giá dầu thủy lực HLP Z 32 46 68

Thảo luận trong 'Các mặt hàng khác' bắt đầu bởi daumocongnghiep, 18/12/13.

  1. daumocongnghiep

    daumocongnghiep Thần Tài

    Hotline Mr Tuấn : 0975.696.148
    Hotline Mr Tuấn : 0975.696.148
    Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
    ================
    CÔNG TY TNHH VINAFUJICO – NGÀNH DẦU NHỚT
    308 Phú Mỹ,Tự Lập, Mê Linh , Hà Nội
    Hotline Mr Tuấn : 0975.696.148
    ĐT: 04.35274727 *** Fax: 043.5274728
    Email: nguyentuan991987@gmail.com
    Website : http://daumocongnghiep.vn
    Blog : https://daunhotbp.wordpress.com/
    Blog : http://dauthuylucdaucongnghiep.blogspot.com
    http://giadauthuyluc.blogspot.com/
    http://giadaumocongnghiep.blogspot.com/
    ========================
    HÂN HẠNH ĐƯỢC PHỤC VỤ QUÝ KHÁCH HÀNG

    Dầu thuỷ lực BP Energol HLP-HM 68


    Giá bán: Vui lòng liên hệ

    Tình trạng: Sẵn Hàng

    Kho: Hà Nội

    Nơi bán: Toàn Quốc

    Hãng Sx: Dầu nhớt BP

    Ngày đăng: 04/07/2012 9(cat)7(cat)0 SA
    Liên hệ với chúng tôi...


    Chi tiết sản phẩm
    Dầu thuỷ lực BP Energol HLP-HM 68
    Dầu thủy lực tính năng cao

    Dầu thuỷ lực BP Energol HLP-HM 68 được thiết kế dùng cho các hệ thống thủy lực vận hành dưới các ứng suất cao đòi hỏi loại dầu thủy lực có tính năng chống mài mòn cao.

    Dầu này cũng thích hợp với những lĩnh vực sử dụng khác cần loại dầu bôi trơn có tính ổn định ô-xi hóa cao, và tính năng bôi trơn tốt như các bánh răng chịu tải nhẹ, các bộ biến tốc và các ổ trục.

    Dầu thuỷ lực BP Energol HLP-HM 68 đạt và vượt các tiêu chuẩn DIN 51524 P.2, Denison HF-0, HF-1, HF-2; Denison T6C; Vickers I-286-S vaø Vickers M-2950-S; Cincinnati Milacron P68-69-70; US Steel 136; AFNOR NFE 48-690 & 691.

    Độ nhớt: ISO VG 68


    Lợi ích của sản phẩm:
    • Đặc tính ổn định nhiệt và chống ô xy hóa tốt, kéo dài tuổi thọ của dầu và giảm chi phí bảo dưỡng.
    • Đặc tính chống mài mòn tốt, giảm thời gian dừng máy và giảm chi phí vận hành.
    • Đặc tính lọc tuyệt hảo ngay cả khi nhiễm nước, kéo dài thời gian sử dụng lọc.
    • Đặc tính tách nước tuyệt hảo, kéo dài thời gian sử dụng dầu, giảm thời gian dừng máy.


    Energol HLP-HM


    Phương pháp thử


    Đơn vị


    32


    46


    68


    100

    Khối lượng riêng ở 150C


    ASTM 1298


    Kg/l


    0,87


    0,88


    0,88


    0,88

    Điểm chớp cháy cốc kín


    ASTM D93


    0C


    210


    215


    220


    226

    Độ nhớt động học ở 400C


    ASTM D445


    cSt


    32


    46


    68


    100

    Độ nhớt động học ở 1000C


    ASTM D445


    cSt


    5,4


    6,7


    8,6


    11,3

    Chỉ số độ nhớt


    ASTM D2270


    -


    100


    98


    98


    98

    Điểm rót chảy


    ASTM D97


    0C


    -18


    -15


    -12


    -12

    Trị số trung hòa


    ASTM D664


    mgKOH/g


    0,6


    0,6


    0,6


    0,6

    Tính chống rỉ


    ASTM D665B


    -


    Đạt


    Đạt


    Đạt


    Đạt

    Độ ăn mòn đồng (3h/1000C)


    ASTM D130


    -


    1A


    1A


    1A


    1A

    Thử tải FZG (A/8.3/900C)


    IP 334


    Cấp tải đạt


    10


    10


    10


    10
    Xem thêm sản phẩm khác...