Để tiếp nối bài viết về thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán dưới đây tôi cung cấp thêm một số thuật ngữ cơ bản tiếp theo, hi vọng tài liệu này có thể giúp bạn được phần nào trong công việc của mình. Mời các bạn tham khảo tiếng anh chuyên ngành kế toán M.B.A : Cao học quản trị kinh doanh M.I.P : hợp đồng bảo hiểm hàng hải M.O : giấy ủy nhiệm chi, bưu phiếu M/A: văn kiện thành lập công ty m/d : tháng đáo hạn Messrs. quý ông mfd: được sản xuất, được chế tạo mfg: sự sản xuất, chế tạo mfr: nhà sản xuất, nhà chế tạo mo(s): tháng mortg: thế chấp n.a: không có sẵn N.C.V.; ncv: không có giá trị thương mại n.e.s: không được quy định ở chỗ nào khác n.wt: trọng lượng tịnh N.Y.S.X.: thị trường chứng khoán New York N/A: không thông báo N/A: không được quyền N/A :không chấp thuận N/F: không tiền bảo chứng N/S: không tiền bảo chứng NB: chú ý , lời chú thích nd : không ghi thời hạn nfs : không bán NO : không chính thức No, no: số NOIICP: không được tăng giá hợp đồng np: mẫu mới ns loại mới, đợt mới o. phiếu đặt hàng O/d sự bội chi, giấy báo thấu chi o/o : ...đơn đặt hàng của ... O/R : tai nạn và rủi ro do người sở hữu gánh chịu o/s: để bán, đang bán OA: mở tài khoản OP : giá cũ OP: đơn bảo hiểm ngỏ oz.t: xơ trôi ( đơn vị đo lường vàng bạc của Anh 31,1035 g) p: trang p: mỗi p.m: chiều, tối (giờ) P.O.E.: cảng lên hàng p.p; p.pro; per pro: thừa lệnh, được ủy quyền, ký thay, P.R.: rủi ro tại cảng P.R.O.: trưởng phòng đối ngoại P/A : tài khoản cá nhân P/A : quyền ủy nhiệm p/c : quỹ tiền mặt dự phòng P/L; P & L: lãi và lỗ P/N: giấy hẹn trả tiền PA : phụ cấp sản phẩm PA: sự phân tích giá pa : mỗi năm, tính theo năm pa : địa chỉ cố định, địa chỉ thường trú PA; p.a; P.A.: tổn thất riêng PACC : quản lý sản phẩm và kiểm soát hợp đồng