Bảng Ngũ Hành Nạp ÂM - Quái Số

Thảo luận trong 'Phần Mềm Xổ Số - Phát Hiện - Phát Triển' bắt đầu bởi anhhoa22, 24/12/12.

  1. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member





    Sau một thời gian tìm hiểu 60 Hoa Giáp nay huynh


    [​IMG] Q_PY400 [​IMG]


    Đã hoàn Thành trọn bộ 60 Hoa Giáp cho anh em Tham Khảo Ghép 3 càng - AB
    Vạn Sự Tùy Duyên cũng như Bách Thiên Diễn số - AI nắm bắt được thì có khả năng Win cực cao


    XIn Mạn Phép Thay Mặt Anh Quang Up Bảng này cho anh em Tiện tham khảo :


    THẬP CAN DƯƠNG
    GIÁP đánh gà
    ẤT đánh chó
    BÍNH đánh dê
    ĐINH đánh khỉ
    MẬU đánh rắn
    KỈ đánh ngựa
    CANH đánh mèo
    TÂN đánh rồng
    NHÂM đánh heo
    QUÍ đánh cọp
    thập can ÂM
    giáp =rắn
    ất ngựa
    bính mậu khỉ
    đinh kỉ gà
    canh heo
    tân chuột
    nhâm cọp
    quí mèo
    _________




    GIÁP đánh gà - 28 - 68
    ẤT đánh chó 11 - 51 - 91
    BÍNH đánh dê 35 - 75
    ĐINH đánh khỉ 23 - 63
    MẬU đánh rắn 32 - 72
    K đánh ngựa 12 - 52 - 92
    CANH đánh mèo 14 -54 -94 ; 18 -58 -98
    TÂN đánh rồng 10 -50 -90 ; 26 -66
    NHÂM đánh heo 07 - 47 -87
    Qúy đánh cọp 06 - 46 - 86

    1. Giáp Tý Dương ----------1 4 7 Âm -------5 2 8 -------------GIÁP đánh gà - 28 - 68
    2. Ất Sửu Dương -----------9 3 6 Âm-------6 3 9---------------ẤT đánh chó 11 - 51 - 91
    3. Bính Dần Dương ---------8 2 5 Âm----- 7 4 1----------BÍNH đánh dê 35 - 75
    4. Đinh Mão Dương--------- 7 1 4 Âm -----8 5 2 --------ĐINH đánh khỉ 23 - 63
    5. Mậu Thìn Dương ---------6 9 3 Âm ------ 9 6 3 -----------MẬU đánh rắn 32 - 72
    6. Kỷ Tỵ Dương ------------5 8 2 Âm----- 1 7 4---------------K đánh ngựa 12 - 52 - 92
    7. Canh Ngọ Dương---------4 7 1 Âm -----2 8 5-------------CANH đánh mèo 14 -54 -94 ; 18 -58 -98
    8. Tân Mùi Dương ----------3 6 9 Âm ------ 3 9 6 ----------TÂN đánh rồng 10 -50 -90 ; 26 -66
    9. Nhâm Thân Dương------- 2 5 8 Âm ----- 4 1 7 -----------NHÂM đánh heo 07 - 47 -87
    10. Quý Dậu Dương ---------1 4 7 Âm ------ 5 2 8 --------Qúy đánh cọp 06 - 46 - 86
    11. Giáp Tuất Dương --------9 3 6 Âm ------ 6 3 9 ---------- GIÁP đánh gà - 28 - 68
    12. Ất Hợi Dương------------8 2 5 Âm ------ 7 4 1 ---------------- ẤT đánh chó 11 - 51 - 91
    13. Bính Tý Dương----------- 7 1 4 Âm ------ 8 5 2 -----------------BÍNH đánh dê 35 - 75
    14. Đinh Sửu Dương----------6 9 3 Âm------- 9 6 3 ---------------ĐINH đánh khỉ 23 - 63
    15. Mậu Dần Dương---------- 5 8 2 Âm ------- 1 7 4 --------------MẬU đánh rắn 32 - 72
    16. Kỷ Mão Dương -----------4 7 1 Âm -------- 2 8 5 --------------K đánh ngựa 12 - 52 - 92
    17. Canh Thìn Dương---------3 6 9 Âm------- 3 9 6 ----------------CANH đánh mèo 14 -54 -94 ; 18 -58 -98
    18. Tân Tỵ Dương ----------- 2 5 8 Âm --------4 1 7 --------------- TÂN đánh rồng 10 -50 -90 ; 26 -66
    19. Nhâm Ngọ Dương-------- 1 4 7 Âm ------- 5 2 8 -------------NHÂM đánh heo 07 - 47 -87
    20. Quý Mùi Dương-----------9 3 6 Âm------- 6 3 9--------------- Qúy đánh cọp 06 - 46 - 86
    21. Giáp Thân Dương---------8 2 5 Âm -------7 4 1 --------------GIÁP đánh gà - 28 - 68
    22. Ất Dậu Dương ------------7 1 4 Âm ------- 8 5 2 -------------ẤT đánh chó 11 - 51 - 91
    23. Bính Tuất Dương --------- 6 9 3 Âm------- 9 6 3 --------------- BÍNH đánh dê 35 - 75
    24. Đinh Hợi Dương----------- 5 8 2 Âm------- 1 7 4 --------------ĐINH đánh khỉ 23 - 63
    25. Mậu Tý Dương-------------4 7 1 Âm------- 2 8 5 ---------------MẬU đánh rắn 32 - 72
    26. Kỷ Sửu Dương------------- 3 6 9 Âm------- 3 9 6 -----------------K đánh ngựa 12 - 52 - 92
    27. Canh Dần Dương-----------2 5 8 Âm ------- 4 1 7 ---------------CANH đánh mèo 14 -54 -94 ; 18 -58 -98
    28. Tân Mão Dương------------1 4 7 Âm ------- 5 2 8 ---------------TÂN đánh rồng 10 -50 -90 ; 26 -66
    29. Nhâm Thìn Dương--------- 9 3 6 Âm -------6 3 9 ---------------NHÂM đánh heo 07 - 47 -87
    30. Quý Tỵ Dương------------- 8 2 5 Âm------- 7 4 1----------------Qúy đánh cọp 06 - 46 - 86
    31. Giáp Ngọ Dương -----------7 1 4 Âm------- 8 5 2 --------------- GIÁP đánh gà - 28 - 68
    32. Ất Mùi Dương ------------- 6 9 3 Âm -------- 9 6 3 --------------- ẤT đánh chó 11 - 51 - 91
    33. Bính Thân Dương---------- 5 8 2 Ậm -------1 7 4 ---------------- BÍNH đánh dê 35 - 75
    34. Đinh Dậu Dương ----------- 4 7 1 Âm ------- 2 8 5 --------------- ĐINH đánh khỉ 23 - 63
    35. Mậu Tuất Dương---------- 3 6 9 Âm------- 3 9 6--------------MẬU đánh rắn 32 - 72
    36. Kỷ Hợi Dương ------------- 2 5 8 Âm -------4 1 7---------------- K đánh ngựa 12 - 52 - 92
    37. Canh Tý Dương----------- 1 4 7 Âm-------- 5 2 8 --------------CANH đánh mèo 14 -54 -94 ; 18 -58 -98
    38. Tân Sửu Dương ----------- 9 3 6 ÂM-------- 6 3 9 -----------------TÂN đánh rồng 10 -50 -90 ; 26 -66
    39. Nhâm Dần Dương---------- 8 2 5 Âm -------- 7 4 1----------------- NHÂM đánh heo 07 - 47 -87
    40. Quý Mão Dương ----------- 7 1 4 Âm -------- 8 5 2 ------------------Qúy đánh cọp 06 - 46 - 86
    41. Giáp Thìn Dương ----------- 6 9 3 Âm -------- 9 6 3 ------------GIÁP đánh gà - 28 - 68
    42. Ất Tỵ Dương--------------- 5 8 2 Âm -------- 1 7 4 ------------------ ẤT đánh chó 11 - 51 - 91
    43. Bính Ngọ Dương ----------- 4 7 1 Âm -------- 2 8 5----------------- BÍNH đánh dê 35 - 75
    44. Đinh Mùi Dương ------------ 3 6 9 Âm -------- 3 9 6----------------- ĐINH đánh khỉ 23 - 63
    45. Mậu Thân Dương----------- 2 5 8 Âm-------- 4 1 7 --------------------MẬU đánh rắn 32 - 72
    46. Kỷ Dậu Dương-------------- 1 4 7 Âm-------- 5 2 8------------------- K đánh ngựa 12 - 52 - 92
    47. Canh Tuất Dương----------- 9 3 6 Âm -------- 6 3 9--------------------- CANH đánh mèo 14 -54 -94 ; 18 -58 -98
    48. Tân Hợi Dương ------------- 8 2 5 Âm -------- 7 4 1 --------------------TÂN đánh rồng 10 -50 -90 ; 26 -66
    49. Nhâm Tý Dương------------ 7 1 4 Âm -------- 8 5 2--------------- NHÂM đánh heo 07 - 47 -87
    50. Quý Sửu Dương------------ 6 9 3 Âm -------- 9 6 3 ----------------Qúy đánh cọp 06 - 46 - 86
    51. Giáp Dần Dương------------ 5 8 2 Âm -------- 1 7 4----------------- GIÁP đánh gà - 28 - 68
    52. Ất Mão Dương -------------- 4 7 1 Âm -------- 2 8 5------------- ẤT đánh chó 11 - 51 - 91
    53. Bính Thìn Dương------------ 3 6 9 Âm--------- 3 9 6----------------- BÍNH đánh dê 35 - 75
    54. Đinh Tỵ Dương------------- 2 5 8 Âm ---------- 4 1 7------------- ĐINH đánh khỉ 23 - 63
    55. Mậu Ngọ Dương------------ 1 4 7 Âm---------- 5 2 8------------- MẬU đánh rắn 32 - 72
    56. Kỷ Mùi Dương ------------- 9 3 6 Âm ------------ 6 3 9 --------------- K đánh ngựa 12 - 52 - 92
    57. Canh Thân Dương--------- 8 2 5 Âm ----------- 7 4 1---------------- CANH đánh mèo 14 -54 -94 ; 18 -58 -98
    58. Tân Dậu Dương ----------- 7 1 4 Âm ----------- 8 5 2--------------- TÂN đánh rồng 10 -50 -90 ; 26 -66
    59. Nhâm Tuất Dương ---------6 9 3 Âm---------- - 9 6 3---------------- NHÂM đánh heo 07 - 47 -87
    60. Quý Hợi Dương------------ 5 8 2 Âm---------- - 1 7 4 -----------------Qúy đánh cọp 06 - 46 - 86

    VÒNG TRÒN CUNG PHI TÁM CỬA
    GIÁP TÝ-dương-tốn,âm-khôn
    ẤT SỬU-dương-CHẤN,âm CHẤN số cặp
    BÍNH DẦN-dương KHÔN,âm TỐN
    ĐINH MẸO-dương KHẢM,âm CẤN
    những ngày có dương khảm thường có 01 16 61 66
    MẬU THÌN-dương LY, âm CÀN
    KỈ TỴ -dương CẤN ,âm ĐOÀI
    CANH NGỌ dương ĐOÀI ,âm CẤN
    TÂN MÙI dương CÀN , âm LY
    NHÂM THÂN dương KHÔN , âm KHẢM
    âm khảm thường có 60 66 10
    QUÍ DẬU dương TỐN âm KHÔN
    GIÁP TUẤT dương CHẤN âm CHẤN (số cặp)
    ẤT HỢI dương KHÔN âm TỐN
    BÍNH TÝ dương KHẢM âm CẤN
    ĐINH SỬU dương LY âm CÀN
    MẬU DẦN dương CẤN âm ĐOÀI
    KỈ MÃO dương ĐOÀI âm CẤN
    CANH THÌN dương CÀN âm LY
    TÂN TỴ dương KHÔN âm KHẢM
    NHÂM NGỌ dương TỐN âm KHÔN
    QUÍ MÙI dương CHẤN âm CHẤN ( số cặp
    GIÁP THÂN dương KHÔN âm TỐN
    ẤT DẬU dương KHẢM âm CẤN
    BÍNH TUẤT dương LY âm CÀN
    ĐINH HỢI dương CẤN âm ĐOÀI
    MẬU TÝ dương ĐOÀI âm CẤN
    KỈ SỬU dương CÀN âm ly
    CANH DẦN dương KHÔN âm KHẢM
    TÂN MÃO dương TỐN âm KHÔN
    NHÂM THÌN dương CHẤN âm CHẤN (số cặp)
    QUÍ TỴ dương KHÔN âm TỐN
    GIÁP NGỌ dươn KHẢM âm CẤN
    ẤT MÙI dương LY âm CÀN
    BÍNH THÂN dương CẤN âm ĐOÀI
    ĐINH DẬU dương ĐOÀI âm CẤN
    MẬU TUẤT dương CÀN âm LY
    KỈ HỢI dương KHÔN âm KHẢM
    CANH TÝ dương TỐN âm CHẤN
    TÂN SỬU dương CHẤN âm CHẤN (số cặp) 4\6\2013
    NHÂM DẦN dương KHÔN âm TỐN
    QUÍ MÃO dương KHẢM âm CẤN
    GIÁP THÌN dương LY âm CÀN
    ẤT TỴ dương CẤN âm ĐOÀI 8\6\2013
    BÍNH NGỌ dương ĐOÀI âm CẤN
    ĐINH MÙI dương CÀN âm LY
    MẬU THÂN dương KHÔN âm KHẢM ngày khôn dương :132:
    KỈ DẬU dương TỐN âm CHẤN
    CANH TUẤT dương CHẤN âm CHẤN số cặp
    TÂN HỢI dương KHÔN âm TỐN
    NHÂM TÝ dương KHẢM âm CẤN
    QUÍ SỬU dương dương LY âm CÀN
    GIÁP DẦN dương CẤN âm ĐOÀI
    ẤT MÃO dương ĐOÀI âm CẤN
    BÍNH THÌN dương CÀN âm LY
    ĐINH TỴ dương KHÔN âm KHẢM
    MẬU NGỌ dương TỐN âm CHẤN
    KỈ MÙI dương CHẤN âm CHẤN số cặp
    CANH THÂN dương khôn âm TỐN
    TÂN DẬU dương KHẢM âm CẤN
    NHÂM TUẤT dương LY âm CÀN
    QUÍ HỢI dương CẤN âm ĐOÀI
    GIÁP TÝ dương ĐOÀI âm CẤN
    ẤT SỬU dương CÀN âm LY
    BÍNH DẦN dương KHÔN âm KHẢM
    ĐINH MÃO dương TỐN âm CHẤN
    MẬU THÌN dương CHẤN âm CHẤN (số cặp
    KỈ TỴ dương KHÔN âm TỐN
    CANH NGỌ dương KHẢM âm CẤN
    TÂN MÙI dương LY âm CÀN
    NHÂM THÂN dương CẤN âm ĐOÀI
    QUÍ DẬU dương ĐOÀI âm CẤN
    GIÁP TUẤT dương CÀN âm LY
    ẤT HỢI dương KHÔN âm KHẢM
    BÍNH TÝ dương TỐN âm CHẤN
    ĐINH SỬU dương CHẤN âm CHẤN (số cặp)
    MẬU DẦN dương KHÔN âm TỐN
    KỈ MÃO dương KHẢM âm CẤN
    CANH THÌN dương LY âm CÀN
    TÂN TỴ dương CẤN âm ĐOÀI
    NHÂM NGỌ dương ĐOÀI âm CẤN
    QUÍ MÙI dương CÀN âm LY
    GIÁP THÂN dương KHÔN âm KHẢM
    ẤT DẬU dương TỐN âm CHẤN
    BÍNH TUẤT dương CHẤN âm CHẤN (số cặp)
    cứ vậy đi giáp vòng gặp nhau là 180 ngày
    số
    càn 1-6
    đoài 2-7
    ly 3-9
    chấn 4-3
    tốn 5-4
    khảm 6-1
    cấn 7-8
    khôn 8-2
    trung ương kỉ 0-5-
    lấy vòng tròn cung phi đối chiếu quái số thì thấy có sự trùng lặp về số cặp




    Thiên Can hợp khắc (Hợp: Tốt, Khắc: Xấu) :

    GIÁP hợp KỶ, khắc CANH
    ẤT hợp CANH, khắc TÂN
    BÍNH hợp TÂN, khắc NHÂM
    ĐINH hợp NHÂM, khắc QUÝ
    MẬU hợp QUÝ, khắc GIÁP
    KỶ hợp GIÁP, khắc ẤT
    CANH hợp ẤT, khắc BÍNH
    TÂN hợp BÍNH, khắc ĐINH
    NHÂM hợp ĐINH, khắc MẬU
    QUÝ hợp MẬU, khắc KỶ





    Nguyên văn bởi Q_PY400 [​IMG]
    BẢNG AB CHẤM THEO TỬ VI
    THAM KHẢO​
    [​IMG]

    . LẬP CỤC TUỔI GIÁP,KỶ
    Cung Mệnh an tại Tý,Sửu: Thuỷ Nhị Cục.
    Cung Mệnh an tại Dần,Mão,Tuất,Hợi: Hoả Lục Cục.
    Cung Mệnh an tại Thìn,Tỵ: Mộc Tam Cục
    Cung Mệnh an tại Ngọ,Mùi: Thổ Ngũ Cục.
    Cung Mệnh an tại Thân,Dậu: Kim Tứ Cục.
    TUỔI ẤT,CANH
    Cung Mệnh an tại Tý,Sửu: Hoả Lục Cục
    Cung Mệnh an tại Dần,Mão,Tuất,Hợi: Thổ Ngũ Cục
    Cung Mệnh an tại Thìn,Tỵ: Kim Tứ Cục
    Cung Mệnh an tại Ngọ,Mùi: Mộc Tam Cục
    Cung Mệnh an tại Thân,Dậu: Thuỷ Nhị Cục
    TUỔI BÍNH,TÂN
    Cung Mệnh an tại Tý,Sửu: Thổ Ngũ Cục.
    Cung Mệnh an tại Dần,Mão,Tuất,Hợi: Mộc Tam Cục.
    Cung Mệnh an tại Thìn,Tỵ: Thuỷ Nhị Cục.
    Cung Mệnh an tại Ngọ,Mùi: Kim Tứ Cục.
    Cung Mệnh an tại Thân,Dậu: Hoả Lục Cục.
    TUỔI ĐINH,NHÂM
    Cung Mệnh an tại Tý,Sửu: Mộc Tam Cục.
    Cung Mệnh an tại Dần,Mão,Tuất,Hợi: Kim Tứ Cục.
    Cung Mệnh an tại Thìn,Tỵ: Hoả Lục Cục.
    Cung Mệnh an tại Ngọ,Mùi: Thuỷ Nhị Cục.
    Cung Mệnh an tại Thân,Dậu: Thổ Ngũ Cục.
    TUỔI MẬU,QUÍ
    Cung Mệnh an tại Tý,Sửu: Kim Tứ Cục.
    Cung Mệnh an tại Dần,Mão,Tuất,Hợi: Thuỷ Nhị Cục.
    Cung Mệnh an tại Thìn,Tỵ: Thổ Ngũ Cục.
    Cung Mệnh an tại Ngọ,Mùi: Hoả Lục Cục.
    Cung Mệnh an tại Thân,Dậu: Mộc Tam Cục.
    _____________







    _____ nhâm thân mậu thân có của hoạnh tài nhưng kị của vô cớ nên cẩn thận,tháng hạp 3-6-9
    ngày hên 9-8-18
    tuổi dậu đang hồi xuống dốc
    tân dậu ất dậu đinh dậu quí dậu nên cẩn thận người thân tín
    tháng hạp 2-4-6
    ngày hên 22 26 28
    tuổi tuất mùa xuân nên danh
    mậu tuất nhâm tuất canh tuất giáp tuất đang lúc thánh công nên tranh thủ
    tháng hạp 1-2-3
    ngày hên 2-4-16
    tuổi ất hợi tân hợi kỉ hợi quý hợi đi về hướng đông nam có danh lợi ,có người rủ hùn hạp nên nhận lời để làm lại cuộc đời
    tháng hạp 10-11-12
    ngày hên 20-24-26
    tuổi tý nên cẩn thận ko nên liều lĩnh
    bính tý nhâm tý mậu tý giáp tý hùn hạp làm ăn tốt
    tháng hạp 8-9-10
    ngày hển-13-24
    lên như vầy AE lấy đó mà tự quyết định khi chơi và biết ai để ôm eo nhưng khi ôm eo nên chơi vừa phải mới có còn ko thì thâm luôn

    __________________
    mậu ngọ giáp ngọ bính ngọ đề phòng có tiểu nhân bên mình hạp mùa đông tháng 10-11-12
    ngày hên 20-24-28

    ất mùi đinh mùi tân mùi về hướng tây nam có tài nhỏ,nương theo hướng đó sẻ thành công,
    tháng hạp 6-7-8
    ngày hên 3-24-30
    ________________
    kỉ tỵ tân tỵ đinh tỵ quý tỵ lộc đang vào tranh thủ đi hạp tháng 2-3-4 hạp ngày 12-16-18 tránh nơi ăn nhậu
    chúc may mắn nghen
    tuổi mậu thìn bính thìn giáp thìn hạp tháng 2-4-8
    hạp ngày 3-6-9 tuổi thìn hạp với thần tài cầu tài nên đi về hướng đông nam cầu tài gặp may mắn
    ất mão đinh mão kỉ mão có của hoạnh tài bất ngờ
    hạp tháng 3-4-6
    ngaỳ 20-24-26
    canh dần giáp dần nhâm dần mậu dần năm nay còn nhiều khó khăn
    tháng hạp 1-2-3
    ngày 12-22-28

    kỉ tỵ tân tỵ đinh tỵ quý tỵ lộc đang vào tranh thủ đi hạp tháng 2-3-4 hạp ngày 12-16-18 tránh nơi ăn nhậu
    chúc may mắn nghen
    tuổi mậu thìn bính thìn giáp thìn hạp tháng 2-4-8
    hạp ngày 3-6-9
    ất mão đinh mão kỉ mão có của hoạnh tài bất ngờ
    hạp tháng 3-4-6
    ngaỳ 20-24-26


    mậu thìn 26 86 ngày có lộc mồng 9
    tân mùi 23 83 tuổi ngày có tài mồng 9
    ât mùi 59 tuổi nhâm thân 22 82 tuổi xung tỵ có tài ngày 9
    nhâm tý có tài ngày `9
    cứ tìm những tuổi có lộc ngày đó mà chơi mạnh thì ra AB yếu thì ra lô
    đơn giản nhưng hiệu quả ko ai xấu hết xấu tốt là do con đường mình chọn để đi nếu vận hạn mình xấu bị kéo người khác ảnh hưởng theo mình thì chơi lô cho chắc, bởi vậy anh mới có AB 8 con trong 24h từ đây mà ra
    mình ko có lộc nhưng mượn lộc khác,phải biết báo đáp lộc của người khác để mình hưởng,vậy khi có hoặc trúng nên cho hoặc giúp đở bớt ,mai sau còn hưởng lộc tiếp ko thì sẻ bị gạt hết mà còn thâm,
    hiểu ý anh chưa hảy tận dụng những điều mình biết,giúp người để lấy niềm vui,niềm vui đó mang lại hạnh phúc cho mình
    em gom bài anh viết những ngày tháng có lộc đem vô trang quái số để đó ngày cũng vô đó mà tìm hiểu là có số OK AB 24h nằm trong đó hết


    tham khảo cục số AB trong ngày
    ngày đinh mẹo
    mộc tam cục tại mùi
    ất mùi 58
    đinh mùi 46
    tân mùi 22 82
    quí mùi 10 70
    kỉ mùi 34 94
    giờ MN
    mậu thân thổ nhị cục tại hợi
    thổ ngũ cục tại tại tỵ
    ất hợi 18 78
    đinh hợi 06 66
    tân hợi 42
    kỉ hợi 54
    quí hợi 30 90
    ất tỵ 48
    đinh tỵ 36 96
    kỉ tỵ 24 84
    tân tỵ 12 72
    quí tỵ 60 00
    MT kỉ dậu
    kim tứ cục tại ngọ
    giáp ngọ 29 89
    bính ngọ 47
    mậu ngọ 05 65
    canh ngọ 23 63
    nhâm ngọ 11 71
    chỉ tham khảo
    những con đỏ hôm nay có thể mạnh lô trong ngày
    -------------------------------------------------------------
    Tham Gia Diễn đàn đã lâu nay đóng góp 1 ít thành quả cho anh em tham khảo có thấy hữu ít thì sử dụng

    - Bao Gồm Bảng Ngũ Hành
    - Bao Gồm Bảng Quái S

    @ Lưu ý : Mỗi năm +1 Cho cả Ngũ hành v[SIZE=4]à B[SIZE=4]át T[SIZE=4]ự

    [SIZE=4]-----------------------------------------------------
    [/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE]

    Cách Sử Dụng :

    #Bảng Ngũ Hành Nạp ÂM

    - Đối với Ngũ Hành thì Dựa vào Giờ Xổ MN - MT - BT

    + Theo Ngũ hành SInh - Khắc mà sử dụng

    => Thường là ưu tiên Khắc ra ; Vd Giờ Xổ là Hành Kim --> Kim bị Khắc bởi Hỏa --> Ưu tiên hành Hỏa


    => Tiếp đó là Sinh ra hoặc Cộng Hưởng

    vd : Mộc Cần Thổ - Mộc bị Kim khắc -> mộc cần Hỏa
    ---> khắc Kim



    [​IMG]

    [​IMG]
    [YOUTUBE]http://www.youtube.com/watch?v=8ZOyR97ZdEo[/YOUTUBE]
    -------------------------------------------------------
    @ Ai chưa hiểu thì lên google mà tìm căn bản CCNH tìm hiểu ; mình không có thời gian giải thích ... cái này là làm sẵn dọn lên chỉ việc ăn thôi .. Muốn hiểu nữa thì ráng mua sách mà tham khảo




    Giáp Tí 29 - 89 cung Chấn, mạng Hải Trung Kim => Bát Tự 30 - 90
    Giáp Dần 39 - 99 cung Cấn, mạng Ðại Khê Thuỷ
    => Bát Tự 40 -00
    Giáp Thìn 49 cung Tốn, mạng Phúc Ðăng Hoả
    => Bát Tự 50
    Giáp Ngọ 59 cung Ly, mạng Sa Trung Kim => Bát T60
    Giáp Thân 09-69 cung Khôn , mạng Tuyền Trung Thuỷ
    => Bát Tự 10 -70
    Giáp Tuất 19-79 cung Càn, mạng Sơn Ðầu Hoả => Bát T20 -80
    -----------------------------------------------------------------

    Ất Sửu 28 - 88 cung Tốn, mạng Hải Trung Kim => Bát Tự 29 -89
    Ất Mão 38 -98 cung Ly, mạng Ðại Khê Thuỷ
    =>Bát Tự 39 -99
    Ất Tỵ 48 cung Ðoài, mạng Phúc Ðăng Hoả => Bát Tự 49
    Ất Mùi 58 cung Khảm, mạng Sa Trung Kim
    => Bát Tự 59
    Ất Dậu 08 - 68 cung Chấn, mạng Tuyền Trung Thuỷ
    => Bát Tự 09 -69
    Ất Hợi 18 - 78 cung Ðoài, mạng Sơn Ðầu Hoả
    =>Bát Tự 19 -79
    ----------------------------------------------------------------

    Bính Tí 17 - 77 cung Cấn, mạng Giáng Hạ Thuỷ
    => Bát Tự 18 -78
    Bính Dần 27 -87 cung Khảm, mạng Lư Trung Hoả => Bát Tự 28 -88
    Bính Thìn 37 - 97 cung Khảm, mạng Sa Trung Thổ => Bát Tự 38 -98
    Bính Ngọ 47 cung Càn, mạng Thiên Hà Thuỷ => Bát Tự 48
    Bính Thân 57 cung Khôn, mạng Sơn Hạ Hỏa => Bát Tự 58
    Bính Tuất 07 - 67 cung Tốn,mạng Ốc Thượng Thổ => Bát Tự 08 - 68
    ---------------------------------------------------------------

    Đinh Sửu 16 - 76 cung Ly, mạng Giáng Hạ Thuỷ => Bát Tự 17 - 77
    Đinh Mão 26 -86 cung Càn , mạng Lư Trung Hoả
    => Bát Tự 27 - 87
    Đinh Tỵ 36 - 96 cung Khôn, mạng Sa Trung Thổ => Bát Tự 37 - 97
    Đinh Mùi 46 cung Ðoài, mạng Thiên Hà Thuỷ
    => Bát Tự 47
    Đinh Dậu 56 cung Chấn, mạng Sơn Hạ Hoả
    => Bát Tự 57
    Đinh Hợi 06 - 66 cung Cấn, mạng Ốc Thượng Thổ
    => Bát Tự 07 - 67

    --------------------------------------------------------------

    Mậu Tí 05 - 65 cung Càn, mạng Thích Lịch Hoả=>Bát Tự 06 -66
    Mậu Dần 15 - 75 cung Khảm, mạng Thành Ðầu Thổ=> Bát Tự 16 - 76
    Mậu Thìn 25 - 85 cung Ðoài, mạng Ðại Lâm Mộc=> Bát Tự 26 - 86
    Mậu Ngọ 35 - 95 cung Chấn, mạng Thiên Thượng Hoả=> Bát Tự 36 -96
    Mậu Thân 45 cung Cấn, mạng Ðại Trạch Thổ=>Bát Tự 46
    Mậu Tuất 55 cung Tốn, mạng Bình địa mộc=>Bát Tự 56

    --------------------------------------------------------------

    Kỷ Sửu 04 - 64 cung Ðoài, mạng Thích Lịch Hoả=> Bát Tự 05 - 65
    Kỷ Mão 14 - 74 cung Khôn, mạng Thành Ðầu Thổ
    => Bát Tự 15 - 75
    Kỷ Tỵ 24 - 84 cung Cấn, mạng Ðại Lâm Mộc
    => Bát Tự 25 - 85
    Kỷ Mùi 34 - 94 cung Tốn, mạng Thiên Thượng Hoả
    => Bát Tự 35 - 95
    Kỷ Dậu 44 cung Ly, mạng Ðại Trạch Thổ
    =>Bát Tự 45
    Kỷ Hợi 54 cung Cấn, mạng Bình Ðịa Mộc
    => Bát T55
    -----------------------------------------------------------------

    Canh Tí 53 cung Càn, mạng Bích Thượng ThổCanh => Bát Tự 54
    Canh Dần 03-63 cung Cấn, mạng Tòng Bá mộc=> Bát Tự 04 - 64
    Canh Thìn 13-73 cung Chấn, mạng Bạch Lạp Kim=> Bát Tự 14 - 74
    Canh Ngọ 23 - 83 cung Ly, mạng Lộ Bàng Thổ=> Bát Tự 24 - 84
    Canh Thân 33-93 cung Khôn, mạng Thạch Lựu Mộc=> Bát Tự 34 - 94
    Canh Tuất 43 cung Khảm, mạng Xoa Kim Xuyến=> Bát Tự 44
    ----------------------------------------------------------------

    Tân Sửu 52 cung Ðoài, mạng Bích Thượng Thổ=> Bát Tự 53
    Tân Mão 02 - 62 cung Ly, mạng Tòng Bá mộc
    =>Bát Tự 03 - 63
    Tân Tỵ 12 - 72 cung Tốn, mạng Bạch Lạp Kim
    => Bát Tự 13 - 73
    Tân Mùi 22 - 82 cung Khảm, mạng Lộ Bàng Thổ
    => Bát Tự 23 - 83
    Tân Dậu 32 - 92 cung Càn, mạng Thạch Lựu Mộc
    => Bát Tự 33 - 93
    Tân Hợi 42 cung Khôn, mạng Xoa Kim Xuyến
    => Bát Tự 43

    -----------------------------------------------------------------

    Nhâm Tí 41 cung Chấn, mạng Tang Ðố Mộc=> Bát Tự 42
    Nhâm Dần 51 cung Cấn, mạng Kim Bạch Kim=>Bát Tự 52
    Nhâm Thìn 01-61 cung Khảm, mạng Trường Lưu Thuỷ=> Bát T02 - 62
    Nhâm Ngọ 11-71 cung Ly, mạng Dương Liễu mộc=> Bát Tự 12 - 72
    Nhâm Thân 21-81cung Khôn, mạng Kiếm Phong Kim=> Bát Tự 22 -82
    Nhâm Tuất 31-91 cung Ðoài, mạng Ðại Hải Thủy=> Bát T32 - 92

    -----------------------------------------------------------------

    Quý Sửu 40 - 00 cung Tốn, mạng Tang Ðố Mộc => Bát T41 - 01
    Quý Mão 50 cung Ly, mạng Kim Bạch Kim=> Bát Tự 51
    Quý Tỵ 60 cung Khôn, mạng Trường Lưu Thuỷ=> Bát Tự 61
    Quý Mùi 10 - 70 cung Càn, mạng Dương Liễu mộc=> Bát Tự 11 - 71
    Quý Dậu 20 - 80 cung Chấn, mạng Kiếm Phong Kim=> Bát T21 - 81
    Quý Hợi 30 - 90 cung Cấn, mạng Ðại Hải Thuỷ=>Bát Tự 31 - 91
     
    Chỉnh sửa cuối: 18/6/13
    Thanhhai8786, Ttc, bachho and 27 others like this.
  2. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    http://www.xosothantai.com/showpost.php?p=1756883&postcount=1511

    -
    Bảng Ngũ Hành Nạp ÂM


    Hành Kim Gồm CÓ :

    Giáp Ngọ, Ất Mùi ( Sa Trung Kim)
    =>Giáp Ngọ 59 => Bát Tự 60 ( Tn )
    =>Ất Mùi 58 => Bát tự 59 ( Khảm )

    Nhâm Dần, Qúi Mão (Kim Bạch Kim)
    =>Nhâm Dần 51 => Bát Tự 52( Cấn )
    =>Quý Mão 50 => Bát Tự 51 ( Ly )

    Canh Tuất, Tân Hợi ( Thoa Xuyến Kim)
    =>Canh Tuất 43 => Bát Tự 44 ( Khảm )
    =>Tân Hợi 42 => Bát Tự 43 ( Khôn )

    Giáp Tí-Ất Sửu ( Hải Trung Kim.)
    =>Giáp Tí 29 - 89 => Bát Tự 30 - 90 ( Chấn )
    =>Ất Sửu 28 - 88 => Bát Tự 29 - 89 ( Tốn )

    Canh Thìn-Tân Tỵ ( Bạch Lạp Kim )
    =>Canh Thìn 13-73 => Bát Tự 14 - 74 ( Chấn )
    =>-Tân Tỵ 12 - 72 => Bát Tự 13 - 73 ( Tốn )

    Nhâm Thân, Quí Dậu ( Kiếm Phong Kim )
    =>Nhâm Thân 21-81=> Bát Tự 22 - 82 ( Khôn )
    =>Quý Dậu 20 - 80 => Bát Tự 21 - 81 ( Chấn )

    --------------------------------------------------------

    Hành Hỏa Gồm có :

    Bính Dần, Đinh Mão ( Lư Trung Hỏa )
    =>Bính Dần 27 -87 => Bát tự 28 - 88 ( Khảm )
    => Đinh Mão 26 -86 => Bát Tự 27 - 87 ( Càn )

    Giáp Tuất, Ất Hợi ( Sơn Đầu Hỏa )
    =>Giáp Tuất 19-79 => Bát Tự 20 - 80( Càn )
    =>Ất Hợi 18 - 78 => Bát Tự 19 - 79 ( Đoài )

    Bính Thân, Đinh Dậu ( Sơn Hạ Hỏa )
    =>Bính Thân 57 => Bát Tự 58( Khôn )
    => Đinh Dậu 56=> Bát Tự 57 ( Chấn )

    Mậu Tí, Kỷ Sữu ( Tích Lịch Hỏa )
    =>Mậu Tí 05 - 65 => Bát Tự 06 - 66 ( Càn )
    =>Kỷ Sửu 04 - 64 => Bát Tự 05 - 65 ( Đoài )

    Giáp Thìn, Ất Tỵ ( Phú Đăng Hỏa )
    =>Giáp Thìn 49=> Bát tự 50 ( Tốn )
    =>Ất Tỵ 48-=> Bát tự 49 ( Đoài )

    Mậu Ngọ, Kỷ Mùi ( Thiên Thượng Hỏa )
    =>Mậu Ngọ 35 - 95=> Bát tự 36 - 96( Chấn )
    =>Kỷ Mùi 34 - 94=> Bát tự 35 - 95 ( Tốn )
    -------------------------------------------------------

    Hành Mộc Gồm Có :

    Mậu Thìn, Kỷ Tỵ ( Đại Lâm Mộc )
    =>Mậu Thìn 25 - 85,=> Bát tự 26 - 86 ( Đoài )
    =>Kỷ Tỵ 24 - 84=> Bát tự 25 - 85 ( Cấn )

    Nhâm Ngọ, Quí Mùi ( Dương Liễu Mộc )
    =>Nhâm Ngọ 11-71=> Bát tự 12 - 72 ( Ly )
    =>Quý Mùi 10 - 70=> Bát tự 11 - 71 ( Càn )

    Canh Dần, Tân Mão ( Tùng Bách Mộc )
    =>Canh Dần 03 - 63=> Bát tự 04 - 64 ( Khôn )
    =>Tân Mão 02 - 62=> Bát tự 03 -63 ( Ly )

    Mậu Tuất, Kỷ Hợi ( Bình Địa Mộc )
    =>Mậu Tuất 55=> Bát tự 56 ( Tốn )
    =>Kỷ Hợi 54=> Bát tự 55 ( Cấn )

    Nhâm Tí, Quí Sữu ( Tang Đố Mộc )
    =>Nhâm Tí 41=> Bát tự 42 ( Chấn )
    =>Quý Sửu 40 - 00=> Bát tự 41 -01 ( Tốn )

    Canh Thân, Tân Dậu ( Thạch Lựu Mộc )
    =>Canh Thân 33-93=> Bát tự 34 - 94 ( Khôn )
    =>Tân Dậu 32 - 92=> Bát tự 33 - 93 ( Càn )

    --------------------------------------------------------

    Hành Thổ Gồm có :

    Canh Ngọ, Tân Mùi ( Lộ Bàng Thổ )
    =>Canh Ngọ 23 - 83=> Bát tự 24 - 84 ( Ly )
    =>Tân Mùi 22 - 82=> Bát tự 23 - 83 ( Khảm )

    Mậu Dần, Kỷ Mão ( Thành Đầu Thổ )
    =>Mậu Dần 15 - 75 => Bát tự 16 - 76 ( Khảm )
    =>Kỷ Mão 14 - 74=> Bát tự 15 - 75 ( Khôn )

    Bính Tuất, Đinh Hợi ( Ốc Thượng Thổ )
    =>Bính Tuất 07 - 67=> Bát tự 08 - 68 ( Tốn )
    =>Đinh Hợi 06 - 66=> Bát tự 07 - 67 ( Cấn )

    Canh Tí, Tân Sữu ( Bích Thượng Thổ )
    =>Canh Tí 53=> Bát tự 54 ( Càn )
    =>Tân Sửu 52=> Bát tự 53 ( Đoài )

    Mậu Thân, Kỷ Dậu ( Đại Trạch Thổ )
    =>Mậu Thân 45=> Bát tự 46 ( Cấn )
    =>Kỷ Dậu 44=> Bát tự 45 ( Ly )

    Bính Thìn, Đinh Tỵ ( Sa Trung Thổ )
    =>Bính Thìn 37 - 97=> Bát tự 38 - 98 ( Khảm )
    => Đinh Tỵ 36 - 96=> Bát tự 37 - 97 ( Khôn )

    -------------------------------------------------------

    Hành Thủy Gồm có :

    Bính Tí, Đinh Sữu ( Giản Hạ Thủy )
    =>Bính Tí 17 - 77=> Bát tự 18 - 78 ( Cấn )
    =>Đinh Sửu 16 - 76=> Bát tự 17 - 77
    ( Ly )


    Giáp Dần, Ất Mão ( Đại Khuê Thủy )
    =>Giáp Dần 39 - 99=> Bát tự 40 -00 ( Cấn )
    =>Ất Mão 38 -98=> Bát tự 39 - 99 ( Ly )

    Bính Ngọ, Đinh Mùi ( Thiên Hà Thủy )
    =>Bính Ngọ 47=> Bát tự 48 ( Càn )
    =>Đinh Mùi 46=> Bát tự 47
    ( Đoài )

    Nhâm Thìn, Quí Tỵ ( Trường Lưu Thủy )
    =>Nhâm Thìn 01-61=> Bát tự 02 - 62 ( Khảm )
    =>Quý Tỵ 60=> Bát tự 61
    ( Khôn )

    Giáp Thân, Ất Dậu ( Tuyền Trung Thủy )
    =>Giáp Thân 09-69=> Bát tự 10 -70 ( Khôn )
    =>Ất Dậu 08 - 68=> Bát tự 09 - 69
    ( Chấn )

    Nhâm Tuất, Quí Hợi ( Đại Hải Thủy )
    =>Nhâm Tuất 31-91=> Bát tự 32 - 92 ( Đoài )
    =>Quý Hợi 30 - 90
    =>Bát tự 31 - 91 ( Cấn )

    -----------------------------------------------------------------
    ++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
    -----------------------------------------------------------------



     
    Chỉnh sửa cuối: 25/2/13
  3. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    [​IMG]
    [​IMG]

    Mộc


    Tang đố Mộc chủ sinh dưỡng tự trọng.
    Tang Đố Mộc là mộc cây dâu tằm.Loại mộc bao hàm nghĩa ăn và mặc là hia nhu cầu thiết yếu của đời sống.Đặc điểm của dâu tằn là rể chùm,hợp nước,bám chắc rất khó nhổ,,lá hái một nảy ba,ba nẩy chín,vì thế dâu thành bát ngát nương dâu.Tính thích nghỉ với đất và nước cao,nên còn gọi bãi biển nương dâu.
    Tang đố Mộc khắc : Ốc Thượng Thổ.

    Tang Đố Mộc tương thích nhóm hành : Bích thượng Thổ / Hải Trung Kim / Giang hà Thủy / Tang Đố Mộc / Tích lịch Hỏa.


    Hành Mệnh Đại Lâm Mộc : chủ sinh,dưỡng,tự trọng.

    Đại lâm Mộc khắc Đại Trạch Thổ.
    Đại Lâm Mộc không kỵ hành nào.
    Đại Lâm Mộc tương thích với nhóm hành : Sa Trung Thổ / Bạch lạp Kim / Trường Lưu Thủy / Đại Lâm Mộc / Phúc Đăng Hỏa.


    Tùng Bách Mộc,chủ sinh dưỡng,tự trọng.
    Tùng bách Mộc là cây tùng bách,mọc trên đồi nui hoặc đất cao nguyên,thế hiên ngang,cao thượng,rễ cọc dâm sâu,thân tròn vươn cao.
    Tùng bách Mộc khắc kỵ Lộ Bàng Thổ.
    Tùng Bách Mộc tương thích với nhóm hành : Thành Đàu Thổ/ Kim Bạch Kim / Đại Khê Thủy / Tùng bách Mộc / Lư Trung Hỏa.



    Hành Mệnh Dương Liễu Mộc,chủ sinh,dưỡng,tự trọng.
    Dương Liễu Mộc,lọai mộc không ích việc lấy gỗ,không đẹp việc hoa trái,bóng mát,là loại mộc hàm nghĩa tâm tư tình cảm,khuynh hướng buồn,man mác,lãng mạn,nghệ sĩ.
    Dương Liễu Mộc khắc Lộ Bàng Thổ,kỵ Sa Trung Thổ.
    Dương Liễu Mộc tương thích với nhóm hành :Lộ Bàng Thổ/sa Trung Kim/Thiên hà Thủy/ Dương Liễu Mộc/Thiên Thượng hỏa.


    Thạch Lựu Mộc chủ sinh dưỡng tự trọng.
    Thạch Lựu Mộc là mộc cây lưu đá,là cây dự báo thời tiết,dự báo thiên nhiên,đầy tự tôn kiêu hãnh,trồng vườn trước nhà thì sống,trồng nơi hông nhà,bờ rào thì úa héo èo uột thậm chí khô chết.
    Thạch Lưu Mộc khắc Bích Thượng Thổ.
    Thạch Lựu Mộc tương thích trong nhóm hành : Đại Trạch Thổ / Kiếm phong Kim / Tuyền trung Thủy / Thạch Lựu Mộc / Sơn hạ Hỏa.


    -------------------------------------------------------------
    Hỏa

    .
    Sơn hạ Hỏa chủ thành tích.
    Sơn Hạ Hỏa là lửa dười chân núi,là hai viên đá đánh lửa,là lửa tìm thấy đầu tiên để con người dung lựa vào đời sống sinh hoạt,hàm nghĩa thành tích khởi đầu,thành tích trong gia trạch (thổ nội) mạnh hơn thành tích ngoài trạch (thổ ngoại).
    Sơn Hạ Hỏa khắc kỵ Đại Khê Thủy.
    Sơn Hạ Hỏa tương thích trong nhóm hành : Đại Trạch Thổ / Kiếm Phong Kim / Tuyền Trung Thủy/ Thạch lựu Mộc / Sơn hạ Hỏa


    Tích Lịch Hỏa,chủ thành tích.
    Tích Lịch Hỏa là lữa sấm sét.Định nghĩa của sấm sét : Sấm có tiếng nhưng không có lực,ai cụng sợ,nhưng không giết ai bao giờ.Chú ý tính hoành tráng của sấm sét và chú ý với cái ác cái xấu sấm sét có năng lực tiêu diệt sâu ba tầng đất.
    Tích Lịch Hỏa khắc kỵ Giang hà Thủy.
    Tích Lịch Hỏa tương thích với nhóm hành :Bích Thượng Thổ/ Hải Trung Kim/ Giang hà Thủy / Tang Đố Mộc / Tích Lịch Hỏa.



    Hành Lư Trung Hỏa chủ Thành Tích.
    Hành Lư Trung Hỏa,bếp lò,lư đốt hương trầm,là hỏa coi sóc cuộc sống sinh hoạt nấu cơm,đun nước và coi sóc hương khói âm phần,là hỏa cần thiết và thực dụng hàng ngày.
    Lư Trung Hỏa khắc Kiếm Phong Kim.Khắc xuất,Kiếm Phong kim bất lợi.
    Lư Trung Hỏa không kỵ hành nào.
    Lư Trung Hỏa tương thích với nhóm hành : Thành Đầu Thổ / Kim Bạch Kim / Đại Khê Thủy / Tùng bách Mộc / Lư Trung Hỏa.


    Phúc Đăng Hỏa chủ thành tích.
    Phúc Đăng Hỏa,là ngọn đen,là ánh sáng trong nhà, chủ nội thổ,dẫn đường chỉ lối gia đạo,là tấm gương,là ánh sáng tu thân giải thoát kiếp nạn.
    Phúc Đăng Hỏa khắc kỵ : Thoa Xuyến Kim và Bạch Lạp Kim.
    Phúc đăng Hỏa tương thích trong nhóm hành : Sa Trung Thổ / Bạch Lạp Kim / Trường Lưu Thủy / Đại lâm mộc / Phúc Đăng Hỏa.


    Thiên Thượng Hỏa chủ thành tích.
    Thiên Thượng Hỏa là lửa trên trời,là nằng.Lửa trên trời chỉ do trời sinh ra theo chu kỳ vận hành vũ trụ,theo luật vũ trụ, không bị chi phối bởi uy quyền,vô tư,tự nhiên,bất thiên vị,vị tha bất vị kỷ.
    Thiên Thượng Hỏa (nắng) khắc Thiên Hà Thủy và phản khắc) : Giang hà Thủy,Tuyền Trung Thủy,Đại hải thủy,Trường Lưu Thủy,và khắc kỵ Sa Trung Kim.Thiên Thượng Hỏa tương thích trong nhóm hành : Lộ Bàng Hổ / Sa Trung Kim / Thiên hà Thủy / Dương Liễu Mộc / Thiên Thượng Hỏa.




    -----------------------------------------------------------
    Thủy


    Đại Khê Thủy chủ giao tiếp.
    Đại Khê Thủy là khe nước lớn,bể nước ngầm,tàng ẩn dung lượng lớn, không dể đo lương hay phán đoán.Chỉ có thể tìm hiểu và xét đoán khe nước lớn này qua cửa khe (cửa hang),vì vậy việc dụng cửa khe thế nào là bản chất việc và sự xem xét.
    Đại Khê Thủy khắc Sơn Hạ Hỏa.
    Đại Khê Thủy tương thích nhóm hành : Thành Đàu Thổ / Kim bạch Kim / Đại Khê Thủy / Tùng bách Mộc / Lư Trung Hỏa.



    Hành Mệnh Giang Hà Thủy,chủ giao tiếp.
    Giang Hà Thủy,dòng sông,kênh,rạch.Chủ việc chuyển động,giao tiếp,kết nối,chuyên chở,hình uốn khúc,nuớc chở phù sa,dòng chảy lợi cho thuyền bè,thác ghềnh lợi cho thử thách,vượt khó.Giang Hà Thủy khắc kỵ : Đại Trạch Thổ và Thiên Thượng Hỏa.
    Giang hà Thủy tương thích với nhóm hành : Bích thượng Thổ/ Hải Trung Kim/ Giang hà Thủy/Tang Đồ Mộc/Tích lịch Hỏa.



    Trường Lưu Thủy,chủ giao tiếp.
    Trường Lưu Thủy,dòng chảy dài,không xác định được dài là dài bao nhiêu,dài so với vật gì,mốc nào,bao nhiêu thì được gọi là dài,tóm lại là dòng chảy cần phải xác định rõ nguồn gốc mới có thể quyết đoán được là dài hay ngắn.
    Trường Lưu Thủy khắc kỵ : Thiên Thượng Hỏa (nắng)
    Trường Lưu Thủy tương thích với nhóm hành : Sa Trung Thổ/ Bạch lạp Kim / Trường Lưu Thủy / Đại Lâm Mộc / Phúc Đăng Hỏa.


    Thiên hà Thủy chủ giao tiếp.
    Thiên hà Thủy là nước sông trời,là mưa,là nuớc tạo thành từ mây,theo quy luật tự nhiên,công bằng vô tư,vị tha bất vị kỷ,không thể kiệm ước,giữ lại dùng riêng.Nguồn không kiệt,mây nặng là mưa.
    Thiên hà Thủy khắc Thiên Thượng Hỏa và Ốc Thượng Thổ.
    Thiên hà Thủy tương thích trong nhóm hành : Lộ Bàng thổ / Sa Trung Kim / Thiên hà Thủy / Dương Liễu Mộc / Thiên Thượng Hỏa.




    Hành Tuyền trung Thủy,chủ giao tiếp.
    Tuyền trung thủy là cái giếng,con suối,khe nước.Định nghĩa của giếng : Uống mãi không cạn,với lại đầy,đầy không tràn.
    Tuyền Trung thủy khắc : Thiên Thượng Hỏa và kỵ Lộ Bàng Thổ.
    Tuyền Trung Thủy tương thích với nhóm hành : Đại Trạch Thổ / Kiếm Phong Kim / Tuyền Trung Thủy / Thạch Lưu Mộc / Sơn hạ Hỏa.



    ------------------------------------------
    Th


    Sa trung thổ chũ sinh tồn,sinh lý.
    Sa Trung Thổ là đất cát,hàm nghĩa đất ngoại thổ (tính từ nơi cư ngụ),hay còn nói là đất từ thềm nhà tới mênh mông,vì vậy sa trung thổ không bao hàm nghĩa rộng hẹp,to hay nhỏ,mỏng hay dầy,chỉ ám chỉ thổ ngoài nơi cư ngụ,tiềm năng là một bí ẩn cầm tìm hiểu nguồn gốc làm căn cứ xem xét.
    Sa Trung Thổ khắc Dương Liễu Mộc.
    Sa Trung Thổ tương thích trong nhóm hành : Sa Trung Thổ/ Bạch lạp Kim / Trường Lưu Thủy / Đại lâm Mộc / Phúc đăng Hỏa.


    Bích Thượng Thổ,chủ sinh tồn,sinh lý.
    Bích Thượng Thỗ là thổ vách,tường,là thổ phụ tyrách viện phân chia,định vị các không gian phong ốc trong dương trạch,vì vậy việc quản trị,thu xếp,chăm sóc trạch mệnh rất đảm khéo,giỏi dang.
    Bích Thượng Thổ khắc ky : Thiên hà Thủy và Thạch Lưu Mộc.Bích Thượng Thổ tương thích nhóm hành : Bích Thượng Thổ / Hải Trung Kim / Giang Hà Thủy /Tang Đố Mộc / Tích Lịch Hỏa.




    Hành Mệnh Thành đầu Thổ,chủ sinh tồn sinh lý.
    Thành đầu thổ,đất đầu thành,nơi thị tứ,khu dân cư,vùng đất (nội thổ ) dựng trạch để an cư lạc nghiệp,ý nghĩa thổ trạch đã hoàn thành dành cho cư ngụ và sinh hoạt.
    Thành đầu thổ khắc kỵ : Giang hà Thủy.
    Thành Đầu Thổ tương thích với nhóm hành : Thành đầu thổ / Kim Bạch Kim/ Đại khê Thủy / Tùng bách Mộc / Lư Trung Hỏa.



    Hành Lộ Bàng Thổ chủ Sinh tồn,sinh lý.
    Hành Lộ Bàng Thổ,đất ven đường,đường lộ,thổ công công,thổ hàm nghĩa giao thông liên lạc,giao tiếp.Đất nào cũng mở được đường.Chân đi thành đường.
    Hành Lộ Bàng Thổ khắc Tuyền Trung Thủy (giếng,suối)
    Lộ Bàng Thổ kỵ Dương Liễu Mộc và Tùng bách Mộc.
    Lộ Bàng Thổ tương thích với nhóm hành : Lộ Bàng Thổ / Sa Trung Kim / Thiên Hà Thủy / Dương Liễu Mộc / Thiên Thượng Hỏa.



    Đại Trạch Thổ chủ sinh tồn sinh lý.
    Đại Trạch Thổ là vuông đấy dựng trạch (nhà),vuông đất cư ngụ,tính chất an cư cao,mội người đều được ban cho một chốn cư ngụ,bất kể to hay nhỏ,lớn hay bé,nơi cư ngụ đó là trạch.Trạch là khởi đầu cho ngũ thổ tiếp sau trong kinh dịch,ý nghĩa nội thổ quan trọng hơn ý nghĩa ngoại thổ.
    Đại Trạch Thổ khắc Giang Hà Thủy và kỵ Đại Lâm Mộc.
    Đại Trạch thổ trong nhóm hành tương thích : Đại Trạch Thổ / Kiếm Phong Kim / Tuyền trung Thủy / Thạch Lựu Mộc / Sơn hạ Hỏa.



    [​IMG]
    -------------------------------------------
    Kim

    Hành Mệnh Hải Trung Kim chủ An toàn.
    Hải Trung Kim,kim dưới biển (dầu hỏa),rất khó khăn trong việc khai thác,khuất phục là người bình thường,chinh phục là người có trí lớn tất thành đạt.
    Hải Trung Kim khắc Bình Địa Mộc,thế khắc xuất,Bình Địa Mộc bất lợi.Hải Trung Kim không kỵ hành nào.Hải Trung Kim tương thích với nhóm hành : Bích thượng Thổ/ Hải Trung Kim/ Giang hà Thủy/Tang Đồ Mộc/Tích lịch Hỏa.



    Kim Bạch Kim chủ an toàn.
    Kim Bạch Kim,là vàng trằng,là vàng không có trong tự nhiên,mà phải qua công đoạn chế biến,pha nấu mới thành.Vì vậy muốn có vàng trắng (bạch kim) nội lực tu thân phải mạnh mẽ và giải pháp chế biến,hợp tác,dụng hỏa vửa đủ mới tựu.
    Kim Bạch Kim khắc Lư Trung Hỏa.
    Kim Bạch Kim tương thích trong nhóm hành : Thành Đầu Thổ / Kim Bạch Kim / Đại Khê thủy / Tùng bách Mộc / Lư Trung Hỏa.




    Hành Mệnh Bạch Lạp Kim,chủ an toàn.
    Bạch Lạp Kim,dịch từng từ : Vàng sáp trắng (rất khó định nghĩa),nên hiểu là chân kim cắm nến (sáp),nghĩa rộng là loại kim phải có thêm vật khác (nến sáp) mới thành vật hoàn chỉnh,ý nghĩa tôn vinh,ngưỡng vọng,tôn thờ,chế biến,biến dịch cho hoàn thành.Bạch Lạp Kim khắc kỵ : Phúc Đăng Hỏa (đèn nến ganh sáng).
    Bạch Lạp Kim tương thích với nhóm hành : Sa Trung Thổ / Bạch lạp Kim / Trường Lưu Thủy/ Đại Lâm mộc / Phúc Đăng hỏa.



    Hành Kiếm Phong Kim,chủ an toàn.
    Hành Kiếm Phong Kim,đầu mũi kiếm,mũi kiếm,thanh kiếm,chủ việc tiên phong,xung kích,kiếm bén nhọn đâm vào đâu cũng thủng,nhưng kiếm mỏng,nhỏ gặp mộc lớn e gẫy,gặp hỏa nhỏ mũi kiếm biến dạng,mất tác dụng.
    Kiếm Phong Kim khắc kỵ : Lư trung Hỏa và Phúc Đăng hỏa.
    Kiếm phong kim tương thích với nhóm hành :Đại Trạch Thổ / Kiếm phong Kim / Tuyền trung Thủy / Thạch Lựu Mộc/ Sơn Hạ Hỏa


    Thoa xuyến kim chủ an toàn.

    Thoa Xuyến Kim là kim cài d8ầu,kim trang điểm,kim trang sức.Tính biệt của Thoa Xuyến Kim là trình bầy mình,khoe mình,bộc lộ mình trước đám động trước mọi hoàn cảnh.Thoa Xuyến Kim không tự nhiên mà có,phải qua chế biến mới thành,hỏa vừa đủ thì cát,gặp mộc không hại mộc bảo là mộc mừng gặp kim.
    Thoa Xuyến Kim khắc Đại Lâm Mộc và Phúc Đăng Hỏa khắc Thoa Xuyến Kim.
    Thoa Xuyến Kim tương thích trong nhóm hành : Ốc Thượng Thổ / Thoa Xuyến Kim / Đại Hải thủy / Bình Địa Mộc / Sơn Đầu hỏa.


    __________________[FONT=verdana,geneva]



    1- Giáp Tý, ất Sửu: mệnh Hải trung kim, là loại kim trong biển. (Chấn -Tốn - Khôn ; Tốn - Chấn - CHấn )

    2- Bính Dần, Đinh Mão: mệnh Lư trung hoả, là lửa trong lò. ( [/FONT][FONT=verdana,geneva]Khảm - Khôn - Tốn ; Càn - Khảm - Cấn )

    [/FONT] [FONT=verdana,geneva] 3- Mậu Thìn, Kỷ Tị: mệnh Đại lâm mộc, là cây rừng lớn. ( Đoài -Ly- Càn ; Cấn - Cấn Đoài )

    4- Canh Ngọ, Tân Mùi: mệnh Lộ bàng Thổ, là đất bên đường. ( Ly -Càn - Ly ; Khảm - Khôn - Khảm )

    [/FONT] 5- Nhâm Thân, Quý Dậu: mệnh Kiếm phong kim, là loại kiếm, gươm, đao. (Khôn - Tốn - Khôn ; Chấn - Chấn - CHấn )

    6- Giáp Tuất, ất Hợi: mệnh Sơn đầu hoả, là lửa đầu núi. ( Càn Chấn chấn ; Đoài Khôn Tốn )

    7- Bính Tý, Đinh Sửu: mệnh Giang hạ thuỷ, nước đáy sông. ( Cấn - Khàm - Cấn ; Ly - Ly - Càn )

    8- Mậu Dần, Kỷ Mão: mệnh Thành đầu thổ, là đất đầu thành. ( Khảm - Khôn tốn ; Khôn - Khảm - Cấn )

    9- Canh Thìn, Tân Tị: mệnh Bạch lạp kim, là kim sáp trắng. ( Chấn -Cấn - Đoài ;Tốn - Đoài - Cấn )

    10- Nhâm Ngọ, Quý Mùi: mệnh Dương liễu mộc, là cây dương liễu. ( Ly -Đoài - Cấn ; Càn -Càn - Ly )

    11- Giáp Thân, ất Dậu: mệnh Truyền trung thuỷ, là nước trong suối. (Khôn - Khôn- Khảm ; Chấn -Tốn - Khôn )

    12- Bính Tuất, Đinh Hợi: mệnh ốc thượng thổ, là đất trên nóc nhà. (Tốn Chấn Chấn ; Cấn Khôn Tốn )

    13- Mậu Tý, Kỷ Sửu: mệnh Tích lịch hoả, là lửa sấm sét, chớp nhoáng. ( Càn Khảm Cấn ; Đoài Ly Càn )

    14- Canh Dần, Tân Mão: mệnh Tùng bách mộc, là cây tùng cây Bách. (Khôn Cấn Đoài ; Ly Đoài Cấn )

    15- Nhâm Thìn, Quý Tị: mệnh Trường lưu thuỷ, là giòng nước chảy dài. ( Khảm Càn Ly ; Khôn Khôn Khảm )

    16- Giáp Ngọ, ất Mùi: mệnh Sa trung kim, là loại kim trong cát. ( -Tốn -Tốn - Khôn ; Khảm -Chấn - Chấn )

    17- Bính Thân, Đinh Dậu: mệnh Sơn hạ hoả, là lửa d−ới núi. ( Khôn - Khôn - Tốn ; Chấn - Khảm - Cấn )

    18- Mậu Tuất, Kỷ Hợi: mệnh Bình địa mộc, là cây ở đất bằng. ( Tốn - Ly - càn ; Cấn - Cấn - Đoài )

    19- Canh Tý, Tân Sửu: mệnh Bích th−ợng thổ, là đất trên vách. ( Càn Đoài cấn ; Đoài Càn ly)

    20- Nhâm Dần, Quý Mão: mệnh Kim bạch kim, là vàng trắng, là bạc. ( Cấn tốn khôn ; Chấn chấn )

    21- Giáp Thìn, ất Tị: mệnh Phúc đăng hoả, là lửa lồng đèn. (Tốn - CHấn - Chấn ; Đoài - Khôn - Tốn )

    22- Bính Ngọ, Đinh Mùi: mệnh Thiên hà thuỷ, là nước sông Thiên hà, mưa. (Càn Khảm Cấn ; Đoài Ly Càn )

    23- Mậu Thân, Kỷ Dậu: mệnh Đại trạch thổ, là đất nền nhà lớn. ( Cấn Cấn Đoài ; Ly Đoài Cấn )

    24- Canh Tuất, Tân Hợi: mệnh Thoa xuyến kim, là vàng chiếc thoa xuyến. (Khảm Càn Ly ; Khôn Khôn Khảm )

    25- Nhâm Tý, Quý Sửu: mệnh Tang giá mộc, là loại cây dâu, cây duối. ( Chấn Tốn Khôn ; Tốn Chấn Chấn )

    26- Giáp Dần, ất Mão: mệnh Đại khê thuỷ, là nước khe lớn. ( Cấn - Khôn - Tốn ; Ly - [FONT=verdana,geneva][FONT=verdana,geneva]Khảm - Cấn[/FONT] )

    [/FONT] 27- Bính Thìn, Đinh Tị: mệnh Sa trung thổ, là đất trộn trong cát, đất phù sa. ( Khảm Ly Càn ; Khôn Cấn Đoài )

    28- Mậu Ngọ, Kỷ Mùi: mệnh Thiên thượng hoả, là lửa trên trời, nắng. (Chấn - Đoài - Cấn ; Tốn - Càn - Ly )

    29- Canh Thân, Tân Dậu: mệnh Thạch lựu mộc, là cây thạch lựu. ( Khôn Khôn - Khảm ; Càn Tốn - Khôn )

    30- Nhâm Tuất, Quý Hợi: mệnh Đại hải thuỷ, là nước biển to. (Đoài - Chấn - CHấn ; Cấn -Khôn - Tốn )



    Bảng Lục Thập Hoa Giáp (Nạp Âm)

    Giáp Tí Ất Sửu Hải Trung Kim (Hải)
    Bính Dần Đinh Mão Lô Trung Hỏa (Lư)
    Mậu Thìn Kỷ Tỵ Đại Lâm Mộc (Lâm)
    Canh Ngọ Tân Mùi Lộ Bàng Thổ (Lộ)
    Nhâm Thân Quý Dậu Kiếm Phong Kim (Kiếm)

    Giáp Tuất Ất Hợi Sơn Đầu Hỏa (Đầu )
    Bính Tí Đinh Sửu Giản Hạ Thuỷ (Giản)
    Mậu Dần Kỷ Mão Thành Đầu Thổ (Thành)
    Canh Thìn Tân Tỵ Bạch Lạp Kim (Lạp )
    Nhâm Ngọ Quý Mùi Dương Liễu Mộc (Dương)

    Giáp Thân Ất Sửu Tuyền Trung Thuỷ (Tuyền)
    Bính Tuất Đinh Hợi Ốc Thượng Thổ (Ốc)
    Mậu Tí Kỷ Sửu Thích Lịch Hỏa (Thích)
    Canh Dần Tân Mão Tùng Bách Mộc (Tùng)
    Nhâm Thìn Quý Tỵ Trường Lưu Thuỷ (Trường)

    Giáp Ngọ Ất Mùi Sa Trung Kim (Sa)
    Bính Thân Đinh Dậu Sơn Hạ Hỏa (Sơn)
    Mậu Tuất Kỷ Hợi Bình Địa Mộc (Bình)
    Canh Tí Tân Sửu Bích Thượng Thổ (Bích)
    Nhâm Dần Quý Mão Kim Bạch Kim (Bạch )

    Giáp Thìn Ất Tỵ Phú Đăng Hỏa (Phú)
    Bính Ngọ Đinh Mùi Thiên Hà Thuỷ (Hà )
    Mậu Thân Kỷ Dậu Đại Dịch Thổ ( Dịch )
    Canh Tuất Tân Hợi Thoa Xuyến Kim (Xuyến )
    Nhâm Tí Quý Sửu Tang Chá Mộc (Tang)

    Giáp Dần Ất Mão Đại Khê Thuỷ ( Khuê )
    Bính Thìn Đinh Tỵ Sa Trung Thổ (Trung )
    Mậu Ngọ Kỷ Mùi Thiên Thượng Hỏa (Thiên)
    Canh Thân Tân Dậu Thạch Lựu Mộc (Thạch)
    Nhâm Tuất Quý Hợi Đại Hải Thuỷ (Đại)

    12 CHI là:

    - Đọc xuôi:

    1. Tý thuộc Dương hành Thủy

    2. Sửu thuộc Âm hành Thổ

    3. Dần thuộc Dương hành Mộc

    4. Mão thuộc Âm hành Mộc.

    5. Thìn thuộc Dương hành Thổ.

    6. Tỵ thuộc Âm hành Hỏa.

    7. Ngọ thuộc Dương hành Hỏa.

    8. Mùi thuộc Âm hành Thổ.

    9. Thân thuộc Dương hành Kim.

    10. Dậu thuộc Âm hành Kim

    11. Tuất thuộc Dương hành Thổ

    12. Hợi thuộc Âm hành Thủy.

    1-(1941, 2001, 2061) Tuổi Tân Tỵ, cung Tốn, mạng Bạch Lạp Kim (chân đèn bằng vàng), xương con cọp, tướng tinh con thuồng luồng, khắc Phúc Ðăng Hoả, con nhà Bạch Ðế-Trường mạng

    2-(1940, 2000, 2060) Tuổi Canh Thìn, cung Chấn, mạng Bạch Lạp Kim(chân đèn bằng vàng), xương con rồng, tướng tinh con quạ, khắc Phúc Ðăng Hoả, con nhà Bạch Ðế-Trường mạng.

    3-(1939, 1999) Tuổi Kỹ Mẹo, cung Khôn, mạng Thành Ðầu Thổ ( đất trên thành
    ), xương con thỏ, tướng tinh con rồng, khắc Thiên Thượng Thuỷ, con nhà Huỳnh Ðế-Phú quí.

    4-(1938, 1998) Tuổi Mậu Dần, cung Khảm, mạng Thành Ðầu Thổ (đất trên thành)
    , xương con cọp, tướng tinh con thuồng luồng, khắc Thiên Thượng Thuỷ, con nhà Huỳnh Ðế-Phú quí.

    5-(1937, 1997) Tuổi Ðinh Sửu, cung Ly, mạng Giáng Hạ Thuỷ( nước mù sương), xương con trâu, tướng tinh con trùn, khắc Thiên Thượng Hoả, con nhà Hắc Ðế- Cô bần

    6-(1936, 1996,2056) Tuổi Bính Tý, cung Cấn, mạng Giáng Hạ Thuỷ(nước mù sương)
    , xương con chuột, tướng tinh con rắn, khắc Thiên Thượng Hoả, con nhà Hắc Ðế-Cô bần.

    7-(1935, 1995) Tuổi Ất Hợi, cung Ðoài, mạng Sơn Ðầu Hoả (lửa trên núi),
    xương con heo, tướng tinh con hưu, khắc Sa Trung Kim, con nhà Xích Ðế-Cô bần.

    8-(1934, 1994) Tuổi Giáp Tuất, cung Càn, mạng Sơn Ðầu Hoả (lửa trên núi), xương con chó, tướng tinh con ngựa, khắc Sa Trung Kim, con nhà Xích Ðế-Cô bần.

    9-(1933, 1993) Tuổi Quí Dậu, cung Chấn, mạng Kiếm Phong Kim (kiếm bằng vàng), xương con gà, tướng tinh con đười ươi, khắc Phúc Ðăng Hoả, con nhà Bạch Ðế- Phú quí.

    10-(1932, 1992) Tuổi Nhâm Thân, cung Khôn, mạng Kiếm Phong Kim,
    xương con khỉ, tướng tinh con dê, khắc Phúc Ðăng Hoả, con nhà Bạch Ðế-Phú quí.

    11-(1931, 1991) Tuổi Tân Mùi, cung Khảm, mạng Lộ Bàng Thổ (đất đường đi),
    xương con dê, tướng tinh con gấu, khắc Tuyền Trung Thuỷ, con nhà Huỳnh Ðế-Bần cùng.

    12-(1930, 1990) Tuổi Canh Ngọ, cung Ly, mạng Lộ Bàng Thổ, xương con ngựa, tướng tinh con vượn, khắc Tuyền Trung Thuỷ, con nhà Huỳnh Ðế-Bần cùng.

    13-(1929, 1989) Tuổi Kỹ Tỵ, cung Cấn, mạng Ðại Lâm Mộc(cây lớn trong rừng)
    , xương con rắn, tướng tinh con khỉ, khắc Ðại Trạch Thổ, con nhà Thanh Ðế- Trường mạng.

    14-(1928, 1988) Tuổi Mậu Thìn, cung Ðoài, mạng Ðại Lâm Mộc
    , xương con rồng, tướng tinh con quạ, khắc Ðại Trạch Thổ, con nhà Thanh Ðế-Trường mạng.

    15-(1927, 1987) Tuổi Ðinh Mẹo, cung Càn , mạng Lư Trung Hoả(lửa trong lư), xương con thỏ, tướng tinh con gà, khắc Kiếm Phong Kim, con nhà Xích Ðế-cô bần

    16-(1926, 1986) Tuổi Bính Dần, cung Khảm, mạng Lư Trung Hoả,
    xương con cọp, tướng tinh con chim trĩ, khắc Kiếm Phong Kim, con nhà Xích Ðế-cô bần

    17-(1925, 1985) Tuổi Ất Sửu, cung Tốn, mạng Hải Trung Kim(vàng dưới biển), xương con trâu, tướng tinh con chó, khắc Bình Ðịa Mộc, con nhà Bạch Ðế-Phú quí.

    18-(1924, 1984) Tuổi Giáp Tý, cung Chấn, mạng Hải Trung Kim, xương con chuột, tướng tinh con chó sói, khắc Bình Ðịa Mộc, con nhà Bạch Ðế-Phú quí.

    19-(1923, 1983) Tuổi Quí Hợi, cung Cấn, mạng Ðại Hải Thuỷ(nước biển lớn),
    xương con heo, tướng tinh con gà, khắc Thiên Thượng hoả, con nhà Hắc Ðế-Quan lộc, tân khổ.

    20-(1922, 1982) Tuổi Nhâm Tuất, cung Ðoài, mạng Ðại Hải Thủy
    , xương con chó, tướng tinh con chim trĩ, khắc Thiên Thượng hoả, con nhà Hắc Ðế-Quan lộc, tân khổ.

    21-(1921, 1981) Tuổi Tân Dậu, cung Càn, mạng Thạch Lựu Mộc (cây lựu đá), xương con gà, tướng tinh con chó, khắc Bích Thượng Thổ, con nhà Thanh Ðế-Cô bần.

    22-(1920, 1980) Tuổi Canh Thân, cung Khôn, mạng Thạch Lựu Mộc, xương con khỉ, tướng tinh con cho sói, khắc Bích Thượng Thổ, con nhà Thanh Ðế-Cô bần.

    23-(1919, 1979) Tuổi Kỹ Mùi, cung Tốn, mạng Thiên Thượng Hoả (lửa trên trời), xương con dê, tướng tinh con rùa, khắc Sa Trung Kim, con nhà Xích Ðế-Cô bần.

    24-(1918, 1978) Tuổi Mậu Ngọ, cung Chấn, mạng Thiên Thượng Hoả, xương con ngựa, tướng tinh con heo, khắc Sa Trung Kim, con nhà Xích Ðế-Cô bần.

    25-(1917, 1977) Tuổi Ðinh Tỵ, cung Khôn, mạng Sa Trung Thổ (đất trong cát),
    xương con rắn, tướng tinh con cú, khắc Dương Liễu Mộc, con nhà Huỳnh Ðế-Phú quí.

    26-(1916, 1976) Tuổi Bính Thìn, cung Khảm, mạng Sa Trung Thổ, xương con rồng, tướng tinh con chuột, khắc Dương Liễu Mộc, con nhà Huỳnh Ðế-Phú quí.

    27-(1915, 1975) Tuổi Ất Mẹo, cung Ly, mạng Ðại Khê Thuỷ( nước khe lớn), xương con mèo, tướng tinh con dơi, khắc Sơn Hạ Hoả, con nhà Hắc Ðế-Phú quí.

    28-(1914, 1974) Tuổi Giáp Dần, cung Cấn, mạng Ðại Khê Thuỷ,
    xương con cọp, tướng tinh con trâu, khắc Sơn Hạ Hoả, con nhà Hắc Ðế-Phú quí.

    29-(1913, 1973) Tuổi Quí Sửu, cung Tốn, mạng Tang Ðố Mộc (cây dâu), xương con trâu, tướng tinh con cua biển, khắc Ốc Thượng Thổ, con nhà Thanh Ðế- Quan lộc, tân khổ.

    30-(1912, 1972) Tuổi Nhâm Tý, cung Chấn, mạng Tang Ðố Mộc
    , xương con chuột, tướng tinh con heo, khắc Ốc Thượng Thổ, con nhà Thanh Ðế-Quan lộc, tân khổ.

    31-(1911, 1971) Tuổi Tân Hợi, cung Khôn, mạng Xoa Kim Xuyến (xuyến bằng vàng), xương con heo, tướng tinh con cọp, khắc Ðại Lâm Mộc, con nhà Bạch Ðế-Phú quí.

    32-(1910, 1970) Tuổi Canh Tuất, cung Khảm, mạng Xoa Kim Xuyến, xương con chó, tướng tinh con cáo, khắc Ðại Lâm Mộc, con nhà Bạch Ðế-Phú quí.

    33-(1909, 1969) Tuổi Kỹ Dậu, cung Ly, mạng Ðại Trạch Thổ (đất nền nhà), xương con gà, tướng tinh con thỏ, khắc Thiên Thượng Thuỷ, con nhà Huỳnh Ðế-Quan lộc.

    34-(1908, 1968) Tuổi Mậu Thân, cung Cấn, mạng Ðại Trạch Thổ,
    xương con khỉ, tướng tinh con lạc đà, khắc Thiên Thượng Thuỷ, con nhà Huỳnh Ðế-Quan lộc.

    35-(1907, 1967) Tuổi Ðinh Mùi, cung Ðoài, mạng Thiên Hà Thuỷ (nước sông Thiên Hà), xương con dê, tướng tinh con rồng, khắc Thiên Thượng Hoả, con nhà Hắc Ðế- tân khổ.

    36-(1906, 1966) Tuổi Bính Ngọ, cung Càn, mạng Thiên Hà Thuỷ,
    xương con ngựa, tướng tinh con thuồng luồng,khắc Thiên Thượng Hoả, con nhà Hắc Ðế- tân khổ.

    37-(1905, 1965) Tuổi Ất Tỵ, cung Ðoài, mạng Phúc Ðăng Hoả ( lửa đèn nhỏ), xương con rắn, tướng tinh con trùn, khắc Xoa Xuyến Kim, con nhà Xích Ðế-Tân khổ.

    38-(1904, 1964) Tuổi Giáp Thìn, cung Tốn, mạng Phúc Ðăng Hoả, xương con rồng, tướng tinh con rắn,khắc Xoa Xuyến Kim, con nhà Xích Ðế-Tân khổ.

    39-(1903, 1963) Tuổi Quí Mẹo, cung Ly, mạng Kim Bạch Kim (vàng trắng), xương con thỏ, tướng tinh con hưu, khắc Lư Trung Hoả, con nhà Bạch Ðế-Phú quí.

    40-(1902, 1962) Tuổi Nhâm Dần, cung Cấn, mạng Kim Bạch Kim, xương con cọp, tướng tinh con ngựa, khắc Lư Trung Hoả, con nhà Bạch Ðế-Phú quí.

    41-(1901, 1961) Tuổi Tân Sửu, cung Ðoài, mạng Bích Thượng Thổ ( đất trên vách), xương con trâu, tướng tinh con đười ươi, khắc Thiên Thượng Thuỷ, con nhà Huỳnh Ðế-Quna lộc, bần cùng.

    42-(1900, 1960) Tuổi Canh Tý, cung Càn, mạng Bích Thượng Thổ
    , xương con chuột, tướng tinh con dê, khắc Thiên Thượng Thuỷ, con nhà Huỳnh Ðế-Quna lộc, bần cùng.

    43-(1899, 1959) Tuổi Kỷ Hợi, cung Cấn, mạng Bình Ðịa Mộc(cây trên đất bằng), xương con heo, tướng tinh con gấu, khắc Sa Trung Kim, con nhà Thanh Ðế-Phú quí.

    44-(1958, 2018) Tuổi Mậu Tuất, cung Tốn, mạng Bình địa mộc (cây trên đất bằng), xương con chó tướng tính con vượn, khắc Sa Trung Kim, con nhà Thanh Ðế-Phú quí.

    45-(1957, 2017) Tuổi Ðinh Dậu, cung Chấn, mạng Sơn Hạ Hoả (lửa dưới núi), xương con gà, tướng tinh con khỉ, khắc Thích Lịch Hoả, con nhà Xích Ðế-Cô bần

    46-(1956, 2016) Tuổi Bính Thân, cung Khôn, mạng Sơn Hạ Hỏa,
    xương con khỉ, tướng tinh con quạ, khắc Thích Lịch Hoả, con nhà Xích Ðế-Cô bần

    47-(1955, 2015) TuổiẤt Mùi, cung Khảm, mạng Sa Trung Kim (vàng trong cát)
    , xương con dê, tướng tinh con gà, khắc Thạch Lựu mộc ,con nhà Bạch Ðế- An mạng phú quí

    48-(1954, 2014) Tuổi Giáp Ngọ, cung Ly, mạng Sa Trung Kim, xương con ngựa, tướng tinh con chim trĩ, khắc Thạch Lựu mộc ,con nhà Bạch Ðế- An mạng phú quí

    49-(1953, 2013) Tuổi Quí Tỵ, cung Khôn, mạng Trường Lưu Thuỷ(nước chảy dài)
    , xương con rắn, tướng tinh con chó, khắc Thiên Thượng Hoả , con nhà Hắc Ðế- Trương mạng

    50-(1952, 2012) Tuổi Nhâm Thìn, cung Khảm, mạng Trường Lưu Thuỷ, xương con rồng, tướng tinh con chó sói, khắc Thiên Thượng Hoả , con nhà Hắc Ðế- Trương mạng

    51-(1951, 2011) Tuổi Tân Mẹo, cung Ly, mạng Tòng Bá mộc ( cây Tòng và cây Bá), xương con thỏ, tướng tinh con rái, khắc Lộ Bàng thổ , con nhà Thanh Ðế-Trường mạng

    52-(1950, 2010) Tuổi Canh Dần, cung Cấn, mạng Tòng Bá mộc, xương con cọp, tướng tinh con heo, khắc Lộ Bàng thổ , con nhà Thanh Ðế-Trường mạng

    53-(1949, 2009) Tuổi Kỹ Sửu, cung Ðoài, mạng Thích Lịch Hoả ( lửa sấm sét), xương con trâu, tướng tinh con heo, khắc Thiên Thượng Thuỷ , con nhà Xích Ðế-Phú quí.

    54-(1948, 2008) Tuổi Mậu Tý, cung Càn, mạng Thích Lịch Hoả, xương con chuột, tướng tinh con chó sói,khắc Thiên Thượng Thuỷ , con nhà Xích Ðế-Phú quí.

    55-(1947, 2007) Tuổi Ðinh Hợi, cung Cấn, mạng Ốc Thượng Thổ ( đất ổ vò vỏ), xương con heo, tướng tinh con dơi, khắc Thiên Thượng Hoả, con nhà Huỳnh Ðế- Phú quí.

    56-(1946, 2006) Tuổi Bính Tuất, cung Tốn,mạng Ốc Thượng Thổ, xương con chó, tướng tinh con trâu, khắc Thiên Thượng Hoả, con nhà Huỳnh Ðế-Phú quí.

    57-(1945, 2005) Tuổi Ất Dậu, cung Chấn, mạng Tuyền Trung Thuỷ (nước trong giếng), xương con gà, tướng tinh con cua, khắc Thiên Thượng Hoả, con nhà Hắc Ðế-Từ tánh, phú quí.

    58-(1944, 2004) Tuổi Giáp Thân, cung Khôn , mạng Tuyền Trung Thuỷ,
    xương con khỉ, tướng tinh con heo, khắc Thiên Thượng Hoả, con nhà Hắc Ðế-Từ tánh, phú quí.

    59-(1943, 2003) Tuổi Quí Mùi, cung Càn, mạng Dương Liễu mộc
    ( cây dương liễu), xương con dê, tướng tinh con cọp, khắc Lộ Bàng Thổ, con nhà Thanh Ðế-trường mạng

    60-(1942, 2002) Tuổi Nhâm Ngọ, cung Ly, mạng Dương Liễu mộ
    c, xương con ngựa, tướng tinh con rắn, khắc Lộ Bàng Thổ, con nhà Thanh Ðế-trường mạng

    http://www.xosothantai.com/showpost.php?p=1753998&postcount=4677

     
    Chỉnh sửa cuối: 2/5/13
  4. hbo

    hbo Thần Tài

    Hàng khủng...!
     
  5. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member


    Can Dương



    Giáp Tí 29 - 89
    cung Chấn, mạng Hải Trung Kim, xương con chuột, tướng tinh con chó sói, khắc Bình Ðịa Mộc, con nhà Bạch Ðế-Phú quí.

    Bính Tí 17 - 77
    cung Cấn, mạng Giáng Hạ Thuỷ (nước mù sương), xương con chuột, tướng tinh con rắn, khắc Thiên Thượng Hoả, con nhà Hắc Ðế-Cô bần.

    Mậu Tí 05 - 65
    cung Càn, mạng Thích Lịch Hoả, xương con chuột, tướng tinh con chó sói,khắc Thiên Thượng Thuỷ , con nhà Xích Ðế-Phú quí.

    Canh Tí 53
    cung Càn, mạng Bích Thượng Thổ, xương con chuột, tướng tinh con dê, khắc Thiên Thượng Thuỷ, con nhà Huỳnh Ðế-Quna lộc, bần cùng.

    Nhâm Tí 41
    cung Chấn, mạng Tang Ðố Mộc, xương con chuột, tướng tinh con heo, khắc Ốc Thượng Thổ, con nhà Thanh Ðế-Quan lộc, tân khổ.

    ----------------------------------------------------------
    Dần

    Giáp Dần 39 - 99
    cung Cấn, mạng Ðại Khê Thuỷ, xương con cọp, tướng tinh con trâu, khắc Sơn Hạ Hoả, con nhà Hắc Ðế-Phú quí.

    Bính Dần 27 -87
    cung Khảm, mạng Lư Trung Hoả, xương con cọp, tướng tinh con chim trĩ, khắc Kiếm Phong Kim, con nhà Xích Ðế-cô bần

    Mậu Dần 15 - 75
    cung Khảm, mạng Thành Ðầu Thổ (đất trên thành), xương con cọp, tướng tinh con thuồng luồng, khắc Thiên Thượng Thuỷ, con nhà Huỳnh Ðế-Phú quí.

    Canh Dần 03-63
    cung Cấn, mạng Tòng Bá mộc, xương con cọp, tướng tinh con heo, khắc Lộ Bàng thổ , con nhà Thanh Ðế-Trường mạng

    Nhâm Dần 51
    cung Cấn, mạng Kim Bạch Kim, xương con cọp, tướng tinh con ngựa, khắc Lư Trung Hoả, con nhà Bạch Ðế-Phú quí.

    --------------------------------------------------------------------
    Thìn

    Giáp Thìn 49

    cung Tốn, mạng Phúc Ðăng Hoả, xương con rồng, tướng tinh con rắn,khắc Xoa Xuyến Kim, con nhà Xích Ðế-Tân khổ.

    Bính Thìn 37 - 97
    cung Khảm, mạng Sa Trung Thổ, xương con rồng, tướng tinh con chuột, khắc Dương Liễu Mộc, con nhà Huỳnh Ðế-Phú quí.

    Mậu Thìn 25 - 85
    cung Ðoài, mạng Ðại Lâm Mộc, xương con rồng, tướng tinh con quạ, khắc Ðại Trạch Thổ, con nhà Thanh Ðế-Trường mạng.

    Canh Thìn 13-73
    cung Chấn, mạng Bạch Lạp Kim(chân đèn bằng vàng), xương con rồng, tướng tinh con quạ, khắc Phúc Ðăng Hoả, con nhà Bạch Ðế-Trường mạng.

    Nhâm Thìn 01-61
    cung Khảm, mạng Trường Lưu Thuỷ, xương con rồng, tướng tinh con chó sói, khắc Thiên Thượng Hoả , con nhà Hắc Ðế- Trương mạng

    ----------------------------------------------------------------------
    Ngọ

    Giáp Ngọ 59

    cung Ly, mạng Sa Trung Kim, xương con ngựa, tướng tinh con chim trĩ, khắc Thạch Lựu mộc ,con nhà Bạch Ðế- An mạng phú quí

    Bính Ngọ 47
    cung Càn, mạng Thiên Hà Thuỷ, xương con ngựa, tướng tinh con thuồng luồng,khắc Thiên Thượng Hoả, con nhà Hắc Ðế- tân khổ.

    Mậu Ngọ 35 - 95
    cung Chấn, mạng Thiên Thượng Hoả, xương con ngựa, tướng tinh con heo, khắc Sa Trung Kim con nhà Xích Ðế-Cô bần.

    Canh Ngọ 23 - 83
    cung Ly, mạng Lộ Bàng Thổ, xương con ngựa, tướng tinh con vượn, khắc Tuyền Trung Thuỷ, con nhà Huỳnh Ðế-Bần cùng.

    Nhâm Ngọ 11-71
    cung Ly, mạng Dương Liễu mộc, xương con ngựa, tướng tinh con rắn, khắc Lộ Bàng Thổ, con nhà Thanh Ðế-trường mạng

    -----------------------------------------------------------------------
    Thân

    Giáp Thân 09-69

    cung Khôn , mạng Tuyền Trung Thuỷ, xương con khỉ, tướng tinh con heo, khắc Thiên Thượng Hoả, con nhà Hắc Ðế-Từ tánh, phú quí.

    Bính Thân 57
    cung Khôn, mạng Sơn Hạ Hỏa, xương con khỉ, tướng tinh con quạ, khắc Thích Lịch Hoả, con nhà Xích Ðế-Cô bần

    Mậu Thân 45
    cung Cấn, mạng Ðại Trạch Thổ, xương con khỉ, tướng tinh con lạc đà, khắc Thiên Thượng Thuỷ, con nhà Huỳnh Ðế-Quan lộc.

    Canh Thân 33-93
    Canh Thân, cung Khôn, mạng Thạch Lựu Mộc, xương con khỉ, tướng tinh con cho sói, khắc Bích Thượng Thổ, con nhà Thanh Ðế-Cô bần.

    Nhâm Thân 21-81
    Nhâm Thân, cung Khôn, mạng Kiếm Phong Kim, xương con khỉ, tướng tinh con dê, khắc Phúc Ðăng Hoả, con nhà Bạch Ðế-Phú quí.

    ----------------------------------------------------------------------------------------
    Tuất

    Giáp Tuất 19-79

    cung Càn, mạng Sơn Ðầu Hoả (lửa trên núi), xương con chó, tướng tinh con ngựa, khắc Sa Trung Kim, con nhà Xích Ðế-Cô bần.

    Bính Tuất 07 - 67
    cung Tốn,mạng Ốc Thượng Thổ, xương con chó, tướng tinh con trâu, khắc Thiên Thượng Hoả, con nhà Huỳnh Ðế-Phú quí.

    Mậu Tuất 55
    cung Tốn, mạng Bình địa mộc (cây trên đất bằng), xương con chó tướng tính con vượn, khắc Sa Trung Kim, con nhà Thanh Ðế-Phú quí.

    Canh Tuất 43
    cung Khảm, mạng Xoa Kim Xuyến, xương con chó, tướng tinh con cáo, khắc Ðại Lâm Mộc, con nhà Bạch Ðế-Phú quí.

    Nhâm Tuất 31-91
    cung Ðoài, mạng Ðại Hải Thủy, xương con chó, tướng tinh con chim trĩ, khắc Thiên Thượng hoả, con nhà Hắc Ðế-Quan lộc, tân kh

    -------------------------------------------------------------------------------------
    +++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
    -------------------------------------------------------------------------------------
    Can Âm

    Sửu

    Ất Sửu 28 - 88

    cung Tốn, mạng Hải Trung Kim(vàng dưới biển), xương con trâu, tướng tinh con chó, khắc Bình Ðịa Mộc, con nhà Bạch Ðế-Phú quí.

    Đinh Sửu 16 - 76
    cung Ly, mạng Giáng Hạ Thuỷ( nước mù sương), xương con trâu, tướng tinh con trùn, khắc Thiên Thượng Hoả, con nhà Hắc Ðế- Cô bần

    Kỷ Sửu 04 - 64
    cung Ðoài, mạng Thích Lịch Hoả ( lửa sấm sét), xương con trâu, tướng tinh con heo, khắc Thiên Thượng Thuỷ , con nhà Xích Ðế-Phú quí.

    Tân Sửu 52
    cung Ðoài, mạng Bích Thượng Thổ ( đất trên vách), xương con trâu, tướng tinh con đười ươi, khắc Thiên Thượng Thuỷ, con nhà Huỳnh Ðế-Quna lộc, bần cùng.

    Quý Sửu 40 - 00
    cung Tốn, mạng Tang Ðố Mộc (cây dâu), xương con trâu, tướng tinh con cua biển, khắc Ốc Thượng Thổ, con nhà Thanh Ðế- Quan lộc, tân khổ.

    --------------------------------------------------------------------------------------
    Mão

    Ất Mão 38 -98

    cung Ly, mạng Ðại Khê Thuỷ( nước khe lớn), xương con mèo, tướng tinh con dơi, khắc Sơn Hạ Hoả, con nhà Hắc Ðế-Phú quí.

    Đinh Mão 26 -86
    cung Càn , mạng Lư Trung Hoả(lửa trong lư), xương con thỏ, tướng tinh con gà, khắc Kiếm Phong Kim, con nhà Xích Ðế-cô bần

    Kỷ Mão 14 - 74
    cung Khôn, mạng Thành Ðầu Thổ ( đất trên thành), xương con thỏ, tướng tinh con rồng, khắc Thiên Thượng Thuỷ, con nhà Huỳnh Ðế-Phú quí.

    Tân Mão 02 - 62
    cung Ly, mạng Tòng Bá mộc ( cây Tòng và cây Bá), xương con thỏ, tướng tinh con rái, khắc Lộ Bàng thổ , con nhà Thanh Ðế-Trường mạng

    Quý Mão 50
    cung Ly, mạng Kim Bạch Kim (vàng trắng), xương con thỏ, tướng tinh con hưu, khắc Lư Trung Hoả, con nhà Bạch Ðế-Phú quí.
    ----------------------------------------------------------------
    Tỵ

    Át T
    48
    cung Ðoài, mạng Phúc Ðăng Hoả ( lửa đèn nhỏ), xương con rắn, tướng tinh con trùn, khắc Xoa Xuyến Kim, con nhà Xích Ðế-Tân khổ.

    Đinh Tỵ 36 - 96
    cung Khôn, mạng Sa Trung Thổ (đất trong cát), xương con rắn, tướng tinh con cú, khắc Dương Liễu Mộc, con nhà Huỳnh Ðế-Phú quí.

    Kỷ Tỵ 24 - 84
    cung Cấn, mạng Ðại Lâm Mộc(cây lớn trong rừng), xương con rắn, tướng tinh con khỉ, khắc Ðại Trạch Thổ, con nhà Thanh Ðế- Trường mạng.

    Tân Tỵ 12 - 72
    cung Tốn, mạng Bạch Lạp Kim (chân đèn bằng vàng), xương con cọp, tướng tinh con thuồng luồng, khắc Phúc Ðăng Hoả, con nhà Bạch Ðế-Trường mạng

    Quý Tỵ 60
    cung Khôn, mạng Trường Lưu Thuỷ(nước chảy dài), xương con rắn, tướng tinh con chó, khắc Thiên Thượng Hoả , con nhà Hắc Ðế- Trương mạng

    ----------------------------------------------------
    Mùi


    Ất Mùi 58
    cung Khảm, mạng Sa Trung Kim (vàng trong cát), xương con dê, tướng tinh con gà, khắc Thạch Lựu mộc ,con nhà Bạch Ðế- An mạng phú quí

    Đinh Mùi 46
    cung Ðoài, mạng Thiên Hà Thuỷ (nước sông Thiên Hà), xương con dê, tướng tinh con rồng, khắc Thiên Thượng Hoả, con nhà Hắc Ðế- tân khổ.

    Kỷ Mùi 34 - 94
    cung Tốn, mạng Thiên Thượng Hoả (lửa trên trời), xương con dê, tướng tinh con rùa, khắc Sa Trung Kim, con nhà Xích Ðế-Cô bần.

    Tân Mùi 22 - 82
    cung Khảm, mạng Lộ Bàng Thổ (đất đường đi), xương con dê, tướng tinh con gấu, khắc Tuyền Trung Thuỷ, con nhà Huỳnh Ðế-Bần cùng.

    Quý Mùi 10 - 70
    cung Càn, mạng Dương Liễu mộc ( cây dương liễu), xương con dê, tướng tinh con cọp, khắc Lộ Bàng Thổ, con nhà Thanh Ðế-trường mạng

    -----------------------------------------------------
    Dậu


    Ất Dậu 08 - 68
    cung Chấn, mạng Tuyền Trung Thuỷ (nước trong giếng), xương con gà, tướng tinh con cua, khắc Thiên Thượng Hoả, con nhà Hắc Ðế-Từ tánh, phú quí.

    Đinh Dậu 56
    cung Chấn, mạng Sơn Hạ Hoả (lửa dưới núi), xương con gà, tướng tinh con khỉ, khắc Thích Lịch Hoả, con nhà Xích Ðế-Cô bần

    Kỷ Dậu 44
    cung Ly, mạng Ðại Trạch Thổ (đất nền nhà), xương con gà, tướng tinh con thỏ, khắc Thiên Thượng Thuỷ, con nhà Huỳnh Ðế-Quan lộc.

    Tân Dậu 32 - 92
    cung Càn, mạng Thạch Lựu Mộc (cây lựu đá), xương con gà, tướng tinh con chó, khắc Bích Thượng Thổ, con nhà Thanh Ðế-Cô bần.

    Quý Dậu 20 - 80
    cung Chấn, mạng Kiếm Phong Kim (kiếm bằng vàng), xương con gà, tướng tinh con đười ươi, khắc Phúc Ðăng Hoả, con nhà Bạch Ðế- Phú quí.

    ----------------------------------------------------
    Hợi


    Ất Hợi 18 - 78
    cung Ðoài, mạng Sơn Ðầu Hoả (lửa trên núi), xương con heo, tướng tinh con hưu, khắc Sa Trung Kim, con nhà Xích Ðế-Cô bần.

    Đinh Hợi 06 - 66
    cung Cấn, mạng Ốc Thượng Thổ ( đất ổ vò vỏ), xương con heo, tướng tinh con dơi, khắc Thiên Thượng Hoả, con nhà Huỳnh Ðế- Phú quí.

    Kỷ Hợi 54
    cung Cấn, mạng Bình Ðịa Mộc(cây trên đất bằng), xương con heo, tướng tinh con gấu, khắc Sa Trung Kim, con nhà Thanh Ðế-Phú quí.

    Tân Hợi 42
    cung Khôn, mạng Xoa Kim Xuyến (xuyến bằng vàng), xương con heo, tướng tinh con cọp, khắc Ðại Lâm Mộc, con nhà Bạch Ðế-Phú quí.

    Quý Hợi 30 - 90
    cung Cấn, mạng Ðại Hải Thuỷ(nước biển lớn), xương con heo, tướng tinh con gà, khắc Thiên Thượng hoả, con nhà Hắc Ðế-Quan lộc, tân khổ.





    ------------------------------------------------------------------
    Chủ nhật, ngày 23 tháng mười hai, năm 2012
    Âm lịch: Ngày 11 tháng một, năm 2012. Ngày Julius: 2456285
    Bát tự: Giờ Nhâm Tí, ngày Mậu Ngọ, tháng Nhâm Tí, năm Nhâm Thìn
    [B][SIZE=4][COLOR=Magenta][SIZE=2][SIZE=3][COLOR:DarkRed]24 - Tuổi Mậu Ngọ, cung Chấn, mạng Thiên Thượng Hoả[/COLOR][/SIZE][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/B]
    -------------------------------------------------------
    Giờ: Canh Thân Thanh long Hoàng đạo
    Canh Thân - Thạch lựu Mộc - Cung Cấn ( Thổ )
    KQ 40 = 29 - Tuổi Quí Sửu, cung Tốn ( Mộc ) , mạng Tang Ðố Mộc (cây dâu),
    =>Quý Sửu 40 - 00=> Bát tự 41 -01
    KQ 25 = 14 - Tuổi Mậu Thìn, cung Ðoài ( Kim) , mạng Ðại Lâm Mộc
    =>Mậu Thìn 25 - 85,=> Bát tự 26 - 86
    KQ 69 = 58 - Giáp Thân, cung Khôn ( Thổ ) , mạng Tuyền Trung Thuỷ
    =>Giáp Thân 09-69=> Bát tự 10 -70
    KQ 91 = [COLOR=Magenta][SIZE=2][SIZE=3][COLOR:DarkRed][B][SIZE=4][COLOR=Magenta][SIZE=2][SIZE=3][COLOR:DarkRed] [SIZE=2]20 - Tuổi Nhâm Tuất, cung Ðoài ( KIm ), mạng [SIZE=3][COLOR=Navy]Ðại Hải Thủy[/COLOR][/SIZE][/SIZE][/COLOR][COLOR=Navy],[/COLOR][/SIZE][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/B][/COLOR][/SIZE][/SIZE][/COLOR]
    =>Nhâm Tuất 31-91=> Bát tự 32 - 92
    Giờ Mn nên xài Nạp ÂM
    -----------------------------------------------------------
    Giờ: Nhâm Tuất Thiên hình Hắc đạo
    Nhâm tuất - Đại Hải Thủy - Cung Càn
    KQ 80 [COLOR:DarkRed]8 - [SIZE=2]Tuổi Giáp Tuất, cung Càn ( Kim ), mạng Sơn Ðầu Hoả (lửa trên núi)[/SIZE][/COLOR]
    =>Giáp Tuất 19-79 => Bát Tự 20 - 80
    KQ 01
    29 - Tuổi Quí Sửu, cung Tốn ( Mộc ), mạng Tang Ðố Mộc (cây dâu),
    =>Quý Sửu 40 - 00=> Bát tự 41 -01
    Kq 39
    [SIZE=2][SIZE=3][COLOR=Sienna][COLOR:DarkRed][B][SIZE=4][COLOR=Magenta][SIZE=2][SIZE=3][COLOR:DarkRed] 2[SIZE=2]7 - Tuổi Ất Mẹo, cung Ly ( H[SIZE=2]ỏa ) [/SIZE], mạng Ðại Khê Thuỷ( nước khe lớn)[/SIZE][/COLOR][/SIZE][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/B][/COLOR][/COLOR][/SIZE][/SIZE]
    =>Ất Mão 38 -98=> Bát tự 39 - 99
    Kq 14
    2 - Tuổi Canh Thìn, cung Chấn ( Mộc ), mạng Bạch Lạp Kim(chân đèn bằng vàng)
    =>Canh Thìn 13-73=> Bát Tự 14 - 74
    Kq 50
    [SIZE=2][COLOR:DarkRed]38 - Tuổi Giáp Thìn, cung Tốn [SIZE=2]( [/SIZE]M[SIZE=2]ộc )[/SIZE], mạng Phúc Ðăng Hoả[/COLOR][/SIZE]
    =>Giáp Thìn 49=> Bát tự 50
    Giờ MB nên Xài Bát Tự
    ----------------------------------------------------------
    Vấn đề nạp âm và bát tự còn nhiều tranh chấp anh em cho ý kiến để dễ phân biệt nên xài cái nào cho tiện ...
     
    Chỉnh sửa cuối: 2/1/13
  6. phu777

    phu777 Thành Viên Mới

    Hay Lam. Cam on anhhoa. Xin loi online bang Dien thoai
     
  7. baongoc

    baongoc Thần Tài Perennial member

    CẢM ƠN SƯ HUYNH, ĐÃ NHIỆT HUYẾT .
     
  8. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    [​IMG]


     
    Chỉnh sửa cuối: 9/1/13
  9. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    :134: ak` cái đó đệ có thấy trên thập lục hoa giáp ..
    mà ghi thêm nữa thì rối quá ..

    nên Ghi 1 cái thôi - tùy cơ ứng biến ...
    Huynh vinhlâm có bộ Thối thân - Hồi số nào thì post cho đệ tham khảo với
     
  10. Vangathanlo

    Vangathanlo Thành Viên Mới

    :132:Anhhoa nên số khoảng 1 tuần (Theo ý hiểu và quan điểm của bạn và không quan trọng KQ) để các cao thủ gia sư hoàn thiện thêm và ace mới học rút kinh nghiệm luôn đc k?
    Thực tiễn sẽ là 1 ô thầy tốt!
     
  11. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    :126:

    cái này không cần lên số mà là ghi kQ lại thôi

    Vd - Ngày Mậu Ngọ - Giờ Canh Thân
    -----------------------------------------------------------
    thì AB nó chỉ nằm trong những con đó cả ...
    do nó chỉ hạp nhau vài cái

    cũng giống như thối thân - nhưng cái này chính xác hơn do là ccnh có điều nhập vô 60 ngày - MN - MB hơi bị phê
     
  12. baongoc

    baongoc Thần Tài Perennial member


    Nói thật với huynh, là đệ rất mừng hôm nay đệ đoán đúng con ab 19, với những bài làm mẫu của huynh, mà đệ học cũng rất nhanh, đệ mới học đúng 4 ngày mà cũng thấy rất hay. Cảm ơn huynh đã mở tấm lòng giúp đệ trong thời gian qua.:nhay::nhay:
     
  13. phu777

    phu777 Thành Viên Mới

    Ý kiến rất hay. Điểm 10 cho chất lượng. :wins:
     
  14. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    Luận Giờ Mb Hôm nay :

    Giờ: Giáp Tuất Thanh long Hoàng đạo

    Giờ MB là Sơn Đầu Hỏa Nam Chấn - Nữ Cấn

    Lấy Nam thì 4 - Nữ thì 7
    Cung Phi là càn =1
    ---------------------------------------------------------------
    Kq có

    999
    111
    347


    429

    [SIZE=4][COLOR=Magenta][SIZE=2][SIZE=3][COLOR=Sienna][COLOR:DarkRed]Tuổi Ất Sửu, cung Tốn, mạng Hải Trung Kim[/COLOR][/COLOR][/SIZE][/SIZE][/COLOR][/SIZE]
    [SIZE=2][SIZE=3][COLOR=Sienna][COLOR:DarkRed][SIZE=4][B][COLOR=Magenta]=>Ất Sửu 28 - 88[/COLOR][/B][/SIZE][COLOR=Red][B][SIZE=4][SIZE=4][COLOR=Sienna]=> Bát Tự 29 - 89
    [/COLOR][/SIZE] [/SIZE][/B][/COLOR][/COLOR][/COLOR][/SIZE][/SIZE]

    56
    [COLOR=Magenta][SIZE=2][SIZE=3][COLOR=Sienna][B][SIZE=4][COLOR=Magenta][SIZE=2][SIZE=3][COLOR=Sienna][COLOR:DarkRed]Tuổi Mậu Tuất, cung Tốn, mạng Bình địa mộc (cây trên đất bằng)
    [/COLOR][/COLOR][/SIZE][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/B][/COLOR][/SIZE][/SIZE][/COLOR]
    =>Mậu Tuất 55=> Bát tự 56

    67

    [SIZE=3][SIZE=3][SIZE=3][SIZE=3][SIZE=3][B][SIZE=4][COLOR=Magenta][SIZE=2][SIZE=3][COLOR:DarkRed][B][SIZE=4][COLOR=Magenta][SIZE=2][SIZE=3][COLOR:DarkRed][B][SIZE=4][COLOR=Magenta][SIZE=2][SIZE=3][COLOR=Sienna][B][SIZE=4][COLOR=Magenta][SIZE=2][SIZE=3][COLOR:DarkRed][B][SIZE=4][COLOR=Magenta][SIZE=2][SIZE=3][COLOR:DarkRed][B][SIZE=4][COLOR=Magenta][SIZE=2][SIZE=3][COLOR=Sienna][COLOR:DarkRed][B][SIZE=4][COLOR=Magenta][SIZE=2][B][SIZE=4][COLOR=Magenta][SIZE=2][SIZE=3][COLOR=Sienna][B][SIZE=4][COLOR=Magenta][SIZE=2][SIZE=3][COLOR=Sienna][B][SIZE=4][COLOR=Magenta][SIZE=2][SIZE=3][COLOR=Sienna][COLOR:DarkRed][B][SIZE=4][COLOR=Magenta][SIZE=2][SIZE=3][COLOR:DarkRed]tuổi Ðinh Hợi, cung Cấn, mạng Ốc Thượng Thổ ( đất ổ vò vỏ)[/COLOR][/SIZE][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/B][/COLOR][/COLOR][/SIZE][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/B][/COLOR][/SIZE][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/B][/COLOR][/SIZE][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/B][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/B][/COLOR][/COLOR][/SIZE][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/B][/COLOR][/SIZE][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/B][/COLOR][/SIZE][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/B][/COLOR][/SIZE][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/B][/COLOR][/SIZE][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/B][/COLOR][/SIZE][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/B][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE]
    =>Đinh Hợi 06 - 66=> Bát tự 07 - 67

    20
    [SIZE=3][SIZE=3][B][SIZE=4][COLOR=Magenta][SIZE=2][SIZE=3][COLOR:DarkRed]Tuổi Giáp Tuất, cung Càn, mạng Sơn Ðầu Hoả (lửa trên núi)[/COLOR][/SIZE][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/B][/SIZE][/SIZE]
    =>Giáp Tuất 19-79 => Bát Tự 20 - 80

    06
    Mậu Tí, Kỷ Sữu ( Tích Lịch Hỏa )
    =>Mậu Tí 05 - 65 => Bát Tự 06 - 66 ( Càn )


     
  15. phu777

    phu777 Thành Viên Mới

    anhhoa cho mình hỏi thêm phần màu đỏ thì luận từ đâu ra vậy, có phải từ sinh khắc của ( 24 - Tuổi Mậu Ngọ, cung Chấn, mạng Thiên Thượng Hoả) hay là của ( [SIZE=4][SIZE=3]Giờ: Canh Thân - Thạch lựu Mộc - Cung Cấn (Thổ )[/SIZE]
    [/SIZE]
     
  16. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member


    Đây là của Giờ MB

    Nếu phu777 chú ý kĩ thì sẽ thấy xỉu chủ là

    Hỏa = Ly = 3

    347 Theo Quái số
    ---------------------------------------------------------

    còn bữa nay mình giải lao nên ko lên số .. chỉ cập nhật KQ vô đây ...

    để mai mốt nếu Trùng Giờ Xổ thì cứ lấy như vậy mà chơi

    60/40 do nó bị sinh khắc đúng can chi ....
    ----------------------------------------------------------

    cái này nếu xét kĩ đầu tiền phải Tính ra Số trong ngày ...

    sau đó COi Giờ xổ Ngũ hành là gì - > Nếu Hạp và trùng giờ xổ => Trùng các phép tính trong ngày thì khả năng win là cao ...

    các cao thủ điều lọc số bằng cách này như Poker ; TLM ; Thienlong ; Bác sĩ ; Levono ...

    dựa theo sinh khắc - ngũ hành

    Giờ Xổ là Hỏa thì AB chỉ có các Khả năng

    Thứ 1 : thủy khắc => thủy gì khắc hỏa nào ( trong 60 hoa giáp có giải thích )

    Thứ 2 : Hỏa đó cần Hỏa nào trợ giúp

    Thứ 3 : cần cái gì sinh ra hỏa đó ..
    ----------------------------------------------------------

    Nếu có số tính ra trước chỉ việc so sánh .. trùng là khả năng win cao ...

    SỐ tính ra trước là mấy cái thường ngày mình hay tính ra theo tử vi đó
     
  17. Vangathanlo

    Vangathanlo Thành Viên Mới

    Anhhoa tư chất quá tốt!
    Trong thời gian ngắn mà ngộ đc nhiều điều.
    Có tiềm năng thành cao thủ, k phụ công các tiền bối.:128:
     
  18. phu777

    phu777 Thành Viên Mới


    Giải thích hộ mình chỗ này với. chưa hiểu là dựa vào đâu. để có phần màu đỏ này.
    luận sinh khắc của
    1. ( 24 - Tuổi Mậu Ngọ, cung Chấn, mạng Thiên Thượng Hoả)
    2. ( Giờ: Canh Thân - Thạch lựu Mộc - Cung Cấn (Thổ )
    chn cái nào (1) hay là (2). Cảm ơn bạn
     
  19. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member


    24 là số Thứ tự 60 Hoa Giáp

    Mậu Ngọ là ngày Hôm qua -

    dò trong 60 hoa giáp số 24 => Mậu ngọ -

    Luận cả 2 hoặc chỉ giờ thôi cho tiện

    luận càng nhiều thì đô chính xác càng cao

    Canh Thân là Giờ Xổ MN => Canh Thân
    --------------------------------------------------------

    Xét ngày => Dc những con số
    Xét Giờ => biết nó sẽ về Miền nào
    -----------------------------------------------------

    Phần màu đỏ là Kết Quả Xổ rồi đó .. chỉ là đối chiếu để tìm ra Ngũ hành hập với giò xổ

    => lấy kinh nghiem sau này
     
  20. baongoc

    baongoc Thần Tài Perennial member


    huynh muốn biết đc cái này, luận ra số thì: tìm can ngày+ can giờ=>ngũ hành sinh khắc.=> bát tự