수잔: 좀 보여 주세요. 점원: 여기 있어요. 마음에 드세요?( có cảm thấy hợp không?) 수잔: 네, 예쁘네요 대화 2 점원: 뭐 드릴까요? 손님: 아이스 크림 하나하고 치즈 버거 하나 주세요. 점원: 여기 있습니다. 손님: 얼마예요? 점원: 이천오백 원입니다. 손님: 아이스크림이 얼마예요? 점원: 육백 원입니다. 대화 3 손님: 저, 아줌마, 사과 얼마예요?
    183. 183 가게 주인: 한 개에 천사백 원이에요. 손님: 그러면, 배는요? 가게 주인: 한 개에 사천 원이에요. 대화 4 손님: 저 까만 구두 얼마예요? 점원: 구만 육천 원이에요. 손님: 좀 비싼데요. 그럼, 이 빨간(màu đỏ) 구두는 얼마예요? 점원: 칠만 팔천 원이에요. 대화 5 A: 형/오빠 있어요? B: 네, 형/오빠 하나, 동생 하나 있어요. A: 여동생이에요, 남동생이에요? B: 여동생이에요. A: 형은/오빠는 몇 살이에요? B: 스물 네 살이에요. A: 여동생은요? B: 열일곱 살이에요. 대화 6 A: 어서 오세요 B: 계좌(tài khoản)를 개설(mở)하고 싶은데요. A: 성함이 어떻게 되세요? B: 에릭 월터스입니다. (에릭 월터스-Eric walters) A: 생년월일이 어떻게 되세요? B: 천구백육십칠 년 삼 월 사 일. A: 주소하고 전화번호는요? B: 주소는 서울 강남구 도곡동 현대 아파트 십사 동 이백 칠호, 전화번호는 팔오육삼에 일칠일공입니다. A: 국적(Quốc tịch) 이 어떻게 되세요? B: 호주입니다. 이름 : . 생년월일: 년 월 일 전화번호: . 국적 : . 대 화 7 선생 : 불고기 좋아해요? 아이 1: 네, 불고기 좋아해요. 선생 : 그럼, 김치 좋아해요?
    184. 184 아이 1: 네, 좋아해요. 선생 : 그럼, 짜장면 좋아해요? 아이 1: 네, 아주 좋아해요. 선생 : 그럼, 햄버거 좋아해요? 아이 1: 아니오, 햄버거 안 좋아해요. 선생 : 그럼, 피자 좋아해요? 아이 1: 네, 아주 좋아해요. 선생 : 그럼, 스파게티(mì ống Ý) 좋아해요? 아이 1: 아니오, 안 좋아해요. 대 화 8 선생 : 불고기 좋아해요? 아이 2: 네, 좋아해요. 선생 : 그럼, 김치 좋아해요? 아이 2: 아니오, 김치 안 좋아해요. 선생 : 그럼, 짜장면 좋아해요? 아이 2: 아니오, 안 좋아해요. 선생 : 그럼, 햄버거 좋아해요? 아이 2: 네, 아주 좋아해요. 선생 : 그럼, 피자 좋아해요? 아이 2: 네, 피자 좋아해요. 선생 : 그럼, 스파게티 좋아해요? 아이 2: 아니오, 안 좋아해요 대 화 9 선생 : 불고기 좋아해요? 아이 3: 아니오, 안 좋아해요. 선생 : 그럼, 김치 좋아해요? 아이 3: 아니오, 안 좋아해요. 선생 : 그럼, 짜장면 좋아해요? 아이 3: 아니오, 안 좋아해요. 스파게티 좋아해요. 선생 : 그럼, 햄버거하고 피자 좋아해요? 아이 3: 네, 아주 좋아해요. 대 화 10 폴 : 안녕하세요, 수미 씨.
    185. 185 수 미: 안녕하세요, 폴 씨. 어디 가요? 폴 : 학교에 가요. 수 미: 나도 학교에 가요. 같이 갑시다. 대 화 11 토마스: 안녕하세요, 선영 씨. 선 영 : 안녕하세요, 토마스 씨. 어디 가요? 토마스: 은행에 가요. 선 영 : 나도 은행에 가요. 같이 갑시다. 대 화 12 민 섭 : 안녕하세요, 아만다 씨. 아만다 : 아, 민섭 씨. 안녕하세요. 민 섭 : 어디 가요? 아만다: 우체국에 가요. 민섭 씨는 어디 가요? 민 섭 : 식당에 가요 대 화 13 영 진 : 수잔 씨, 안녕하세요. 수 잔 : 안녕하세요, 영진 씨. 어디 가요? 영 진 : 가게에 가요. 수잔 씨는 어디 가요? 수 잔 : 커피숍에 가요. 대 화 14 A : 지금 뭐 해요? B : 공부해요. A : 지금 뭐 해요? B : 전화해요. A : 지금 뭐 해요? B : 사과 먹어요. A : 지금 뭐 해요? B : 음악 들어요. A : 지금 뭐 해요? B : 책 읽어요. A : 지금 뭐 해요?
    186. 186 B : 주스 마셔요. A : 지금 뭐 해요? B : 잠 자요. 대화 15 1.A : 지금 몇 시예요? B : 열두 시예요. 2.A : 지금 몇 시예요? B : 세 시예요. 3.A : 지금 몇 시예요? B : 다섯 시예요. 4.A : 지금 몇 시예요? B : 아홉 시예요. 5.A : 지금 몇 시예요? B : 여섯 시예요. 6.A : 지금 몇 시예요? B : 네 시예요. 7.A : 지금 몇 시예요? B : 한 시예요. 8.A : 지금 몇 시예요? B : 열한 시예요. 9.A : 지금 몇 시예요? B : 두 시예요. 10.A : 지금 몇 시예요? B : 열 시예요. 11.A : 지금 몇 시예요? B : 여덟 시예요. 12.A : 지금 몇 시예요? B : 일곱 시예요. 대 화 16 선 영 : 안녕하세요? 토마스 씨? 토마스: 안녕하세요, 선영 씨. 선 영 : 오늘 시간 있어요? 토마스: 네, 있어요. 선 영 : 세 시 괜찮아요? 토마스: 네, 괜찮아요. 대 화 17 수 잔 : 안녕하세요, 영진 씨. 영 진 : 네, 안녕하세요, 수잔 씨.
    187. 187 수 잔 : 오늘 시간 있어요? 영 진 : 네, 있어요. 수 잔 : 다섯 시 괜찮아요? 영 진 : 네, 괜찮아요. 대 화 18 폴 : 수미 씨, 안녕하세요. 수 미 : 네, 안녕하세요, 폴 씨. 폴 : 내일 시간 있어요? 수 미 : 네, 있어요. 폴 : 열 시 괜찮아요? 수 미 : 네, 좋아요. 대 화 19 민 섭 : 아만다 씨, 안녕하세요. 아만다 : 안녕하세요, 민섭 씨. 민 섭 : 내일 시간 있어요? 아만다 : 네, 있어요. 민 섭 : 여덟 시 괜찮아요? 아만다 : 네, 좋아요. 대 화 20 수 미 : 안녕하세요, 토마스 씨. 토마스 : 안녕하세요, 수미 씨. 수 미 : 오늘 시간 있어요? 토마스 : 아니오, 없어요. 수 미 : 그러면, 화요일은 어때요? 토마스 : 네, 괜찮아요. 대 화 21 수 잔 : 안녕하세요, 민섭 씨. 민 섭 : 네, 안녕하세요, 수잔 씨. 수 잔 : 오늘 시간 있어요? 민 섭 : 아니오, 없어요. 수 잔 : 그러면, 일요일은 어때요? 민 섭 : 네, 좋아요. 대 화 22 폴 : 선영 씨, 안녕하세요. 선 영 : 네, 안녕하세요, 폴 씨 폴 : 내일 시간 있어요? 선 영 : 아니오, 없어요
    188. 188 폴 : 그러면, 금요일은 어때요? 선 영 : 네, 괜찮아요. 대 화 23 영 진 : 아만다 씨, 안녕하세요. 아만다 : 안녕하세요, 영진 씨. 영 진 : 내일 시간 있어요? 아만다 : 아니오, 없어요. 영 진 : 그러면, 월요일은 어때요? 아만다 : 네, 좋아요. 대 화 24 형 사 : 어제 저녁에 뭐 했어요? Phát hiện ra( biết được) 메 리 : 톰하고 저녁을 먹었어요. 형 사 : 언제 먹었어요? 메 리 : 일곱 시부터 여덟 시까지 먹었어요. 형 사 : 그리고 뭐 했어요? 메 리 : 여덟 시부터 아홉 시까지 피아노를 쳤어요. 형 사 : 그리고 뭐 했어요? 메 리 : 아홉 시부터 열 시까지(cho đến) 텔레비전을 봤어요. 형 사 : 그리고? 메 리 : 열 시부터는 잠(ngủ)을 잤어요. 대 화 25 형 사: 어제 저녁에 뭐 했어요? 톰 : 메리하고 저녁을 먹었어요. 형 사: 언제 먹었어요? 톰 : 일곱 시부터 여덟 시까지 먹었어요. 형 사: 그리고 뭐 했어요? 톰 : 여덟 시부터 아홉 시까지 텔레비전을 봤어요. 형 사: 그리고 뭐 했어요? 톰 : 아홉 시부터 열한 시까지
    189. 189 잠을 잤어요. 형 사: 그리고? 톰 : 열두 시부터 음악을 들었어요. 대 화 26 형 사 : 어제 저녁에 뭐 했어요? 해 리 : 산책( đi bộ)을 했어요. 형 사 : 언제 했어요? 해 리 : 일곱 시부터 여덟 시까지 했어요. 형 사 : 그리고 뭐 했어요? 해 리 : 여덟 시부터 아홉 시까지 저녁을 먹었어요. 형 사 : 그리고 뭐 했어요? 해 리 : 아홉 시부터 열한 시까지 극장에서 영화를 봤어요. 형 사 : 그리고? 해 리 : 열두 시부터는. 대 화 27 형 사 : 어제 저녁에 뭐 했어요? 제 인 : 저녁을 먹었어요. 형 사 : 언제 먹었어요? 제 인 : 일곱 시부터 여덟 시까지 먹었어요. 형 사 : 그리고 뭐 했어요? 제 인 : 여덟 시부터 아홉 시까지 산책을 했어요. 형 사 : 그리고 뭐 했어요? 제 인 : 아홉 시부터 열 시까지 책을 읽었어요. 형 사 : 그리고? 제 인 : 열 시부터 열한 시까지는 친구한테 전화를 했어요. 형 사 : 그리고?
    190. 190 제 인 : 열두 시부터는 잠을 잤어요. 대화 28 1. A : 오렌지 있어요? B : 네, 있어요. 2. A : 치즈(Pho mát) 있어요? B : 아니오, 없어요. 3. A : 버섯 있어요? B : 네, 있어요. 4. A : 배추(cải bắp TQ) 있어요? B : 네, 있어요. 5. A : 우유 있어요? B : 아니오, 없어요. 6. A : 닭고기(Thịt gà) 있어요? B : 네, 있어요. 7. A : 달걀(trứng) 있어요? B : 네, 있어요. 8. A : 소고기(thịt bò) 있어요? B : 아니오, 없어요. 9. A : 생선 있어요? B : 아니오, 없어요. 10. A : 사과 있어요? B : 네, 있어요. 11. A : 빵 있어요? B : 네, 있어요. 12. A : 감자(ngủ) 있어요? B : 네, 있어요. 13. A : 케익(bánh) 있어요? B : 네, 있어요. 14. A : 게(cất,để) 있어요? B : 아니오, 없어요. 15. A : 오렌지 주스(nước cam ép) 있어요? B : 아니오, 없어요. 16. A : 맥주(bia) 있어요? B : 네, 있어요. 17. A : 당근(Cà rốt) 있어요? B : 네, 있어요. 18. A : 옥수수(quả ngô) 있어요? B : 네, 있어요.
    191. 191 19. A : 포도(nho)있어요? B : 아니오, 없어요. 20. A : 콜라(Cola) 있어요? B : 네, 있어요. 대 화 29 (과일 가게에서; Trong cửa hàng ) 점 원 : 어서 오세요. người bán hàng 손 님 : 사과 있어요? 점 원 : 네, 있어요. 손 님 : 배도 있어요? 점 원 : 아니오, 없어요. 손 님 : 그러면, 사과 열 개 주세요. 대 화 30 (주류 가게에서;Trong cửa hàng rượu) 점 원 : 어서 오세요. 손 님 : 맥주 있어요? 점 원 : 네, 있어요. 손 님 : 위스키도 있어요?(Rượu Whisky) 점 원 : 아니오, 없어요. 브랜디 있어요. 손 님 : 그러면, 맥주만 스무 병 주세요. 대 화 31 점 원 : 어서 오세요. Người bán hàng 손 님 : 아이스크림 하나하고 치즈버거 하나 주세요. 점 원 : 여기 있습니다. (Của bạn đây.) 손 님 : 얼마예요? 점 원 : 이천오백 원이에요 대 화 32 점 원 : 어서 오세요. 손 님 : 햄버거 둘하고 콜라 하나 주세요. 점 원 : 여기 있습니다. 손 님 : 얼마예요?
    192. 192 점 원 : 삼천칠백 원이에요. 대 화 33 점 원 : 어서 오세요. 손 님 : 아이스크림 두 개하고 후렌치 후라이즈 두 개 주세요. 점 원 : 여기 있습니다. 손 님 : 얼마예요? 점 원 : 이천팔백 원이에요. 대 화 34 점 원 : 어서 오세요. 손 님 : 햄버거 넷하고 콜라 둘하고 커피 셋 주세요. 점 원 : 여기 있습니다. 손 님 : 얼마예요? 점 원 : 팔천구백 원이에요 대화 35 1.수 미 : 책상 얼마예요? 사람 1 : 이만 원이에요. 2.수 미 : 냉장고 얼마예요? 사람 2 : 십만 원이에요. 3.수 미 : 침대 얼마예요? 사람 3 : 사만 원이에요. 수 미 : 그러면, 책장은 얼마예요? 사람 3 : 구천 원이에요. 4.수 미 : 텔레비전 얼마예요? 사람 4 : 칠만 원이에요. 수 미 : 소파는요? 사람 4 : 소파는 이십만 원이에요. 수 미 : 네, 알겠습니다. 고맙습니다. 대화 36 1. A : 생일이 언제예요? B : 오 월 이십칠 일이에요. 2. A : 생일이 언제예요? B : 삼 월 이십사 일이에요. 3. A : 생일이 언제예요?
    193. 193 B : 시 월 십칠 일이에요. 4. A : 생일이 어떻게 돼요? B : 구 월 십오 일이에요. 5. A : 생일이 어떻게 되세요? B : 일 월 삼십일 일이에요. 6. A : 생일이 언제예요? B : 사 월 십육 일이에요. 7. A : 생일이 언제예요? B : 칠 월 이십구 일이에요. 8. A : 생일이 어떻게 되세요? B : 십일 월 이십삼 일이에요. 9. A : 생일이 어떻게 돼요? B : 이 월 오일이에요. 10. A : 생일이 언제예요? B : 십이 월 이십칠 일이에요. 11. A : 생일이 언제예요? B : 팔 월 십 일이에요. 12. A : 생일이 언제예요? B : 유 월 십칠 일이에요. 대 화 37 A : 성함이 어떻게 되세요? B : 권병수예요. A : 권--병--수. 그리고 생년월일이 어떻게 되세요? B : 천구백오십 년 일 월 이십구 일이에요. 대 화 38 A : 성함이 어떻게 되세요? B : 이수진이에요. A : 이--수--진. 그리고 생년월일이 어떻게 되세요? B : 천구백육십칠 년 오 월 팔 일이에요. 대 화 39 A : 성함이 어떻게 되세요? B : 김성우예요. A : 김--성--우.
    194. 194 그리고 생년월일이 어떻게 되세요? B : 천구백사십삼 년 칠 월 십구 일이에요. 대 화 40 A : 성함이 어떻게 되세요? B : 박정훈이에요. A : 박--정--훈. 그리고 생년월일이 어떻게 되세요? B : 천구백육십이 년 사 월 십이 일이에요. 대 화 41 A : 이름이 어떻게 돼요? B : 조경식이에요. A : 조--경--식. 그리고 생년월일이 어떻게 돼요? B : 천구백칠십팔 년 구월 이십삼 일이에요. 대화 42 1.수 미 : 저기 저 사람 누구예요? 친 구 : 김성준 씨예요. 수 미 : 몇 살이에요? 친 구 : 스물아홉 살이에요. 수 미 : 직업은 뭐예요? 친 구 : 컴퓨터 엔지니어예요. 2.수 미 : 그럼, 저기 저 사람은 누구예요? 친 구 : 조경희 씨예요. 수 미 : 몇 살이에요? 친 구 : 서른여섯 살이에요 수 미 : 직업은 뭐예요? 친 구 : 정치가예요.(Chính trị gia) 3.수 미 : 그럼, 저기 저 사람은 누구예요? 친 구 : 이선미 씨예요. 수 미 : 직업이 뭐예요?
    195. 195 친 구 : 변호사예요.(Luật sư) 수 미 : 나이가 어떻게 돼요? 친 구 : 서른네 살이에요. 4.수 미: 그럼, 저기 저 사람은 누구예요? 친 구 : 송준석 씨예요. 수 미 : 나이가 어떻게 돼요? 친 구 : 마흔 살이에요. 수 미 : 직업이 뭐예요? 친 구 : 의사예요.
     
    DuaNhi likes this.
  14. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    30-1-2-3-4-5-6-7
    04 - 54 c
    44 - 94 p
     
    DuaNhi likes this.
  15. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    33-83 p
    43-93 c
     
    DuaNhi likes this.
  16. DuaNhi

    DuaNhi Thần Tài Perennial member

    cái này sao h? hk hỉu :132::132::132:
     
  17. bé xíu

    bé xíu Thần Tài Perennial member

    :137:chưa luyện chỉ đọc thoi cũng mún tẩu ma nhập hỏa òiiii chàiii:137:
     
    MD1986 likes this.