TU VUNG VE NGHE NGHIEP: 직업에 대한 단어: 1. 경찰: cảnh sát 2. 선생님: giáo viên 3. 학생: học sinh 4. 대학생: sinh viên 5. 가수: ca sĩ 6. 의사: bác sĩ 7. 간호사: y tá 8. 은행원: nhân viên ngân hàng 9. 비서: thư ký 10. 기자: nhà báo 11. 변호사: luật sư 12. 근로자( 노동자) : công nhân 13. 공무원: công viên chức nhà nước 14. 교수 : giáo sư 15. 화가 : họa sĩ 16. 건축가: kiến trúc sư 17. 연예인: giới nghệ sĩ 18. 회사원: nhân viên văn phòng 19. 요리사: đầu bếp 20. 승무원: tiếp viên hàng không 21. 역무원: nhân viên tàu điện ngầm 22. 번역가: biên dịch viên 23. 통역사: thông dịch viên 24. 배우: diễn viên 25. 기술자: kỹ thuật viên 26. 직원: nhân viên 27. 비행기 조종사: phi công 28. 소방수: lính cứu hỏa 29. 경찰관: cảnh sát 30. 미용사: thợ làm tóc 31. 사장: giám đốc 32. 부장: phó giám đốc 33. 과장: trưởng phòng 34. 경비: bảo vệ 35. 경리: kế toán 36. 부대: bộ đội 37. 주부: nội trợ 38. 농민: nông dân 39. 마술사: nhà ảo thuật 40. 사진사: nhiếp ảnh 41. 이발사: thợ hớt tóc 42. 작곡가: nhạc sĩ 43. 운전수: tài xế 44. 무용수: vũ công 45. 선수: cầu thủ, vận động viên 46. 연구원: điều tra viên 47. 안내원: hướng dẫn viên 48. 판매원: người bán hàng 49. 과학자: nhà khoa học 50. 모델: người mẫu 51. 아나운서: phát thanh viên 52. 도예가: nghệ nhân làm gốm 53. 성우: diễn viên lồng tiếng
Nguyên văn bởi hyvong ACE mới chơi theo phong thủy chú ý điều này: Chơi theo phong thủy thì không phân biệt đài chính hay đài phụ mà Kết họp phương vị của đài để dự đoán. trong Phương vị đã chia ra Đài rồi ( chỉ duy nhất có ngày chủ nhật là TG-KG là hơi khó: vì cả 2 đài đều Miền Tây) Đông: TP.HCM; Vũng Tàu, Đồng Nai, Tây Ninh và Bình Dương Tây: Đồng Tháp, Bến Tre, Cần Thơ, An Giang, Vĩnh LOng và TGiang-Kiên Giang. mỗi ngày đều có 1 đài Đông và Tâyl duy nhất có chủ nhật là TG-KG đều là Tây. anh em tham khảo thêm. Kết họp với Phương vị nữa là có thể mạnh nhẹ từng số cho từng đài. ======> HỎI hy vọng => rành về vụ này ...
Các hình thức danh từ hoá – 명사형: 1. Động từ, tính từ + 기 Dùng khi muốn chuyển một động từ hoặc một tính từ thành một danh từ. Có nghĩa: cái việc, việc… Được dùng nhiều trong văn viết, các câu khẩu hiệu, tục ngữ, thành ngữ. Cấu trúc: 쓰다 = 쓰기 (sự sử dụng) 공부하다 = 공부하기 (việc học hành) 어렵다 = 어렵기 (sự khó khăn) Ví dụ: - 한국어 공부하기는 힘들어요: Việc học tiếng Hàn khó quá - 내일 쓰기 시험 있어요: Ngày mai có thi viết - 좋은 덕이 먹기도 좋다: Bánh nhìn ngon thì ăn cũng ngon - 그아이는 놀기만 좋아해요: Cậu bé ấy chỉ thích chơi thôi 2. Động từ, tính từ + (으)ㅁ Cũng có chức năng tương tự như “기” dùng để biến một động từ, tính từ thành danh từ. Có nghĩa: cái, sự, việc, cái việc… Cấu trúc: 꾸다 = 꿈 (giấc mơ) 아프다 = 아픔 (nỗi đau) Lưu ý: * Có một số động từ khi chuyển sang danh từ đi cố định với “-기” hoặc “- (으)ㅁ”. Với “기”: 말하기, 듣기, 쓰기, 더하기 Với “-(으)ㅁ”: 삶, 죽음, 춤, 꿈, 믿음 * Được dùng nhiều trong văn viết, các câu tục ngữ, thành ngữ, khẩu hiệu, bảng hiệu. Ví dụ: - 너무 재미있어서 웃음이 터진다: Vui quá nên bật ra tiếng cười - 자기의 꿈을 갖고 있어요: Anh ta có giấc mơ của mình - 슬픔과 기쁨이 서로 썩인다: Buồn vui lẫn lộn
PHÂN BIỆT CẤU TRÚC "VÌ..... NÊN" 1) Động từ/ tính từ + 아/어/여서: và, vì, nên… *) Nghĩa thứ nhất chỉ nguyên nhân kết quả .Trước mệnh đề 아/어/여서 tuyệt đối không chia quá khứ, tương lại, sau mệnh đề 아/어/여서 không chia đuôi thỉnh dụ ( rủ rê, cầu khiến: “-(으)십시오, -(으)ㅂ시다, -(으)ㄹ까요”) Ví dụ: +) 피곤해서 집에서 쉬었습니다: Vì mệt nên tôi đã nghỉ ở nhà +) 배가 아파서 병원에 갑니다: vì đau bụng nên đã đi bệnh viện *) Nghĩa thứ hai: là chỉ trình tự thời gian.Mang nghĩa VÀ 2 vế của nó chỉ hệ quả và thời gian, còn 고 chỉ mang nghĩa bình đẳng 2 vế và khôn gphu5 thuộc vào nhau ví dụ: +) 이를 닦아서 아침 식사했습니다: đánh răng và đã đi ăn sáng +) 마이 씨는 시장에 가서 우유를 샀습니다: Mai đi chợ và đã mua sữa. 2) Động từ/ tính từ + 기 때문에: vì….nên (nhưng vế trước nhấn mạnh hơn vế 2) Vế sau 기 때문에 là hậu quả, kết quả của vế trước gây ra. Vế trước 기 때문에 là những tình huống xấu và thường dùng cho ngôi thứ nhất số ít. Trước 기 때문에 được dùng với tất cả các thì ( quá khứ, tương lai) nhưng sau mệnh đề 기 때문에 cũng như 아/어/여서 không chia đuôi thỉnh dụ ( rủ rê, cầu khiến: “-(으)십시오, -(으)ㅂ시다, -(으)ㄹ까요”). Vế sau còn tùy theo về 1 để mà hành động theo vế 1. Ví dụ: +) 열심히 공부 안 하기 때문에 떨어졌습니다: Vì không chăm chỉ nên đã rớt. ( nhấn mạnh sự không chăm chỉ) +) 눈이 많이 왔기 때문에 학교에 못 갔어 요: vì tuyết rơi nhìu nên không thể đến trường 3) Động từ/ tính từ + (으)니까: vì… nên … Chỉ lý do hoặc nguyên nhân, chỉ ra câu trước là nguyên nhân của câu sau. Trước mệnh đề (으)니까 chúng ta được chia các thì( quá khứ, tương lai), sau mệnh đề (으)니까 chúng ta được dùng đuôi thỉnh dụ ( rủ rê, cầu khiến-(으)십시오, -(으)ㅂ시다, -(으)ㄹ까요”). ví dụ: +) 그영화가 재미 있었으니까 같이 봅시다: Bộ phim đó hay chúng ta cùng xem nhé +) 지금 시간이 없으니까 나중에 전화히주세요: bây giờ mình không có thời gian nên gọi lại sau nha! +) 감기를 했으니까 많이 쉬세요: Vì bạn đang ốm nên hãy nghỉ ngơi nhiều. TỤC NGỮ HÀN-VIỆT^^ 쇠귀에 경읽기 : Nước đổ đầu vịt 개구리 올챙이 적 생각 못한다 : Lúc huy hoàng vội quên thưở hàn vi 낮말은 새가 듣고 밤말은 쥐가 듣는다 : Tai vách mách rừng 일석이초 : Nhất cữ lưỡng tiện 싼 게 비지떡 : Tiền nào của nấy 가까운 이웃 먼 친척보다 낫다 : Bà con xa không bằng láng giếng gần 금강산도 식후경 : Trời đánh tránh bữa ăn 좋은 약은 입에 쓰다 : Thuốc đắng giả tật 아니 땐 굴뚝에 연기나랴 : Không có lửa làm sao có khói 종로에서 빰 맞고 한강에 가서 화풀이 한다 : Giận cá chém thớt 소 잃고 외양간 고친다 : Mất bò mới lo làm chuồng 발밑에 물이 차다 : Nước đến chân mới nhảy 누워서 떡먹기다 : Dễ như trở bàn tay 남에 떡이 커 보인다 : Đứng núi này trông núi nọ 칼 든 놈은 칼로 망한다 : Chơi dao có ngày đứt tay 호랑이 꿀에 가야 호랑이새끼를 잡는다 : Có vào hang cọp mới bắt được cọp 비 온 뒤에 땅이 굳어진다 : Sau cơn mưa trời lại sáng 뚝배가 보다 장맛이다 : Tốt gỗ hơn tốt nước sơn 어르고 빰치기 : Vừa đánh vừa xoa 달걀로 바위 치기 : Trứng trọi đá 백번 듣는 것보다 한 번 보는 것이 낮다 : Trăm nghe không bằng mắt thấy 불운은 물려서 온다: Họa vô đơn chí 하늘에 별 따기 : Khó như hái sao trên trời 긁어 부스럼: gãi đúng tổ kiến lửa 사공이 많으면 배가 산으로 간다: lắm thấy nhiều ma 타는 불에 부채질하다:Đổ thêm dầu vào lửa 티끌 모아 태산: Kiến tha lâu đầy tổ 하룻강아지 범 무서운 줄 모른다: Điếc không sợ súng 궝 먹고 알 먹기: ăn cả giầy ăn cả bít tất 아니 땐 굴뚝에 연기나랴 : Không có lửa làm sao có khói 종로에서 빰 맞고 한강에 가서 화풀이 한다 : Giận cá chém thớt 바늘도둑 소도둑.Ăn cắp quen tay 원송이도 나무에서 떨어질때 있다 .sông có khúc người có lúc 뒷물이 맊아야 아랫물이 맊다 người trên đúng mực kẻ dưới mới nghiêm--nhà dội từ nóc 잘하는 사람 위에 더 잘하는 사람이 있다는 말: người giỏi có người giỏi hơn!!! HẬU TỐ-Vĩ tố kết thúc câu (종결어미): - là loại hậu tố xuất hiện ở cuối câu, cấu thành vị ngữ kết thúc câu nhằm biểu thị sự kết thúc của một câu văn (câu nói trong giao tiếp). 1) Thể 하십시오 (합쇼) : ㅂ 니다/습 니다 ㅂ 니까/습 니까? (으)십시오 (으)ㅂ 시다 Những vĩ tố kết thúc này có những hình thái khác nhau, ví dụ: Dạng trần thuật: 아머니, 여기가 우리 학교입니다 (Mẹ à, nới đây là trường học của tụi con). 저는 매달 한벌씩 월급을 받습니다 (tôi nhận được lương mỗi tháng một lần) Dạng nghi vấn: 너는 지금 무엇을 합니까? ( bây giờ bạn đang làm gì vây?) 사장님, 오늘도 오셨 습니까?( Giám đốc hôm nay cũng đến rồi à?) Dạng mệnh lệnh : 과장님, 제가 지은 월급여 명세서 을 좀 봐 주십시오( quản lý, xem giúp tôi bảng lương với ạ) 사장님, 좀 천전히 말하 십시오.( giám đốc, xin hãy nói chậm chậm một chút ) Dạng đề nghị : 사람들 기다리고 있을 텔데 빨리 갑시다 ( Mọi người đang chờ, ta đi nhanh nhanh nào) 전우들, 조국을 위해 용감히 싸웁시다 ( Các chiến hữu, chúng ta hãy dũng cảm chiến đấu vì tổ quốc) 2) Thể 해요 아/어/여 요. Vĩ tố kết thúc câu" 아/어/여 요" chỉ được dùng ở vị ngữ. Tùy theo ngữ điệu mà cso thể dùng trong cả 4 dạng câu trần thuật, nghi vấn , mệnh lệnh và đề nghị. "예요/이에요"(trợ từ vị cách "이다") và "아니예요"(hình dung từ "아니다") có thể dùng trong câu truần thuật và câu nghi vấn, Ví dụ : 그 문제는 저도 몰라요 vấn đề đó tôi cũng không biết(câu trần thuật) 시간있어요?있으면 좀 이야기해요.Bạn có thời gian không? nếu có thì trò chuyện một chút nhé.(câu đề nghị) 빨리 먹어요 Mau ăn đi (câu mệnh lệnh) 이건 너 에게드리는 선물 예요. 받아주세요 : đây là món quà tôi tặng bạn(câu trần thuật ) hãy nhận lấy. 그녀는 몇 살이에요? Cô ấy mấy tuôi? ( câu nghi vấn) *) Chú ý : Vĩ tố này được dùng nhiều nhất trong khẩu ngữ, biểu thị ngữ khí tôn trọng mà thân thiết êm dịu. Ngày nay nam giới cũng có thể sử dụng nhưng ngày xưa chủ yếu là nữ giới sử dụng vì nó có ngũ khí mềm mại, trẻ con cũng có thể dùng với người lớn. (으)세요 (으)세요 : Vốn là sự kết hợp giữa hậu tố tôn trọng "으시" với vĩ tố "아/어/여요", có thể dùng nhiều trong câu truần thuật, câu nghi vấn nhưng được dùng nhiều trong câu mệnh lệnh ( có nghĩa là "hãy").Ví dụ: 아버지,반찬이 식겠는데 어서잡수세요 Ba, thức ăn nguội mất , ba dùng mau đi. 오빠,좀 천천히 읽으세요 Anh, đọc chậm chậm một chút nào. 지요 "지요" Vốn là sự kết hợp giữa vĩ tố kết thúc câu "지" và trợ từ bổ trợ "요" chỉ sự tôn trọng ,mang ngữ khí khẳng định , xác nhận. Tùy theo ngữ điệu mà có thể dùng trong cả 4 dạng câu trần thuật, nghi vấn, mệnh lệnh và đề nghị a) Đuợc dùng trong câu trần thuật, có ngũ khí khẳng định, xác nhận . Ví dụ: 우리는 매일 한 시간씩 한국어를 공부해요 Mỗi ngày chúng tôi học tiếng hàn quốc 1 giờ. 하 롱 베이을 돌아보시려거든 제가 안내해 드리지요 Nếu muốn tham quan Vịnh Hạ Long thì tôi hướng dẫn cho. b)Đuớc dùng trong câu nghi vấn xác nhận. Vĩ tố này khác "ㅂ니까 và 습니까" ở chỗ "ㅂ니까 và 습니까" được dùng trong câu nghi vấn mà người nói chỉ đặt câu hỏi một cách đơn thuần, còn "지요" đựoc dùng khi người nói ít nhiều đã biết về điều mà mình đặt câu hỏi, hỏi để tìm kiếm sự xác nhận nơi đối phương. Ví dụ: 그도 내일 하노이에 가겠지요? Ngày mai nó cũng đi Hà nội đúng không? 오늘 오후에 회의가 있지요? Chiều hôm nay có cuộc họp phải không? 이 꽃이 예쁘지요? Hoa này đẹp nhỉ? c) Được dùng sau động từ trong câu mệnh lệnh và câu đề nghị. Câu mệnh lệnh có ý khuyên bảo nên làm điều gì đó, còn câu đề nghị có tính chất người nói đè xuất, mời bảo người nghe cùng làm với mình một việc nào đó.Ví dụ. 이쪽으로 오시지요 Xin hãy sang phía bên này. (câu mệnh lệnh) 저희 집에서 같이 주무시지요 Cùng ngủ ở nhà chúng em đi ạ( câu đề nghị) (으)ㄹ까요 ? "ㄹ까요" được dùng sau căn tố động/tính từ không có phụ âm cuối (받짐) hoặc phụ âm cuối là"ㄹ" . Còn "(으)ㄹ까요"được dùng sau căn tố có phụ âm cuối khác. Không dùng sau "겠" a) Biểu thị câu nghi vấn có tính suy đoán, tức người nói tự hỏi và suy đoán trong lòng . ví dụ 그녀가 지금 어디쯤 갔을까요? Không bít bây giờ cô ấy đã đi đến khoảng đâu rồi nhỉ? 이 게 무엇일까요? Cái này là cái gì vậy nhỉ? b)Biểu thị ý hướng ý kiến( được dùng với động từ, chủ thể là ngôi thứ nhất). Có ý do dự không quyết đoán, tự hỏi hoặc đề nghị đối phương. ví dụ: 날씨가 더운데 냉면이나 먹으러 갈까요? thời tiết nóng bức, đi ăn mì lạnh gì đó nhé ? 영화나 보 러갈까요 ? Đi xem phim không ta? 우리 같이 갈까요? Chúng ta cùng đi nhé?... c) Biểu thị sự nghi ngờ về khẳnng tính( lúc này không dùng sau hậu tố thì quá khứ) . Có thể là tự hỏi cũng có thể là người nói tự nêu ra vấn đề mà mình do dự không quyết đoán, dò hỏi ý kiến đối phương. Ví dụ: 그사람이 혼자 해낼까요? Người đó làm một mình có được không nhỉ? 이렇게 흘려쓴 것을 그 애가 읽을까요? Viết lách kiểu như thế này cậu bé đó đọc không ra ta? d) Được dùng với ngôi thứ nhất, kết hợp với "하다" tạo thành "(으)ㄹ까하다" biểu thị ý đồ, dự định. Ví dụ 저는 조금 있다가 나갈까합니다 . Tôi định tí nữa ra ngoài. 저녁은 집에 가서 먹을까합니다. tôi định về nhà ăn tối. Các vĩ tố kết thúc câu sau đây có trường hợp được xem là vĩ tố kết thúc câu, có trường hợp chỉ được xem là"표현"( Nói lối, cách diễn đạt) (으)ㄹ게요 : "(으)ㄹ게요" Vốn là sự kết hợp giữa vĩ tố kết thúc câu "(으)ㄹ게" với trợ từ bổ trợ chỉ sự tôn trọng "요". "ㄹ게요" dùng sau căn tố động từ không có phụ âm cuôí hoặc phụ âm cuối là "ㄹ" , còn "(으)ㄹ게요" dược dùng sau căn tố động từ có phụ âm cuối ( 받짐). Người nói là chủ ngữ, người nói thể hiện ý chí của bản thân hoặc hứa hẹn với đối phương ( người được tôn trong, ngươi nghe) là sẽ làm một việc gì đó . Ví dụ 전 지금 잘게요 . Bây giờ tôi sẽ đi ngủ đây. 다음에는 제가 퍼를 준비할게요 .Lần sau tôi sẽ chuẩn bị phở. 제가 언제 밥 한번 살게요 . Khi nào đó tôi sẽ mời anh bữa cơm. 군요 / 는군요. 군요 / 는군요 Vốn là sự kết giữa vĩ tố kết thúc câu cảm thán "군 / 는군" Với trợ từ bổ trợ chỉ sự tôn trọng " 요". "군요" được dùng sau căn tố tính từ và trợ từ vị cách "이다" , còn "는군요" được dùng sau căn tố động từ. Câu cảm thán trong tiếng hàn không dùng dấu chấm than ở cuối câu ( trong tiếng việt thì dùng dấu chấm than ở cuối câu) Ví dụ : 제진구가 책을 잘 읽는군요 . Bạn tôi hay đọc sách lắm !
TU VUNG NGHE NGHIEP Lan 2) 1. 의사: Bác sĩ 2. 유모: Bảo mẫu 3. 군인: Bộ đội 4. 웨이터: Bồi bàn nam 5. 웨이트리스: Bồi bàn nữ 6. 가수: Ca sỹ 7. 경찰: Cảnh sát 8. 선수: Cầu thủ 9. 국가주석: Chủ tịch nước 10. 공무원: Nhân viên công chức 11. 공증인: Công chứng viên 12. 노동자: Người lao động 13. 근로자: Người lao động 14. 감독: Đạo diễn 15. 요리사: Đầu bếp 16. 배우, 연주자: Diễn viên 17. 약사 : Dược sĩ 18. 가정교사: Gia sư 19. 회장: Tổng giám đốc 20. 사장: Giám đốc 21. 부장: Phó giám đốc 22. 과장: Quản đốc 23. 팀장: Trưởng nhóm 24. 교수: Giáo sư 25. 선생님: Giáo viên 26. 교장: Hiệu trưởng 27. 화가: Hoạ sĩ 28. 초등학생: Học sinh cấp 1 29. 중학생: Học sinh cấp 2 30. 고등학생: Học sinh cấp 3 31. 학생: Học sinh 32. 안내원: Hướng dẫn viên 33. 산림감시원: Kiểm lâm 34. 택시 기사: Người lái taxi 35. 컴퓨터프로그래머: Lập trình viên máy tính 36. 변호사: Luật sư 37. 판매원: Nhân viên bán hàng 38. 진행자= 엠씨,사회자: Người dẫn chương trình 39. 문지기: Người gác cổng 40. 가정부,집사: Người giúp việc 41. 모델: Người mẫu 42. 과학자: Nhà khoa học 43. 문학가: Nhà văn học 44. 악단장: Nhạc trưởng 45. 경비원: Nhân viên bảo vệ 46. 우체국 사무원: Nhân viên bưu điện 47. 여행사직원: Nhân viên cty du lịch 48. 기상요원: Nhân viên dự báo thời tiết 49. 집에원: Nhân viên đưa thư 50. 배달원: Nhân viên chuyển hàng (hoặc gọi là 택배 아저씨^^) 51. 회계원: Nhân viên kế toán 52. 부동산중개인: Nhân viên môi giới bất động sản 53. 은행원: Nhân viên ngân hàng 54. 접수원: Nhân viên tiếp tân 55. 상담원: Nhân viên tư vấn 56. 사진작가: Nhiếp ảnh gia 57. 농부: Nông dân 58. 어부: Ngư dân 59. 비행기조종사: Phi công 60. 기자: Phóng viên, nhà báo 61. 공장장: Quản đốc phân xưởng 62. 팔출부: Quản gia 63. 대학생: Sinh viên 64. 작가, 작자: Tác giả 65. 운전사: Tài xế 66. 이발사: Thợ cắt tóc 67. 꽃장수: Thợ chăm sóc hoa 68. 사진사: Thợ chụp ảnh 69. 전기기사: Thợ điện 70. 인쇄공: Thợ in 71. 보석상인: Thợ kim hoàn 72. 안경사: Thợ kính mắt 73. 제빵사: Thợ làm bánh 74. 원예가[사], 정원사: Thợ làm vườn 75. 재단사: Thợ may 76. 갱내부: Thợ mỏ 77. 목수: Thợ mộc 78. 페인트공: Thợ sơn 79. 수리자: Thợ sửa chữa 80. 정비사: Thợ sửa máy 81. 배관공: Thợ sửa ống nước 82. 미용사: Thợ làm tóc, vẽ móng tay... 83. 통역사: Thông dịch viên 84. 비서: Thư kí 85. 총리: Thủ tướng 86. 선장: Thuyền trưởng 87. 박사: Tiến sĩ 88. 간호사: Y tá 89. 대통령: Tổng thống 90. 국회회원: Thành viên quốc hội 91. 연예인: Nghệ sĩ 92. 관리자: Người quản lý 93. 유학생: Du học sinh 94. 연수생: Tu nghiệp sinh 95. 석사: Thạc sĩ 96. 철근공: Thợ sắt 97. 소방관: Lính cứu hoả 98. 작곡가: Nhạc sĩ(người sáng tác) 99. 도예가: Nghệ nhân làm gốm 100. 성우: Người lồng tiếng 101. 아나운서: Phát thanh viên 102. 용접공: Thợ hàn 103. 승무원: Tiếp viên hàng không
4.TINH TU: 기쁘다- vui mừng 행복하다- hạnh phúc 슬프다- buồn 기분이 좋다- vui vẻ 기분이 안 좋다-không vui 예쁘다- đẹp(nữ) 잘 생기다-đẹp(nam) 못 생기다-xấu(về hình thức) 나쁘다-xấu( nội dung) 젊다-trẻ 늙다-già 크다-lớn 작다-nhỏ 많다-nhiều 적다-ít 좋다-tốt 안좋다- không tốt 재미있다- hay ,thú vị 재미없다-không hay,dở 뚱뚱하다-béo,mập 날씬하다-thon thả 냄새 나다-có mùi(hôi,thơm) 냄새 좋다- mùi thơm 익다- chín 설익다-sống(chưa chín) 약하다- yếu 건강하다-khoẻ 길다-dài 짧다-ngắn 높다-cao 낫다-thấp 넓다-rộng 좁다-chật 두껍다-dày 얇다-mỏng 깊다-sâu 덥다-nóng 춥다-lạnh 멀다-xa 가깝다-gần 빠르다-nhanh 느리다-chậm 비싸다-đắt,mắc 싸다-rẻ 불쌍하다-tội nghiệp 깨끗하다-sạch sẽ 더럽다-dơ bẩn. Học các Từ Vựng về [[[[<<<Số .. Lượng .. Cái>>>]]]] https://facebook.com/HoTroHocHanHan 1.Số Không --->영 --->iơng Một --->일---> il Hai --->이 --->i Ba --->삼 --->xam Bốn --->사---> xa Năm---> 오 --->ô Sáu --->육 --->iúc Bảy --->칠 --->shil Tám --->팔---> pal Chín --->구 --->cu Mười --->십 xíp Mười một---> 십일 --->xíp-il Mười hai --->십이 --->xíp-i Mười ba --->십삼 --->xíp-xam Hai mươi --->이십 --->i-xíp Hai mươi tám --->이십팔---> i-xíp-pal Năm mươi --->오십 --->ô-xíp Một trăm --->백 --->béc Một trăm lẻ năm --->백오 --->béc-ô Một trăm hai sáu --->백이십육 --->béc-i-xíp-iúc Hai trăm --->이백--->i-béc Ba trăm --->삼백 --->xam-béc Ngàn---> 천 --->shơn Hai ngàn ba trăm --->이천 삼백 --->i-shơn-xam-béc Mười ngàn --->만 --->man Triệu --->백만 --->béc-man 2.Số đếm,số lượng từ: chỉ số lượng, Một ---->하나 ---->ha-na Hai ----> 둘 ----> tul Ba ---->셋 ---->xết Bốn ---->넷 ---->nết Năm ---->다섯 ---->ta-xớt Sáu ---->여섯 ---->iơ-xớt Bảy ---->일곱 ---->il-cốp Tám ---->여덟 ---->iơ-tơl Chín ---->아홉 ---->a-hốp Mười ---->열 ----> iơl Mười một ---->열 하나 iơl ---->-ha-na Mười lăm ----> 열 다섯 ---->iơl-ta-xớt Hai mươi ---->스물 x ---->ư-mul Ba mươi ---->서른 ---->xơ-rưn Ba mươi lăm ---->서른 다섯 x ---->ơ-rưn-ta-xớt Bốn mươi ---->마흔 ---->ma-hưn Năm mươi ----> 쉰 ---->xuyn Sáu mươi ---->예순 ----> iê-xun Bảy mươi ---->일흔 ---->il-hưn Tám mươi ---->여든 ---->iơ-tưn Chín mươi ---->아흔 ---->a-hưn 3.Số thứ tự Lần thứ nhất ---->첫째 ----> shớt-che Lần thứ hai ---->둘째 ---->tul-che Lần thứ ba ----> 세째 ---->xê-che
Công ty --->회사---> huê-xa Nhà --->집 --->chíp Đường phố --->도로 --->tô-rô Ga xe điện --->전철역 --->chơn-shơ-liớc Xe ô tô --->자동차--->cha-tông-sha Máy bay --->비행기 --->bi-heng-ci Nhà trường--->학교 --->hắc-ciô Học sinh --->학생 --->hắc-xeng Sinh viên --->대학생 --->te-hắc-xeng Thầy giáo/ cô giáo --->선생님 --->xơn-xeng-nim Chợ --->시장 --->xi-chang Hoa quả --->과일 --->coa-il Rượu --->소주---> xô-chu Bia --->맥주 --->méc-chu Tiệm ăn --->식당 --->xíc-tang Tủ lạnh --->냉장고---> neng-chang-cô Tivi --->텔레비전 --->thê-lê-bi-chơn Máy tính --->컴퓨터 --->khơm-piu-thơ Cái bàn --->상 --->xang Ghế --->의자 --->ưi-cha Quạt --->선풍기 --->xơn-pung-ci Đồng hồ --->시계 --->xi-ciê Dòng sông---> 강 --->cang Núi---> 산 --->xan Đất --->땅 --->tang Bầu trời --->하늘 --->ha-nưl Biển --->바다 --->ba-tà Mặt trời --->태양 --->the-iang Trăng --->달 --->tal Gió --->바람---> ba-ram Mưa --->비 --->bi Rạp hát --->극장 --->cức-chang Phim --->영화---> iơng-hoa Vé --->표 --->piô Công viên--->공원 --->công-uôn Vườn thú --->동물원 --->tông-mu-ruôn Bóng đá --->축구 s--->húc-cu Sân vận động---> 운동장 --->un-tông-chang Sân bay --->공항 --->công-hang Đồ vật --->물건---> mul-cơn
ĐỘNG TỪ: 먹다ㅡăn 마시다ㅡuống 사다ㅡmua 팔다ㅡbán 말하다ㅡnói 읽다ㅡđọc 동의하다ㅡđồng ý 기어가다ㅡbò 잡다ㅡcầm lấy 만지다ㅡsờ mó 알다ㅡbiết 모르다ㅡkhông biết 금주하다ㅡcấm 필요하다ㅡcần thiết 필요없다ㅡkhông cần thiết 간청하다ㅡcầu xin 반대하다ㅡphản đối 다투다ㅡcãi nhau 느끼다ㅡcảm thấy 가르치다ㅡchỉ dạy 달리다ㅡchạy 가다ㅡđi 오다ㅡđến 제조하다ㅡchế tạo 죽다ㅡchết 돌보다ㅡchăm sóc 허락하다ㅡcho phép 인정하다ㅡnhận định 주다ㅡcho 받다ㅡnhận 놀다ㅡchơi 놀려가다ㅡđi chơi 선택하다ㅡchọn lựa 준비하다ㅡchuẩn bị 도착하다ㅡ đến nơi 시작하다ㅡbắt đầu 찍다ㅡchụp hình 타다ㅡlên.cỡi 웃다ㅡcười 울다ㅡkhóc 할수있다ㅡcó khả năng 할수없다ㅡkhông có khả năng 있다ㅡcó 없다ㅡkhông có 예정하다ㅡdự định 훔치다ㅡđánh cắp 때리다ㅡđánh 조사하다ㅡđiều tra 바꾸다ㅡđổi 기다리다ㅡchờ dợi 서다ㅡđứng 박다ㅡđóng 만나다ㅡgặp 싫어하다ㅡghét 좋아하다ㅡthích 화나다ㅡgiận 빨래하다ㅡgiặt 씻다ㅡrửa 설거지하다ㅡrửa chén 청소하다ㅡ dọn dẹp 교류하다ㅡgiao lưu 살인하다ㅡgiết 돕다ㅡgiúp đỡ 싸다ㅡrẻ,gói 비싸다ㅡ mắc 포장하다ㅡđóng gói 보내다ㅡgửi 보조하다ㅡtrợ giúp 노래 부르다ㅡhát 의심하다ㅡnghi ngờ 공부하다ㅡhọc 희망하다ㅡhy vọng 부르다ㅡkêu,gọi 제안하다ㅡđề nghị 꾸짖다ㅡla mằng 하다ㅡlàm 일하다ㅡlàm việc 올라가다ㅡđi lên 내려가다ㅡđi xuống 속다ㅡlừa gạt 입다ㅡmặc 벗다ㅡcởi 데리고 가다ㅡdẫn dắt 원하다ㅡmuốn 빌리다ㅡmượn 열다ㅡmở 쉬다ㅡnghỉ 생각하다ㅡsuy nghĩ 앉다ㅡngồi 자다ㅡngủ 일어나다ㅡthức dậy 부탁하다ㅡnhờ vả 보고싶다ㅡnhớ 그립다ㅡ nhớ nhung 거짓말하다ㅡnói xạo 살다ㅡsống 말리다ㅡphơi 관찰하다ㅡquan sát 과찬하다ㅡquá khen 잊어버리다ㅡquên mất 잊다ㅡquên 연습하다ㅡluyện tập 생산하다ㅡsản xuất 충고하다ㅡkhuyên nhủ 조언하다ㅡlời khuyên 낳다ㅡđẻ 두려워하다ㅡe ngại 무섭다ㅡsợ sệt 고치다ㅡsửa chữa 고맙다ㅡcám ơn 감사하다ㅡxin cám ơn 보다ㅡnhìn 참가하다ㅡtham gia 해방하다ㅡthả 토론하다ㅡthảo luận 방법을 찾다ㅡtìm phương pháp 대신하다ㅡthay thế 속이다ㅡbị lừa 접촉하다ㅡtiếp xúc 찾다ㅡtìm kiếm 계산하다ㅡtính toán 장식하다ㅡtrang trí 대답하다ㅡtrả lời 질책하다ㅡla mắng,trách móc 심다ㅡtrồng cây 돌아오다ㅡtrở về 들어오다ㅡđi vào 쓰다ㅡviết 기쁘다ㅡvui 재미있다ㅡthú vị,hay 재미없다ㅡkhông thú vị,không hay 묻다ㅡhỏi 나가다ㅡđi ra
1.것 | vật, việc, điều 2. 하다 | làm 3. 있다 | có 4. 수 | cách, phương-pháp,so 5. 나 | tôi (thân-mật 반말) 6. 없다 | không có 7. 않다 | động-từ (V)+ 않다 = không, không làm V 8. 사람 | người 9. 우리 | chúng tôi, chúng ta 10. 그 | anh ấy 11. 아니다 | không là 12. 보다 | thử 13. 거 | đó, cái đó (nghĩa khác: vật, việc (là dạng văn nói của 것 ) 14. 보다 | xem 15. 같다 | giống 16. 주다 | đưa cho, làm cho ai việc gì 17. 대하다 | giáp (mặt), chạm (mặt), đụng (động chạm), động (động đến), đối (mặt) 18. 가다 | đi 19. 년 | (niên) năm 20. 한 | một, đơn lẻ 21. 말 | lời nói 22. 일 | việc (công-việc) 23. 이 | này = this 24. 말하다 | nói 25. 위하다 | cho, dành cho, vì (làm vì lợi ích của ai) 26.그러나 | nhưng 27.오다 | đến (động-từ) 28.알다 | biết 29.씨 | A씨 = Mr. A, Mrs. B... 30.그렇다 | Đúng thế 31.크다 | To, lớn 32.일 | ngày 33.사회 | Xã-hội 34.많다 | nhiều 35.안 | ~ không ~ + động-từ 36.좋다 | tốt (tính-từ) 37.더 | thêm 38.받다 | nhận (động-từ) 39.그것 | cái đó 40.집 | nhà 41.나오다 | đi ra 42.그리고 | và, và rồi 43.문제 | (vấn-đề), câu hỏi 44.그런 | như thế (dạng rút gọn từ 그러한 <= 그러하다) 45.살다 | sống (động-từ) 46.저 | đó, kia 47.못하다 | không thể làm, bất khả thi 48.생각하다 | nghĩ, suy-nghĩ (động-từ) 49.모르다 | không biết (động-từ) 50.속 | bên trong 51.만들다 | làm, tạo ra cái gì 52.데 | nơi, điểm 53.앞 | trước = In front of, before 54.경우 | (cảnh-ngộ) trường-hợp 55.중 | 中(trung), giữa (không-gian), trong khi, đang (thời-gian ) 56.어떤 | cái nào, nào 57.잘 | tốt, giỏi, rõ (về mức-độ) 58.그녀 | cô ấy 59.먹다 | ăn 60.자신 | tự thân, mình, tự tin, tự mình 61.문화 | văn-hóa 62.원 | won (đơn-vị tiền-tệ của Hàn-Quốc) 63.생각 | ý-nghĩ, suy-nghĩ (danh-từ) 64.어떻다 | thế nào = how, 65.명 | (danh) người (đơn-vị từ) 66.통하다 | (통 =(thông)) thông qua = Run 67.그러다 dạng viết tắt của 그렇게 하다) làm thế 68.소리 | tiếng, tiếng ồn, tiếng kêu 69.다시 | lại, lại nữa, nữa = Again 70.다른 | khác (관형사 ) quán-hình-từ) (gốc: 다르다) 71.이런 | như thế này = Such 72.여자 nữ-tử) phụ-nữ 73.개 | (cá (trong cá-nhân)) cái, miếng, quả (từ đơn-vị) 74.정도 | cấp, trình-độ, mức, khoảng (khoảng chừng) 75.다 | tất-cả, mọi thứ 76.좀 부사) chút, một chút (nói tắt từ 조금) 77.싶다 | (보조형용사) muốn 78.보이다 | bị nhìn thấy (hiện ra), được xem (bị động) (chủ-động: 보다: nhìn) 79.가지다 | mang, mang theo 80.함께 | cùng nhau 81.아이 | đứa trẻ 82.지나다 | trôi qua, trải qua 83.많이 | nhiều (trạng-từ) (từ trái nghĩa: 조금 (ít)) 84.시간 | (thời-gian) 85.너 | mày, bạn (thân-mật) = You 86.인간 | (một) con người 87.사실 | sự-thật 88.나다 | được sinh ra (đồng-nghĩa: 태어나다) 89.이렇다 | (형용사) như thế này 90.어머니 | mẹ 91.눈 | mắt 92.뭐 | Hả; cái gì 93.점 | quầy, quán, cửa-hàng 94.의하다 | (자동사) do, tại vì (의한,의하면,의하여) 95.시대 | (thời-đại) giai-đoạn = An age, period 96.다음 | (명사) tiếp theo = next 97.이러하다 | (형용사) như thế này 98.누구 | Ai 99.곳 | Nơi 100. 여러 | (관형사) nhiều
No Hán tự âm Hàn Hán Việt Ý nghĩa và các từ liên quan 1 歌 가 ca … ca dao, ca khúc 2 価 가 giá … giá cả, vô giá, giá trị 3 仮 가 giả … giả thuyết, giả trang, giả dối 4 加 가 gia … tăng gia, gia giảm 5 家 가 gia … gia đình, chuyên gia 6 嫁 가 giá … đi lấy chồng 7 架 가 giá … cái giá 8 稼 가 giá … kiếm tiền 9 佳 가 giai … giai nhân 10 暇 가 hạ … nhàn hạ 11 可 가 khả … có thể, khả năng, khả dĩ 12 街 가 nhai … phố xá 13 干 간 can … khô 14 肝 간 can … tâm can 15 間 간 gian … trung gian, không gian 16 簡 간 giản … đơn giản 17 看 간 khán … khán giả 18 刊 간 san … tuần san, chuyên san 19 甘 감 cam … ngọt, cam chịu 20 感 감 cảm … cảm giác, cảm xúc, cảm tình 21 敢 감 cảm … dám, dũng cảm 22 鑑 감 giám … giám định 23 監 감 giam, giám … giam cấm; giám đốc, giám sát 24 憾 감 hám … hối hận 25 堪 감 kham … chịu đựng được 26 甲 갑 giáp … vỏ sò, thứ nhất 27 綱 강 cương … kỉ cương 28 鋼 강 cương … gang 29 強 강 cường, cưỡng … cường quốc; miễn cưỡng 30 江 강 giang … trường giang, giang hồ 31 講 강 giảng … giảng đường, giảng bài 32 康 강 khang … kiện khang, khang trang 33 箇 개 cá … cá thể, cá nhân 34 改 개 cải … cải cách, cải chính 35 皆 개 giai … tất cả 36 介 개 giới … ở giữa, môi giới, giới thiệu 37 開 개 khai … khai mạc, khai giảng 38 坑 갱 khanh … hố đào 39 更 갱 경 canh … canh tân 40 乾 건 can … khô 41 建 건 kiến … kiến thiết, kiến tạo 42 件 건 kiện … điều kiện, sự kiện, bưu kiện 43 健 건 kiện … khỏe mạnh, kiện khang, tráng kiện 44 剣 검 kiếm … thanh kiếm 45 検 검 kiểm … kiểm tra 46 倹 검 kiệm … tiết kiệm 47 憩 게 khế … nghỉ ngơi 48 掲 게 yết … yết thị 49 格 격 cách … tư cách, cách thức, sở hữu cách 50 遣 견 khiển … phân phát 51 犬 견 khuyển … con chó 52 堅 견 kiên … kiên cố 53 肩 견 kiên … vai 54 繭 견 kiển … lông mày 55 絹 견 quyên … lụa 56 謙 겸 khiêm … khiêm tốn 57 兼 겸 kiêm … kiêm nhiệm 58 耕 경 canh … canh tác 59 境 경 cảnh … nhập cảnh, quá cảnh, cảnh ngộ 60 景 경 cảnh … cảnh sắc, thắng cảnh, quang cảnh 61 警 경 cảnh … cảnh báo, cảnh sát, cảnh vệ 62 競 경 cạnh … cạnh tranh 63 茎 경 hành … thân cây cỏ 64 慶 경 khánh … quốc khánh 65 軽 경 khinh … khinh suất, khinh khi 66 傾 경 khuynh … khuynh đảo, khuynh hướng 67 京 경 kinh … kinh đô, kinh thành 68 経 경 kinh … kinh tế, sách kinh, kinh độ 69 驚 경 kinh … kinh ngạc, kinh sợ 70 径 경 kính … bán kính 71 敬 경 kính … kính yêu 72 鏡 경 kính … gương kính 73 硬 경 ngạnh … cứng, ngang ngạnh 74 階 계 giai … giai cấp, giai tầng 75 戒 계 giới … cảnh giới 76 械 계 giới … cơ giới 77 界 계 giới … thế giới, giới hạn, địa giới 78 係 계 hệ … quan hệ, hệ số 79 系 계 hệ … hệ thống, hệ số 80 鶏 계 kê … con gà 81 継 계 kế … kế tục 82 計 계 kê, kế … thống kê; kế hoạch, kế toán 83 啓 계 khải … nói 84 渓 계 khê … thung lũng, khê cốc 85 季 계 quý … mùa 86 高 고 cao … cao đẳng, cao thượng 87 稿 고 cảo … nguyên cảo, bản viết 88 考 고 khảo … khảo sát, tư khảo 89 公 공 công … công cộng, công thức, công tước 90 功 공 công … công lao 91 工 공 công … công tác, công nhân 92 攻 공 công … tấn công, công kích 93 貢 공 cống … cống hiến 94 共 공 cộng … tổng cộng, cộng sản, công cộng 95 供 공 cung … cung cấp, cung phụng 96 恭 공 cung … cung kính 97 控 공 khống … khống chế 98 孔 공 khổng … lỗ hổng 99 恐 공 khủng … khủng bố, khủng hoảng 100 科 과 khoa … khoa học, chuyên khoa 101 課 과 khóa … khóa học, chính khóa 102 寡 과 quả … cô quả, quả phụ 103 果 과 quả … hoa quả, thành quả, kết quả 104 菓 과 quả … hoa quả 105 過 과 qua, quá … thông qua; quá khứ, quá độ 106 寛 관 khoan … khoan dung 107 款 관 khoản … điều khoản 108 缶 관 phữu … đồ hộp 109 観 관 quan … quan sát, tham quan 110 関 관 quan … hải quan, quan hệ 111 冠 관 quán … quán quân 112 官 관 quan … quan lại 113 棺 관 quan … quan tài 114 慣 관 quán … tập quán 115 貫 관 quán … xuyên qua, quán xuyến 116 館 관 quán … đại sứ quán, hội quán 117 管 관 quản … ống, mao quản, quản lí 118 狂 광 cuồng … cuồng sát 119 鉱 광 khoáng … khai khoáng 120 光 광 quang … ánh sáng, nhật quang, quang minh 121 広 광 quảng … quảng trường, quảng đại 122 壊 괴 hoại … phá hoại 123 塊 괴 khối … đống 124 怪 괴 quái … kì quái, quái vật 125 拐 괴 quải … bắt cóc 126 交 교 giao … giao hảo, giao hoán 127 郊 교 giao … ngoại ô, giao ngoại 128 教 교 giáo … giáo dục, giáo viên 129 絞 교 giảo … buộc, xử giảo 130 校 교 hiệu,giáo … trường học 131 橋 교 kiều … cây cầu 132 矯 교 kiểu … sửa cho đúng, kiểu chính 133 巧 교 xảo … tinh xảo 134 拘 구 câu … câu thúc 135 溝 구 câu … mương nhỏ 136 構 구 cấu … cấu tạo, cấu thành, cơ cấu 137 購 구 cấu … mua 138 求 구 cầu … yêu cầu, mưu cầu 139 球 구 cầu … quả cầu, địa cầu 140 救 구 cứu … cấp cứu, cứu trợ 141 究 구 cứu … nghiên cứu, cứu cánh 142 久 구 cửu … lâu, vĩnh cửu 143 九 구 cửu … 9 144 旧 구 cựu … cũ, cựu thủ tướng, cựu binh 145 丘 구 khâu … đồi 146 口 구 khẩu … miệng, nhân khẩu, khẩu ngữ 147 宮 궁 cung … cung điện 148 弓 궁 cung … cái cung 149 窮 궁 cùng … cùng cực 150 券 권 khoán … vé, chứng khoán 151 勧 권 khuyến … khuyến cáo 152 権 권 quyền … chính quyền, quyền uy, quyền lợi 153 圏 권 quyển … khí quyển 154 巻 권 quyển … quyển sách 155 机 궤 cơ … cái bàn 156 軌 궤 quỹ … quỹ đạo 157 帰 귀 quy … hồi quy 158 貴 귀 quý … cao quý 159 鬼 귀 quỷ … ma quỷ 160 糾 규 củ … buộc dây 161 叫 규 khiếu … kêu 162 規 규 quy … quy tắc, quy luật 163 契 글 계 khế … khế ước 164 急 급 cấp … khẩn cấp, cấp cứu 165 級 급 cấp … sơ cấp, trung cấp, cao cấp 166 給 급 cấp … cung cấp, cấp phát 167 及 급 cập … phổ cập 168 肯 긍 khẳng … khẳng định 169 機 기 cơ … cơ khí, thời cơ, phi cơ 170 基 기 cơ … cơ sở, cơ bản 171 飢 기 cơ … đói, cơ ngạ 172 器 기 khí … khí cụ, cơ khí, dung khí 173 棄 기 khí … từ bỏ 174 気 기 khí … không khí, khí chất, khí khái, khí phách 175 汽 기 khí … không khí, hơi 176 起 기 khởi … khởi động, khởi sự, khởi nghĩa 177 寄 기 kí … kí gửi, kí sinh 178 既 기 kí … đã 179 記 기 kí … thư kí, kí sự, kí ức 180 奇 기 kì … kì lạ, kì diệu 181 岐 기 kì … đường núi 182 旗 기 kì … quốc kì 183 期 기 kì … thời kì, kì hạn 184 棋 기 kì … môn cờ 185 祈 기 kì … cầu nguyện 186 己 기 kỉ … tự kỉ, vị kỉ 187 紀 기 kỉ … thế kỉ, kỉ nguyên 188 忌 기 kị … ghét, kiêng kị, cấm kị 189 騎 기 kị … kị sĩ 190 幾 기 ki,kỉ … hình học 191 企 기 xí … xí nghiệp, xí hoạch 192 耐 내 nại … nhẫn nại 193 答 답 đáp … trả lời, vấn đáp, đáp ứng 194 踏 답 đạp … dẫm lên 195 党 당 đảng … đảng phái 196 唐 당 đường … nhà Đường, Trung quốc 197 当 당 đương, đáng … chính đáng; đương thời, tương đương 198 糖 당 탕 đường … đường 199 台 대 đài … lâu đài, đài 200 待 대 đãi … đợi, đối đãi 201 代 대 đại … đại biểu, thời đại, đại diện, đại thế 202 大 대 đại … to lớn, đại dương, đại lục 203 袋 대 đại … cái túi 204 帯 대 đới … nhiệt đới, ôn đới 205 対 대 đối … đối diện, phản đối, đối với 206 隊 대 đội … đội ngũ, quân đội 207 貸 대 thải … cho mượn 208 稲 도 đạo … cây lúa 209 刀 도 đao … cái đao 210 到 도 đáo … đến 211 桃 도 đào … cây đào 212 逃 도 đào … đào tẩu 213 陶 도 đào … đồ sứ 214 倒 도 đảo … đảo lộn 215 島 도 đảo … hải đảo 216 盗 도 đạo … ăn trộm, đạo chích 217 道 도 đạo … đạo lộ, đạo đức, đạo lí 218 悼 도 điệu … truy điệu 219 挑 도 khiêu … khiêu vũ, khiêu chiến 220 跳 도 khiêu … khiêu vũ 221 凍 동 đông … đông lạnh 222 冬 동 đông … mùa đông 223 東 동 đông … phía đông 224 棟 동 đống … tòa nhà 225 頭 두 đầu … đầu não 226 痘 두 đậu … thủy đậu (bệnh) 227 豆 두 đậu … hạt đậu 228 灯 등 đăng … hải đăng 229 登 등 đăng … trèo, đăng sơn, đăng kí, đăng lục 230 謄 등 đằng … sao chép 231 騰 등 đằng … tăng cao 232 等 등 đẳng … bình đẳng, đẳng cấp 233 異 리(이) dị … dị bản, dị tộc, dị giáo 234 忙 망 mang … đa mang 235 亡 망 vong … diệt vong 236 忘 망 vong … quên 237 妄 망 vọng … sằng, càn, vô căn cứ 238 望 망 vọng … ước vọng, nguyện vọng, kì vọng 239 耗 모 hao … tiêu hao, hao mòn 240 冒 모 mạo … mạo hiểm 241 帽 모 mạo … cái mũ 242 某 모 mỗ … ~ nào đó 243 謀 모 mưu … âm mưu 244 貿 무 mậu … mậu dịch, trao đổi 245 搬 반 ban … vận chuyển 246 班 반 ban … lớp 247 頒 반 ban … ban bố, ban phát 248 半 반 bán … bán cầu, bán nguyệt 249 伴 반 bạn … đi cùng 250 畔 반 bạn … ruộng lúa 251 般 반 bàn, ban … nhất ban 252 反 반 phản … phản loạn, phản đối 253 飯 반 phạn … cơm 254 邦 방 bang … liên bang 255 傍 방 bàng … bàng quan 256 放 방 phóng … giải phóng, phóng hỏa, phóng lao 257 房 방 phòng … phòng ở 258 防 방 phòng … phòng vệ, phòng bị, đề phòng 259 倣 방 phỏng … mô phỏng 260 訪 방 phóng, phỏng … phóng sự; phỏng vấn 261 妨 방 phương … phương hại 262 方 방 phương … phương hướng, phương pháp 263 肪 방 phương … béo, phương phi 264 芳 방 phương … thơm 265 坊 방 phường … phường 266 紡 방 phưởng … dệt 267 煩 번 phiền … phiền muộn 268 繁 번 phồn … phồn vinh 269 凡 범 phàm … phàm nhân 270 帆 범 phàm … cánh buồm 271 犯 범 phạm … phạm nhân 272 範 범 phạm … phạm vi, mô phạm 273 法 법 pháp … pháp luật, phương pháp 274 報 보 báo … báo cáo, báo thù, báo đáp 275 宝 보 bảo … bảo vật 276 普 보 phổ … phổ thông 277 譜 보 phổ, phả … phổ nhạc, gia phả 278 俸 봉 bổng … lương bổng, bổng lộc 279 棒 봉 bổng … cái gậy 280 封 봉 phong … phong kiến 281 峰 봉 phong … đỉnh núi 282 縫 봉 phùng … may vá 283 奉 봉 phụng … phụng dưỡng, cung phụng 284 腐 부 hủ … hủ bại 285 剖 부 phẫu … phẫu thuật, giải phẫu 286 付 부 phụ … phụ thuộc, phụ lục 287 夫 부 phu … trượng phu, phu phụ 288 敷 부 phu … trải 289 膚 부 phu … da 290 富 부 phú … giàu, phú hào, phú hộ, phong phú 291 賦 부 phú … thơ phú, thiên phú 292 扶 부 phù … phù hộ, phù trợ 293 浮 부 phù … nổi, phù du 294 符 부 phù … phù hiệu 295 否 부 phủ … phủ định, phủ quyết 296 府 부 phủ … chính phủ 297 婦 부 phụ … phụ nữ, dâm phụ 298 父 부 phụ … phụ tử, phụ thân, phụ huynh 299 負 부 phụ … âm, mang, phụ thương, phụ trách 300 附 부 phụ … đính kèm, phụ lục 301 不 부 불 bất … bất công, bất bình đẳng, bất tài 302 崩 붕 băng … băng hoại 303 悲 비 bi … sầu bi, bi quan 304 碑 비 bi … tấm bia 305 批 비 phê … phê bình, phê phán 306 妃 비 phi … phi tần 307 扉 비 phi … cái cửa 308 非 비 phi … phi nhân đạo, phi nghĩa 309 飛 비 phi … bay, phi công, phi hành 310 費 비 phí … học phí, lộ phí, chi phí 311 肥 비 phì … phì nhiêu 312 秘 비 tất … tất nhiên, tất yếu 313 卑 비 ti … thấp kém, ti tiện, tự ti 314 比 비 tỉ, bỉ … so sánh, tỉ lệ, tỉ dụ 315 糸 사 mịch … sợ chỉ 316 仕 사 sĩ … làm việc 317 士 사 sĩ … chiến sĩ, sĩ tử, bác sĩ 318 師 사 sư … giáo sư, tôn sư trọng đạo 319 史 사 sử … lịch sử, sử sách 320 事 사 sự … sự việc 321 使 사 sử, sứ … sử dụng; sứ giả, thiên sứ 322 司 사 ti, tư … công ti, tư lệnh 323 思 사 tư … nghĩ, suy tư, tư tưởng, tư duy 324 私 사 tư … tư nhân, công tư, tư lợi 325 伺 사 tứ … hỏi thăm 326 四 사 tứ … 4 327 賜 사 tứ … ban tặng 328 詞 사 từ … ca từ 329 辞 사 từ … từ vựng, từ chức 330 死 사 tử … tử thi, tự tử 331 似 사 tự … tương tự 332 嗣 사 tự … thừa kế 333 寺 사 tự … chùa 334 飼 사 tự … nuôi 335 殺 살 쇄 sát … sát hại, sát nhân 336 森 삼 sâm … rừng 337 挿 삽 sáp … cho vào 338 床 상 sàng … giường 339 霜 상 sương … sương mù 340 喪 상 tang … đám tang 341 桑 상 tang … cây dâu 342 傷 상 thương … tổn thương, thương tật 343 商 상 thương … thương mại, thương số 344 償 상 thường … bồi thường 345 常 상 thường … bình thường, thông thường 346 賞 상 thưởng … giải thưởng, tưởng thưởng 347 上 상 thượng … thượng tầng, thượng đẳng 348 尚 상 thượng … cao thượng 349 祥 상 tường … cát tường 350 詳 상 tường … tường tế (chi tiết) 351 想 상 tưởng … tư tưởng, tưởng tượng 352 象 상 tượng … hiện tượng, khí tượng, hình tượng 353 相 상 tương, tướng … tương hỗ, tương tự, tương đương; thủ tướng 354 璽 새 tỉ … con dấu của vua, quốc tỉ 355 生 생 sinh … sinh sống, sinh sản 356 牲 생 sinh … hi sinh 357 省 생 성 tỉnh … tỉnh lược, phản tỉnh, hồi tỉnh 358 西 서 tây … phương tây 359 婿 서 tế … con rể 360 誓 서 thệ … tuyên thệ 361 逝 서 thệ … chết 362 扇 선 phiến … quạt 363 船 선 thuyền … thuyền 364 仙 선 tiên … thần tiên 365 先 선 tiên … tiên sinh, tiên tiến 366 鮮 선 tiên … sáng, tươi, tiên minh (tươi đẹp), tân tiên 367 銑 선 tiển … gang 368 宣 선 tuyên … tuyên bố, tuyên cáo 369 線 선 tuyến … dây, tiền tuyến, điện tuyến, vô tuyến 370 選 선 tuyển … tuyển chọn 371 繊 섬 tiêm … thanh mảnh 372 渉 섭 thiệp … can thiệp, giao thiệp 373 葉 섭 엽 diệp … lá, lạc diệp, hồng diệp 374 声 성 thanh … âm thanh, thanh điệu 375 聖 성 thánh … thánh ca 376 城 성 thành … thành phố, thành quách 377 成 성 thành … thành tựu, hoàn thành, trở thành 378 誠 성 thành … thành thực 379 盛 성 thịnh … thịnh vượng, hưng thịnh 380 星 성 tinh … hành tinh, tinh tú 381 姓 성 tính … họ 382 性 성 tính … tính dục, giới tính, bản tính, tính chất 383 洗 세 tẩy … rửa 384 細 세 tế … tinh tế, tường tế, tế bào 385 世 세 thế … thế giới, thế gian, thế sự 386 勢 세 thế … tư thế, thế lực 387 歳 세 tuế … tuổi, năm, tuế nguyệt 388 昭 소 chiêu … sáng 389 沼 소 chiểu … đầm lầy 390 巣 소 sào … sào huyệt 391 掃 소 tảo … quét 392 騒 소 tao … tao động 393 焼 소 thiêu … thiêu đốt 394 少 소 thiểu … thiếu niên; thiểu số 395 紹 소 thiệu … giới thiệu 396 宵 소 tiêu … đầu tối, nguyên tiêu 397 消 소 tiêu … tiêu diệt, tiêu hao, tiêu thất 398 笑 소 tiếu … cười 399 小 소 tiểu … nhỏ, ít 400 召 소 triệu … triệu tập 401 送 송 tống … tiễn, tống tiễn, tống đạt 402 松 송 tùng … cây tùng, tùng bách 403 訟 송 tụng … tố tụng 404 砕 쇄 toái … phá vỡ 405 愁 수 sầu … buồn bã, sầu muộn 406 捜 수 sưu … sưu tầm, sưu tập 407 収 수 thu … thu nhập, thu nhận, thu hoạch 408 酬 수 thù … thù lao 409 修 수 tu … tu sửa, tu chính, tu luyện 410 秀 수 tú … ưu tú, tuấn tú 411 囚 수 tù … tù nhân 412 習 습 tập … học tập 413 襲 습 tập … tập kích 414 拾 습 십 thập … nhặt 415 僧 승 tăng … tăng lữ 416 縄 승 thằng … sợi dây 417 升 승 thăng … đấu, cái đấu (để đong) 418 昇 승 thăng … thăng tiến, thăng thiên 419 勝 승 thắng … thắng lợi, thắng cảnh 420 乗 승 thừa … lên xe 421 承 승 thừa … thừa nhận 422 示 시 thị … biểu thị 423 施 시 thi … thực thi, thi hành 424 詩 시 thi … thi phú 425 試 시 thí … thí nghiệm, thí điểm 426 矢 시 thỉ … mũi tên 427 侍 시 thị … người hầu, thị lang 428 市 시 thị … thành thị, thị trường 429 視 시 thị … thị sát, thị lực, giám thị 430 時 시 thời … thời gian 431 始 시 thủy … ban đầu, khai thủy, nguyên thủy 432 新 신 tân … mới, cách tân, tân thời 433 薪 신 tân … củi 434 辛 신 tân … cay 435 伸 신 thân … dãn ra 436 申 신 thân … thân thỉnh (xin) 437 紳 신 thân … đàn ông 438 身 신 thân … thân thể, thân phận 439 娠 신 thần … mang thai 440 神 신 thần … thần, thần thánh, thần dược 441 臣 신 thần … trung thần 442 慎 신 thận … thận trọng 443 信 신 tín … uy tín, tín thác, thư tín 444 心 심 tâm … tâm lí, nội tâm 445 深 심 thâm … thâm sâu, thâm hậu 446 審 심 thẩm … thẩm tra, thẩm phán, thẩm định 447 双 쌍 song … song sinh 448 氏 씨 thị … họ 449 児 아 nhi … nhi đồng, hài nhi 450 仰 앙 ngưỡng … ngưỡng mộ 451 様 양 dạng … đa dạng, hình dạng 452 揚 양 dương … giơ lên 453 洋 양 dương … đại dương, tây dương 454 羊 양 dương … con dê, con cừu 455 陽 양 dương … thái dương 456 養 양 dưỡng … dưỡng dục 457 壌 양 nhưỡng … thổ nhưỡng 458 醸 양 nhưỡng … gây nên 459 譲 양 nhượng … nhượng bộ 460 嬢 양 nương … cô nương 461 研 연 nghiên … mài, nghiên cứu 462 染 염 nhiễm … ô nhiễm 463 擁 옹 ủng … ủng hộ 464 渦 와 qua … dòng xoáy 465 完 완 hoàn … hoàn thành, hoàn toàn 466 緩 완 hoãn … hòa hoãn 467 揺 요 dao … dao động 468 謡 요 dao … ca dao 469 窯 요 diêu … lò nung 470 曜 요 diệu … ngày trong tuần 471 腰 요 yêu … eo 472 要 요 yêu, yếu … yêu cầu; chủ yếu 473 容 용 dung … dung mạo, hình dung, nội dung, dung nhận 474 庸 용 dung … bình thường, dung tục, trung dung 475 溶 용 dung … dung dịch 476 踊 용 dũng … nhảy múa 477 用 용 dụng … sử dụng, dụng cụ, công dụng 478 危 위 nguy … nguy hiểm, nguy cơ 479 威 위 uy … uy nghi, uy nghiêm 480 尉 위 úy … cấp úy, trung úy 481 慰 위 úy … úy lạo, an úy 482 委 위 ủy … ủy viên, ủy ban, ủy thác 483 囲 위 vi … chu vi, bao vây 484 違 위 vi … vi phạm, tương vi 485 偉 위 vĩ … vĩ đại 486 緯 위 vĩ … vĩ độ 487 位 위 vị … vị trí, tước vị, đơn vị 488 胃 위 vị … dạ dày 489 為 위 vi, vị … hành vi; vị kỉ 490 幼 유 ấu … ấu trĩ, thơ ấu 491 遺 유 di … sót lại, di tích, di ngôn, di vật 492 唯 유 duy … duy nhất, duy tâm 493 維 유 duy … sợi dây 494 泣 읍 khấp … khóc 495 依 의 ỷ … ỷ lại 496 医 의 y … y học, y viện 497 衣 의 y … y phục 498 意 의 ý … ý nghĩa, ý thức, ý kiến, chú ý 499 移 이 di … di chuyển, di động 500 以 이 dĩ … dĩ tiền, dĩ vãng 501 耳 이 nhĩ … tai 502 易 이 역 dị, dịch … dễ, dịch chuyển 503 剰 잉 thặng … thặng dư 504 雌 자 thư … con cái (<>con đực) 505 姉 자 tỉ … chị gái 506 諮 자 tư … tư vấn 507 姿 자 tư … tư thế, tư dung, tư sắc 508 滋 자 tư … phồn thịnh 509 資 자 tư … tư bản, đầu tư, tư cách 510 慈 자 từ … từ bi, nhân từ 511 磁 자 từ … từ tính, từ trường 512 子 자 tử … tử tôn, phần tử, phân tử, nguyên tử 513 紫 자 tử … tử ngoại 514 字 자 tự … chữ, văn tự 515 自 자 tự … tự do, tự kỉ, tự thân 516 潜 잠 tiềm … tiềm ẩn, tiềm thức 517 章 장 chương … chương sách 518 障 장 chướng … chướng ngại 519 掌 장 chưởng … lòng bàn tay 520 葬 장 táng … an táng 521 荘 장 trang … trang trại 522 粧 장 trang … hóa trang 523 装 장 trang … trang phục, hóa trang, trang bị 524 壮 장 tráng … cường tráng 525 腸 장 tràng … ruột 526 場 장 trường … hội trường, quảng trường 527 張 장 trương … chủ trương, khai trương 528 帳 장 trướng … sổ 529 丈 장 trượng … trượng 530 長 장 trường, trưởng … trường giang, sở trường; hiệu trưởng 531 将 장 tướng … tướng quân 532 奨 장 tưởng … tưởng thưởng 533 匠 장 tượng … nghệ nhân 534 状 장 상 trạng … tình trạng, trạng thái, cáo trạng 535 載 재 tải … đăng tải 536 災 재 tai … tai họa 537 再 재 tái … lại, tái phát 538 才 재 tài … tài năng 539 栽 재 tài … trồng 540 裁 재 tài … may vá, tài phán, trọng tài 541 財 재 tài … tiền tài, tài sản 542 宰 재 tể … chúa tể, tể tướng 543 斎 재 trai … trai giới 544 争 쟁 tranh … đấu tranh, chiến tranh, tranh luận, cạnh tranh 545 抵 저 đề … đề kháng 546 低 저 đê … thấp, đê hèn, đê tiện 547 底 저 để … đáy 548 邸 저 để … trang trại 549 戦 전 chiến … chiến tranh, chiến đấu 550 専 전 chuyên … chuyên môn, chuyên quyền 551 銭 전 tiền … tiền bạc 552 栓 전 xuyên … then cài 553 占 점 chiêm, chiếm … chiếm cứ 554 政 정 chính … chính phủ, chính sách, hành chính 555 正 정 chính … chính đáng, chính nghĩa, chân chính 556 征 정 chinh … chinh phục, chinh phạt 557 整 정 chỉnh … điều chỉnh, chỉnh hình 558 頂 정 đỉnh … thiên đỉnh, đỉnh đầu 559 丁 정 đinh … <số đếm> 560 町 정 đinh … khu phố 561 訂 정 đính … đính chính 562 亭 정 đình … cái đình 563 停 정 đình … đình chỉ 564 庭 정 đình … triều đình, gia đình 565 廷 정 đình … pháp đình, triều đình 566 艇 정 đĩnh … thuyền nhỏ 567 錠 정 đĩnh … viên thuốc, khóa 568 定 정 định … thiết định, quyết định, định mệnh 569 浄 정 tịnh … thanh tịnh 570 晶 정 tinh … kết tinh 571 精 정 tinh … tinh lực, tinh túy 572 情 정 tình … tình cảm, tình thế 573 静 정 tĩnh … bình tĩnh, trấn tĩnh 574 井 정 tỉnh … giếng 575 偵 정 trinh … trinh thám 576 貞 정 trinh … trinh tiết 577 呈 정 trình … trình bày, đệ trình 578 程 정 trình … trình độ, lộ trình, công trình 579 制 제 chế … chế ngự, thể chế, chế độ 580 製 제 chế … chế tạo 581 堤 제 đê … đê điều 582 帝 제 đế … hoàng đế 583 提 제 đề … cung cấp, đề cung 584 弟 제 đệ … đệ tử 585 斉 제 tề … nhất tề 586 済 제 tế … kinh tế, cứu tế 587 祭 제 tế … lễ hội 588 際 제 tế … quốc tế 589 除 제 trừ … trừ khử, trừ bỏ, loại trừ, phép chia 590 照 조 chiếu … tham chiếu 591 詔 조 chiếu … chiếu chỉ của vua 592 彫 조 điêu … điêu khắc 593 弔 조 điếu … phúng điếu 594 釣 조 điếu … câu cá 595 条 조 điều … điều khoản, điều kiện 596 鳥 조 điểu … chim chóc 597 調 조 điều, điệu … điều tra, điều hòa; thanh điệu, giai điệu 598 遭 조 tao … tao ngộ 599 燥 조 táo … can táo 600 曹 조 tào … phán xử 601 槽 조 tào … cái máng 602 早 조 tảo … sớm, tảo hôn 603 藻 조 tảo … tảo biển 604 操 조 thao … thao tác 605 眺 조 thiếu … nhìn 606 朝 조 triều … buổi sáng, triều đình 607 潮 조 triều … thủy triều 608 兆 조 triệu … triệu chứng, triệu triệu (10 mũ 12) 609 終 종 chung … chung kết, chung liễu 610 鐘 종 chung … cái chuông 611 宗 종 tông … tôn giáo 612 従 종 tùng … phục tùng, tùy tùng, tòng thuận 613 州 주 châu … tỉnh, bang, châu lục 614 周 주 chu … chu vi, chu biên 615 舟 주 chu … thuyền 616 週 주 chu … tuần 617 奏 주 tấu … diễn tấu 618 走 주 tẩu … chạy 619 衆 중 chúng … quần chúng, chúng sinh 620 重 중 trọng, trùng … trọng lượng; trùng phùng 621 蒸 증 chưng … chưng cất 622 症 증 chứng … chứng bệnh, triệu chứng 623 証 증 chứng … bằng chứng, nhân chứng, chứng nhận 624 贈 증 tặng … hiến tặng 625 支 지 chi … chi nhánh, chi trì (ủng hộ) 626 枝 지 chi … chi nhánh 627 肢 지 chi … tay chân, tứ chi 628 脂 지 chi … mỡ 629 志 지 chí … ý chí, chí nguyện 630 至 지 chí … đến 631 誌 지 chí … tạp chí 632 指 지 chỉ … chỉ định, chỉ số 633 止 지 chỉ … đình chỉ 634 祉 지 chỉ … phúc chỉ 635 紙 지 chỉ … giấy 636 持 지 trì … cầm, duy trì 637 真 진 chân … chân lí, chân thực 638 振 진 chấn … chấn động 639 震 진 chấn … địa chấn 640 診 진 chẩn … chẩn đoán 641 津 진 tân … bờ biển 642 唇 진 thần … môi 643 進 진 tiến … thăng tiến, tiền tiến, tiến lên 644 執 집 chấp … cố chấp 645 集 집 tập … tập hợp, tụ tập 646 徴 징 trưng … đặc trưng, tượng trưng 647 懲 징 trừng … trừng phạt 648 澄 징 trừng … trong, rõ 649 次 차 thứ … thứ nam, thứ nữ 650 彰 창 chương … hiển chương 651 創 창 sáng … sáng tạo 652 窓 창 song … cửa sổ 653 倉 창 thương … nhà kho 654 脹 창 trướng … nở ra, bành trướng 655 唱 창 xướng … đề xướng 656 彩 채 thái … sắc thái 657 菜 채 thái … rau 658 採 채 thải … hái, thải dụng 659 債 채 trái … nợ, quốc trái, công trái 660 妻 처 thê … thê tử 661 刺 척 자 thích, thứ … thích khách 662 千 천 thiên … nghìn, nhiều, thiên lí 663 遷 천 thiên … thiên đô, thiên di 664 浅 천 thiển … thiển cận 665 薦 천 tiến … tiến cử 666 践 천 tiễn … thực tiễn 667 泉 천 tuyền … suối 668 川 천 xuyên … sông 669 畳 첩 điệp … chiếu 670 庁 청 sảnh … đại sảnh 671 清 청 thanh … thanh bạch, trong sạch 672 青 청 thanh … xanh, thanh thiên, thanh niên 673 聴 청 thính … thính giả 674 請 청 thỉnh … thỉnh cầu, thỉnh nguyện 675 晴 청 tình … trong xanh 676 逮 체 đãi … đuổi bắt 677 逓 체 đệ … đệ trình, gửi đi 678 締 체 đế … buộc 679 替 체 thế … thay thế, đại thế 680 体 체 thể … hình thể, thân thể, thể thao 681 滞 체 trệ … đình trệ 682 切 체 절 thiết … cắt, thiết thực, thân thiết 683 招 초 chiêu … chiêu đãi 684 抄 초 sao … viết rõ ràng, tổng kết 685 超 초 siêu … siêu việt, siêu thị, siêu nhân 686 草 초 thảo … thảo mộc 687 焦 초 tiêu … cháy 688 硝 초 tiêu … kiềm nitrade 689 肖 초 tiếu … giống 690 礁 초 tiều … đá ngầm 691 総 총 tổng … tổng số, tổng cộng 692 催 최 thôi … tổ chức, khai thôi, thôi thúc 693 最 최 tối … nhất (tối cao, tối đa) 694 秋 추 thu … mùa thu 695 醜 추 xú … xấu xí 696 祝 축 chúc … chúc phúc 697 衝 충 xung … xung đột, xung kích 698 就 취 tựu … thành tựu 699 臭 취 xú … mùi thối, xú khí 700 層 층 tầng … hạ tầng, thượng tầng 701 地 치 địa … thổ địa, địa đạo 702 治 치 trị … cai trị, trị an, trị bệnh 703 歯 치 xỉ … răng 704 親 친 thân … thân thuộc, thân thích, thân thiết 705 針 침 châm … cái kim, phương châm, châm cứu 706 寝 침 tẩm … ngủ 707 浸 침 tẩm … ngâm tẩm 708 侵 침 xâm … xâm lược 709 称 칭 xưng … xưng tên, danh xưng 710 快 쾌 khoái … khoái lạc 711 搭 탑 đáp … chất lên xe 712 塔 탑 tháp … tòa tháp 713 湯 탕 thang … nước nóng 714 怠 태 đãi … lười biếng 715 胎 태 thai … bào thai 716 太 태 thái … thái dương, thái bình 717 態 태 thái … trạng thái, hình thái, thái độ 718 泰 태 thái … thái bình 719 討 토 thảo … thảo phạt, thảo luận, kiểm thảo 720 筒 통 đồng … cái ống 721 統 통 thống … thống nhất, tổng thống, thống trị 722 退 퇴 thoái … triệt thoái, thoái lui 723 闘 투 đấu … đấu tranh, chiến đấu 724 投 투 đầu … đầu tư, đầu cơ 725 透 투 thấu … thẩm thấu 726 罷 파 bãi … hủy bỏ, bãi bỏ 727 板 판 bản … tấm bảng 728 版 판 bản … xuất bản 729 販 판 phán … bán, phán mại 730 判 판 phán … phán quyết, phán đoán 731 坂 판 phản … cái dốc 732 膨 팡 bành … bành chướng 733 泡 포 bào … bọt 734 包 포 bao … bao bọc 735 褒 포 bao … khen ngợi 736 胞 포 bào … đồng bào, tế bào 737 抱 포 bão … ôm, hoài bão 738 飽 포 bão … bão hòa 739 怖 포 bố … khủng bố 740 布 포 bố … vải, tuyên bố 741 砲 포 pháo … khẩu pháo 742 暴 포 폭 bạo, bộc … bạo lực, bộc lộ 743 豊 풍 phong … phong phú 744 風 풍 phong … phong ba, phong cách, phong tục 745 疲 피 bì … mệt 746 皮 피 bì … da 747 彼 피 bỉ … anh ta 748 被 피 bị … bị, bị động, bị cáo 749 披 피 phi … mở ra 750 避 피 tị … tị nạn 751 泌 필 비 bí … rỉ ra, tiết ra 752 乏 핍 phạp … nghèo, ít 753 何 하 hà … cái gì, hà cớ 754 河 하 hà … sông, sơn hà 755 荷 하 hà … hành lí 756 下 하 hạ … dưới, hạ đẳng 757 夏 하 hạ … mùa hè 758 漢 한 hán … hảo hán 759 寒 한 hàn … lạnh 760 汗 한 hãn … mồ hôi 761 閑 한 nhàn … an nhàn, nhàn rỗi 762 艦 함 hạm … chiến hạm, hạm đội 763 陥 함 hãm … vây hãm 764 港 항 cảng … hải cảng, không cảng 765 航 항 hàng … hàng không, hàng hải 766 恒 항 hằng … luôn luôn, hằng đẳng thức 767 項 항 hạng … hạng mục 768 抗 항 kháng … chống lại, đề kháng, kháng chiến 769 降 항 강 giáng, hàng … giáng trần; đầu hàng 770 解 해 giải … giải quyết, giải thể, giải thích 771 海 해 hải … hải cảng, hải phận 772 幸 행 hạnh … hạnh phúc, hạnh vận 773 行 행 hành, hàng … thực hành, lữ hành; ngân hàng 774 郷 향 hương … quê hương 775 香 향 hương … mùi hương, hương thơm 776 向 향 hướng … hướng thượng, phương hướng 777 享 향 hưởng … hưởng thụ 778 響 향 hưởng … ảnh hưởng, âm hưởng 779 軒 헌 hiên … <đếm nhà> 780 憲 헌 hiến … hiến pháp, hiến binh 781 献 헌 hiến … hiến dâng, hiến tặng, hiến thân 782 険 험 hiểm … nguy hiểm, mạo hiểm, hiểm ác 783 験 험 nghiệm … thí nghiệm, hiệu nghiệm, kinh nghiệm 784 顕 현 hiển … hiển hách, hiển thị 785 賢 현 hiền … hiền thần, hiền nhân 786 県 현 huyện … huyện, tỉnh 787 懸 현 huyền … treo 788 見 현 견 kiến … ý kiến 789 嫌 혐 hiềm … hiềm khích 790 峡 협 hạp … đường núi hẹp 791 脅 협 hiếp … uy hiếp 792 協 협 hiệp … hiệp lực 793 挟 협 hiệp … kẹp 794 狭 협 hiệp … hẹp 795 衡 형 hành … cái cân 796 刑 형 hình … hình phạt, tử hình 797 型 형 hình … khuôn hình, mô hình 798 形 형 hình … hình thức, hình hài, định hình 799 蛍 형 huỳnh … đom đóm, huỳnh quang 800 兄 형 huynh … phụ huynh 801 恵 혜 huệ … ân huệ 802 好 호 hảo, hiếu … hữu hảo; hiếu sắc 803 洪 홍 hồng … hồng thủy 804 紅 홍 hồng … hồng quân 805 花 화 hoa … hoa, bông hoa 806 華 화 hoa … Trung Hoa 807 化 화 hóa … biến hóa 808 貨 화 hóa … hàng hóa 809 火 화 hỏa … lửa 810 禍 화 họa … tai họa 811 靴 화 ngoa … giầy 812 歓 환 hoan … hoan nghênh 813 喚 환 hoán … hô hoán 814 換 환 hoán … giao hoán 815 環 환 hoàn … hoàn cảnh, tuần hoàn 816 還 환 hoàn … hoàn trả 817 患 환 hoạn … bệnh hoạn 818 荒 황 hoang … hoang dã, hoang dại 819 皇 황 hoàng … hoàng đế 820 黄 황 hoàng … hoàng kim 821 慌 황 hoảng … hốt hoảng, hoảng loạn 822 況 황 huống … tình huống, trạng huống 823 懐 회 hoài … hoài cổ 824 絵 회 hội … hội họa 825 灰 회 hôi … tro 826 悔 회 hối … hối hận 827 回 회 hồi … vu hồi, chương hồi 828 会 회 hội … hội họp, đại hội 829 酵 효 diếu … lên men 830 孝 효 hiếu … hiếu thảo 831 効 효 hiệu … hiệu quả, hiệu ứng, công hiệu 832 侯 후 hầu … tước hầu, hầu tước 833 候 후 hậu … mùa, khí hậu, thời hậu 834 厚 후 hậu … nồng hậu, hậu tạ 835 后 후 hậu … hoàng hậu 836 後 후 hậu … sau, hậu quả, hậu sự 837 朽 후 hủ … bất hủ 838 揮 휘 huy … phát huy, chỉ huy 839 輝 휘 huy … lấp lánh 840 携 휴 huề … mang theo 841 休 휴 hưu … hưu trí, hưu nhàn 842 凶 흉 hung … hung khí, hung thủ 843 胸 흉 hung … ngực 844 吸 흡 hấp … hô hấp, hấp thu 845 興 흥 hưng, hứng … hưng thịnh, phục hưng; hứng thú 846 希 희 hi … hi hữu, hi vọng 847 喜 희 hỉ … vui
Các Câu Nói Thông Dụng Hàng Ngày 당신은조심해야합니다 ---->Bạn cần phải cẩn thận đấy. 제가집에돌아가야합니다 ---->Tôi phải về rồi 방문할때환영합니다 ---->Hoan nghênh bạn đến thăm. 시간많이없으니까 집에돌아가야합니다 ---->Thời gian không còn sớm nữa,tôi phải về đây 좀더앉아노세요 ---->Ngồi chơi thêm tí đi 그런대로약속하세요 ---->Quyết định như vậy đi 웃음을자아내군요 ---->Thật tức cười! 재능이있습니다 ---->Có năng khiếu 저도그렇게되기를바랍니다 , 당신은나빠요 . ---->Bạn là người xấu....................... 니?Hả 지요 ? ---->Phải không? (은)는요 ? ---->Còn..thì sao? 어디에서 ? ---->ở đâu đến . 무엇?---->Cái gì . 누구?---->Ai. 어느것---->Cái nào? 무엇 ?어떤?---->Cái gì? 어떤습니까 ?---->Như thế nào 어때요 ?---->Như thế nào 어떻게하지요 ?---->Làm sao đây? 왜요 ?---->Tại sao 얼마?---->Bao nhiêu 얼마입니까?---->Bao nhiêu tiền 몇?---->Mấy 언제---->Lúc nào 안제 ?몇시?---->Bao giờ ?mấy giờ 안되요 ?---->Có được không 무슨---->Thứ gì 알다---->Biết 이것은무엇습니까?---->Đây là cái gì ? 그것은무엇습니까?---->Đó là cái gì vậy? 이것은누구의...입니까 ?---->Cái này là của ai ? 그것은누구의...입니까?---->Đó là của ai 당신은....있어요 ?---->Bạn có không? 얼마십니까?---->Bao nhiêu tiền ạ 왜요 ?---->Tại sao? 왜냐하면 ...---->Tại vì... 언제당신은....---->Lúc nào bạn ... 누구를찾고싶으세요 ?---->Bạn cần tìm ai? 얼마있어요 ?---->Có bao nhiêu . 즐겁게보내세요 .---->Chúc vui vẻ . 누구와이야기를합니다 .---->Nói chuyện với ... 누구의빌립니다 .---->Mượn của .... 누구와말합니다.---->Nói với ..... 누구에게먹습니다 .---->Cho .......ăn 사갑니다 .---->Đi..... mua ...... ...에전화합니다 .---->Gọi đến ...에게갖다 주세요 .---->Mang đến cho .... ...에서......까지 .---->Từ ...đến.... 당신은어디가십니까?---->Bạn đi đâu ? 뭘하러 우체국에가십니까?---->Bạn đến bưu điện làm gì? 저에 게사줄수있습니다 ?---->Bạn có thể mua giúp tôi không? 이침에뭘했어요 ?왜약속했지만왔어요 ? ---->Sáng nay bạn làm gì ?Sao hẹn rồi mà không đến? 당신은무엇을하고있어요 ?---->Bạn đang làm gì vậy ? 당신은어디에가려고합니까?---->Bạn dự tính sẽ đi đâu ? 당신은집에빨리오실수있어요 ? ---->Bạn đến ngay nhà tôi một lát có được không ? 급한일이있어요 ?---->Có việc gì gấp lắm sao ? 뭘사러백화점에가세요 ?---->Bạn đi cửa hàng mua gì? 무엇을 찾으십니까?---->Bạn tìm cái gì ? 몇일전에밖으로나갔어요 ?---->Mấy ngày nay bạn có ra ngoài không ? 누구와야기를하고있어요 ?---->Bạn đang nói chuyện với ai vậy ? 우리집에 와서좀도와줄수있어요 ? ---->Bạn đến nhà tôi một lát giúp tôi được không ? 뭘도와줄수있어요 ?---->Bạn cần tôi giúp gì nào? 제가우체국에갑니다 .---->Tôi đi đến bưu điện . 우편소포를부치러우체국에갑니다 .---->Tôi đến bưu điện để gửi bưu kiện. 잘됐어요 .저도우를좀사려고합니다 .---->Thật may .tôi cũng định mua một ít tem. 제가사줄거예요 .---->Tôi sẽ mua giúp . 아침에 도서관에서왔어요 .---->Sáng nay tôi phải đi đến thư viện . 동시에 취직서류를 가져와주세요 .---->Tiện thể mang luôn hồ sơ xin việc giúp tôi . 제가편지를쓰고있어요 .---->Tôi đang viết thư . 제친구에게씁니다 .---->Tôi viết thư cho bạn tôi. 제가소개해줄 사람이왔어요 .---->Người tôi định giới thiệu cho bạn đã đến đây rồi. 그럼 빨리올거예요 .---->Vậy tôi đến ngay . 쇼핑가려고합니다 .---->Tôi dự tính sẽ đi mua sắm. 빵사 하고의복 러가요 .---->Tôi đi mua bánh mì và quần áo . 오늘신문과학을 찾습니다 .---->Tôi tìm tờ báo khoa học của hôm nay . 오늘 신문과학이없는데요 !---->Hôm nay làm gì có báo khoa học . 서둘러주세요?---->Làm ơn nhanh lên giùm. 그럼 ,우리는놀러갑시다 .---->Vậy thì chúng ta đi chơi thôi . 하루종일 가구를배치했으니까 시간이없어요 .---->Từ sáng đến tối tôi sắp xếp đồ đạc trong nhà làm gì có thời gian đi ra ngoài . 아무도없요 .텔레비전봐요 .---->Tôi đâu có nói chuyện với ai .tôi đang xem ti vi . 물론이지요 .---->Được tôi sẽ đến giúp bạn . 좀점사해주십시오 .---->Phiền anh kiểm tra giúp cho tôi . 여기저기 구경하고 회도 먹었어요---->Anh ấy đã đi ngắm cảnh và ăn gỏi cá.
ㅏ 아 [a] [a] ㅓ 어 [eo] [ơ] ㅗ 오 [o] [ô] ㅜ 우 ㅡ 으 [eu] [ư] ㅣ 이 ㅐ 애 [ae] [e] ㅔ 에 [e] [ê] Bảng nguyên âm kép ㅑ 야 [ja] [ya] ㅕ 여 [jo] [yo] ㅛ 요 [jo] [yô ] ㅠ 유 [ju] [yu] ㅒ 얘 [jae] [ye] ㅖ 예 [je] [yê] ㅘ 와 [wa] [oa] ㅙ 왜 [wae] [ue] (oe) ㅚ 외 [we] [uê] ㅝ 워 [wo] [uơ] ㅞ 웨 [we] [uê] ㅟ 위 [wi] [uy] ㅢ 의 [eui] [ưi] Phát âm bình thường ㄱ,ㄷ,ㅂ,ㅅ,ㅈ Phát âm bật hơi ㅋ,ㅌ,ㅍ,ㅊ Phát âm căng ㄲ,ㄸ,ㅃ,ㅆ,ㅉ Bảng phụ âm đơn: ㄱ 기역 [k], [g] [c],[g]. ㄴ 니은 [n] [n] ㄷ 디귿 [t], [d] [t/ đ] ㄹ 리을 [r],[l] [r],[l] ㅁ 미음 [m] [m] ㅂ 비읍 [p], .[p] ㅅ 시옷 [sh], [x] ㅇ 이응 [ng] ㅈ 지읒 [c] [ch] ㅊ 치읓 [c’] [ch’] ㅋ 키읔 [k’] [kh] ㅌ 티읕 [t’] [th] ㅍ 피읖 [p’] [p’], [ph] ㅎ 히읗 [h] [h] Bảng phụ âm kép: ㄲ 쌍기역 [kk] [k] căng ㄸ 쌍띠귿 [tt] [t] căng ㅃ 쌍비읍 [pp] [p] căng ㅆ 쌍시옷 [ss] căng ㅉ 쌍지옷 [jj] [ch] căng 1 : 학교------▶hắc ciô ------▶trường học 2 : 학교에 가다------▶hắc ciô ca tà ------▶tới trường 3 : 대학교------▶te hắc cio ------▶trường đại học 4 : 대학에 들어가다------▶te hắc ê tư ca tà ------▶vào đại học 5 : 전문대학------▶chơn mun te hắc ------▶trường cao đẳng 6 : 외대------▶uê te ------▶đại học ngoại ngữ 7 : 법대------▶bớp te------▶ đaị học luật 8 : 사범대학------▶xa bơm te hắc ------▶đại học sư phạm 9 : 의대------▶ưi te------▶ đaị học y 10 : 여대------▶ io te------▶đại học nữ 11 : 국립대학------▶cúc líp te hắc ------▶đại học quốc gia 12 : 사립대학------▶xa ríp te hắc ------▶ đại học dân lập 13 : 사무실------▶xa mu xil ------▶văn phòng 14 : 도서관------▶tô xơ coan------▶ thư viện 15 : 운동장------▶un tông chang------▶ sân vận động 16 : 기숙사------▶ci xúc xa------▶ ký túc xá 17 : 고등학교------▶ cô tưng hắc cio------▶ cấp 3 18 : 중학교------▶chung hắc cio ------▶cấp 2 19 : 초등학교------▶sho tưng hắc cio ------▶cấp 1 20 : 유치원------▶iu shi uôn ------▶mẫu giáo 21 : 탁아소------▶thác a xô ------▶nhà trẻ 22 : 교수님------▶cio xu nim ------▶giáo sư 23 : 선생님------▶xơn xeng nim ------▶giáo viên 24 : 교장------▶cio chang------▶ hiệu trưởng 25 : 학생------▶hắc xeng------▶ học sinh 26 : 대학생------▶te hắc xeng ------▶sinh viên 27 : 일학년------▶il hắc niơn ------▶năm thứ nhất 28 : 이 학년------▶i hắc nion------▶ năm thứ hai 29 : 삼학년------▶xam hắc nion------▶ năm thứ ba 30 : 사학년------▶xa hăc nion ------▶năm thứ 4 31 : 동창------▶ tông shang------▶ bàn học sinh 32 : 선배------▶sơn be người học ------▶khóa trước 33 : 후배------▶hu be người học------▶ khóa sau 34 : 반장------▶ban trang------▶ lớp trưởng 35 : 조장------▶chô trang------▶ tổ trưởng 35 : 수학------▶xu hắc ------▶môn toán 37 : 화학------▶hoa hắc ------▶môn hóa 38 : 국어------▶cúc ơ ------▶ quốc ngữ / ngữ văn 39 : 영어------▶iong ơ ------▶tiếng anh 40 : 문화------▶mun hắc ------▶văn hóa 41 : 물라학------▶mun li hắc ------▶vật lý 42 : 역사------▶ioc’ xa------▶ lịch sử 43 : 지리학------▶chi li hắc------▶ đại lý 44 : 과목------▶coa mốc------▶ môn học 45 : 학과------▶hắc coa ------▶khoa 46 : 한국어과------▶han cúc ơ coa------▶ khoa tiếng hàn 47 : 교실------▶cioo xi------▶l phòng học 48 : 칠판------▶shil pan------▶ bảng đen 49 : 책------▶shec------▶ sách 50 : 책상------▶shec’ xang ------▶bàn học 51 : 연필------▶ion pil ------▶bút chì 52 : 볼펜------▶bool pên ------▶bút bi 53 : 책가방------▶shec ca bang------▶ cặp sách 54 : 컴퓨터------▶khơm piu thơ ------▶máy vi tính 55 : 교복------▶cioo bốc ------▶đồng phục 56 : 성적표------▶xownc choc pio ------▶bảng điểm 57 : 점수------▶chơm xu------▶ điểm 58 : 시험------▶xi hơm------▶ bài thi 59 : 졸업하다------▶cho rớp ha tà ------▶tốt nghiệp 60 : 졸업증------▶chô rớp chưng ------▶bằng tốt nghiệp 61 : 여름방학------▶iow rưm bang hắc------▶ nghỉ hè 62 : 결울방학------▶ciow u bang hắc------▶ nghỉ đông 63 : 학기------▶hắc ci ------▶học kỳ 64 : 함격------▶háp cio’c ------▶thi đỗ 65 : 불합격------▶bul háp cioc------▶ thi trượt 66 : 덜어지다------▶tơ rơ chi tà------▶ trượt 67 : 유학하다------▶iu hắc ha tà------▶ du học 68 : 공부하다------▶công bu ha tà------▶ học hành 69 : 배우다------▶be u tà ------▶học 70 : 공부를 잘한다------▶công bu ruwl chal hăm tà ------▶học giỏi 71 : 공부를 못한다------▶công bu ruwl mốt hăn tà ------▶học kém 72 : 학력------▶hắc lioc ------▶học lực 73 : 강의하다------▶cang ưi ha ta ------▶giảng bài 74 : 수업시간------▶xu ớp xi can ------▶giờ học 75 : 전공하다------▶chơn công ha tà ------▶chuyên môn 76 : 학비------▶hắc bi ------▶học phí 77 : 기숙사비------▶ci xúc xa bi------▶ tiền ký túc xá 78 : 장학금------▶chang hắc cưm------▶ học bổng 79 : 박사------▶bac xa ------▶tiến sĩ 80 : 석사------▶xoowxsc xa------▶ thạc sĩ 81 : 학사------▶hắc xa ------▶cử nhân 82 : 등록금------▶tưng rốc cưm ------▶tiền làm thủ tục nhập học
6000 từ tiếng Hàn thường gặp nhất (126-150) Tác-giả: Nguyễn-Tiến-Hải 126. 여기 | đây = here 127. 모두 | tất-cả, mọi; mọi người; mọi thứ = all, everyone, everything 128. 여성 |女性 (nữ tính) = Feminine 129. 친구 | 親舊 (thân cựu) bạn, người bạn = A friend 130. 마음 |tâm-hồn, tâm-trí = mind, heart 131. 후 | 後 (hậu) sau (khi nói thời-gian)= After 132. 놓다 | đặt (lên) = Put, place 133. 관계 | (關係) quan-hệ = Connection or relation 134. 아버지 | cha = Father 135. 남자 | 男子 (nam tử), nam = Boy 136. 어디 | ở đâu = Where? 137. 몸 | mình (thân-mình), người = body 138. 얼굴 | mặt (khuôn mặt) = Face 139. 왜 | tại sao = Why? 140. 나타나다 | xuất-hiện (động-từ) = Come out, appear 141. 지역 | 地域 (địa-vực) khu-vực = An area, region 142. 다르다 | khác (tính-từ) = Be different 143. 모습 | hình-ảnh, hình-dáng = shape, body 144. 물 | nước = Water 145. 만나다 | gặp (động-từ) = Meet 146. 내다 | tạo ra, làm, dựng = to make, produce something 147. 보이다 | cho xem, đưa ra, trưng-bày = to show,let see 148. 쓰다 | viết (động-từ) = To write 149. 이것 | cái này = This thing 150. 없이 | không có = Without Các ví-dụ với mỗi từ 126. 여기 | đây = here 여기 = 이곳 = here 여기 좀 봐라. = Hãy xem chỗ này một chút. = Look here. 여기 있습니다 = Có đây ạ. = Here it is. 여기서 뭐 하세요? = Anh đang làm gì ở đây vậy ạ? = What are you doing here? 여기가 어디에요? = Đây là đâu? = Where am I? 127. 모두 | tất-cả, mọi, mọi người, mọi thứ (명사) all (모든 사람) everyone, everybody (모든 사물) everything 모두가 고개를 숙였다. = Mọi người đều cúi đầu (chào) = Everyone lowered[bowed] their heads. 누가 장관이 되느냐가 모두의 관심이었다. = Mối quan-tâm của mọi người là ai sẽ là bộ-trưởng. = Who was going to be the cabinet minister was everyone’s point of interest. 가족 모두가 여행을 떠났다. = Tất-cả gia-đình đã đi du-lịch. = The whole family left on a trip. all, (부사) altogether, all together, in all 모두 제 잘못입니다. = Tất-cả là lỗi của tôi. = It’s all my fault. 우리 모두 함께 가자. Chúng-ta tất-cả hãy đi cùng nhau nào! = Let’s all go together. 그는 돈을 모두 잃었다. = Anh ấy đã mất tất-cả tiền-bạc. = He has lost all his money. 128. 여성 |女性 = nữ tính = Feminine 여성 분들은 이쪽으로 오십시오. = Các quý-bà xi hãy đi lối này. = Ladies, please come this way. 그 옷을 입으니까 무척 여성스러워 보이네요. = Mặc áo đó trông bạn rất nữ-tính. = That dress makes you look very feminine. 여성 잡지 = tạp-chí phụ-nữ = women”s magazine 여성 정치인 = nữ-chính-trị-gia = woman politician 129. 친구 | 親舊 (thân cựu) bạn, người bạn = A friend a) 친한 친구 = bạn thân = a close friend b) 친구를 사귀다 = kết bạn (với ai) = make friends (with) c) 그는 친구를 빨리 사귄다 = Anh ấy kết bạn nhanh chóng. (Anh ấy dễ kết bạn với người khác.) = He is quick to make friends. d) 그는 내 친구다 = Anh ấy là bạn tôi. = He’s my friend. e) 우리는 그냥 친구 사이일 뿐이다 = Quan-hệ chúng-tôi chỉ là bạn bè tốt mà thôi (chứ không phải tình-yêu nam-nữ). = We’re just (good) friends. 130. 마음 | tâm-hồn, tâm-trí = mind, heart 마음이 따뜻하다 = trái-tim ấm-áp = be warm-hearted 마음이 좁다 = tâm-trí hẹp-hòi = be narrow-minded 마음이 변하다 = thay-đổi ý-định = change one’s mind 마음이 통하다 = hiểu tâm-ý của nhau, hiểu ý nhau, thấu-hiểu nhau = understand each other 나는 이미 마음을 정했다. = Tôi đã quyết-định. = I have already made up my mind. 131. 후 | 後 (hậu) sau (khi nói thời-gian)= After (뒤, 나중) 10분 후에 봅시다. = Hãy gặp nhau sau 10 phút nữa. = I’ll see you in 10 minutes. 방과 후에 뭐 하니? = Sau khi tan học anh làm gì? = What are you doing after school? 우리는 얼마 후에 다시 만났다. = Chúng-tôi đã gặp lại nhau sau một thời-gian. = We met again some time later. 그녀는 결혼 후 많이 달라졌다. = Cô ấy đã thay-đổi nhiều sau khi kết-hôn. = She has changed a lot since she got married. 132. 놓다 | đặt (lên) = Put, place 책을 테이블 위에 놓다 = đặt sách lên bàn = lay the book on the table 신문 어디다 놓았니? = Anh để tờ nhật-báo ở đâu? = Where did you put the newspaper? 그는 돈을 카운터에 놓았다. = Anh ấy để tiền lên máy đếm tiền (counter). = He placed the money on the counter. 우산은 어디다 놓고 왔니? = Anh để cái dù ở đâu? = Where did you leave your umbrella? 133. 관계 | (關係) quan-hệ = Connection or relation 관계가 있다 = có liên-quan đến …= be connected (with) 그와 나는 아무 관계도 아니다. = Giữa tôi và anh ấy không có bất-cứ quan-hệ gì cả. = There is nothing special between him and me. 그는 여자관계가 복잡하다. = Quan-hệ của anh ấy với phụ-nữ (rất) phức-tạp. = He has too many women in his life. 관계자 외 출입 금지 (게시) = Người không liên-quan, cấm vào = Staff Only 134. 아버지 | cha = Father 그는 두 아이의 아버지다. = Ông ấy là cha của hai đứa trẻ. = He’s the father of two. 아버지, 건강하게 오래오래 사세요. = Cha (ơi), cha hãy sống thật lâu và khỏe mạnh ạ. = Father, live a long, healthy life. 135. 남자 | 男子 (nam tử), nam = Boy 남자 대 남자로 이야기하자. = Hãy nói chuyện với nhau như những người đàn-ông. = Let’s have a man-to-man talk. 얼마 전에 남자 친구와 헤어졌어. = Tôi vừa chia tay với bạn trai gần đây. = I broke up with my boyfriend recently. 남자 옷 = quần áo nam = man´s wear 136. 어디 | ở đâu = Where? a) 내 신발이 어디 있지? = Giày của tôi đâu rồi? = Where are my shoes? b) 어디 가세요? = Anh đi đâu đấy? = Where are you going? c) 어디가 아프세요? = Đau chỗ nào ạ? = Where does it hurt? d) 우리 지난번에 어디까지 공부했죠? = Lần trước chúng-ta học tới đâu rồi nhỉ? = Where were we last time? 137. 몸 | mình (thân-mình), người = body 온몸이 아프다. = Đau cả người/ Đau toàn thân/ Đau khắp mình. = My body aches all over. 그녀의 몸에서는 아무런 이상도 발견되지 않았다. = Trên mình (người) cô ấy không tìm thấy điều gì khác thường. = No abnormality was found on her body. 138. 얼굴 | mặt (khuôn mặt) = Face a) 얼굴을 씻다 = rửa mặt = wash one’s face b) 그녀는 얼굴이 예쁘다 = Cô ấy có khuôn mặt xinh-đẹp = She has a pretty face. 139. 왜 | tại sao = Why? a) 왜 늦었습니까? = Tại sao anh lại đến trễ? = Why were you late? b) 왜 화가 났습니까? = Tại sao anh lại nóng giận? = Why are you angry? c) 팔이 왜 그래요? = Tay anh tại sao lại thế? (Có chuyện gì xảy ra với cái tay của anh thế?) = What happened to your arm? 140. 나타나다 | xuất-hiện = Come out, appear 그가 내 꿈에 나타났다. = Anh ấy xuất-hiện trong giấc-mơ của tôi. = He appeared in my dream. 다시는 내 앞에 나타나지 마라. = Cút đi!/Đừng hiện-ra trước mặt tôi nữa. = I don’t[never] want to see your face again. 141. 지역 | 地域 (địa-vực) khu-vực = An area, region 그녀는 이 지역을 잘 알고 있다. = Cô ấy biết rõ khu-vực này. = She knows this area very well. 142. 다르다 | khác (tính-từ) = Be different 그들은 형제지만 성격이 아주 다르다. = Họ là anh em nhưng có tính-cách rất khác nhau. = They are brothers but have very dissimilar personalities. 143. 모습 | hình-ảnh, hình-dáng, hình-bóng = shape,body 그의 모습이 어둠 속으로 사라졌다. = Hình-ảnh anh ấy biến mất vào bóng tối. = His figure disappeared[vanished] into darkness. 그녀는 어릴 적 모습이 아직도 남아 있었다. = Cô ấy vẫn giữ những hình-ảnh khi cô ấy còn nhỏ. = She still had the features of when she was little. 그녀의 모습이 아직도 눈에 선하다. = Hình-ảnh cố ấy vẫn sống-động trong tâm-trí tôi./Tôi không-thể xóa được hình-ảnh/hình-bóng/hình-dáng cô ấy trong tâm-trí tôi. = Her image is still vivid in my mind. 144. 물 | nước = Water a) 물을 마시다 = uống nước = drink water b) 쌀에 끓는 물을 부으세요 = Hãy cho nước sôi vào gạo = Pour boiling water over the rice. c) 물 좀 주세요 = Xin cho thêm ít nước ạ! = Could I have some water, please? d) 천장에서 물이 샌다 = Trần nhà bị rỉ nước. = The ceiling is leaking. (새다 = rò rỉ = to leak) e) 내 구두는 물이 샌다 = Giày tôi bị ngấm nước. = My shoes leak[let in water]. 145. 만나다 | gặp (động-từ) = Meet a) 3시에 만나자 = 3 giờ gặp nhau nhé. = I’ll meet you at three. b) 나는 우연히 그를 만났다 = Tình-cờ tôi đã gặp anh ấy. = I met him by chance. c) 우리 언제 만날까요? = Khi nào thì chúng ta nên gặp nhau? = When should we get together? 146. 내다 | tạo ra, làm, dựng = to make, produce something a) 길을 내다 = làm (tạo ra) một con đường = make[build; cut; break] a road b) 종이에 구멍을 내다. = tạo ra một cái lỗ trên giấy = cut a hole in the paper 147. 보이다 | cho xem, đưa ra, trưng-bày = to show, let see a) 이것을 아무한테도 보이지 마라. = Đừng cho ai xem cái này = Don’t show this to anyone. b) 그것 좀 보여 줘 = Cho tao xem cái đó một tí = Let me see it. c) 강사는 스키 타는 법을 보여 주었다. = Người hướng dẫn đã biểu-diễn (cho tôi thấy) cách trượt tuyết là như thế nào. The instructor showed me[demonstrated] how to ski. 148. 쓰다 | viết (động-từ) = To write a) 그는 일주일에 한 번씩 부모님께 편지를 썼다. = Anh ấy viết thư cho cha mẹ mình mỗi tuần một lần. = He wrote a letter to his parents once a week. b) 페이지 뒷면에 이름을 쓰시오 = Hãy viết tên anh vào mặt sau của trang giấy. = Write[Put] down your name on the back of the page. 149. 이것 | cái này = This thing a) 이것 좀 봐라 = Xem cái này chút đi. = Look at this. b) 이것은 무엇입니까? = Cái này là cái gì? = What is this? c) 가지고 있는 것은 이것이 전부다. = Cái này (đây là) là toàn-bộ những gì tôi mang theo. = This is all I have. 150. 없이 | không có = Without a) 휴일도 없이 = không có ngày nghỉ (lễ) = without holidays b) 공기 없이는 하루도 살아갈 수가 없다. = Không có không-khí, chúng-ta không thể sống được dù một ngày nào. = Without air, we could not live even a single day. Nguồn: nguyentienhai.wordpress.com Từ vựng về Y học A 1. Ác tính: 악성 2. Ám ảnh (chứng sợ) : 공포증 3. Áp kế: 혈압계, 안압계, 압력계 4. Áp xe : 농양 5. Áp xe quanh amidan : 편도주위농양 6. Âm đạo: 질 7. Âm hộ: 음문, 외음부 8. Âm tính: 음성 9. Âm vật: 음핵 10. Ảo giác: 환각 11. Acid béo: 지방산 12. Amydan: (hạch hạnh nhân): 편도선 B 1. Băng bó: 붕대 2. Bác sĩ đa khoa: 일반의사 3. Bác sĩ chuyên khoa quang: 방사선과의사 4. BÁc sĩ gây mê: 마취의사 5. Bác sĩ nhãn khoa: 안과의사 6. Bác sĩ tâm thần học: 정신과의사 7. Bán cấp : 아급성 8. Bình phun hơi: 분무기, 중발기 9. Bìu: 음낭 10. Bàn chân: 발바닥, 족저 11. bàng quang: 주머니, 낭, 방광 12. bản năng : 본능 13. bã nhờn: 피지 14. bạch cầu thanh quản: 크루프 15. bạch huyết: 림프, 임파 16. bạch huyết cầu: 백혈구 17. bạo phát : 전격성 18. bó bột: 요원주, 주조 19. bên : 외측 20. ban đỏ: 훙반증 21. ban vàng mí mắt : 황색판증 22. ban xuất huyết: 자반증 23. bọng đái: 방광 24. bóng nước: 수포 25. Bỏng, phỏng: 화상, 열상 26. bao cao su: 콘돔 27. bao quy đầu: 음경포피 28. bóp nghẹt(sự) : 감돈 29. béo phì: 비만 30. bộ ba, tam chứng: 트리아드, 삼징 31. bộ tinh hoàn: 고환염, 정소염 32. bội nhiễm : 중복감염, 이차감염 33. bẩm sinh: 선천성의 34. bột: 가루약 35. bất lực: 발기불능 36. biến chứng: 합병증, 병발증 37. Bướu Condylom : 콘딜로마, 변지종 38. bướu giáp: 갑상선종 39. bướu thịt: 용종 40. bề mặt: 표재성 41.bụng: 배, 복부 42. bong gân: 염좌 43. bệnh: 병, 질환 44. bệnh đục thủy tinh thể: 백내장 45. bệnh bạch biến (lang trắng) : 백반증 46. bệnh bạch cầu: 디프테리아 47. bệnh ban đào: 풍진 48. bệnh công nghiệp: 산업병, 산업재해 49. bệnh cúm: 독감 50. bệnh dại: 광견병, 공수병 51.bệnh dịch tả: 콜레라 52. bệnh ghẻ: 옴, 개선 53. bệnh giang mai : 매독 54. bệnh Herpes zona: 대상포진 55. bệnh hủi: 나병, 문둥병 56. bệnh ho gà: 백일해 57. bệnh hoa liễu: 성병 58.Bệnh lao: 결핵 59.Bệnh lậu: 임질 60.BỆnh mạch não: 뇌혈관질환 61. Bệnh mủ da: 농피증 62. Bệnh nội tiết: 내분비질환 63. Bệnh nấm biểu bì: 버짐, 윤선 64. bệnh nghề nghiệp: 직업병 65. Bệnh nhân nội trú: 입원환자 66. Bệnh Rubeola: 훙역 67. BỆnh sán lá gan nhỏ: 간흡충, 간디스토마 68. Bệnh sỏi thận:신장결석, 신석증 69. Bệnh sởi: 흥역 70. Bệnh tăng năng tuyến giáp: 갑상선중독증 71. bệnh tăng nhãn áp: 녹내장 71. Bệnh táo bón: 변비 72. bệnh tâm phế mãn : 만성폐쇄성폐질환 73. bệnh tâm thần: 정신질환 74. Bệnh thận đa nang: 다낭포신 75. bệnh thận ứ nước: 수신증 76. bệnh thấp: 류마치스 77. bệnh thoái hóa: 퇴행성질환 78.Bệnh thủy đậu: 수두 79. bệnh tinh hồng nhiệt: 성홍열 80. bệnh to viễn cực: 말단비대증 81. Bệnh trượt đốt sống : 축추전방전위증 82. Bệnh trĩ: 치핵, 치질 83. bệnh uốn ván: 파상풍, 강축 84. bệnh vảy nến: 건선 85. bệnh võng mạc: 망막증 86. bệnh viêm tủy xám: 소아마비 87. bệnh viện đặc biệt: 특수병원 88. Buồn nôn: 오심, 구역질 C 1. Căng thẳng thần kinh nguyệt: 월경전긴장 2. Căng,nòi,làm quá sức : 긴장, 과로 3. Côn trùng: 곤충 4. Côn trùng cắn: 곤중자상 5. cân mạc: 근막 6. cơ : 근육 7. cơ gian sờn: 늑간근육 8. cơ quan: 기관 9. cơ thắt : 괄약근 10. cơ thể học: 해부학 11. cơ trơn: 평활근 12. cơn đau thắt ngực: 협심증 13. cơn ngất: 실신 14. cảm giác: 감각, 지각 15. cảm giác buốt mót : 이급후중 16. cảm lạnh: 오한 17. cắt đoạn: 절제 18.cắt bỏ Amidan: 편도적제술 19. cắt bỏ dạ dày: 위절제술 20. cắt bỏ ống tinh: 정관절제술 21. cắt bỏ kết tràng: 결장적제술 22. cắt bỏ lá lách: 비장적출술 23. cắt bỏ noãn sào: 난소적제술 24. cắt bỏ phổi: 폐적축술 25. cắt bỏ polip: 용종절제술 26. cắt bỏ thận: 신장적제술 27. cắt bỏ tĩnh mạch: 정맥절제술 28. cắt bỏ tuyến giáp : 갑상성적제술 29. cắt bỏ vú: 유방적제술 30. cắt bao quy đầu : 포경수술, 환상절개 31. cắt ngang: 횡단 32. cổ tay : 팔목, 완관절 33. cổ trướng : 복수 34. cầu não, cầu : 뇌교 35. cận y học : 유사의학 36. cấp cứu : 응급처치 37. cấp thuốc: 약물, 투약 38. cấp tính : 급성 39. cột sống: 척주 40. chán ăn : 식욕부진 41. chán ăn do thần kinh, tâm lý : 거식증 42.cháy nắng: 일광화상 43. chì : 납 44. chữa tận gốc : 근치치료 45. châm cứu : 침술 46. chảy máu âm đạo : 질출혈 47.chảy máu cam : 코피, 비출혈 48.chảy máu, xuất huyết: 출혈 49. chảy mủ: 고름이나옴, 배농 50.chảy mủ tai : 이루 41. chảy mũi: 비루 42. chảy nước mắt: 눈물흘림, 누액분비 43. chắp : 산립종 44.chọc dò ngực : 흉강천자술 45. chọc hút : 천자술 46. chọc hút phế mạc: 흉막천자 47. chọc ngoại tâm nhạc: 심포천자술 48. chóng mặt: 어지럼증 49. chóng mặt: 현훈 50. chỗ sụn thanh quản: 결후 51. chốc lở: 농가진 52. chẩn đoán: 진단 53. chẩn khám: 진찰 54. chẩn đoán phân biệt : 감별진단 55. chấn thương: 외상 56. chống chỉ định : 금기증 57. chống co giật: 진경제 58. chống giun sán : 구충제 59. chống trầm cảm: 항우울제 60. chất điện phân: 전해질 61. chất béo: 지방 62. chấy rận: 이 63. chẹn tim : 심장블록, 전도장애 64. chỉ định: 적응증 65. chỉ nang : 게실 66. chỉ số thông minh: 지능지수 67. .chứng đái dầm: 유뇨증 68. chứng đau lưng : 요통 69. chứng đau thắt ngực: 구협염 70. chứng đầy hơi : 고장 71. chứng dãn phế quản: 기관지확장증 72. chứng gan to: 간장비대 73. chứng gầu : 비듬 74. chứng giảm bạch cầu: 백혈구감소증 75. chứng giảm tiểu cầu : 혈소판감소증 76. chứng giảm tế bào: 세포감소증 77. chứng huyết khối: 혈전증 78. chứng ợ nóng, ợ chua : 가슴앓이 79. chứng kém hấp thụ: 흡수장애 80. chứng khô miệng : 구내건조증 81. chứng khó bài niệu: 배뇨장해 82. chứng khó nuốt: 곤란 83. chứng khó phát âm: 발성곤란증 84. chứng kiết lỵ: 이질 85. chứng lùn: 소인증, 왜인증 86. chứng loãng xương: 골다공증 87. chứng mất ngủ: 불면증 88. chứng mù: 실명, 소경, 장님 89. chứng mù màu sắc: 색맹 90. chứng múa giật: 무도병 91. chứng nôn nhiều: 극성구토, 구토과다 92. chứng nghiện rượu: 알콜중독증 93.chứng nhìn đôi: 복시, 이중시 94. chứng phái nam có vú nữ: 여성형유방증 95. chứng quên, mất trí nhớ: 건망증 96. chứng rụng lông tóc: 탈모증 97. chứng sa dạ dày: 위하수 98. chứng sổ mũi: 코감기 99. chứng sợ ánh sáng: 광공포증 100. chứng sợ khoảng rộng: 광장공포증 101. chứng sợ nước: 수공포증, 공수병 102. chứng suy mòn: 악액질 103. chứng tăng hồng cầu: 적혈구증가증, 다혈구혈증 104. chứng tăng tiểu cầu: 혈소판증가증 105. chứng thống kinh: 월경곤란증 106. chứng tiểu đêm : 야간뇨 107. chứng to đại tràng: 거대겨장 108. chứng trầm cảm: 우울증 109. chứng uống nhiều: 다갈증 110. chứng vô kinh: 무월경 111. chứng vàng da: 황달 112. chứng xanh tím, xanh xao: 청색증 113. chứng ít lông: 희모증 114. chụp bể thận tĩnh mạch: 정맥내신우촬영법 114. chụp cắt lớp : 단층활영 115.chụp siêu âm: 초음파 116. chụp vang siêu âm tim : 심초음파 117. Chụp X quang mạch máu: 혈관촬영법 118. chụp X quang tuyến vú: 유방조영술 119. Chụp X quang phế quản: 기관지촬영법 120. chết: 죽음 121. chết não: 뇌사 122. chu kỳ kinh nguyệt: 생리주기 123. chuột rút: 동통성경련 124. chich rút: 체강천자 125. chít hẹp: 협착 126. củng mạc: 공막 127. co cứng: 경련, 근육수축 128. co giật: 전신경련 129. co hẹp: 협착 130. co mạch: 혈관수축 131. cục máu: 혈병, 혈전 132. cúm gà: 조류독감 133. cựa : 골극, 돌기 134. cung động mạch chủ: 대동맥궁. D[/SIZE] 1. Dây chằng: 인대, 복막의추벽 2. Dây rốn : 탯줄, 제대 3. Dây thanh âm : 성대 4. Dây thần kinh: 신경 5. Dây thần kinh thị giác: 시신경 6. Dây thần kinh tọa: 좌골신경 7. Dây tinh: 정계 8. Dương tính: 양성 9. Dương vật: 음경 10. Dãn phế quản: 기관지확장제 11. Dạ dày: 위, 밥통 12. Da: 피부 13. Dấu hiệu: 징후 14. Dấu tay: 지문 15. Di căn : 전이 16. Di chứng: 후유증, 속발증 17. Di truyền học: 유전학 18. Di truyền: 유전성의 19. Dưới da: 피하 20. Dưới màng cứng: 경막하의 21. Dinh dưỡng: 영양, 음식물 22. Dục năng: 성욕 23. Dị nguyên: 특이반응항원 24. Dị ứng: 특이반응 25. Dị tật: 기형, 이상증 26. Dịch âm đạo: 질분비물 27. Dịch nhầy: 점액 28. Dịch tễ học: 역학 29. Dịch tụy: 췌액 30. Dịch vị: 위액 31. Dự phòng: 예방 32. Dung dịch Ringe's : 링거액 33. Dung nạp: 내성 34. Đái dầm: 요실금 35. Đái máu: 혈뇨 36. Đâm, chọc: 천자 37. Đại tràng sigma : S상결장 38. Đa niệu: 다뇨증 39. Đặc tính sinh dục thứ phát: 이차성증 40. Đồng nhất hóa: 동화, 인지,, 식별 41. Đồng tử: 동공, 눈동자 42. Đồng vị phóng xạ: 방사성동위원소 43. Đau đầu: 두통 44. Đau bụng : 산통, 결장의 45. Đau bụng cấp: 급성복증 46. Đau bụng mật: 담좁성산통 47. Đau cơ bắp: 근육통 48. Đau dây thần kinh: 신경통 49. Đau dây thần kinh liên sườn: 늑간신경통 50. Đau họng: 안두통증 51. Đau khớp: 관절통 52. Đau liên quan: 연관통 53. Đau ngực: 흉통 54. Đau nhãn cầu: 안구통증 55. Đau tai: 이통 56. Đau thần kinh ba: 삼차신경통 57. Đau thần kinh tọa: 좌골신경통 58. Độc tố: 독소 59. Đờm: 가래, 담 60. Đốm xuất huyết: 점상출혈 61. Đường: 당 62. Đường huyết: 혈당 63. Đường khâu: 봉합 64. Động kinh: 간질 65. Động mạch: 동맥 66. Động mạch đùi: 대퇴동맥 67. Động mạch cánh tay: 상완 동맥 68. Động mạch chủ: 대동맥 69. Động mạch phổi: 폐동맥, 허파동맥 70. ĐỘng mạch quay: 요골 동맥 71. Đường niệu: 요로 72. Động vật cắn: 동물교상 73. Đập sớm: 조기수축, 기외수축 74. Đột quỵ: 뇌줄증, 발작 75. Đốt sống:척추 76. Đốt sống ngực: 흉추 77. Đốt sống thắt lưng: 요추 78. Đốt, chích, cắn: 물다 79. Đỡ: 회복되다 80. Điếc: 귀먹음, 농 81. Điện tâm đồ: 심전도 82. Đoạn xa: 말초의, 원위의 83. Đục: 탁한 84. Đệm: 패드, 압박붕대 85. Đếm tinh trùng: 정자수계산 86. Đỉnh: 첨부, 첨단 87. Đĩa: 디스크,, 원판 88. Đĩa liên sống: 추간판 89. Đĩa thị giác: 시속유두 90. Áo giác: 환각 91: Acid Béo: 지방산 ... Thank vì đóng góp có ý nghĩa tuy nhiên nên viết ở cỡ chữ vừa phải!hihihi! 1. Ốc tai: 와우각 2. Ống chích:주가기, 관장기, 세적기 3. Ống dẫn: 관, 도관 4. Ống dẫn mật: 담관 5. Ống gan: 간관 6. Ống mũi lệ: 비루관 7. Ống nghe: 청진기 8. Ống soi dạ dày: 위내시경 9. Ống soi phế quản: 기관지경검사 10. Ống thức ăn: 소화관 G 1. Gân, gót: 아킬레스건 2. Gây độc gan: 간독성의 3. Gây bệnh: 병원성을가진 4. Gây cảm ứng: 유도, 감응 5. Gây mê tủy sống: 척추마취 6. Gây miễn dịch: 면역화 7. Gãy xương: 골절 8. Gan : 간 9. Gan nhiễm mỡ: 지방관 10. Garo xoắn: 지혈기, 교압기 11. Gót chân: 발꿈치 12. Gấp: 굴곡 13. Ghép: 이식 14. Ghép da: 피부이식 15. Gù lưng: 척추후만 16. Gù, vẹo: 척추후측만성구루병 17. Giác mạc: 각막 18. Giáo dục, chăm sóc sức khỏe: 건강교육 19. Giả bệnh: 꾀병 20. Giảm ô Xy mô : 무산소증 21. Giảm cân: 체중감소 22. Giảm canxi huyết: 저칼슘증 23. Giảm Gluco huyết: 저혈당증 24. Giảm huyết áp: 저혈압 25. Giảm năng cận giáp: 부갑상선기능감소증 26. Giảm tiết mồ hôi: 발한감소증 27. Giảm toàn thể huyết cầu: 범혈구감소증 28. Giãn mạch : 혈관확장 29. Giang mai thần kinh: 신경매독 30. Giao hợp: 성교 31. Giấy chứng tử: 사망진단서 32. Giấy chứng nhận y khoa: 진단서, 의학증면서 33. Giun: 충, 기생충 34. Giun đũa: 회층 35. Giun kim: 요충 36. Giun móc: 구충, 십이지장충, 채독벌레 37. Giun sán: 기생충 38. Globulin miễn dịch: 면역글로뷸린 H 1. Hô hấp nhân tạo: 인공호흡 2. Hôn mê: 혼수 3. Hông: 엉덩이, 고관절 4. Hằng định nôi môi: 항상성 (생체) 5. Hình giả tạo: 인공적인 6.Hàm: 턱 7. Hành kinh: 월경 8. hắt hơi: 재채기 9. hạ niêm: 점막하 10. hạch: 신경절, 절종 11. Hạch ( hạch hạnh nhân ở họng) : 아데노이드 12. hạch bạch huyết :임파절 13. Hói đầu: 대머리 14. hai bên: 양측성 15. hồi lưu: 역류 16. Hồi lưu động mạch chủ: 대동맥판폐쇄부전 17. hồi lưu bàng quang: 방광요관ㅇ역류 18. Hồi sức hô hấp và tuần hoàn: 인공호흡 19. Hồi tràng: 회장 20. hang: 동강 21. họng: 인두 22. Hồng cầu: 적혈구 23. Hồng huyết cầu: 적혈구 24. họng miệng: 구인두 25. hố (fossa) : 와, 우묵함 26. Hố yên: 터어키안 27. Hội chứng: 증후근 28. Hội chứng ống cổ tay: 수근터널증후군 29. Hội chứng hư thận: 신증후군 30. Hội chứng khớp thái dương hàm: 측두하아관절증후군 31. hội chứng mãn kinh: 갱년기증후군 32. Hội chứng ngừng thở lúc ngủ: 수면무호흡증 33. hội chứng rút thuốc: 금단증상 34. Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải: 에이즈 (후천성면역결핍증) 35. Hội chứng tăng động: 과잉운동증후군 36. Hội chứng tietz ( viêm sụn sườn) : 티체증후군 (늑연골염) 37. hậu môn : 항문 38. hậu sản: 출산후의 39. hướng tâm, hướng vỏ não : 구심성의 40. hớt ra (sự) , mài mòn(sự): 찰과상, 표피박리 41. hẹp động mạch chủ:대동맥판협착증 42. hẹp bao quy đầu: 포경 43. hẹp ống tủy sống: 척추관 협착증 44. hẹp môn vị: 유문 협착 45. hẹp van hai lá: 승모판협착 46. ho: 기침, 해수 47. hệ thần kinh: 신경계 48. hoại tử: 괴사 49. hổmn kích thích tuyến giáp: 갑상선자극호르몬 50. Hormone sinh dục: 성호르몬 51. Hormone Tăng trưởng : 성장호르몬 52. Hút: 흡입 53. Huyết áp: 혈압 54. Huyết áp tâm thu: 수축기혈압 55. huyết thanh: 혈청 56. huyết thanh lọc: 혈청학 57. hít, xông: 흡입 58. ợ hơi: 트림 59. ù tai: 이명 60. ợ, phản ngược : 역류, 반추
[.Suy ngẫm.] Giá nào phải trả cho thành công Hãy hình dung tình huống của bạn như sau: Bạn đang có một công việc, nhưng tỉ lệ cạnh tranh của công việc này rất cao, ước mơ từ ngày thơ bé của bạn là trở thành master của nghề này, đứng ở trên đỉnh cao vinh quang, công việc hàng ngày là ngồi dậy ăn, sau đấy đếm tiền rồi nằm lăn ra đất ngủ thiếp đi lúc nào không biết vì quá mệt. Giấc mơ của bạn rất thật, nó đến với bạn hàng đêm, thậm chí là hàng ngày. Nhưng bạn gặp phải một vấn đề rất lớn, đấy là không biết nên bắt đầu từ đâu ? Bụp! Một thiên thần bỗng xuất hiện, đồng ý bán cho bạn kỹ năng nghề nghiệp mà bạn cần, thứ kỹ năng đã chín đến độ đủ để đưa bạn lên tầm chuyên gia mà không ai có thể bàn cãi được; tất nhiên, cái giá mà thiên thần đưa ra không hề rẻ: 5.000 giờ dương thọ của bạn. Bạn sẽ làm gì? Chấp nhận hay từ chối? Nếu câu trả lời của bạn là từ chối? Thì xin chân thành… chia buồn với bạn !!! Bạn vừa để lỡ 1 cơ hội ngàn năm có 1 Tất nhiên, cuộc đời này không có những thiên thần kiểu như thế, nhưng sẽ luôn có những cái giá phải trả cho thành công của chúng ta. Nhưng chính xác bao nhiêu là đủ? Năm 1993, Giáo sư tâm lý học K.A. Ericsson đã tiến hành một nghiên cứu tại viện âm nhạc Berlin. Nghiên cứu này đã chỉ ra rằng, 10.000 giờ là con số tối thiểu để một người có thể phát triển khả năng xuất chúng của mình trước một kỹ năng, đồng thời, điều ngược lại cũng chính xác, chưa có ai tập luyện từng ấy thời gian mà kết quả chỉ ngang bằng với người tập 4.000 hay 8.000 giờ cả. Nếu tính kỹ, bạn sẽ thấy rằng 10.000 giờ không phải là một con số lớn, nó chỉ tương ứng với 3 năm rưỡi cuộc đời bạn nếu 1 ngày bạn làm việc nghiêm túc 8 tiếng. Tuy nhiên, vấn đề đặt ra trong xã hội hiện đại của chúng ta là hiếm ai đủ tập trung tư tưởng liên tục trong 8h để mài dũa kỹ năng của mình cho tương lai sau này, thậm chí, kể cả bạn có một lòng đam mê vô bờ bến với nghề nghiệp của mình đi chăng nữa, sự xao nhãng vẫn là khó tránh khỏi bởi môi trường xung quanh có quá nhiều thứ thu hút sự chú ý của bạn: bạn bè, gia đình, người yêu, vui chơi… Vậy nên con số 3,5 năm thường bị kéo dài lên gấp đôi, hoặc gấp 3 tùy vào từng trường hợp. Cuối cùng, câu hỏi vẫn là: bạn thực sự mong muốn mình GIỎI đến mức nào?
Chúc mọi người 1 ngày có nhiều kết quả như ý muốn Đừng chỉ nằm mơ, hãy đi thực hiện ước mơ. Không kiên trì làm gì có kết quả. 10 năm trước bạn là ai, 1 năm trước bạn là ai không quan trọng. Quan trọng hôm nay bạn là ai, ngày mai bạn sẽ là ai? Cuộc đời con người thà khổ sớm còn hơn khổ muộn. Cuộc đời là vất vả. Cuộc đời là khổ cực, bạn bay giờ không khổ về sau càng khổ. Vạn vật tương sinh tương khắc, không trên thì dưới, không thắp thì cao, không đắng thì ngọt. Nhân lúc còn trẻ mạnh dạn ra đời đón nhận phong ba bão táp, chỉ cần rèn luyện lòng nhẫn nại, quyết tâm và có tầm nhìn xa thì hạnh phúc nhất định sẽ đến. Trên thế giới này không ai có thể cứu được bạn ngoài trừ bạn. Quả trứng phá vở từ bên ngoài thì là thức ăn, phá vở từ bên trong thì là sự sống. Cuộc đời con người cũng vậy, phá vở bên ngoài là áp lực, phá vở bên trong là trưởng thành. Nếu bạn đợi người khác đến phá vở bạn, bạn sẽ trở thành thức ăn cho họ. Nếu bạn tự phá vở từ bên trong, bạn sẽ phát hiện sự trưởng thành của bản thân giống như được tái sinh.