[IMG]
:132: ờ giờ đang sợ vận đỏ nè ... nếu mà đỏ là hiểu luôn ... :125: bà hiểu tôi nói zì ko
DONG TU: 노래하다ㅡhat 마시다ㅡuong 먹다an 피우디ㅡhut 치다ㅡda 붙이다ㅡdan 버리다ㅡbo di,duc di 켜다ㅡbat 끄다ㅡtat 들어가다ㅡdi vao 그리다ㅡve 자라다ㅡlon len 잡다ㅡnam...
im lặng là vàng ... tay vách mạch rừng :drunk:
bữa rày người ta trúng dđ trật 1 con hà rần nè ... tôi copy up lại trong máy quá xá .. ko up lên diễn đàn .. tụi nó canh sao mua hay dữ :D thà vô...
:132: nhớ bữa xém bị xe đụng hên né dc xém chết poker bảo xém chết đỏ lắm ... bóc 44 của thienlong ra ngay chóc ... nay ọc máu mai biết có đỏ ko...
[IMG] dạo này nhiều người xém vô độc đắc quá ... biết nào mới tới mình đây .. bữa giờ thấy 3 tấm trật 1 con của người dưng up rồi :drunk::drunk:...
[NGỮ PHÁP] Ngữ pháp (으)ㄴ/는데 1. Cấu tạo - Động từ + 는데 - Tính từ + (으)ㄴ데 - Danh từ + 인데 - Các từ 있다, 없다, 겠다, 았/었/였다 + 는데 2. Ý nghĩa...
[IMG] [NGỮ PHÁP] Định ngữ hoá trong tiếng Hàn 1. Tính từ làm định ngữ - Là tính từ đi kèm với danh từ và thường đứng trước danh từ, bổ nghĩa...
[IMG] [ĐỘNG TÍNH TỪ BẤT QUY TẮC] Bài 1: Bất quy tắc “ㅂ” 불규칙 1. Đặc điểm Với tất cả các động tính từ kết thúc bằng 받침 "ㅂ" như: - 춥다: Lạnh -...
"A Man who Conquers himself, is greater than one who conquers a thousand men in battle" - Buddha Tạm dịch: Một người đàn ông chiến thắng được...
:132: trang Con cò xanh nhảy quanh hòn đá...Con cò xanh nhảy quanh hòn đá...Con cò xanh nhảy quanh hòn đá...Con cò xanh nhảy quanh hòn đá...Con cò...
[IMG] [IMG]
:111: cha mẹ ơi sáng giờ ngủ mới dậy bị xổ mũi .... Ọc ra 1 đống máu .... :132:lạy trời đừng bị ung là dc .. triệu chứng zi` ớn quá .. thấy mấy...
Tiến sĩ tâm lý học Angela Lee Duckworth hiện đang là giáo sư khoa tâm lý trường Đại học Pennsylvania, Mỹ. Cô chủ yếu nghiên cứu về những yếu tố...
저 는 매 일 학 생 식 당 에 갑 니 다 . 학 생 식 당 아 주 머 니 가 아주 친 절 합 니 다 . " 안 녕 하 세 요 ? " " 아 , 빌 리 씨 ? 안 녕 하 세 요 ?" 오 늘 메 뉴 는 비 빔 밥 입 니 다 .저 극 비 빔 밥 을 아주 좋 아 합...
Chủ đề: ĐỘNG TỪ 1. 가다: Đi 2. 오다: Đến 3. 먹다: Ăn 4. 마시다: Uống 5. 공부하다: Học 6. 일하다: Làm việc 7. 만나다: Gặp gỡ 8. 듣다: Nghe 9. 말하다: Nói 10....
헤어질 때...say good bye to. Khi chia tay... 41.그 남자는 내 스타일이 아니에요 Anh ay khong phai mau nguoi toi thich 42. 우리 서로 다시는 만나지 말아요 Chung ta khong nen gap...
9 CÁCH PHÁT ÂM CHUẨN CỦA TIẾNG HÀN 1. Đế đỡ ㄱ đứng trước phụ âm ㄴ, ㅁ thì ㄱ đọc bằng ㅇ /ng/ - 한국말 đọc 한 궁 말 /han cung mal/: nói tiếng Hàn -...
먹다ㅡăn 마시다ㅡuống 사다ㅡmua 팔다ㅡbán 말하다ㅡnói 읽다ㅡđọc 동의하다ㅡđồng ý 기어가다ㅡbò 잡다ㅡcầm lấy 만지다ㅡsờ mó 알다ㅡbiết 모르다ㅡkhông biết 금지하다ㅡ cam 간청하다ㅡcầu xin...
Khi một danh từ gắn thêm 쟁이 phía sau thì nó chỉ người chứa tính chất của danh từ đó. Thường đi kèm theo các danh từ chỉ tính cách, thói quen,...
Học để làm gì? Học như thế nào? Khuyến học của tác giả Fukuzama Yukichi là một trong những quyển sách ‘’gối đầu giường’’ của hàng triệu người...
Trạng Từ TRUNG CẤP 1 반드시 Chắc chắn, không lý do 2 그저 chỉ 3 억지로 Cưỡng bức 4 벌써 Đã lâu 5 이미 Đã, rồi 6 점점 Dần dần 7 도저히 Dù sao đi nữa 8 괜히...
Lời khuyên cho những ai muốn trở thành doanh nhân Nhiều người chia sẻ muốn trở thành doanh nhân vào “một ngày nào đó”. Song, ai sẽ là những...
Lời của Khổng Tử cho những ai muốn hoàn thiện mình, 2500 năm nay, những lời dạy vẫn đúng, vẫn tồn tại qua dòng chảy thời gian và chứng minh được...
Kiền = Càn = Kim = Hợi Tuất = Tây Bắc -.Trước phải học Ngũ-Hành Bát-Quái . * Thiên-can, Ðịa-chi ; tương-sanh tương-khắc . *...
Thứ 3 = Ngày của Hỏa ==========> X1 - X2 Thứ 4 = Ngày của Thủy =========> X3 Thứ 5 = Ngày của Mộc ==========> X7 - X8 Thứ 6 = Ngày của Kim...
T2 = X6 T3 = X7 T4 = X1 T5 = X3 T6 = X9 T7 = X5 CN = X3
Thứ 3 = Ngày của Hỏa ==========> X7 Thứ 4 = Ngày của Thủy =========> X1 Thứ 5 = Ngày của Mộc ==========> X3 Thứ 6 = Ngày của Kim ==========> X9...
Độc 67 거북큰 geobug-kean [IMG] 예순일곱 yesun-ilgob Vĩnh Long :tea: p/s : Số vui ... không có chính xác -/-tính toán 행운을 빌어 요
:wins: thanks lời chúc .. chúc bạn luôn may mắn trong trò chơi này
[IMG] Theo Hàn Quốc : Thứ 3 = Ngày của Hỏa Thứ 4 = Ngày của Thủy Thứ 5 = Ngày của Mộc Thứ 6 = Ngày của Kim Thứ 7 = Ngày của Thổ Chủ Nhật...
:126: Cả thế giới này điều là kẻ lừa đảo :125: - Goni of Tazza - --------------------------------------------- :132::132::132:
NGỮ PHÁP/ 문법 1.N에게 V-도록 허락하다 : cho phép ai được làm việc gì đó. 예) 1.어머니께서 나에게 그 사람과 결혼하도록 허락하셨어요. Mẹ đã cho phép tôi kết hôn với người...
Dãn cách tên bằng dấu phẩy(,).