Tiếng lóng trong tiếng anh

Thảo luận trong 'Chợ Mobile' bắt đầu bởi e398, 5/12/11.

  1. e398

    e398 Thần Tài

    Trong giao tiếp với người nước ngoài bạn rất dễ gặp các từ lóng. Nếu không biết nghĩa của câu nói đó hẳn bạn sẽ gặp rắc rối với đoạn đối thoại tiếp theo. Thể loại này từ điển cũng phải bó tay. Lượn lờ thì tìm được bí kíp này. Hi vọng giúp ích nhiều cho các bạn cần học tiếng anh giao tiếp và xem phim nhiều.

    A

    B
    Beat it
    Đi chổ khác chơi
    Big Deal !
    Làm Như Quan trọng Lắm, Làm Dử Dậy !
    Big Shot
    Nhân vật quan trọng
    Big Wheel
    Nhân vật quyền thế
    Big mouth
    Nhiều Chuyện
    Black and the blue
    Nhừ tử
    By the way
    À này
    By any means
    By any which way
    Cứ tự tiện, Bằng Mọi Giá
    Be my guest
    Tự nhiên
    Break it up
    Dừng tay

    C

    Come to think of it
    Nghĩ kỷ thì
    Can’t help it
    Không thể nào làm khác hơn
    Come on
    Thôi mà,Lẹ lên, gắng lên, cố lên
    Can’t hardly
    Khó mà, khó có thể
    Cool it
    Đừng nóng
    Come off it
    Đừng sạo
    Cut it out
    Đừng giởn nửa, Ngưng Lại

    D

    Dead End
    Đường Cùng
    Dead Meat
    Chết Chắc
    Down and out
    Thất Bại hoàn toàn
    Down but not out
    Tổn thương nhưng chưa bại
    Down the hill
    Già
    For What
    Để Làm Gì?
    What For?
    Để Làm Gì?
    Don’t bother
    Đừng Bận Tâm
    Do you mind
    Làm Phiền
    Don’t be nosy
    đừng nhiều chuyện

    E

    F

    For better or for worst
    Chẳng biết là tốt hay là xấu

    J

    Just for fun
    Giởn chơi thôi
    Just looking
    Chỉ xem chơi thôi
    Just testing
    Thử chơi thôi mà
    Just kidding / just joking
    Nói chơi thôi

    G

    Give someone a ring
    Gọi Người Nào
    Good for nothing
    Vô Dụng
    Go ahead
    Đi trước đi, cứ tự tiện
    God knows
    Trời Biết
    Go for it
    Hảy Thử Xem
    Get lost
    Đi chổ khác chơi

    K

    Keep out of touch
    Đừng Đụng Đến

    H

    Happy Goes Lucky
    Vô Tư
    Hang in there/ Hang on
    Đợi Tí, Gắng Lên
    Hold it
    Khoan
    Help yourself
    Tự Nhiên
    Take it easy
    Từ từ

    I

    I see
    Tôi hiểu
    It’s a long shot
    Không Dể Đâu
    it’s all the same
    Củng vậy thôi mà
    I ‘m afraid
    Rất Tiếc Tôi
    It beats me
    Tôi chiụ (không biết)
    It’s a bless or a curse
    Chẳng biết là phước hay họa

    L

    Last but not Least
    Sau cùng nhưng không kém phần quan trọng
    Little by little
    Từng Li, Từng Tý
    Let me go
    Để Tôi đi
    Let me be
    kệ tôi
    Long time no see
    Lâu quá không gặp

    M

    Make yourself at home
    Cứ Tự Nhiên
    Make yourself comfortable
    Cứ Tự Tiện
    My pleasure
    Hân hạnh

    N

    Nothing
    Hông Có Gì
    Nothing at all
    Không có gì cả
    Nothing comes from nothing
    Chẳng có việc gì mà không có nguyên nhân
    No choice
    Hết cách, Không còn đường chọn lụa
    No hard feeling
    Không giận chứ
    Not a chance
    Chẳng bao giờ
    Now or never
    ngay bây giờ hoặc chẳng bao giờ
    No way out/ dead end
    không lối thoát, cùng đường
    No more
    No more, no less
    Không hơn, không kém/ không nhiều, không ít
    No kidding ?
    Không nói chơi chứ ?
    Never say never
    Đừng bao giờ nói chẳng bao giờ
    none of your business
    không phải chuyện của anh
    No way
    Còn lâu
    No problem/no sweat
    Dễ thôi
    No offense
    Không phản đối

    O

    out of order
    Hư, hỏng
    out of luck
    Không May
    out of question
    Không thể được
    out of the blue
    Bất Ngờ, Bất Thình Lình
    out of touch
    Lục nghề, Không còn liên lạc
    One way or another
    Không bằng cách này thì bằng cách khác
    One thing lead to another
    Hết chuyện này đến chuyện khác
    Over my dead body
    Bước qua xác chết của tôi đã

    P

    Piece of Cake
    Dể Thôi Mà, Dể Ợt
    Poor thing
    Thật Tội nghiệp hông

    S
    So
    Vậy
    So?
    Vậy Thì Sao?
    So So
    Thường Thôi
    So What?
    Vậy Thì Sao?
    Stay in touch
    Giử Liên Lạc
    Still have the touch
    Vẩn còn phong độ
    Something is better than nothing
    Có còn hơn không
    Step by step
    Từng bước một
    See
    Thấy Chưa
    Sooner or later
    Sớm hay muộn
    Shut up !
    Im Ngay

    T

    That’s All
    Có Thế Thôi, Chỉ Vậy Thôi
    Too good to be true
    Thiệt khó tin
    Too bad
    Ráng chiụ
    The sooner the better
    Càng sớm càng tốt
    Take it or leave it
    Chịu hay không

    Y

    You see
    Anh Thấy Đó
    You bet/ you betcha
    Cẳng binh, ngay chốc

    W

    Well

    Well,well,well
    Well?
    Sao Hả?
    Well Then
    Như Vậy Thì
    Who knows
    Ai Biết
    Way to go
    Khá lắm, được lắm
    Who cares !
    Mặc Kệ nó
    Why not ?
    Tại sao không ?
    White lie
    Ba sạo

    Cả nhà góp vui thêm nhé [​IMG]
    =============================== Tre so sinh, Kien thuc phong thuy, Đồ gia dụng, Dia chi quan ngon, Mon ngon de lam, Mua sắm, Kinh nghiem day con, Mat na duong da, Chong nhan, Benh phu khoa, Phu kien thoi trang, Dia chi lam dep, thoi trang toc, Meo vat nha bep, nghe thuat yeu