TINH AB (đâu đuôi )

Thảo luận trong 'Phần Mềm Xổ Số - Phát Hiện - Phát Triển' bắt đầu bởi vinhlam, 25/9/12.

Trạng thái chủ đề:
Không mở trả lời sau này.
  1. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member


    Đăng nhập Yahoo mail của huynh có lá thư từ huyen khong ly so

    mỡ ra bấm vào chữ - Kích hoạt - hoặc link diễn đàn trong lá thư đó
     
    hangchuc, DAINGOC68, iumainhe and 4 others like this.
  2. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    ====> a.hkls@yahoo.com <====

    Nhấn vào đây - Đăng Kí xong mở Hộp thư mail.com
    Nhấn vô thư - Bấm vào link diễn đàn hkls
     
    hangchuc, DAINGOC68, iumainhe and 5 others like this.
  3. Q_PY400

    Q_PY400 Thần Tài Perennial member

    anh ko biết vô rồi:132:
     
    hangchuc, DAINGOC68, iumainhe and 4 others like this.
  4. Ngô Phi

    Ngô Phi Thần Tài

    Hàng khũng... ngâm cứu chắc đến già.. hix hix.. ai chỉ cho em đơn giản hơn đi ! ... không thôi rủi sau này về miền cực lạc em cũng chưa hiểu hết nữa huhuhu...!
     
    hangchuc, iumainhe, Vinhak and 6 others like this.
  5. vinhlam

    vinhlam Thần Tài Perennial member

    Riêng tui thì cũng ko trách HBO,đó chỉ là 1 chút ngang tánh,nóng tánh.đến 1 lúc nào đó,khi cuộc chơi tàn thì HBO là ngừ thương ACE d đ nhiều nhất và suy nghĩ lại lời nói của mình....
     
    hangchuc, iumainhe, Vinhak and 4 others like this.
  6. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    ------------------------------------------------------------
     
    Chỉnh sửa cuối: 8/2/13
    hangchuc, iumainhe, vinhkieu and 3 others like this.
  7. :134::134::134:
     
    Chỉnh sửa cuối: 8/2/13
    hangchuc, iumainhe, vinhkieu and 4 others like this.
  8. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member


    Dưới đây là Quái ứng khoá tôi sẽ tham khảo nhiều sách để hiệu chỉnh lại sau cho đúng.
    Khoá mục phối quái

    Tên Khoá
    1. Nguyên Thủ khoá
    2. Trùng thẩm khoá
    3. Tri nhất khoá
    4. Thiệp hại khoá
    5. Giao khắc khoá
    6. Mão tinh khoá
    7. Biệt trách khoá
    8. Bát chuyên khoá
    9. Phục ngâm khoá
    10. Phản ngâm khoá
    11. Tam quang khoá
    12. Tam dương khoá
    13. Tam kỳ khoá
    14. Lục nghi khóa
    15. Thời thái khoá
    16. Long đức khoá
    17. Quan tước khoá
    18. Phú quý khoá
    19. Hiên cái khoá
    20. Chú ấn khoá
    21. Trảm luân khoá
    22. Dẫn tùng khoá
    23. Hanh thông khoá
    24. Phồn xương khoá
    25. Vinh hoa khoá
    26. Đức khánh khoá
    27. Hợp hoan khoá
    28. Hoà mỹ khoá
    29. Trảm quan khoá
    30. Bế nhật khoá
    31. Du tử khoá
    32. Tam giao khoá
    33. Chuế đế khoá
    34. Xung phá khoá
    35. Dâm dật khoá
    36. Vu dâm khoá
    37. Cô quả khoá
    38. Địa bàn khoá
    39. Độ ách khoá
    40. Vô lộc khoá
    41. Tuyệt tự khoá
    42. Độn phúc khoá
    43. Xâm hại khoá
    44. Hình thương khoá
    45. Nhị phiền khoá
    46. Thiên hoạ khoá
    47. Thiên ngục khoá
    48. Thiên khấu khoá
    49. Thiên võng khoá
    50. Phách hoá khoá
    51. Tam âm khoá
    52. Long chiến khoá
    53. Tử kỳ khoá
    54. Tai ách khoá
    55. ương cữu khoá
    56. Quỷ sửu khoá
    57. Quỷ mộ khoá
    58. Lệ đức khoá
    59. Bàng châu khoá
    60. Toàn cục khoá
    61. Huyền thai khoá
    62. Liên châu khoá
    63. Lục thuần khoá

    Ứng quái
    1. Càn vi thiên
    2.Khôn vi địa
    3.Thuỷ địa tỷ
    4.Bát thuần khảm
    5.Khuê
    6.Lý
    7.Vô vọng
    8.Đồng nhân
    9.Bát thuần cấn
    10.Bát thuần chấn
    11.Bí
    12.Tấn
    13.Dự
    14.Bát thuần Đoài
    15.Địa thiên thái
    16.Tuỵ
    17.Ích
    18.Đại hữu
    19.Thăng
    20.Đỉnh
    21.Di
    22.Hoán
    23.Ti
    24.Hàm
    25.Sư
    26.Nhu
    27.Tỉnh
    28.Phong
    29.Độn
    30.Khiêm
    31.Quan
    32.Cấu
    33.Lử
    34.Quải
    35.K ý tế
    36.Tiểu súc
    37.Phụ
    38.Không có quái
    39.Bác
    40.Bĩ
    41.Không có quái
    42Chuân
    43Tổn
    44.Tuỵ
    45.Minh di
    46.Đại quá
    47.Phệ hạp
    48.Kiển
    49.Mông
    50.Cổ
    51.Trung phu
    52.LY
    53.Vị tế
    54.Qui muội
    55.Giải
    56.Tiểu quá
    57.Khốn
    58.Tuỳ
    59.Đại tráng
    60.Đại súc
    61.Gia nhân
    62.Phục
    63.Cách

    Đây là các quẻ Lục Nhâm tương ứng với quẻ Dịch :
    1.Nguyên thủ :Càn
    2.Trùng thẩm : Khôn
    3.Tri nhất : Tùy
    4.Thiệp hại : Khảm
    5.Dao khắc : Khuê
    6.Mảo tinh : Lý
    7.Biệt trách :Hoán
    8.Bát chuyên : Đồng nhân
    9.Phục ngâm : Cấn-
    10.Phản ngâm : Chấn
    11.Tam quang : Bí
    12.Tam dương :Tấn
    13.Tam kỳ : Dự
    14.Lục nghi : Đoài
    15.Thời thái :Thái
    16.Long đức :Tụy
    17.Quan tước :Ích
    18.Phú quý : Đại hửu
    19.Hiên cái :Thăng
    20.Chú ấn :Đỉnh
    21.Trác luân Di
    22.Dẫn tòng :Hoán
    23.Hanh thông :Tiệm
    24.Phiền xương :Hàm
    25.Vinh hoa :Sư
    26.Đức khánh :Nhu
    27.Hợp hoan :Tỉnh
    28.Hoàn mỷ:phong
    29.Trảm quan :Độn
    30.Bế khẩu :Khiêm
    31.Du tử :Quan
    32.Tam giao :Cấu
    33.Loạn thủ :Vô vọng
    34.Chuế tế :Lử
    35.Xung phá :Quải
    36.Dâm dật :Ký tế
    37.Vụ dâm :Tiểu xúc
    38.Độ ách :Bác
    39.Vô lộc-Tuyệt tự:Bỉ
    40.Truân phước :Truân
    41.Xâm hại :Tổn
    42.Hình thương :Tụng
    43.Nhị phiền :Minh di
    44.Thiên họa :Đại quá
    45.Thiên ngục :phệ hạp
    46.Thiên khấu :Kiển
    47.Thiên vỏng :Mông
    48.Phách hóa :Cổ
    49.Tam âm :Trung phu
    50.Long chiến :Ly
    51.Tử kỳ :Vị tế
    52.Tai ách :Quy muội
    53.Ương cữu :Giãi
    54.Cửu xú :Tiểu quá
    55.Quỷ mộ :Khốn
    56.Lệ đức :Tùy
    57.Bàn châu :Đại tráng
    58.Toàn cuộc :Đại xúc
    59.Huyền thai :Gia nhân
    60.Liên châu : Phục
    61.Gián truyền :Tốn
    62:Lục thuần khóa :Cách
    63.Vật loại khóa :Tiết .
     
    hangchuc, DAINGOC68, vinhkieu and 4 others like this.
  9. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    Ngày Bính Tuất giờ Tỵ, Thân Tướng.

    Bắt đầu từ cung Tỵ (Thời Chi) đếm là 0, đi thuận, Ngọ 1, Mùi 2, Thân (Nguyệt Tướng) 3. Ta có khoảng cách là 3.
    Khoảng Cách 3 chính là mấu chốt để lập Tứ Khóa Tam Truyền.

    Ngày Bính ký ở Tỵ. Khởi từ Tỵ là 0, Ngọ 1, Mùi 2, Thân 3 vậy ta có Bính Hỏa, Thân Kim, Khoá 1 là Tặc.
    Từ Thân đếm là 0, Dậu 1, Tuất 2, Hợi 3, ta có Thân Kim Hợi Thũy Nghịch Sinh (Hạ Sinh Thượng) Khóa 1 là Sinh.
    Lấy Chi Tuất đếm 0, Hợi 1, Tý 2, Sửu 3, ta có Tuất Thổ Sửu Thổ Tỷ Hòa, Khóa 3 Tỷ
    Lại đếm Sửu là 0, Dần 1, Mão 2, Thìn 3, ta có Sửu Thổ Thìn Thổ vậy Khóa 4 là Tỷ.
    Trong 4 khóa Bính Hỏa Khắc Thân Kim (Tặc) vậy Thân là Sơ Truyền.
    Từ Thân đếm 0, Dậu 1, Tuất 2, Hợi3, vậy Hợi là Trung Truyền
    Từ Hợi đếm 0, Tý 1, Sửu 2, Dần 3, vậy Dần là Mạt Truyền.

    Như trên ta thấy từ Tứ Khóa đến Tam Truyền đều dùng khoảng cách 3 của Thời Chi và Nguyệt Tướng mà lập thành. Hiểu được vậy thì chúng ta có thể bắt chước các tiền bố thời xưa mà bấm độn lục nhâm trên tay để biết việc thế sự


    Theo Kinh Nghiệm Xưa - Mạt truyền là vị trí B 98%

    Sơ truyền thì có thể A
    Trung truyền Lô
    2 cái này chưa có hướng dẫn nên chưa biết ..
    ------------------------

    Chỉ Biết Mạt Truyền mà có Triệt - Không Vong => B Có 0X ( 01 - 02 - 03 - 04 -05 -06 -07 -08 -09 - 00 )

    nếu chỉ chơi B thôi thì cứ canh ngày nào có Triệt mà chơi tháng canh dc 3 ngày ghép dc xỉu chủ coi như 1 lần = 3 tháng / 1 tháng canh dc 3 lần = 1 năm có vốn chơi dài dài - phẻ tâm lý ( Giả Thuyết - Thực Tế chưa biết )
     
    hangchuc, DAINGOC68, iumainhe and 5 others like this.
  10. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    Còn 7 Quyển Lục Nhâm chắc tết này ở nhà học hết 7 Quyển ... để xem năm sau có thành quả gì ko đây haha ....

    Hy sinh vài ngày tết để chuẩn bi cho cái tết năm sau bù lại vậy :SugarwareZ-017::SugarwareZ-017: Có mấy ngày tết thảnh thơi dễ tiếp thu
     
    hangchuc, DAINGOC68, TL_TD and 5 others like this.
  11. Q_PY400

    Q_PY400 Thần Tài Perennial member

    có anhhoa chép hết các cách thức theo các môn AE mai mốt ai muốn học gì thì vào trang phần mềm phát hiện phát triễn mà tìm hiểu
     
    hangchuc, DAINGOC68, iumainhe and 6 others like this.
  12. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    anh vinhlam chu dịch ngoài tính tiết khí để có số ra còn có PP nào khác nữa Không - 1 QUyển sách chẳng lẽ chỉ có 1 hướng sao ta ....
     
    hangchuc, DAINGOC68, TL_TD and 5 others like this.
  13. vinhlam

    vinhlam Thần Tài Perennial member

    tính tiết khí thì mới chung chung trong ngày. theo cổ truyền mức độ chính xác đến từng phút ( giây )=>sao ,can ,chi,NH ,mệnh vv..vv là các yếu tố phút giây này...
    Chuyện kể rằng : có 1 ông lão tiều phu nằn nặc đòi gặp nhà vua mặc cho lính cai ngăn cản và giải thích đủ điều .song ông lão cũng ko quay về mà ngồi chờ đợi.thấy thương , đích thân nhà vua ra xem thử ông lão báo điều gì quan trọng.đúng vậy khi nhà vua rời khỏi ghế thì ngai vàng sập đổ xuống, nhà vua thoát chết....điều quan trọng của ông lão đã được hiểu....bằng chu dịch...
    .
    GMB
    Bính Tuất 07 - 67 cung Tốn,mạng Ốc Thượng Thổ => Bát Tự 08 - 68 khắc Thiên Thượng Hoả
    =>Mậu Ngọ 35 - 95=> Bát tự 36 - 96( Chấn ) thổ=>đế vượng
    =>Kỷ Mùi 34 - 94=> Bát tự 35 - 95 ( Tốn ) mộc=>quan đái
    Mhật chủ tại mộ(mạnh)
    Bính khắc Canh (tài)
    =>Canh Dần 03 - 63=> Bát tự 04 - 64 ( Khôn )thổ=>tuyệt
    =>Canh Ngọ 23 - 83=> Bát tự 24 - 84 ( Ly ) hỏa=>mộc dục
    =>Canh Tuất 43 => Bát Tự 44 ( Khảm ) thủy=>suy

    - Sinh ra Mậu (thực thương)
    =>Mậu Thìn 25 - 85,=> Bát tự 26 - 86 ( Đoài )kim=>quan đái
    =>Mậu Tuất 55=> Bát tự 56 ( Tốn )mộc=>mộ

    - bị Nhâm ”khắc vô (quan sát)
    =>Nhâm Dần 51 => Bát Tự 52 ( Cấn )thổ=>bệnh
    =>Nhâm Ngọ 11-71=> Bát tự 12 - 72( Ly )hỏa=>thai
    =>Nhâm Tuất 31-91=> Bát tự 32 - 92( Đoài )kim=>quan đái
    - được Giáp sinh vô (ấn)

    =>Giáp Tuất 19-79 => Bát Tự 20 - 80( Càn )kim=>dưỡng
    =>Giáp Thìn 49=> Bát tự 50( Tốn )Mộc=>suy
    Tốn mộc khắc khôn thổ
    khảm thủy sanh ra tốn mộc

    Ab mạnh X6--X4---X8
    .
    Quái số Dương--8 2 5 Âm -- 7 4 1
    8-khôn-2
    2-đoài-7

    Nhìn lên bảng và kết hợp lại thấy dễ ra xỉu chủ + ab cao quá!
    282-852-252-752
    272-227-727-278
    782-822-827-247
    747-847-228-225
    725-825-741-774
    không biết sẽ nổ con nào đây
    .
    Thập can dương
    Ngày ẤT đánh chó=>11-51-91
    Thập can âm
    Ất = ngựa=>12-52-92
    Quái số Dương--8 2 5 Âm -- 7 4 1
    Ất Hợi 18 - 78 =>Bát Tự 19 -79=> cung Ðoài, mạng Sơn Ðầu Hoả khắc Sa Trung Kim
    =>Giáp Ngọ 59 => Bát Tự 60
    =>Ất Mùi 58 => Bát tự 59
    Hợi-hợp kim thổ hỏa
    =>Tân Hợi 42 ( Khôn )
    =>Ất Hợi 18 - 78 ( Đoài )
    =>Đinh Hợi 06 - 66 ( Cấn )
    Ất(X8) khắc Tân(X2) hợp Canh(X3)
    =>Tân Hợi 42 => Bát Tự 43 ( Khôn )
    =>Tân Mão 02 - 62 ( Ly )
    =>Tân Mùi 22 - 82( Khảm )
    =>Canh Dần 03 - 63( Khôn )
    =>Canh Thân 33-93 ( Khôn )



    Giờ: MN Giáp Thân 09-69=> cung Khôn mạng Tuyền Trung Thủy khắc
    Thiên Thượng Hỏa
    =>Mậu Ngọ 35 - 95( Chấn )
    =>Kỷ Mùi 34 - 94 ( Tốn )
    Lộ Bàng Thổ
    =>Canh Ngọ 23 - 83 ( Ly )
    =>Tân Mùi 22 - 82 ( Khảm )
    Hắc đạo
    8-khôn-2
    2-đoài-7
    đoài kim khắc tốn mộc
    khôn thổ khắc khảm thủy
    AB Mạnh Mộc Thủy
    .
    Ngày Giáp =chấn=>3----4
    Tuất=càn=>6----1
    GMN Nhâm=thủy=>1----6
    Thân=khôn=>2----8

    AB ^ Lô & XC
    11-18-13-12-16-14
    23-26-28-21-22-24
    36-31-32-38-33-34
    41-46-43-42-44-48
    66-68-61-62-63-64
    83-88-84-86-82-81
    ACE tham khảo
    Quên bửu bối của huynh Q_PY400

    Quái số Dương --------9 3 6 Âm ------ 6 3 9
    Ngày GIÁP đánh Gà - 28 - 68 - Rắn 32---72
    Hum nay chơi BT Vũng tàu + dàn đá + AB này thế nào
    BT 31 lót 28 =>331--631--931
    Ghép đá + xỉu chủ + 3 càng
    628-311-613-936-272-924-963-639
    .
    GMT Quý Dậu 20 - 80
    1--9---7
    X
    3--4---6

    AB chạm X6,X4
    .
    Ngày Giáp =chấn=>3----4
    Tuất=càn=>6----1
    GMN Nhâm=thủy=>1----6
    Thân=khôn=>2----8

    AB ^ Lô & XC
    11-18-13-12-16-14
    23-26-28-21-22-24
    36-31-32-38-33-34
    41-46-43-42-44-48
    66-68-61-62-63-64
    83-88-84-86-82-81
    .
    Tại Bệnh có
    =>Bính Thân 57 => Bát Tự 58
    =>Mậu Thân 45=> Bát tự 46
    =>Nhâm Dần 51 => Bát Tự 52
    =>Ất Tỵ 48-=> Bát tự 49
    => Đinh Mão 26 -86 => Bát Tự 27 - 87
    =>Kỷ Mão 14 - 74=> Bát tự 15 - 75
    =>Quý Dậu 20 - 80 => Bát Tự 21 - 81
    .
    Hôm nay tổng hợp các PP xem thử thế nào?
    Ngày Quý dậu =>cung chấn Mạng Kiếm Phong Kim
    Thập can dương
    Quý đánh cọp 06-46-86
    Thập can âm
    Quý đánh mèo 14-54-94-18-58-98
    Kiếm Phong Kim khắc kỵ :
    Lư trung Hỏa =>bính dần 27-87,đinh mão 26-86
    Phúc Đăng hỏa.=>giáp thìn 49,ất tỵ 48

    Kiếm phong kim tương thích với nhóm hành :
    Đại Trạch Thổ =>Mậu thân 45,Kỷ dậu 44
    Kiếm phong Kim =>Nhâm thân 21-81,Quý dậu 20-80
    Tuyền trung Thủy =>Giáp thân 09-69,Ất dậu 08-68
    Thạch Lựu Mộc=> Canh thân 33-93,Tân dậu 32-92
    Sơn Hạ Hỏa Bính thân 57,Đinh dậu 56

    Theo bảng Trường sinh Quý dậu tại Bệnh
    Quý khắc Đinh =>X6(tài)=>Đinh Tỵ(đế vượng) 36-96,đinh sửu(mộ)16-76,Đinh dậu (tr.sinh)56
    Sinh ra Ất =>X8(tt)=>ất mão(lâm quan)38-98,ất dậu (tuyệt)08-68
    Kỷ khắc Vô=> X4(q.sát)=>kỷ tỵ (đế vượng)24-84,kỷ sửu(mộ) 04-64, Kỷ dậu(tr.sinh) 44
    Tân sinh vô=>X2(ấn)=>tân mão(tuyệt) 02-62, Tân dậu (lâm quan)32-92




    GMB
    Nhâm Tuất 31-91 cung Ðoài, mạng Ðại Hải Thủy=> Bát Tự 32 - 92 khắc Thiên Thượng hoả
    =>Mậu Ngọ 35 - 95=> Bát tự 36 - 96
    =>Kỷ Mùi 34 - 94=> Bát tự 35 – 95
    Nhâm hạp tý
    => Bính Tí 17 - 77=> Bát Tự 18 -78
    =>Nhâm Tí 41=>Bát Tự 42
    tuất -hợp hỏa =>Giáp Tuất 19-79 => Bát Tự 20 - 80
    thủy=>Bính Tuất 07 - 67=> Bát tự 08 - 68
    thổ=>Nhâm Tuất 31-91=> Bát tự 32 - 92
    Đoài = Kim=> 2----7
    nhâm= Thủy Khảm 6----1
    .
    GMT Tân Dậu 32 - 92 cung Càn
    => Bát Tự 33 - 93
    khắc Bích Thượng Thổ
    =>Canh Tí 53=> Bát tự 54 ( Càn )
    =>Tân Sửu 52=> Bát tự 53 ( Đoài )
    AB mạnh X4,X5=>54-84-64-45-85-25-
    lót thêm 37-97-38-98
    .
    Hôm nay tổng hợp các PP xem thử thế nào?
    Ngày Quý dậu =>cung chấn Mạng Kiếm Phong Kim
    Thập can dương
    Quý đánh cọp 06-46-86
    Thập can âm
    Quý đánh mèo 14-54-94-18-58-98
    Kiếm Phong Kim khắc kỵ :
    Lư trung Hỏa =>bính dần 27-87,đinh mão 26-86
    Phúc Đăng hỏa.=>giáp thìn 49,ất tỵ 48

    Kiếm phong kim tương thích với nhóm hành :
    Đại Trạch Thổ =>Mậu thân 45,Kỷ dậu 44
    Kiếm phong Kim =>Nhâm thân 21-81,Quý dậu 20-80
    Tuyền trung Thủy =>Giáp thân 09-69,Ất dậu 08-68
    Thạch Lựu Mộc=> Canh thân 33-93,Tân dậu 32-92
    Sơn Hạ Hỏa Bính thân 57,Đinh dậu 56

    Theo bảng Trường sinh Quý dậu tại Bệnh
    Quý khắc Đinh =>X6(tài)=>Đinh Tỵ(đế vượng) 36-96,đinh sửu(mộ)16-76,Đinh dậu (tr.sinh)56
    Sinh ra Ất =>X8(tt)=>ất mão(lâm quan)38-98,ất dậu (tuyệt)08-68
    Kỷ khắc Vô=> X4(q.sát)=>kỷ tỵ (đế vượng)24-84,kỷ sửu(mộ) 04-64, Kỷ dậu(tr.sinh) 44
    Tân sinh vô=>X2(ấn)=>tân mão(tuyệt) 02-62, Tân dậu (lâm quan)32-92

    GMN Canh Thân, cung Khôn, mạng Thạch Lựu Mộc khắc Bích Thượng Thổ=> canh Tí 53,Tân Sửu 52
    Canh=kim đoài=>2---7
    Khôn thổ =>8----2
    AB,xỉu chủ,lô nằm ở đây…nhìn vào mún loạn....hahaha .vấn đề còn lại là cảm giác số mỗi người để chọn như thế nào và đầu tư như thế nào đem lại hiệu quả kinh tế?
    .
    Ngày Nhâm Thân 21-81
    Nhâm đánh Heo=> 07-47-87

    Nhâm X1 khắc Bính X7 Đinh X6
    Nhâm=Thủy=Khảm=>6----1
    GMN Mậu thân=thổ=cấn=>7-----8
    => 16-17-18-61-67-68-71-76-78-81-86-87
    => AB mạnh X1--X7--X6

    GMT Kỷ Dậu 44 cung Ly, mạng Ðại Trạch Thổ

    khảm thủy khắc li hỏa
    3---9
    6---1
    =>33-39-36-31
    =>99-96-91-93
    =>66-69-61-63
    =>11-19-16-13
    .

    Ngày Nhâm Thân 21-81
    Nhâm đánh Heo=> 07-47-87

    Nhâm X1 khắc Bính X7 Đinh X6
    Nhâm=Thủy=Khảm=>6----1
    GMN Mậu thân=thổ=cấn=>7-----8
    => 16-17-18-61-67-68-71-76-78-81-86-87
    => AB mạnh X1--X7--X6
    .
    Thứ năm, ngày 10 tháng một, năm 2013
    THẬP CAN DƯƠNG=>BÍNH đánh Dê 35 - 75

    THẬP CAN ÂM=>BÍNH đánh khỉ 23 - 63

    Bính Tí 17 - 77=> Bát tự 18 - 78 ( Cấn ) mạng Giang Hà Thủy khắc kỵ :
    Đại Trạch Thổ
    =>Mậu Thân 45=> Bát tự 46 ( Cấn )
    =>Kỷ Dậu 44=> Bát tự 45 ( Ly )

    Thiên Thượng Hỏa.
    Mậu Ngọ, Kỷ Mùi ( Thiên Thượng Hỏa )
    =>Mậu Ngọ 35 - 95=> Bát tự 36 - 96( Chấn )
    =>Kỷ Mùi 34 - 94=> Bát tự 35 - 95 ( Tốn )

    Giang hà Thủy tương thích với nhóm hành :
    Bích thượng Thổ
    =>Canh Tí 53=> Bát tự 54 ( Càn )
    =>Tân Sửu 52=> Bát tự 53 ( Đoài )

    Hải Trung Kim
    =>Giáp Tí 29 - 89 => Bát Tự 30 - 90 ( Chấn )
    =>Ất Sửu 28 - 88 => Bát Tự 29 - 89 ( Tốn )

    Giang hà Thủy
    =>Bính Tí 17 - 77=> Bát tự 18 - 78 ( Cấn )
    =>Đinh Sửu 16 - 76=> Bát tự 17 - 77 ( Ly )

    Tang Đồ Mộc
    =>Nhâm Tí 41=> Bát tự 42 ( Chấn )
    =>Quý Sửu 40 - 00=> Bát tự 41 -01 ( Tốn )

    Tích lịch Hỏa.
    =>Mậu Tí 05 - 65 => Bát Tự 06 - 66 ( Càn )
    =>Kỷ Sửu 04 - 64 => Bát Tự 05 - 65 ( Đoài )
    Giờ MB Mậu Tuất 55=>Bát Tự 56 ( cung Tốn mạng Bình Địa Mộc ) khắc Sa Trung Kim
    => Giáp Ngọ 59=>bát tự 60-00 = tử
    =>Ất Mùi 58=>bát tự 59 = Dưỡng
    Mậu tuất (tại mộ) khắc ra
    =>Nhâm dần 51=>bát tự 53 = bệnh
    =>Nhâm ngọ 11-71 bát tự 12-72 (tài)= Thai
    - sinh ra
    =>Canh thìn 13-73=>bát tự 14-74 = dưỡng
    =>Canh tuất 43=>bát tự 44 (tt) = suy
    - bị khắc vô (qsat)
    =>Giáp dần 39-99=>bát tự 40-00 = Lâm Quan
    =>Giáp ngọ 59=>bát tự 60 = Tử
    =>Giáp tuất 19-79=>Bát tự 20-80 = Dưỡng
    - được sinh vô (ấn)
    =>Bính thìn 37-97=>bát tự 38-98 = Quan đái
    =>Bính tuất 07-67=>bát tự 08-68 = mộ
    Mậu hạp Mão Tuất



    Chấn Tốn mộc khắc Cấn Khôn Thổ
    Khảm thủy sanh ra Chấn Tốn Mộc
    5--x--4
    8--x--2
    6--x--1
    AB và lô mạnh X4,X8,X2,X0
    .
    NC tân mùi (22-82)tại suy=> mạng tuyền trung thủy
    khắc ra(tài) ất mão(38-98),ất mùi 58
    khắc vô(quan sát) đinh hợi(06-66),đinh mão(26-86),đinh mùi( 46)
    sinh vô(ấn) kỷ sửu(04-64),kỷ mùi(34-94)

    GMN Bính thân 57=> khắc tích lịch hỏa là Kỉ Sửu 64,04
    khắc ra canh thân(33-93),canh thìn,canh tý
    sinh ra mậu thân 45,mậu dần 15-75
    sinh vô =>giáp dần 39-99, giáp thân 09-69
    khắc vô => nhâm thìn 01 -61,nhâm tí 41,nhâm thân 21-81
    ..........
    Xem ra luận như vậy thì vẫn Win !!!
    .
    hum nay ngày canh ngọ nhật chủ tại mộc dục
    => khắc ra giáp dần 39*-99,giáp ngọ 59 giáp tuất 19*-79****,
    =>sinh ra nhâm tí 41*,canh tí 53*
    =>khắc vô.bính dần(57-87),bính ngọ(47**).bính tuất(07-67*)
    => sinh vô giúp mậu tí (05-65**),mậu ngọ (35-95)
    nếu luận đơn giản vẫn lô ,AB từ nam ra trung ..vấn đề còn xem giờ xổ để ghép 3 càng thôi.....còn bắc..thì sao đây?.....
    .
    ngày kỉ tị( âm thổ)
    tị hợp ngọ hóa thủy hỏa kim
    ngày kỉ đánh ngựa 12 52 92
    Quái số 8 - 5- 2 dương,âm 1 - 7 - 4
    GMN nhâm thân(dương thủy)
    thổ sanh đoài kim
    khắc khảm thủy
    AB mạnh
    X0,X2,X6
    00,60,90,12,42,72,36,96,66
    3 càng ghép 1 - 4

    Tạm Thời lấy Khởi Điểm MN Xem Thử?
    .
    GMB =>Nhâm Tuất 31-91(dương Thủy) cung Đoài
    nhâm hợp đinh hóa mộc
    tuất hợp mão thành hỏa

    AB MB mạnh X7,X9
    07 37 77 19 39 49 89
    3 càng ta có
    Nhâm,quí= thuỷ hướng bắc 1
    càn đoài kim khắc chấn tốn mộc hướng đông 8

    .
    gày 02/01/2013
    Ngày = Mậu Thìn(DươngThổ)
    Mậu Đánh 32 - 72
    Theo quái số mậu thìn dương=6-9-3---âm--9-6-3
    GMN CANH THÂN(Dương MỘC)
    GMT CANH Dậu (Âm THỦY)
    GMB NHÂM tuất(dương KIM)
    Ngày THÌN Hợp HỎA Thủy MỘC

    Giờ MN CANH THÂN =>Dương KIM(THẠCH LỰU MỘC)=KHÔN
    thân Kim sanh thủy KHẮC HỎA
    CANH Kim sanh THỦY Khắc MỘC
    Ngày THỔ Khắc THỦY Sanh KIM

    AB VÀ Lô 3 Miền
    MN MT MB
    MỘC 25-85-24-84-
    HỎA 99-48-04-64-19-49
    THỦY 39-79-01-61-60
    Mạnh MỘC và THỦY

    3 Càng Ta Có
    khôn thổ sanh ra đoài kim
    khôn thổ khắc thủy...

    Canh= kim hướng tây 2-7


    .
    ngày 01/01/2013
    Ngày ĐINH MÃO= (âm HỎA)
    ĐINH Đánh KHỈ 23 - 63
    GMN MẬU THÂN(Dương Thổ)
    GMT KỶ Dậu (Âm THỔ)
    GMB CANH tuất(dương KIM)
    Mậu - Kỉ khắc Nhâm-Quý (X1,x0)
    Ngày Mão Hợp Thổ Thủy Kim (hỏa)

    Giờ MN MẬU THÂN =>Dương Thổ(Đại Dịch Thổ )=CẤN
    thân kim sanh thủy
    mậu thổ sanh kim
    ngày hỏa bị thủy khắc sanh kim

    AB VÀ Lô 3 Miền
    MN MT MB có thổ 14 74 34 94 35 kim 50 03 43 62 35 thủy 00 30 90 46
    mạnh kim và thủy

    3 Càng Ta Có
    cấn khôn thổ sanh ra càn đoài kim
    cấn khôn thổ khắc khảm thủy....

    Tạm Thời lấy Theo Ngày Xem Thử
    Khởi Điểm MN
    .
    Dựa Vào 12 địa chi + Thiên Can Ta Suy Luận Như Sau
    ngày 30/12
    Ngày Ất sửu= (âm Mộc)
    Ất Đánh Chó 11,51,91
    GMN Giáp thân(dương Mộc)
    GMT Ất Dậu (Âm Mộc)
    GMB Bính tuất(dương Hỏa)
    giáp ất khắc mậu kỉ (X4)
    Ngày Sửu Hợp Dần Hóa Mộc – Hỏa – Thổ

    AB 3 Miền
    Sửu Mộc =>Quý Sửu 40 - 00
    dần Mộc =>Canh Dần 03 - 63
    Sửu hỏa =>Kỷ Sửu 04 - 64
    Dần Hỏa =>Bính Dần 27 - 87
    Sửu thổ =>Tân Sửu 52
    Dần thổ =>Mậu Dần 15 – 75
    AB 3 Miền Chắt Cú Mộc + Hỏa Mạnh
    Chỉ Là Tham Khảo.


    giờ MN Mộc
    Mộc sanh Hỏa
    Mộc khắc Thổ
    giờ MB Hỏa
    Hỏa sanh Thổ
    Hỏa khắc Kim


    quẻ ngủ hành
    3 Càng Ta Có
    Giáp,ất = mộc hướng đông 8-9( CUng Chấn 3 )
    Tạm Thời lấy Theo Ngày Xem Thử
    .
     
    Chỉnh sửa cuối: 22/2/13
    hangchuc, anhhoa22, DAINGOC68 and 8 others like this.
  14. vinhlam

    vinhlam Thần Tài Perennial member

    Lộc đầu năm
    Đến từ Đà Nẵng

    AB TIỀN + KIÊN
    08 - 89 - 14 - 41
    Chúc ACE bigwin
    :wins::wins::wins::wins::wins:
     
    Chỉnh sửa cuối: 12/2/13
  15. vinhkieu

    vinhkieu Thần Tài Perennial member

    :tea:A năm mới. Sáng Mai cafe đầu năm nè
     
    hangchuc, DAINGOC68, TL_TD and 4 others like this.
  16. vinhkieu

    vinhkieu Thần Tài Perennial member

    A đầu năm e gieo quẻ Chu Dịch bình thế này a giải cho e với:
    Quẻ số 55: Lôi Hỏa Phong
    Qui là về, là tới nơi, tới mục đích, đạt kết quả( qui kết) mà đạt đc kết quả thì thịnh lớn, cho nên sau quẻ Qui(muội) tới quẻ Phong(thịnh lớn)
    Thoán từ:
    Phong: hanh. Vương cách chi, vật ưu, nghi nhật trung.
    Dịch: thịnh lớn thì hanh thông. Bậc vương giả tới đc đừng lo, nên giữ đạo trung như mặt trời đứng giữa trời.
    Giảng: dưới là Ly( sábg suốt), trên là Chấn (động) sáng suốt mà hành động thì làm nên đc Sự nghiệp thịnh lớn. Chỉ bậc Vương Giả có quyền có vị mới làm tới nơi đc. Khi đã thịnh lớn thì ng sáng suốt biết rắng sẽ phải suy nên thường lo; nhưng đừng nên lo suông, cứ giữ đc đạo trung như mặt trời( nội quái Ly có nghĩa là mặt trời)đứng ở giữa trời thì sẽ tốt.
    Đại Tượng truyện áp dụng vào việc hình ngục ,khuyên ng trị dân nên sáng suốt mà soi xét tình dân mạnh mẽ xử đoán thì mau xong việc.
     
    hangchuc, DAINGOC68, TL_TD and 4 others like this.
  17. vinhlam

    vinhlam Thần Tài Perennial member

    Mồng 5 tết KẾT AB MN 13 -39 -79 -15 -55 -95 -10​

    Về 13 MT..39 MB nản.....

    Mồng 7 tết KẾT AB MN 02 -74 -38 -98
     
    Chỉnh sửa cuối: 16/2/13
    hangchuc, DAINGOC68, TL_TD and 10 others like this.
  18. vinhkieu

    vinhkieu Thần Tài Perennial member

    Giải giùm cái quẻ cg ko giải :121:
     
  19. iumainhe

    iumainhe Thần Tài Perennial member

    Ăn tết lớn qé, ko thấy onl gì hít. Năm mới phát tài chưa đệ?
     
    hangchuc, DAINGOC68, Q_PY400 and 5 others like this.
  20. vinhkieu

    vinhkieu Thần Tài Perennial member

    98 về MT rùi tè :120:
     
    oanhoanh, hangchuc and vinhlam like this.

Trạng thái chủ đề:
Không mở trả lời sau này.