Sàn gỗ ngoài trời AWood SD140x25

Thảo luận trong 'Các mặt hàng khác' bắt đầu bởi sangojanmi, 6/1/12.

  1. sangojanmi

    sangojanmi Thành Viên

    [​IMG]
    [​IMG] [​IMG] [​IMG]
    [​IMG] Mã sản phẩm : Awood SD140x25
    Thông tin khác :

    Sàn gỗ AWood: Decking - Wood plastic composite (WPC)
    Công dụng: lót sàn gỗ ngoài trời


    Qui cách: Cao 25 x rộng 140 x dài 2200mm
    Đơn giá : 200.000 vnđ/m
    Kết Cấu Nhựa Gỗ AWood:
    Sơ gỗ
    50 %
    Nhựa PE
    40 %
    Định hình
    7 %
    Chất tạo màu
    3 %



    AWood : Accord - Wood plastic composite, Sản xuất trên dây truyền và tiêu chẩn JAPAN - Nhật Bản
    Gỗ nhựa phức hợp tạo thành sản phẩm phù hợp điều kiện khí hậu Việt Nam:

    - Vật liệu thân thiện môi trường, không bán bụi, dễ dàng làm sạch bằng xà phòng và vòi nước
    - Vẻ đẹp tự nhiên sang trọng

    - Bền màu và hình dạng ộn định ngoài trời, chịu nắng mưa
    [​IMG]

    AWood là sản phẩm thế hệ sau, thế mạnh là sự phù hoàn toàn vói khí hậu Việt Nam. Nó đặt sản xuất riêng cho khí hậu vùng miền, khắc phục những nhược điểm của hàng sản xuất đại trà như: cong vênh, co ngót, hấp thụ nước dẫn đến nứt vỡ của WPC thế hệ đầu và cũng khắc phục sự nứt, mục của gỗ tự nhiên

    [​IMG]

    [​IMG]

    [​IMG]


    Technical characteristics

    Material Units Value Trialling organisation and procedure Density g/cm3 1.16 JIS K7112 Thermal expansion coefficient mm/°C 3.9x10-5 JIS A1325 Humidity absorption (96 hours in immersion) % 1.80 JIS K7209 Linear speed of flame propagation cm/min 0.25 ASTDM D635 Resistance to abrasion % loss of mass 0.18 ASTM D4060 Rockwell hardness R scale 103 ASTM D785 Mechanical properties Units Value Trialling organisation and procedure Elasticity module Mpa 3800 JIS K7171 Resistance to bending Mpa 47 JIS K7171 Resistance to traction Mpa 23 JIS K7161 Resistance to compression Mpa 62 JIS K7181 Compression module Mpa 2000 JIS K7181 Resistance to shearing Mpa 31.20 JIS K7214 Resistance to the Izod resilience test KJ/m2 4.82 JIS K7110 Resistance to tearing (screw extraction) KN 1.93 ASTM D1761 JIS: Japanese Industrial Standards Committee (http://www.jisc.go.jp) ASTM: American Society for Testing and Materials (http://www.astm.org)
    Các đặc tính khác:
    AWood tính ổn định về chiều tương tự nhôm

    Chịu nhiệt lên cao tới 120 º C (248 º F) và hạ thấp ở -30 º C (-22 º F)

    Bền hơn gỗ tự nhiên loại tốt gấp 3 lần

    Sẽ không xấu đi bởi các tia cực tím

    Hấp thụ theo độ ẩm 3% sau 30 ngày ngập trong nước

    Nhìn và cảm thấy giống như gỗ tự nhiên
    Không cần sơn bảo vệ (có thể sơn hoặc nhuộm theo màu sở thích)

    Có thể được hoàn thành với giao diện của đồ gỗ mỹ chất lượng cao

    AWood™ sản xuất theo cách Ép đùn và phun đúc

    Sử dụng hạt nhựa PE và bột gỗ cưa tận dụng

    Không chứa keo trong các sản phẩm, do đó, không có hại từ formaldehyde.


    [​IMG]
    [​IMG] [​IMG] [​IMG] [​IMG] [​IMG] [​IMG] [​IMG] [​IMG] [​IMG] [​IMG] [​IMG] [​IMG] [​IMG] [​IMG] [​IMG] [​IMG] [​IMG] [​IMG] [​IMG] [​IMG] [​IMG] [​IMG] [​IMG]