{XSTT} Tuyển Dụng Hàng Trăm Thuật Ngữ Viết Tắt Trong Ngành Kế Toán Đang Đợi Bạn ( P3)

Thảo luận trong 'Dịch Vụ Việc Làm' bắt đầu bởi Dũng Antoree, 15/9/16.

  1. Dũng Antoree

    Dũng Antoree Thành Viên Mới

    Để tiếp nối bài viết về thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán dưới đây tôi cung cấp thêm một số thuật ngữ cơ bản tiếp theo, hi vọng tài liệu này có thể giúp bạn được phần nào trong công việc của mình. Mời các bạn tham khảo tiếng anh chuyên ngành kế toán


    M.B.A : Cao học quản trị kinh doanh

    M.I.P : hợp đồng bảo hiểm hàng hải

    M.O : giấy ủy nhiệm chi, bưu phiếu

    M/A: văn kiện thành lập công ty

    m/d : tháng đáo hạn

    Messrs. quý ông

    mfd: được sản xuất, được chế tạo

    mfg: sự sản xuất, chế tạo

    mfr: nhà sản xuất, nhà chế tạo

    mo(s): tháng

    mortg: thế chấp

    n.a: không có sẵn

    N.C.V.; ncv: không có giá trị thương mại

    n.e.s: không được quy định ở chỗ nào khác

    n.wt: trọng lượng tịnh

    N.Y.S.X.: thị trường chứng khoán New York

    N/A: không thông báo

    N/A: không được quyền

    N/A :không chấp thuận

    N/F: không tiền bảo chứng

    N/S: không tiền bảo chứng

    NB: chú ý , lời chú thích

    nd : không ghi thời hạn

    nfs : không bán

    NO : không chính thức

    No, no: số

    NOIICP: không được tăng giá hợp đồng

    np: mẫu mới

    ns loại mới, đợt mới

    o. phiếu đặt hàng

    O/d sự bội chi, giấy báo thấu chi

    o/o : ...đơn đặt hàng của ...

    O/R : tai nạn và rủi ro do người sở hữu gánh chịu

    o/s: để bán, đang bán

    OA: mở tài khoản

    OP : giá cũ

    OP: đơn bảo hiểm ngỏ

    oz.t: xơ trôi ( đơn vị đo lường vàng bạc của Anh 31,1035 g)

    p: trang

    p: mỗi

    p.m: chiều, tối (giờ)

    P.O.E.: cảng lên hàng

    p.p; p.pro; per pro: thừa lệnh, được ủy quyền, ký thay,

    P.R.: rủi ro tại cảng

    P.R.O.: trưởng phòng đối ngoại

    P/A : tài khoản cá nhân

    P/A : quyền ủy nhiệm

    p/c : quỹ tiền mặt dự phòng

    P/L; P & L: lãi và lỗ

    P/N: giấy hẹn trả tiền

    PA : phụ cấp sản phẩm

    PA: sự phân tích giá

    pa : mỗi năm, tính theo năm

    pa : địa chỉ cố định, địa chỉ thường trú

    PA; p.a; P.A.: tổn thất riêng

    PACC : quản lý sản phẩm và kiểm soát hợp đồng