Bài giảng giáo án điện tử lớp 2 môn Tiếng Việt hk1

Thảo luận trong 'Các mặt hàng khác' bắt đầu bởi khunglongbaochua, 12/1/15.

  1. khunglongbaochua

    khunglongbaochua Thần Tài

    Danh sách bài giảng điện tử có trong đĩa Bài giảng điện tử lớp 2 môn tiếng việt học kì I

    STT Tuần Tên bài
    1 1 LT&C. Từ và câu
    2 1 TĐ Có công mài sắt có ngày nên kim
    3 1 TLV. Tự giới thiệu câu và bài
    4 1 TĐ Tự thuật
    5 2 KC. Phần thưởng
    6 2 LT&C. Từ ngữ về học tập dấu chấm hỏi
    7 2 TĐ. Phần thưởng
    8 2 TĐ. Làm việc thật là vui
    9 2 TLV. Chào hỏi tự giới thiệu
    10 3 TV. Chữ hoa B
    11 3 KC. Bạn của nai nhỏ
    12 3 LT&C. Từ chỉ sự vật kiểu câu Ai là gì.
    13 3 TĐ. Gọi bạn
    14 3 TĐ. Bạn của nai nhỏ
    15 3 TLV. Sắp xếp câu trong bài. Lập danh sách học sinh
    16 4 KC. Bím tóc đuôi sam
    17 4 LT&C. Từ chỉ sự vật. Tù ngữ về ngày tháng năm
    18 4 TĐ. Bím tóc đuôi sam
    19 4 TĐ. Trên chiếc bè
    20 4 TLV. Cảm ơn, xin lỗi
    21 5 KC. Chiếc bút mực
    22 5 LT&C. Tên riêng câu kiểu Ai là gì.
    23 5 TĐ. Chiếc bút mực
    24 5 TĐ. Mục lục sách
    25 5 TLV. Trả lời câu hỏi. Đặt tên cho bài. Luyện tập về mục lục sách
    26 6 KC. Mẩu giấy vụn
    27 6 T Đ. Ngôi trường mới
    28 6 T Đ. Mẩu giấy vụn
    29 6 TLV. Khẳng định, phủ định
    30 7 LT&C. Từ ngữ về môn học. Từ chỉ hoạt động
    31 7 KC. Người thầy cũ
    32 7 KC. Người mẹ hiền
    33 7 TĐ. Người thầy cũ
    34 7 TĐ. Thời khoá biểu
    35 7 TLV. Kể ngắn theo tranh
    36 7 TV. E, Ê
    37 8 LT&C. Từ chỉ hoạt động trạng thái dấu phẩy
    38 8 TĐ. Bàn tay dịu dàng
    39 8 TĐ. Người mẹ hiền
    40 10 LT&C. Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
    41 10 TĐ. Bưu Thiệp
    42 10 TĐ. Sáng kiến của bé Hà
    43 10 TLV. Kể về người thân
    44 11 KC. Bà cháu
    45 11 LT&C. Từ ngữ về đồ dung và công việc trong nhà
    46 11 TĐ. Bà cháu
    xem thêm: Giáo án điện tử lớp 2 môn toán
    47 11 TĐ. Cây xoài của ông em
    48 11 TLV. Chia buồn an ủi
    49 12 KC. Sự tích cây vú sữa
    50 12 LT&C. Từ ngữ về tình cảm, dấu phẩy
    51 12 TĐ. Mẹ
    52 12 TĐ. Sự tích cây vú sữa
    53 12 TLV. Gọi điện
    54 12 TV. Chữ hoa K
    55 13 KC. Bông hoa niềm vui
    56 13 LT&C. Từ ngữ về công việc gia đình. Câu kiểu Ai làm gì
    57 13 TĐ. Quà của bố
    58 13 TĐ. Thời gian biểu
    59 13 TĐ. Bông hoa niềm vui
    60 13 TLV. Kể về gia đình
    61 14 KC. Câu chuyện bó đũa
    62 14 LT&C. Từ ngữ về tình cảm gia đình. Kiểu câu ai làm gì. Dấu chấm dấu chấm hỏi
    63 14 TLV. Quan sát tranh, trả lời câu hỏi. Viết tin nhắn
    64 14 TĐ. Câu chuyện bó đũa
    65 14 TĐ. Nhắn tin
    66 14 TV. Chữ hoa M
    67 15 KC. Hai anh em
    68 15 LT&C. Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu ai thế nào.
    69 15 TĐ. Bé hoa


    Hệ thống thư viện bài giảng điện tử môn tiếng việt lớp 2 học kỳ I theo chương trình chuẩn của bộ giáo dục và đào tạo kéo dài 34 tuần. Học sinh sẽ được học kể chuyện, tập đọc, tập làm văn nhằm phát huy tối đa khả năng đọc hiểu của học sinh
    Một số từ khóa tìm kiếm: Thư viện bài giảng điện tử môn tiếng việt lớp 2, bài giảng điện tử môn tiếng việt lớp 2, giáo án điện tử môn tiếng việt lớp 2, bai giang dien tu mon tieng viet lop 2, thu vien bai giang dien tu lop 2, giao an dien tu lop 2 mon tieng viet