400 Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng - Kiến Trúc-Cầu Đường Không Thể Bỏ Qua [ Phần 1]

Thảo luận trong 'Nhà & Đất' bắt đầu bởi ReuPhong, 15/9/16.

  1. ReuPhong

    ReuPhong Thành Viên Mới

    Dưới đây là những Thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến chuyên ngành xây dụng-kiến trúc-cầu đường, dành cho các nhân viên kĩ thuật hay phải đọc bản vẽ và các bạn thường xuyên phải làm việc với văn bản nước ngoài. Hi vọng những thuật ngữ tra cứu dưới đây sẽ giúp các bạn có thể hoàn thành công việc của mình một cách tốt nhất. Các bạn đón đọc các thuật ngữ khác ở phần tới nhé.

    1

    joggle beam

    dầm ghép mộng

    2

    joint beam

    thanh giằng, thanh liên kết

    3

    junior beam

    dầm bản nhẹ

    4

    king post girder

    dầm tăng cứng một trụ

    5

    ladder

    cái thang

    6

    laminated beam

    dầm thanh

    7

    laminated steel

    thép cán

    8

    landing beam

    chùm sáng dẫn hướng hạ cánh

    9

    lap

    mối nối chồng lên nhau của cốt thép

    10

    laser beam

    chùm tia laze

    11

    lateral bracing

    hệ giằng liên kết của dàn

    12

    lateral load

    tải trọng ngang

    13

    latrine

    nhà vệ sinh

    14

    lattice beam

    dầm lưới, dầm mắt cáo

    15

    lattice girder

    giàn mắt cáo

    16

    laying – on – trowel

    bàn san vữa

    17

    lean concrete

    (low grade concrete) bê tông nghèo

    18

    ledger

    thanh ngang, gióng ngang (ở giàn giáo)

    19

    leveling

    cao đạc

    20

    levelling instrument

    máy cao đạc (máy thủy bình)

    21

    levelling point

    điểm cần đo cao độ

    22

    lifting beam

    dầm nâng tải

    23

    ligature, tie

    dây thép buộc

    24

    light beam

    chùm tia sáng

    25

    light load

    tải trọng nhẹ

    26

    light weight concrete

    bê tông nhẹ

    27

    light-weight concrete

    bê tông nhẹ

    28

    lime concrete

    bê tông vôi

    29

    limit load

    tải trọng giới hạn

    30

    linearly varying load

    tải trọng biến đổi tuyến tính

    31

    lintel

    (window head) lanh tô cửa sổ

    32

    liquid concrete

    bê tông lỏng

    33

    live load

    tải trọng động; hoạt tải

    34

    load due to own weight

    tải trọng do khối lượng bản thân;

    35

    load due to wind

    tải trọng do gió;

    36

    load in bulk

    chất thành đống;

    37

    load on axle

    tải trọng lên trục;

    38

    load out

    giảm tải, dỡ tải;

    39

    load per unit length

    tải trọng trên một đơn vị chiều dài

    40

    load up

    chất tải

    41

    location of the concrete compressive resultant

    điểm đặt hợp lực nén bê tông

    42

    longitudinal beam

    dầm dọc, xà dọc

    43

    longitudinal girder

    dầm dọc, xà dọc

    44

    longitudinal reinforcement

    cốt thép dọc

    45

    loosely spread concrete

    bê tông chưa đầm, bê tông đổ dối

    46

    loss due to concrete instant deformation due to non-simultaneous prestressing of several strands

    mất mát dự ứng suất do biến dạng tức thời của bê tông khi kéo căng các cáp

    47

    loss due to concrete shrinkage

    mất mát do co ngót bê tông

    48

    lost due to relaxation of prestressing steel

    mất mát do từ biến bê tông

    49

    low alloy steel

    thép hợp kim thấp

    50

    low relaxation steel

    thép có độ tự chùng rất thấp

    51

    low slump concrete

    vữa bê tông có độ sụt hình nón thấp, vữa bê tông khô

    52

    lower reinforcement layer

    lớp cốt thép bên dưới

    53

    low-grade concrete resistance

    bê tông mác thấp

    54

    lump load

    sự chất tải đã kết tảng; tải vón cục; tải trọng tập trung

    55

    machine-placed concrete

    bê tông đổ bằng máy

    56

    main beam

    dầm chính; chùm (tia) chính

    57

    main girder

    dầm chính, dầm cái; xà chính, xà cái

    58

    main reinforcement parallel to traffic

    cốt thép chủ song song hướng xe chạy

    59

    main reinforcement perpendicular to traffic

    cốt thép chủ vuông góc hướng xe chạy

    60

    mallet

    cái vồ (thợ nề)

    61

    masonry bonds

    các cách xây

    62

    mass concrete

    bê tông liền khối, bê tông không cốt thép

    63

    matched load

    tải trọng được thích ứng

    64

    matured concrete

    bê tông đã cứng

    65

    medium relaxation steel

    cốt thép có độ tự chùng bình thường

    66

    member with minimum reinforcement

    cấu kiện có hàm lượng cốt thép tối thiểu

    67

    metal shell

    vỏ thép

    68

    method of concrete curing

    phương pháp dưỡng hộ bê tông

    69

    middle girder

    dầm giữa, xà giữa

    70

    midship beam

    dầm giữa tàu

    71

    mild steel

    thép non (thép than thấp)

    72

    minor load

    tải trọng sơ bộ (trong máy thử độ cứng)

    73

    miscellaneous load

    tải trọng hỗn hợp

    74

    mix proportion

    tỷ lệ pha trộn hỗn hợp bê tông

    75

    mixer operator

    công nhân đứng máy trộn vữa bê tông

    76

    mixing drum

    trống trộn bê tông

    77

    mobile load

    tải trọng di động

    78

    modular ratio

    tỷ số của các mô dun đàn hồi thép-bê tông

    79

    momentary load

    tải trọng trong thời gian ngắn, tải trọng tạm thời

    80

    monolithic concrete

    bê tông liền khối

    81

    mortar

    vữa

    82

    mortar pan

    (mortar trough, mortar tub) thùng vữa

    83

    mortar trough

    chậu vữa

    84

    most efficient load

    công suất khi hiệu suất lớn nhất (tuabin)

    85

    movable casting

    thiết bị di động đổ bê tông

    86

    movable form, traveling form

    ván khuôn di động

    87

    movable load

    tải trọng di động

    88

    movable rest beam

    dầm có gối tựa di động

    89

    moving load

    tải trọng động

    90

    multispan beam

    dầm nhiều nhịp

    91

    nailable concrete

    bê tông đóng đinh được

    92

    needle beam

    dầm kim

    93

    net load

    tải trọng có ích, trọng lượng có ích

    94

    non reactive load

    tải trọng không gây phản lực, tải thuần trở (điện)

    95

    non-central load

    tải trọng lệch tâm

    96

    non-fines concrete

    bê tông hạt thô

    97

    non-prestressed reinforcement

    không dự ứng lực

    98

    non-uniform beam

    dầm tiết diện không đều

    99

    normal load

    tải trọng bình thường

    100

    normal relaxation steel

    /ˈnɔː.məl ˌriː.lækˈseɪ.ʃən stiːl/, thép có độ tự chùng thông thường

    >> Xem thêm: 400 Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng - Kiến Trúc - Cầu Đường Không Thể Bỏ Qua [phần 2]