Các thì cơ bản trong tiếng Hàn

Discussion in 'Các mặt hàng khác' started by hienchi28, Feb 27, 2015.

  1. hienchi28

    hienchi28 Thần Tài

    Các thì cơ bản trong tiếng Hàn

    [​IMG]

    Khi học ngoại ngữ thì việc học thì chia động từ là một điều tất yếu . Khác với những ngữ pháp tiếng Hàn phức tạp và khó nhớ thì cách chia động từ theo thì trong tiếng Hàn lại vô cùng đơn giản là dễ học . Sau đây trung tâm tiếng Hàn SOFL xin chia sẻ với bạn đọc 4 thì cơ bản trong tiếng Hàn. Ngoài ra các bạn có thể đăng kí học tiếng Hàn Quốc ở Hà Nội với trung tâm nha:

    1. Thì hiên tại :đang

    ĐỘNG TỪ +은/는

    Ví dụ:
    먹다 -> 먹는다 :đang ăn
    가다 -> 간다 :đang đi

    2.Thì hiện tại tiếp diễn : đang , dùng chỉ chính xác những hoạt động đang diễn ra nhé

    ĐỘNG TỪ+ 고 있다

    Ví dụ:
    가다 ->가고 있다 đang đi
    먹다 -> 먹고 있다 đang ăn

    3. Thì quá khứ:đã


    ĐỘNG TỪ+ 았 (었 ,였) 다

    Ví dụ:
    오다 -> 왔다 đã đến
    먹다 -> 먹었다 đã ăn


    4.Thì tương lai :S

    ĐỘNG TỪ+ 겠다

    Ví dụ:
    하다 -> 하겠다 sẽ làm
    기다리다 -> 기다리겠다 sẽ đợi(sẽ chờ)

    ĐỘNG TỪ +(으) ㄹ것

    Ví dụ:
    하다 ->할 것이다 sẽ làm
    가다 -> 갈 것이다 sẽ đi



    Nguồn : Trung tâm tiếng Hàn SOFL