Quán Nhỏ Vọng Hảo Quán

Thảo luận trong 'Cà Phê - Trà Đá' bắt đầu bởi anhhoa22, 30/8/12.

  1. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member



    Rước Ông Di Lặc

    [​IMG]


    • 2 tháng rưỡi đầu mùa Xuân : hành Mộc
    • 2 tháng rưỡi đầu mùa Hè : hành Hỏa
    • 2 tháng rưỡi đầu mùa Thu : hành Kim
    • 2 tháng rưỡi đầu mùa Đông : hành Thủy
    • 15 ngày cuối mỗi mùa : hành Thổ.

    Thí dụ : Người Mệnh Thổ, lưu niên tại cung Tý có các sao :

    • Hành Mộc : Đào Hoa, Ân Quang, Hóa Quyền.
    • Hành Hỏa : Thiên Khôi, Thiên Đức, Địa Kiếp, Phi Liêm.
    • Hành Thổ : Phúc Đức, Tuyệt, Thiên Tài, Tả Phù.
    • Hành Kim :Thiên Khôi (đới Kim), Tả Phù (đới Kim), Hồng Loan (đới Kim)
    • Hành Thủy: Tham Lang, Hồng Loan.
    Ta giải đáp dễ dàng niên hạn của đương số như sau :

    • Mùa Xuân : Có quý nhân giúp đỡ, thăng tiến công danh rất mau.
    • Mùa Hè :May rủi liền nhau, càng cao danh vọng càng dày gian nan.
    • Mùa Thu :Trở lại sự bình yên, có bằng hữu thuận thảo.
    • Mùa Đông : Tình cảm thoải mái, yên vui ...
    • Riêng 15 ngày cuối mỗi mùa (Thổ) gặp các sao Phúc Đức, Tuyệt, Thiên Tài, Tả Phù nên hay có chuyện lo nghĩ , nhờ Thiên Tài hóa giải nhóm hung tinh : Tuyệt và Tả Phù ... thành ra cũng qua khỏi vào phút chót.

    [​IMG]



    1. Tam Hạp - Tứ Hành Xung

    Có lẽ điều này thì hầu hết ai cũng biết rồi. Người ta thường nói người này hạp tuổi người kia hoặc người này kỵ tuổi này người kia kỵ tuổi kia v.v... dựa trên 12 con giáp: Tý, Sửu, Dần, Mẹo, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi.

    Theo cách hình học thì nếu như mình đem 12 con giáp này chia đều nhau trên một hình tròn thứ tự thì mình sẽ có 4 tam giác cân và 3 hình chữ thập:


    [​IMG]


    Trong đó 4 tam giác cân được tượng trưng cho 4 bộ Tam-Hạp:

    * Tỵ - Dậu - Sửu
    * Thân - Tý - Thìn
    * Dần - Ngọ - Tuất
    * Hợi - Mẹo - Mùi

    và 3 hình chữ thập tượng trưng cho 3 bộ Tứ-Hành-Xung:

    * Dần - Thân - Tỵ - Hợi
    * Thìn - Tuất - Sửu - Mùi
    * Tý - Ngọ - Mẹo - Dậu

    Như vậy thì mình dựa trên sự liên hệ giữa các bộ Tam-Hạp và Tứ-Hành-Xung thì sẽ biết được ai hạp với ai rồi hihi... nói vậy chớ còn có sự liên kết giữa những can và chi (Giáp, Ất, Bính, Đinh, Canh, Tân, Mậu, Kỹ) mới thú vị hơn.

    ( Sưu tầm từ MGT ) - Thanks

    2. Tam hạp , tứ xung cho tuổi tác



    Tam hạp : các tuổi cách nhau 4, 8, 12, 16, 20, ... tuổi

    Tí - Thìn - Thân
    Sửu - Tỵ - Dậu
    Dần - Ngọ - Tuất
    Mẹo (Mão) - Mùi - Hợi



    Tứ xung : các tuổi cách nhau 3, 6, 9, 12, 15, 18, 21 .... tuổi

    Tý - Ngọ - Mẹo - Dậu
    Sửu - Mùi - Thìn - Tuất
    Dần - Thân - Tỵ - Hợi (hình như cái này là nặng nhất)

    ( DN - Thanks )

    3. TUỔI KHẮC


    Tứ hành xung :

    1 / Tý , Ngọ , Mẹo và Dậu
    2 / Thìn , Tuất , Sửu và Mùi
    3 / Dần , Thân , Tỵ và Hợi


    Mổi cụm tứ xung , nếu xét kỹ sẽ thấy

    1 > Tý và Ngọ khắc kị , chống đôi nhau mạnh .Còn Mẹo và Dậu cũng vậy .Nhưng Tý và Mẹo hay Dậu chỉ xung nhau chớ không khắc mạnh .Ngọ với Mẹo hay Dậu cũng xung nhau chứ không khắc chế .

    2 > Thìn khắc chế và kị Tuất . Sửu khắc chế Mùi .Còn Thìn chỉ xung với Sửu , Mùi . Tuất chỉ xung với Sửu và Mùi .

    3 > Dần khắc chế Thân . Tỵ khắc chế Hợi . Dần xung với Hợi . Thân cũng vậy .



    4. TUỔI HỢP


    Gồm 4 nhóm theo 3 cụm , nên gọi là : Tam hợp như sau :

    A ) Thân , Tý và Thìn ( Tạo thành Thủy cuộc )

    B ) Tỵ , Dậu và Sửu ( Ta.o thành Kim cuộc )

    C ) Hợi , Mẹo và Mùi ( Tạo thành Mộc cuộc )


    NGOÀI RA , CÒN NÊN LƯU Ý MỘT SỐ TUỔI CÓ XUNG KHẮC :

    Tuổi Tý __ khắc __tuổi Mùi và Tỵ

    Tuổi Sửu __ khắc __ tuổi Ngọ

    Tuổi Dần __ khắc __ Tỵ

    Tuổi Mão __ khắc __ Thìn và Thân

    Tuổi Thân __ khắc __ Hợi

    Tuổi Dậu __ khắc __Tuất và Dần

    5. Thiên can của nam : Khă'c Kỵ : Hợp

    Giáp ( Khă'c ) Canh ( Hợp ) Kỷ

    Ất ___________ Tân ________ Canh

    Bính ___________ Nhâm ________ Tân

    Đinh ___________ Quy' _________ Nhâm

    Mậu ___________ Giáp _________ Quy'

    Kỷ ___________ Ất __________ Giáp

    Canh ___________ Bính _________ Ất

    Tân ___________ Mậu _________ Đinh

    Nhâm ___________ Kỷ _________ Mậu

    Những thiên can như Ất , Giáp ... v.v .. cho ta biết mình thuộc mạng gi và thiên can này có liên quan đến ngủ hành ( Ngủ hành là KIM , MỘC , THỦY , HỎA , THỔ chứ không phải ngủ hành là ngủ ngoài bụi cây hành đâu nhé ) .hihị j /k

    Giáp + Ất ____thuộc MỘC

    Bính + Đinh _______ HỎA

    Mậu + Kỷ _______ THỐ

    Canh + Tân _______ KIM

    Mhâm + Quy' _______ THỦY


    ận về lục thập hoa giáp
    Dựa vào đây để đoán AB, khả năng Sinh or Khắc khi còn phân vân chưa chọn được

    - Giáp Tý - Ất Sửu là Hải Trung Kim.
    Tý thuộc thuỷ, lại là hồ, nơi vượng của thuỷ và cũng là nơi tử của kim, kim gặp mộ ở Sửu. Thuỷ vượng mà Kim thì tử, mộ, do đó mới lấy tên là Hải trung kim. Hình kim đi vào thuỷ lộ, tính yếu thể mạnh.

    - Bính Dần - Đinh Mão là Lô Trung Hoả:
    Dần là tam dương, Mão là tứ dương, nơi đây hoá đắc vị lại được Dần Mão mộc sinh hoả. Lúc đó trời đất là lò, muôn loài mới sinh, cho nên mới gọi là Lô Trung Hoả. Trời đất là lò, âm dương là than. Hình tới dương địa, thế lực càng tăng núi non cao vút.

    - Mậu Thìn - Kỷ Tỵ là Đại Lâm mộc:
    Thìn là đồng ruộng, Tỵ là lục dương, mộc đến chỗ lục dương thời cành lá xum xuê, cho nên lấy tên là Đại Lâm mộc, tiếng reo khắp chín phương trời, bóng che muôn dặm. Nơi đây rồng rắn tàng hình, khí tụ thành hình, lộ ra mộc.

    - Canh Ngọ- Tân Mùi là Lộ bàng thổ: ở trong Mùi có Mộc và sinh cho ngọ Hỏa thành vượng. Vì Hỏa quá vượng nên mùi thổ bị hình, do đó thổ ở đây không đủ khả năng để sinh dưỡng vạn vật, đó là thể chất của đất ven đường.

    - Nhâm Thân -Quý Dậu là Kiếm phong kim: Thân Dậu là chính vị của Kim, và Kim đến cung Thân là Lâm quan, ở đây Kim ở thế sinh vượng nên thật cứng rắn, kim cứng rắn không gì hơn là ở mũi kiếm vì thế gọi là Kiếm phong Kim.

    - Giáp Tuất - Ất Hợi là Sơn đầu Hỏa: Tuất Hợi là cửa Trời, hỏa chiếu ở cửa trời thời ánh sáng cao vọi cho nên mới gọi là Sơn Đầu hỏa.

    - Bính Tý - Đinh Sửu là Giản hạ thủy: Thủy vượng ở Tý , suy ở Sửu, vượng rồi lại suy thời khó thành sông biển cho nên lấy tên là giản hạ thủy (nước dưới khe).

    - Mậu Dần - Kỷ Mão là Thành đầu thổ: Mậu kỷ thuộc Thổ, Dần thuộc cung Cấn là núi , vì vậy đất chưa thành núi mới lấy tên là đất trên chóp thành.

    - Canh Thìn - Tân Tỵ là Bạch lạp kim: Kim gặp dưỡng ở Thìn, sinh ở Tỵ, hình chất mới thành, chưa được rắn cứng vì vậy gọi là vàng sáp ong.

    - Nhâm Ngọ - Quý Mùi là dương liễu mộc: Mộc gặp Tử ở cung ngọ và mộ ở mùi, mộc ở vào thế Tử Mộ, dù có được thiên can là Nhâm Quý sinh cho cũng chỉ là loại mộc yếu ớt vì thế lấy tên là Dương liễu mộc.

    - Giáp Thân - Ất Dậu là Tuyền trung thủy: Kim gặp lâm quan ở Thân, đế vượng ở Dậu, kim ở thế sinh vượng thời nhờ đó mà thủy được sinh. Nhưng thủy ở vào lúc mới sinh, lực lượng chưa lớn cho nên lấy tên là nước trong suối.

    - Bính Tuất - Đinh Hợi là ốc thượng thổ: Bính , đinh thuộc hỏa, Tuất hợi là thiên môn, hỏa đã bốc cháy lên, thời thổ không thể sinh ra ở dưới, cho nên lấy tên là đất trên nóc nhà.

    - Mậu Tý - Kỷ Sửu: là Tích lịch hỏa: Sửu thuộc Thổ, Tý thuộc Thủy, Thủy ở Tý là chính vị, vậy mà nạp âm lại là Hỏa, như vậy trừ phi Hỏa này là do Long thân sinh ra thời không có Hỏa nào khác, cho nên lấy tên là lửa sấm sét.

    - Canh Dần - Tân Mão là Tùng bá mộc: Mộc gặp lâm quan tại Dần, Đế vượng ở Mão, Mộc ở thế sinh vượng thời không thể so sánh với những loại mộc yếu ớt, cho nên gọi là Tùng bá mộc.

    - Nhâm Thìn - Quý Tỵ là Trương Lưu Thủy: Thìn là Mộ khố của Thủy, Tỵ là trường sinh của Kim, Kim sinh Thủy, Thủy được tồn trữ ở Thìn lại được Kim sinh ở Tỵ, dòng suối không bao giờ hết cho nên mệnh danh là dòng nước chảy dài mãi mãi.

    - Giáp Ngọ - Ất Mùi là Sa Trung Kim: Ngọ là nơi Hỏa vượng, Hỏa vượng thời kim phải nát, Mùi là nơi Hỏa suy mà Kim lại ở vào vị trí quan đới. Kim ở vào thế bại và quan đới chưa có, khả năng công phạt nên gọi là vàng lẫn cát.

    - Bính Thân - Đinh Dậu là Sơn Hạ Hỏa: Thân là Địa Hộ (cửa của đất , vì thân thuộc quẻ Khôn), Dậu là vị trí Mặt trời đi vào bóng tối, mặt trời đến đấy thời ánh sáng bị che khuất nên gọi là lửa dưới núi.

    - Mậu Tuất - Kỷ Hợi: là Bình địa Mộc: Tuất được coi là đồng ruộng (giống như Thìn), Hợi là vị trí sinh của Mộc. Mộc đã sinh ở đồng ruộng bao la thời không chỉ giới hạn ở một cây, một gốc nên gọi là Mộc ở bình nguyên.

    - Canh Tý - Tân Sửu là Bích thượng thổ: Sửu là vị trí chính của Thổ, nhưng Tý là nơi vượng của Thủy. Thổ mà gặp chỗ nhiều Thủy thời là đất bùn dùng để trát vách nên mới gọi là đất trên vách.

    - Nhâm Dần - Quý Mão là Kim Bạch Kim: Dần Mão là nơi Mộc vượng, Kim suy, kim hoàn toàn bất lực cho nên gọi là vàng thếp (dùng để dát chữ trên câu đối, hoành phi...)

    - Giáp Thìn - Ất Tỵ là Phú đăng hoả: Thìn là lúc dùng bữa, Tỵ là mặt trời lên khá cao, mặt trời sắp đến ngọ thì ánh sáng rực rỡ tràn ngập bầu trời ví như ngọn đèn chụp treo lơ lửng giữa nhà.

    - Bính Ngọ - Đinh Mùi là Thiên hà thuỷ: Bính Đinh thuộc hoả, ngọ là vị trí vượng của Hoả thế mà nạp âm là thuỷ, như vậy là thuỷ bắt nguồn từ hoả trừ phi thuỷ ở sông ngân, sông hán trên trời thời không có thứ thuỷ nào khác, vì vậy gọi là Thuỷ ở thiên hà.

    - Mậu Thân - Kỷ Dậu là Đại dịch thổ: Thân nằm trong vị trí của quẻ Khôn, Khôn là đất . Dậu nằm trong vị trí quẻ Đoài, đoài là chằm (???). Mậu Kỷ cũng là Thổ lại vào ở vị trí của đất và chằm tất nhiên là loại đất phù sa mỏng manh, nên gọi là Đại dịch Thổ (chữ Dịch theo nghĩa cận đại là trạm dùng để đưa thư).

    - Canh Tuất - Tân Hợi là Thoa xuyến kim: Kim đến Tuất thì gặp suy, đến Hợi gặp Bệnh. Kim mà gặp suy bệnh là thứ vàng non yếu nên gọi là vàng để trang sức.

    - Nhâm Tý - Quý Sửu là Tang đố mộc: Tý thuộc thuỷ, Sửu thuộc Kim (Thân - Tý - Thìn Thuỷ, Tỵ - Dậu - Sửu Kim) Mộc ở đây vừa được Thuỷ sinh nhưng lại bị Kim khắc , giống như cây dâu được tưới nước cho xanh tốt rồi dùng dao mà chặt cho nên gọi là Tang đố mộc (cây dâu) rất sợ gặp kim.

    - Giáp Dần - Ất Mão là Đại Khê Thuỷ: Dần và Mão đều thuộc phương Đông, nước chảy về Đông là thuận dòng chảy nên nước ở sông ngòi ao đầm đều nhập lại mà chảy theo nên gọi là đại khê thuỷ (khê là nước từ các khe núi chảy xuống).

    - Bính Thìn - Đinh tỵ là Sa trung thổ: Thổ gặp mộ khố ở Thìn mà tuyệt ở Tỵ. Vậy mà Bính ĐInh là Hoả gặp quan đới ở Thìn, lâm quan ở Tỵ, Thổ gặp mộ tuyệt nhờ gặp Hoả vượng mà tái sinh nên gọi là thổ ở trong cát.

    - Mậu Ngọ - Kỷ Mùi là Thiên Thượng Hoả (đời xưa gọi là Viên thượng hoả). Ngọ là vị trí vượng của Hoả, Mộc ẩn ở trong Mùi lại có cơ hội sống lại (1). Đặc tính của Hoả là bốc lên, nên gọi là lửa trên trời.

    - Canh thân - Tân Dậu là Thạch lựu Mộc: Thân là tháng bảy, Dậu là tháng tám. Ở vào thời điểm này nói chung các lại mộc đều tiêu điều vì lâm vào vị trí tuyệt, chỉ có cây thạch lựu là kết quả vào tháng 7 tháng 8. Vì vậy mới lấy tên là Thạch lựu mộc.

    - Nhâm Tuất - Quý Hợi là Đại Hải thuỷ: Tuất là vị trí quan đới của Thuỷ và Hợi là vị trí Lâm quan. Ở vị trí này lực lượng của Thuỷ rất hùng hậu. Hơn nữa Hợi cũng là sông lớn không thể so sánh với thuỷ ở khe suối nên gọi là đại hải thuỷ



    Hiệp Kỷ Biện Phương VIết :

    " THần Sát Khởi Lệ : Ngày Tùy theo Can của Quan Tinh gọi là Thien Can Quý Nhân

    Xét Ra :

    - Trong Dậu Có Tân , Quan Của Giáp - Ngày Giáp Ở Dậu

    - Trong Thân có Canh , Quan của Ất - Ngày Ất ở Thân

    - Trong Tý có Quý , Quan của Bính - Ngày Bính ờ Tý

    -Trong Hợi Có Nhâm , Quan của Đinh - Ngày Đinh ở Hợi

    - Trong Mão có Ất , Quan của Mậu - Ngày Mậu ở Mão

    - Trong Dần có Giáp , Quan của Kỷ - Ngày Kỷ ở Dần

    - Trong Ngọ có Đinh , Quan của Canh - Ngày Canh ở Ngọ

    -Trong Tỵ có Bính , Quan của Tân - Ngày Tân ở Tỵ

    - Trong Sửu ; Mùi có Kỷ , Quan của Nhâm - Ngày Nhâm ở Sửu ; Mùi

    - Trong Thìn ; Tuất có Mậu , Quan của Quý - Ngày Quý ở Thìn ; Tuất . Không Dùng Ngũ Tý Độn




    http://www.xosothantai.com/showpost.php?p=1757123&postcount=4991

    http://www.xosothantai.com/showpost.php?p=1757114&postcount=4990

    http://www.xosothantai.com/showpost.php?p=1756866&postcount=4940

    http://www.xosothantai.com/showpost.php?p=1756320&postcount=4896

    http://www.xosothantai.com/showpost.php?p=1755068&postcount=4765

    http://www.xosothantai.com/showpost.php?p=1755032&postcount=4759

    http://www.xosothantai.com/showpost.php?p=1753276&postcount=4606

    http://www.xosothantai.com/showpost.php?p=1736737&postcount=3086

    http://www.xosothantai.com/showpost.php?p=1736726&postcount=3082

    Miền Bắc :
    Nhật nguyên cường Ấn tinh mạnh , có thương tại Mộ . Chọn 1 góc Tài : X5
    - Ngày chủ Lâm Quan hay lấy Tài tại Suy Bệnh : Tý Sửu .
    Chọn 05 65 lót 06 66 1 góc AB


    Chọn cho MB :
    Tài nhiều ắt sinh Quan : Tứ trụ có MỘ sẻ có Trsinh đế vượng .
    Chọn X0 mạnh 00 lót 60 40 . Ấn 88 lót 48 28

    __________________
    http://www.xosothantai.com/showpost.php?p=1382213&postcount=7421

    http://www.xosothantai.com/showpost.php?p=1158107&postcount=5450

    Quan sinh Ấn giúp Ngày chế Thực thương : 16 76 46


    http://www.xosothantai.com/showthread.php?p=1067374#post1067374


    Quote:
    Nguyên văn bởi mua nhà trên đê [​IMG]
    Ngày hắc đạo em thấy sinh sẽ ko có lợi,nếu sinh ra được,vận may chỉ là 1/100(ngoại trừ thiên tử)người có thể thay đổi được vận mệnh.Lấy khắc để mà chế thì sẽ hay hơn. [Lấy khắc của Mậu Thìn(theo hàng can lẫn hàng chi)+với hành] hoặc mượn chính nó.

    Theo các KN và pp Chơi Bát Tự : Nếu khi nào ngày có TÀI Lớn thì hảy chọn QUAN là Can Chi vừa khắc Vô hoặc Hành sinh cho nó .
    Ngày Mậu Thìn có 3 thương : 2 Tân + 1 Canh , đúng lý lẻ thì 2 Tân nầy sẻ khắc ra Ất , Mẹo và sửu ai mạnh thì lấy hành của nó mà sinh ra . Và phải có 1 Ấn vừa khắc chề bớt và vừa giúp Trụ ngày tại X7 . Ngày có Quan đới hay xổ lại Quan Đới



    Tháng Thổ Vượng , Ngày Mộc vô tình khắc phải Thổ nên nó sẻ bị Kim khắc lại .
    Theo Bát Tự ngày Vượng thì sinh ra khắc ra . Chọn Kim tại X3 Thìn Tuất 13 43 73.
    Chú ý Sao Hư - Ngủ hành Thái Dương : 37 77.
    Tuần trước La đi A 37 có khả năng lô 37 rớt lại cao

    __________________
    Tháng Canh tý .
    Ngày Bính Ngọ
    Tý Thủy Khắc Bính Hỏa , ngày tại Tử yếu xỉu làm gì đoạt nổi Tài .
    Nó đang bị người khác Khắc
    Và nó Cần người sinh vô giúp nó .



    [FONT=&quot]Cụ thể hóa hợp thật và giả như sau:
    1- Giáp Kỷ
    Giáp phải có chi thuộc Thổ hay Hỏa. Quan hệ được sinh ra là hành Thổ, thuộc tính trung chính, tiến triển vững mạnh. Thí dụ: Giáp Tuất và Kỷ Mùi: hóa thật
    Nếu Giáp có chi thuộc thủy, mộc hay kim thì Giáp sẽ chú ý đến các quan hệ của cha mẹ, bạn bè hoặc sự nhọc nhằn của công việc và mối quan hệ với Kỷ sẽ lỏng lẻo gượng ép. Thí dụ: Giáp Tí với Kỷ Tỵ: hóa giả

    2- Ất Canh

    Ất cần có gốc là Thổ hay Kim để hỗ trợ hành hóa là Kim. Nếu hóa thật, Ất sẽ hết lòng phụ trợ cho Canh, gọi là có nhân có nghĩa thật sự. Thí dụ: Ất Sửu và Canh Thìn.
    Hóa giả là khi Ất có chi thuộc mộc hay thủy. Thí dụ như Ất Mão và Canh Tí. Đấy là "giả nhân giả nghĩa".

    3- Bính Tân

    Bính và Tân đều phải có cùng chi thuộc thủy, kim hoặc Thìn. Nếu hóa thật thì hành thủy sẽ được tận dụng khả quan. Đây là hóa uy lực, vào vận cần có Quan hay Sát thì quyền uy vào bậc nhất. Thí dụ Bính Thìn và Tân Hợi.
    Bính mà gặp chi thuộc hỏa sẽ khắc Tân kim. Tân mà không có thủy hoặc kim làm gốc thì Tân sẽ phản lại Bính. Thí dụ Bính Ngọ và Tân Sửu. Khi gặp vận này hoặc ngay chính tứ trụ thì làm việc tầm thường, kém thế, phận mỏng.

    4- Đinh Nhâm

    Đinh và Nhâm cả hai đều phải có mộc hay thủy trợ lực cho hành hóa là Mộc. Quan hệ sẽ rất sâu đậm. Thí dụ như Đinh Hợi và Nhâm Dần.
    Hóa giả tạo là khi Nhâm gặp chi thủy và Đinh gặp chi hỏa. Cả hai ngược lại sẽ đấu đá nhau sau một thời gian có hấp lực ngắn ban đầu. Thí dụ Đinh Tỵ và Nhâm Tí.

    5- Mậu Quý

    Mậu thổ và Quý thủy phải có chi mộc hoặc hỏa làm gốc. Như vậy hành hóa là Hỏa sẽ được mạnh mẽ. Thí dụ Mậu Ngọ với Quý Tỵ.
    Cả Mậu lẫn Quý đều gặp chi thủy thì ngược lại, hành thủy quá nhiều, quá hàn lạnh nên hành hóa là hành Hỏa sẽ sớm nguội tan. Vì thế mới nói rằng quan hệ hóa giả này là quan hệ vô tình.

    -------------------------------------------------------------------------------
    [/FONT]
    hôm qua anh có nói MN từ thứ 2 đến thứ 7 canh 26 62 46 64 48 84 ghép 2-6-8 là có cà phe xem hôm nay có gì


     
    Chỉnh sửa cuối: 3/3/13
  2. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member



    Kiến lộc cách (ngoại cách): Trích sách Tử Bình Nhập Môn của Lâm Thế Đức trang 53.
    10 Thiên can từ Giáp đến Quý mà sinh vào tháng thuộc Lộc như
    Giáp gặp Dần,
    Ất gặp Mão,
    Bính gặp Tỵ,
    Đinh gặp Ngọ,
    Mậu gặp Tỵ,
    Kỷ gặp Ngọ,
    Canh gặp Thân,
    Tân gặp Dậu,
    Nhâm gặp Hợi,
    Quý gặp Tí
    tất cả đều là Kiến Lộc cách. Vì sinh trong tháng Lộc nên Nhật nguyên đã cưỡng mạnh, không phải như các cách trên, phải nhờ có chi của năm, của ngày và của giờ giúp mới được mạnh.
    Có thể điều khiển được Tài, Quan, Thực, Thương, nếu phối hợp cho điều hòa thì ắt được thành công dễ dàng vậy.
    VẬN HẠN:
    1. Tài nhiều mạnh, nên lấy Tỷ, Kiếp làm Dụng thần. Hạn gặp Ấn, Tỷ, Kiếp là vận tốt. Gặp Tài, Quan là vận xấu.
    2. Tài tuy nhiều nhưng Nhật nguyên có Ấn, Tỷ, Kiếp giúp nên lấy Quan, Sát làm Dụng thần. Hạn gặp Quan, Sát là vận tốt. Gặp Ấn, Tỷ là vận xấu. 3. Tài tuy nhiều nhưng Nhật nguyên có Ấn giúp nên lấy Thương, Thực làm Dụng thần. Hạn gặp Thương, Thực, Tài là vận tốt. Gặp Ấn, Tỷ, Kiếp là vận xấu.
    4. Quan, Sát nhiều và mạnh nên lấy Ấn làm Dụng thần. Hạn gặp Ấn, Tỷ, Kiếp là vận tốt. Gặp Tài, Quan là vận xấu.
    5. Ấn nhiều nên lấy Tài làm Dụng thần. Hạn gặp Tài, Thương, Thực là vận tốt. Gặp Ấn, Tỷ là vận xấu.
    6. Tỷ, Kiếp nhiều nên lấy, Quan, Sát làm dụng thần. Hạn gặp Quan, Sát, Tài là vận tốt. Gặp Ấn, Tỷ, Kiếp là vận xấu. Ngày giáp ất gặp vận dần, mão là chủ về kiếp tài, phá tài, khắc cha mẹ và gặp những việc phải tranh dành nhau....
    Kết luận : ACE chú ý Ấn .


    Nay chúng tôi chỉ cách tìm DỤNG-THẦN.

    A. CHÁNH-QUAN-CÁCH.
    1. NHẬT-NGUYÊN yếu, TÀI mạnh, nên lấy TỶ, KIẾP làm DỤNG-THẦN không có
    TỶ, KIẾP, nên lây ẤN làm DỤNG-THẦN.
    2. NHẬT-NGUYÊN yếu THỰC, THƯƠNG nhiều, lấy ẤN làm DỤNG-THẦN.
    3. NHẬT-NGUYÊN yếu, QUAN, SÁT mạnh, lấy ẤN làm DỤNG-THẦN.
    4. NHẬT-NGUYÊN cường, TỶ, KIẾP nhiều, lấy QUAN-TINH làm DỤNG-THẦN.
    5. NHẬT-NGUYÊN mạnh, ẤN nhiều, lấy TÀI làm DỤNG-THẦN.
    6. NHẬT-NGUYÊN mạnh, nhiều THỰC, THƯƠNG, nên lấy TÀI làm DỤNGTHẦN.
    B. PHIỀN, CHÁNH-TÀI-CÁCH.
    1. NHẬT-NGUYÊN yếu, nhiều THỰC, THƯƠNG, lấy ẤN làm DỤNG-THẦN.
    2. NHẬT-NGUYÊN yếu, TÀI mạnh quá, nên lấy TỶ, KIẾP làm DỤNG-THẦN.
    3. NHẬT-NGUYÊN yếu, QUAN SÁT nhiều, lấy ẤN làm DỤNG-THẦN.
    4. NHẬT-NGUYÊN cường, nhiều TỶ, KIẾP, lấy THỰC, THƯƠNG làm DỤNGTHẦN.
    5. NHẬT-NGUYÊN cường, nhiều ẤN, nên lấy TÀI làm DỤNG-THẦN.
    C. PHIẾN, CHÁNH-ẤN-CÁCH.
    1. NHẬT-NGUYÊN yếu, QUAN, SÁT nhiều, nên lấy ẤN làm DỤNG-THẦN.
    2. NHẬT-NGUYÊN yếu, THỰC, THƯƠNG nhiều, lấy ẤN làm DỤNG-THẦN.
    3. NHẬT-NGUYÊN yếu, TÀI-TINH nhiều, nên lấy TỶ, KIẾP làm DỤNG-THẦN.
    4. NHẬT-NGUYÊN cường, TỶ, KIẾP nhiều, có QUAN-TINH hay THẤT-SÁT thì
    DỤNG-THẦN là QUAN, SÁT. Nếu không có QUAN, SÁT thường lấy THỰC, THƯƠNG
    làm DỤNG-THẦN.
    5. NHẬT-NGUYÊN cường, ẤN Đắc-Địa hay Vượng-Thịnh nên lấy TÀI-TINH làm
    DỤNG-THẦN.
    6. NHẬT-NGUYÊN cường, TÀI-TINH mạnh, nên lấy QUAN hay SÁT làm DỤNGTHẦN.
    C. THỰC-THẦN CÁCH.
    1. NHẬT-NGUYÊN yếu, nhiều QUAN hay SÁT, nên lấy ẤN làm DỤNG-THẦN.
    2. NHẬT-NGUYÊN yếu, TÀI-TINH mạnh hoặc nhiều, nên lấy TỶ, KIẾP làm
    DỤNG-THẦN.
    3. NHẬT-NGUYÊN yếu, THƯƠNG-QUAN và THỰC-THẦN mạnh, nên lấy nên lấy
    ẤN làm DỤNG-THẦN.
    4. NHẬT-NGUYÊN yếu, ẤN-TINH mạnh, nên lấy TÀI làm DỤNG-THẦN.
    5. NHẬT-NGUYÊN cường, TỶ, KIẾP cũng mạnh nên lấy THỰC, THƯƠNG làm
    DỤNG-THẦN.
    6. NHẬT-NGUYÊN cường, TÀI-TINH mạnh hoặc nhiều, nên lấy QUAN hay SÁT
    làm DỤNG-THẦN.
    E. THẤT-SÁT CÁCH.
    1. NHẬT-NGUYÊN yếu, TÀI-TINH nhiều, nên lấy TỶ, KIẾP làm DỤNG-THẦN.
    2. NHẬT-NGUYÊN yếu, THỰC, THƯƠNG nhiều, nên lấy ẤN làm DỤNG-THẦN.
    3. NHẬT-NGUYÊN yếu, QUAN và SÁT mạnh, nên lấy ẤN làm DỤNG-THẦN.
    4. NHẬT-NGUYÊN cường, TỶ, KIẾP nhiều, nên lấy ẤN làm DỤNG-THẦN.
    5. NHẬT-NGUYÊN cường, ẤN nhiều hay mạnh, nên lấy TÀI làm DỤNG-THẦN.
    6. NHẬT-NGUYÊN cường, QUAN, SÁT mạnh, nên lấy THỰC, THƯƠNG làm
    DỤNG-THẦN.
    F. THƯƠNG-QUAN CÁCH.
    1. NHẬT-NGUYÊN yếu, QUAN, SÁT nhiều, nên lấy ẤN làm DỤNG-THẦN.
    2. NHẬT-NGUYÊN yếu, QUAN, SÁT nhiều, nên lấy ẤN làm DỤNG-THẦN.
    3. NHẬT-NGUYÊN yếu, THỰC, THƯƠNG nhiều, nên lấy ẤN làm DỤNG-THẦN.
    4. NHẬT-NGUYÊN cường, TỶ, KIẾP nhiều, nên lấy THẤT-SÁT làm DỤNGTHẦN.

    5. NHẬT-NGUYÊN cường, ẤN nhiều, nên lấy TÀI làm DỤNG-THẦN





    hi hi..giống anh quá nhưng anh không có khóc! nếu đã mê số thì phải cố gắng làm giảm thua càng lâu càng tốt! muốn đánh lô thì lấy 4 xung và tam hạp của ngày chơi cơ bản nhất mà thấy cũng hay! ví dụ mai là ngũ hành mộc..ngày mẹo có 58-85...4 xung ngày mẹo có: tý -ngọ-mẹo-dâu...thử nghiện chơi thử đi! nên chọn 1 con giáp thôi..chuột đi nha 15-55



    Re: Tổng hợp kinh nghiệm chọn số theo can chi ngũ hành
    tôi là nhật chủ.
    + Khắc tôi, khống chế tôi là quan sát:
    Đồng tính: thất sát (Đồng tính: âm âm or dương dương)
    Dị tính: chính quan (Dị tính: âm dương or dương âm)
    + Sinh tôi, phù trợ tôi là ấn tinh:
    Đồng tính: thiên ấn
    Dị tính: chính ấn
    + Ngang tôi, giúp tôi là tỉ kiếp:
    Đồng tinh: ngang vai
    Dị tính: kiếp tài
    + Tôi sinh, xì hơi tôi là thực thương:
    Đồng tính: thực thần
    Dị tính: thương quan
    + Tôi khắc, làm hao mòn tôi là tài tinh:
    Đồng tính: thiên tài
    Dị tính: chính tài
    + Cách tra mười thần của thiên can như sau: ví dụ nhật chủ là giáp, can khác của tứ trụ gặp giáp là ngang vai, gặp ất là kiếp tài, gặp bính là thực thần... những cái khắc đều suy theo cách tương tự.
    I Cách Chính QUan

    1 - Khi Nhật chủ vượng có tài thì có thể sinh quan sát là tốt
    2 - Khi Nhật chủ Nhược, chính quan mạnh ,Có ấn thì sẽ sinh Thân là tốt
    3- Tứ trụ có chính quan , không có thất sát ( tức là quan sát không hỗn hạp ) là tốt
    4- Nhật chủ vượng, tài nhẹ , kiếp trùng trùng ( nhưng không phải là ngoại cách ) là mệnh xấu
    5 - Gặp Thìn xung phá hại là mệnh xấu
    6- Tứ trụ có Quan Sát là hỗn tạp mệnh xấu
    7- Nhật chủ nhược , lại gặp tài sinh cho thất sát , không có thực thương để khắc chế là mệnh xấu

    ----------------------------------------------------------

    II Cách Thất Sát

    1- Nhật chủ vượng , có ấn gặp quan hoặc sát là tốt
    2- Nhật chủ vượng mà thất sát mạnh quá , có thực thần chế ngự là tốt
    3- Nhật chủ Vượng nhược , sát vượng , có ấn sinh cho nhật chủ là tốt
    4- Nhật chủ và thất sát cả hai ngang nhau lại gặp chính quan ( quan Không hỗn tạp ) là tốt
    5-Nhật chủ nhược , cách thất sát là mệnh xấu
    6-Nhật chủ vượng , cách thất sát gặp hình xung là bị phá hại
    7-Nhật chủ nhược , ấn gặp hình xung là bị phá hại

    ------------------------------------------------------------
    III Cách Thiên CHính ấn

    1- Nhật chủ vượng , có ấn gặp quan hoặc sát là tốt
    2- Nhật chủ vượng , ấn mạnh ( tức rất nhiều ấn ) , có thực thương xì hơi Nhật chủ là tốt
    3- Nhật chủ mạnh , ấn nhiều , có chính tài chết ngự ấn là tốt ( nhưng tài ko nên quá nhiều thành khắc ấn , làm cho ấn trở thành vô lực )
    4 - Nhật chủ nhược , ấn nhược lại còn gặp tài khắc ấn mệnh xấu
    6- Nhật chủ nhược , ấn gặp hình xung là bị phá hại

    ----------------------------------------------------------

    IV Cách Chính , Thiên Tài

    1- Nhật chủ vượng , tài cũng vượng , có quan tinh chế ngự nhật chủ là mệnh tốt
    2- Nhật chủ nhược , tài tinh vượng , có ấn , tỉ kiếp hộ thân là mệnh tốt
    3- Nhật chủ Vượng , tài nhược , có thực thần xì hơi nhật chủ để sinh tài là tốt
    4- Nhật chủ vượng , Tài nhược , lại gặp tỷ kiếp nhiều Giúp Nhật chủ khắc tài là mệnh xấu
    5- Cho Dù Nhật chủ vượng , hay nhược , tài gặp hình xung phá hại đều là mệnh xấu

    ---------------------------------------------------------------------

    V Cách Thực Thần

    1- Nhật chủ vượng , thực thần cũng vượng , gặp xì hơi thực thần là tốt
    2- Nhật chủ Vượng , sát mạnh quá , có thực thần chế sát ( Không gặp tài sinh Sát ) là tốt
    3- Nhật chủ Nhược , thực thương xì hơi thân mạnh quá , có ấn hộ thân là tốt
    4- Nhật chủ vượng ,thực thần yếu lại gặp ấn sinh thân là mệnh xấu
    5- Nhật chủ vượng , thực thần sinh tài lại có thất sát là mệnh xấu
    6- Nhật chủ Vượng , thực thần lại gặp hình xung phá hại , không thể xì hơi là mệnh
    ------------------------------------------------------------

    VI Cách thương Quan

    1- Nhật chủ vượng , thương quan xì hơi thân sinh cho tài là tốt
    2- Nhật chủ nhược , Thương Quan xì hơi thân nhưng có ấn sinh phù thân là tốt
    3- Nhật chủ vượng , sát nhiều , có thương quan khắc chế thất sát là tốt
    4- Nhật chủ Vượng , thương quan vượng , có ấn hộ thân , chế ngự thương quan là tốt
    5- Nhật chủ nhược , lại gặp nhiều quan sát khắc thân là mệnh xấu
    6- Nhật chủ nhược , nhiều sinh cho quan sát là xấu
    7- Nhật chủ Vượng , thương QUan nhẹ , lại gặp ấn nhiều sinh cho nhật chủ , khắc thương Quan là mệnh xấu
    8- Nhật chủ vượng , thương quan nhẹ , lại gặp hình xung phá hại là mệnh xấu

    ----------------------------------------------------------

    VII Cách Kiến Lộc - Cách Kìng Dương

    1- Nhật chủ vượng , tài , quan sát cũng vương là tốt
    2- Nhật chủ vượng , thực thương cũng vượng là tốt
    3- Nhật chủ nhược , gặp ấn , tỷ kiếp giúp trợ nhật chủ là tốt
    4- Nhật chủ vượng , tài nhược , lại gặp tỉ kiếp nhiều là mệnh xấu
    5- Nhật chủ vượng , thực thương yếu , lại gặp ấn nhiều khắc thực thương là mệnh xấu
    6- Nhật chủ nhược , ấn và tỷ kiếp cũng nhược , tài quan sát nhiều là mệnh xấu

    ----------------------------------------------------------------
    :134: Hiểu 1/10 cái này là xỉu chủ lụm 1 Bọc Mỗi tháng đó nha ...

    Truyền kì bí kíp ... Cửu âm thần lô đại nha di :125:




    363 làm Xỉu chủ đảo là do Quốc Ấn Quý Nhân

    ----------------------------------------------------------
    Quốc Ấn :

    Giáp Thấy Tuất
    Tuất Thấy Hợi
    Bính Thấy Sửu
    Đinh lấy Dần
    Mậu Thấy Sửu
    Kỷ Thấy Dần
    Canh thấy thìn
    tân lấy Tỵ
    Nhâm thấy mùi
    Quý Thấy Thân

    --------------------------------------------------------
    :126: 328 Mày ở đây mà ra ak`

    Sinh tháng Dần , Ngọ , Tuất Thì Bính Đinh là Đức Quý Nhân còn mậu , QUý là tú Quý Nhân

    Sinh Tháng Thân , Tí , Thìn thì Nhâm Quý Mậu Kỉ là Đức Quý Nhân , Bính , Tân , Giáp , Kỉ là Tú Quý Nhân

    Sinh Tháng Tị , Dậu , sửu thì Canh Tân là Đức , Ất canh là Tú

    => Canh - Tân = 32 - Ất =8 => 328

    Sinh Tháng Hợi- Mão - Mùi , thì Giáp Ất là Đức , Đinh Nhâm là Tú
    ------------------------------------------------------------

    :134: Còn cái này Nói về 99 Hôm Qua nè
    Bàn vè KIm Dư


    Giáp Rồng - Ất Rắn
    Bính Mậu - Dê
    Đinh Kỉ Khỉ
    Canh CHó
    Tân Lơn
    Nhâm Trâu
    Quý Hổ

    -----------------------------------------------------
    Bàn Về Kim Thần

    Kim Thần là

    Ất Sửu
    Quý Dậu
    Kỉ Ty

    => Qua có Quý => Dậu => Kim ( X8 )

    ------------------------------------------------

    Bàn Về Lộc Thần ( Quý Lộc ở Tí => 41 )

    Giáp Ở Dần
    Ất Lộc Ở Mão
    Bính Mậu ở tỵ
    Đinh Kỉ ở Ngọ
    Canh Lộc ở Thân
    Tân Lộc ở Dậu
    Nhâm Lộc ở Hợi
    Quý lộc ở tý

    ---------------------------------------

    Củng Lộc

    Giáp Gặp - Mão Sửu
    Ất Gặp - Dần Thìn
    Bính Mậu Gặp - thìn ngọ
    Đinh Kỉ gặp Kỷ mùi
    Canh Gặp mùi dậu

    Tân Gặp Thân - Tuất
    Nhâm Gặp Ất tỵ

    ------------------------------------------------

    Bàn Về Thiên Xá

    Sinh Tháng

    Dần - Mão - thìn => Mậu Dần
    Tí - Ngọ - Mùi => Giáp Ngọ
    Thân - Dậu - Tuất => mậu Thân
    Hợi - Tí _ sửu => Giáp tí
    -----------------------------------------------------


    Hôm nay có Trạch Mã :

    Thân - Tí - Thìn - Mã - Ở dần
    Dần - Ngọ - Tuất - Ở Thân
    Tí Dậu Sửu Mã - Ở Hợi
    Hợi - Mão - Mùi Ở tị
    ----------------------------------------

    Bàn Về Thái Cực

    Sinh Giáp ẤT => tìm tí ngọ
    Sinh Bính Đinh => Thỏ
    Mậu - Kỷ => Tứ QUý
    Canh tân => Dần hợi
    Nhâm QUý => Tỵ Thân








    Giáp 8 -Ất 7 - Bính 6 - Đinh 5 - Mậu 4 -
    Kỷ 3 - Canh 2 - Tân 1 - Nhâm 0 - Quý 9 .

    Giáp Ất khắc Mậu Kỷ ,
    Bính Đinh khắc Canh Tân ,
    Mậu Kỷ khắc Nhâm Quý ,
    Canh Tân khắc Giáp Ất ,
    Nhâm Quý khắc Bính Đinh



    3 CẶP “TỨ HÀNH XUNG

    A/ - “TÝ - NGỌ - MÃO - DẬU”

    B/ - “THÌN - TUẤT - SỬU – MÙI “

    C/ - “ DẦN - THÂN - TỴ - HỢI “

    4 CẶP “ TAM HỢP”

    D/- “ THÂN – TÝ – THÌN “

    E/ - “ DẦN - NGỌ - TUẤT”

    F/ - “ TỴ - DẬU - SỬU “

    G/- “ HỢI - MÃO – MÙI “.

    Nam kỵ XUNG; Nữ kỵ HỢP, tức là :

    Nam giới gặp Tứ hành xung thì xấu, nữ giới gặp Tứ hành xung không sao.
    Nam giới gặp Tam hợp thì tốt, nữ giới gặp Tam hợp thì xấu.


    Tam Kỳ Đắc Sử là Ất gâp Tuất ngọ , Bính gặp tý Thân ; Đinh gặp dần thìn ;

    Ngày Giáp Kỷ gặp Ất
    Ngày Bính Tân gặp Bính
    Ngày ẤT canh gặp Đinh
    Ngày dinh nhâm gặp Ất
    Ngày mau quý gap đinh


    Tam Kỳ du luc Nghi là Cách ngọc Nữ Thủ môn :

    Giáp Kỷ gặp Bính
    Đinh Nhâm gâp Kỷ
    Ất Canh gâp Tân
    Bính Tân gâp Ất
    Đinh Nhâm gap Kỷ
    Mậu Quý gâp Nhâm



    Bảng 8: QUAN HỆ THIÊN CAN, ĐỊA CHI
    Thiên can ngũ hợp
    Giáp-Kỷ hợp thổ
    Ất-Canh hợp kim
    Bính-Tân hợp thuỷ
    Đh-Nhâm hợp mộc
    Mậu-Quý hợp hoả
    Thiên can tương sinh
    Giáp - Ất sinh cho Bính - Đinh
    Bính – Đinh sinh cho Mậu - Kỷ
    Mậu - kỷ sinh cho Canh - Tân
    Canh – Tân sinh cho Nhâm - Quý
    Nhâm – Quý sinh cho Giáp - Ất
    Thiên can tương khắc
    Giáp khắc Mậu
    Kỷ khắc Quý
    Ất khắc Kỷ
    Canh khắc Giáp
    Bính khắc Canh
    Tân khắc Ất
    Đinh khắc Tân
    Nhâm khắc Bính
    Mậu khắc Nhâm
    Quý khắc Đinh
    Địa chi tương hội
    Hội ởPhương Đông
    dần-mão-thìn
    hội hoá Mộc
    Hội ở Phương Nam
    tị-ngọ-mùi
    hội hoá Hoả
    Hội ở Phương Tây
    Thân-dậu-tuất
    hội hoá Kim
    Hội ở Phương Bắc
    hợi-tý-sửu
    hội hoá Thuỷ
    Hội ở trung ương
    thìn-tuất-sửu-mùi
    hội hoá Thổ
    Địa chi tam hợp
    Hợi-Mão-Mùi
    Tam hợp Mộc
    Dần-Ngọ-Tuất
    Tam hợp Hoả
    Tị-Dậu-Sửu
    Tam hợp Kim
    Thân-Tý-Thìn
    Tam hợp Thuỷ
    Địa chi lục hợp
    Tý-Sửu Thổ
    Dần-Hợi Mộc
    Mão-Tuất
    hoả
    Thìn-Dậu
    Kim
    Tị-Thân
    Thuỷ
    Ngọ(nhật)-Mùi(nguyệt)
    Địa chi lục xung
    Ngọ - Tý
    Sửu - Mùi
    Dần - Thân
    Mão -Dậu
    Thìn -Tuất
    Tị - Hợi
    Địa chi tương Hình
    Do Vô ơn:
    Dần hình Tị
    Do Vô lễ:
    hình Thân
    Do Cậy thế (trì thế):
    Mão hình
    Địa chi tự hình
    Thìn - Thìn
    Ngọ - Ngọ
    Hợi - Hợi
    Địa chi tương phá
    Tý - Dậu
    Ngọ - Mão
    Thân - Tị
    Dần - Hợi
    Thìn - Sửu
    Tuất - Mùi
    Địa chi tương hại
    Tý - Mùi
    Dần - Tị
    Mão - Thìn
    Thân - Hợi
    Dậu - Tuất


    ngày nhâm=1-5
    giờ Mb canh=8
    canh -đoài=7
    815 875 871 851 581 571 515 575 585
    thử xỉu thôi
    kéo 8xx


    5 53
    235 253
    đá
    35 53 17 71
    lâu quá mới trở lại 4R chúc
    ACE ai cũng:wins:

    35 -53 Thì ghép 2

     
    Chỉnh sửa cuối: 21/3/13
  3. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member


    [​IMG]



    Theo Như Tử Vi thì Bữa nay lá số này

    Có COn nuôi => Giáp Ất Sinh Bính đinh => Đinh => 6XX xỉu chủ
    Bị Hãm Hại Mạnh => Canh Hại Giáp => 3XX
    Người này có thế lực mãnh => Khắc Mậu => 5XX

    ----------------------------------------------------------------
    Phần phụ Mẫu Luận sai

    Cha mẹ Ruốt => 1XX
    Cha mẹ Nuôi => 0XX

    Nhâm = 1
    Quý = 0

    mà toàn 1XX chả hiểu nổi

    Quái lạ lá số có cha mẹ nuôi ...


    -------------------------------------------------------------
    Chủ trì ngày là Giáp Dần

    Giáp = 9

    Bị hãm hại theo Lá số => Khắc vào = > 3 - 2
    Cha mẹ sinh ra ( Ng` này dc phụ mẫu quan tâm khá nhiều ) => 1 - 0
    -----------------------------------------------------------------------------------

    Gờ XỔ

    Giáp Tuất 9

    Khắc mậu Kỷ => 5 - 4
    Canh ân Khắc => 3 - 2
    Nhâm Quý sinh => 1 - 0

    --------------------------------------------

    Dòm qua dòm lại đơn Giản quá

    trùng 9 - 1 - 3 ( Bộ Dương )

    Chủ mệnh lá số có 91

    => 391

    ?_? xổ rồi nhìn dễ hiểu quá

    --------------------------------------------------------------

    :134:

    quả là cao Thủ

    586 của em rớt Mb .. mà ko chơi uổng quá

    :128: chịu ra là mừng rồi .. đúng CCNH

    9586

    9???? Giáp
    5 ??? Mậu

    Giáp Ất Khắc Mậu Kỷ => 86

    Ghép 3 càng Dựa vào

    Cha mẹ trợ giúp => 1XX
    Kẻ Thù Khắc => 3XX
    Chính thằng bị khắc => 5XX

    -----------------------------------------------
    Dc sinh ra - Oánh Thằng Khác => Lấy kẻ Thù - Thằng Bị Oánh
    ---------------------------------------------------

    Ở đây đang là oánh thằng khác => Kẻ thù hay thằng bị oánh

    Kẻ thù => 3XX
    Thằng bị oánh => 5XX

    còn có 2 số :D
     
    Chỉnh sửa cuối: 20/5/13
  4. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    ACE Tham khảo ngày ẤT MÃO
    Giờ Bính Tí, ngày Ất Mão, tháng Nhâm Tí, năm Nhâm Thìn
    Đánh vào CHỮ ẤT
    1 CON 1:CHUỘT
    15-55





    32-23 :wins:
    còn 2 ngày
     
    Chỉnh sửa cuối: 20/12/12
  5. olala299

    olala299 Thần Tài

    Mai cặp nào sẽ mạnh đây huynh?:128::128::128::128::128:
     
  6. hoang phi

    hoang phi Thần Tài Perennial member

    mai cặp 53-35 thiên về 53 khả năng ra cao ,chúc đệ thành công
     
  7. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    "Không cần bận tâm những gì bạn đã mất mà chỉ cần trân trọng những thứ bạn đang có.

    Bởi vì là quá khứ không bao giờ quay trở lại. Nhưng đôi khi, tương lai có thể cho bạn lại những thứ đã mất"

    :wins::wins::wins:



    Hình Như Hôm Qua

    Giờ Mb Nhâm Tuất

    Nhâm - QUý SInh Giáp Ất

    Thường SInh trong ( tứ Xung )
    Khắc ( Tam Hạp )

    ---------------------------------------------

    Nhưng Còn Lục Hợp ??? ( Mão - Tuất )

    Ất Mão => 39 - 99
    Giáp Tuất => 20 - 80
    -------------------------------------------------

    Cái này Thỏa 99 - 20
    Vậy => Lục Hợp xài trong Thực Thương


    [​IMG] ACE tham khảo quẻ lấy giờ TÝ
    Giờ Mậu Tí, ngày Bính Ngọ, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Thìn
    QUẺ 21
    HỎA LÔI PHỆ HẠP
    [​IMG]
    Hào quẻ có: RÙA-RẮN-RỒNG
    Chấm: 72-27-67-66-10-90
    Mạnh: 27-72-67-66-10
    Cực mạnh : RÙA -RỒNG
    [​IMG]
     
    Chỉnh sửa cuối: 19/12/12
  8. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    16-01-2013, 04:29 PM
    [​IMG] Q_PY400 [​IMG]
    Thần Tài
    Giới tính: [​IMG]
    Tham gia ngày: Apr 2011
    Bài gửi: 8.645
    Thanks: 30.136
    Thanked 63.460 Times in 8.391 Posts


    [​IMG]
    Quote:
    Nguyên văn bởi Q_PY400 [​IMG]
    số ngày mai 08 80 38 83 03 30 88
    mai còn số cặp nữa
    038 380 830 083 088 880


    hôm nay có nhiều ngừ tiếc ngẩn ngơ:125:






    Nguyên văn bởi Lenovo [​IMG]
    ko phải vậy...khắc ra trong tam hạp chỉ khi nào Ngày mạnh tuyệt đối.

    >>>> ngày tỵ mạng thổ nằm tại thân chọn khắc sao chọn hạp <<<<

    Thân = Kim
    tỵ = th
    ----------------------------------------------

    ak` thì ra Đơn Giản [SIZE=3]l[/SIZE][SIZE=4][SIZE=3]à

    [/SIZE][SIZE=4][SIZE=4][U][SIZE=3][COLOR=Red]T[/COLOR][/SIZE][/U][SIZE=4][U][SIZE=3][COLOR=Red]ỵ >< th[/COLOR][/SIZE][/U][SIZE=4][SIZE=3][U][SIZE=3][COLOR=Red]ân[/COLOR][/SIZE][/U] - D[/SIZE][SIZE=4][SIZE=3]ần - th[/SIZE][SIZE=4][SIZE=3]ân - t[/SIZE][SIZE=4][SIZE=3]ỵ h[/SIZE][SIZE=4][SIZE=3]ợi [/SIZE]
    [SIZE=4]---------------------------------------
    :126:[SIZE=4] [SIZE=3]mừng quá hiểu 1/2 rồi
    [SIZE=3]--------------------------------------------

    [SIZE=3]V[SIZE=3]ậy C[SIZE=3]ơ B[SIZE=3]ản l[SIZE=3]à
    [SIZE=3]- Sinh ra - Sinh v[SIZE=3]ô => t[SIZE=3]ứ xung
    [SIZE=3]- Kh[SIZE=3]ắc ra - kh[SIZE=3]ắc v[SIZE=3]ô => tam h[SIZE=3]ạp
    [SIZE=3]--------------------------------------------

    [SIZE=3][COLOR=Navy][U]Th[/U][/COLOR][SIZE=3][COLOR=Navy][U]ứ 2 : t[/U][/COLOR][SIZE=3][COLOR=Navy][U]ùy theo ng[/U][/COLOR][SIZE=3][COLOR=Navy][U]ày m[/U][/COLOR][SIZE=3][COLOR=Navy][U]à x[/U][/COLOR][SIZE=3][COLOR=Navy][U]ét [/U][/COLOR]

    [SIZE=3][COLOR=Blue]- ng[/COLOR][SIZE=3][COLOR=Blue]ày V[/COLOR][SIZE=3][COLOR=Blue]ư[/COLOR][SIZE=3][COLOR=Blue]ợng =[/COLOR][SIZE=3][COLOR=Blue]> ko ai kh[/COLOR][SIZE=3][COLOR=Blue]ắc n[/COLOR][SIZE=3][COLOR=Blue]ó dc => trong tam h[/COLOR][SIZE=3][COLOR=Blue]ạp

    [/COLOR][SIZE=3][SIZE=3][COLOR=RoyalBlue]- Ng[/COLOR][SIZE=3][COLOR=RoyalBlue]ày suy => B[/COLOR][SIZE=3][COLOR=RoyalBlue]ị [/COLOR][SIZE=3][COLOR=RoyalBlue]ăn hi[/COLOR][SIZE=3][COLOR=RoyalBlue]ếp => t[/COLOR][SIZE=3][COLOR=RoyalBlue]ứ xung[/COLOR]
    [SIZE=3]--------------------------------------------
    [SIZE=3]@ c[SIZE=3]ái n[SIZE=3]ày ch[SIZE=3]ỉ d[SIZE=3]ùng cho K[SIZE=3]h[SIZE=3]ắc ra ([SIZE=3][U][COLOR=Red]kh[/COLOR][/U][SIZE=3][U][COLOR=Red]ắc [/COLOR][/U][SIZE=3][U][COLOR=Red]c[/COLOR][/U][SIZE=3][U][COLOR=Red]ái [/COLOR][/U][SIZE=3][U][COLOR=Red]kh[SIZE=3]ác[/SIZE][/COLOR][/U] ) th[SIZE=3]ôi h[SIZE=3]ả huynh .... ??? [/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE]







    :140:

    MN

    II Đài


    Sẽ Có

    BT

    56

    34-43

    78-87

    75-57

    92-29

    Hạn 3 N

    54-45

    Mai Sẽ Có Thể

    :140:



    Đài Phụ MN

    14-41

    Hạn 2 ngày

    :140:

    3 càng

    BD

    175-875-675

    VL

    592-792-892

    :140:


    :cheer2:Hy Vọng Win:cheer2:









     
    Chỉnh sửa cuối: 21/1/13
  9. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member


    Con 68 AB bữa nay chỉ có Thể là ảnh Hưởng bởi Giờ Mn - Mt

    [​IMG]


    Quý Dậu => Có lẽ do CUng Mệnh Tại Dậu

    - Yếu -

    Nhâm quý khắc bính đinh (tài) => Tam Hạp Dậu - Tỵ - Sửu
    - sinh ra giáp-ất (tt) => Tứ Xung tý ngọ mão dậu
    - bị mậu-kỷ khắc vô (qsat)
    - được canh-tân sinh vô (ấn)


    Ất Dậu 08 - 68 => CUng mệnh nên chỉ ra Mình nó


    ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


    :134: Chà cái này sao Hơi lạ vậy Ta .... Hôm Qua

    Nhâm Thân 21-81
    Nhâm Dần 51
    Quý Hợi 30 - 90
    Quý Tỵ 60

    Có Đủ Bộ cho MN

    Giờ XỔ MN - Nhâm Thâm
    Ngày Giáp Dần


    - Lâm Quan -

    Giáp -ất được Nhâm - Quý sinh vô giúp (ấn)

    Dần Thân - tỵ - hợi
    :134: Bộ Này Thỏa AB - lô MN - MT - Mb

    nhưng mất con 61 - 91 nếu chơi theo Ngũ hành
    -----------------------------------------------------

    Còn con 68 - 11 vẫn chưa hiểu đau ra

    Quý Mùi 10 - 70 => 11 - 71
    Nhâm Ngọ 11-71

    -------------------------------------
    Hợi-Mão-Mùi

    Sửu - Mùi - Thìn tuất

    => ko cái nào Thỏa
    -------------------------------------------------

    Dần-Ngọ-Tuất

    Dần - Thân ; Tị - Hợi
    ------------------------------------------------

    Có Dần - Có ng

    Nhưng Nhâm - Giáp => Nhâm - Sinh - G[SIZE=4]i[SIZE=4]áp
    [SIZE=4]=> t[SIZE=4]ứ xung
    [SIZE=4]----------------------------------------------------
    [SIZE=4]:132: Chả lẽ cha mẹ sinh ra COn Cháu là xài tam hạp --- lạ cà ( Ngũ Hành )


    [COLOR=windowtext][SIZE=4]N[COLOR=windowtext][SIZE=4]ếu t[COLOR=windowtext][SIZE=4]ính t[COLOR=windowtext][SIZE=4]heo Ng[COLOR=windowtext][SIZE=4]ũ h[COLOR=windowtext][SIZE=4]ành

    [COLOR=windowtext][SIZE=4]Nh[COLOR=windowtext][SIZE=4]âm Ng[COLOR=windowtext][SIZE=4]ọ = 11 - [COLOR=windowtext][SIZE=4]71
    [COLOR=windowtext][SIZE=4]Nh[COLOR=windowtext][SIZE=4]â[COLOR=windowtext][SIZE=4]m D[COLOR=windowtext][SIZE=4]ần = 51
    [COLOR=windowtext][SIZE=4]Nh[COLOR=windowtext][SIZE=4]âm tu[COLOR=windowtext][SIZE=4]át = [COLOR=windowtext][SIZE=4]31 - 91

    [COLOR=windowtext][SIZE=4]Th[COLOR=windowtext][SIZE=4]ỏa [COLOR=windowtext][SIZE=4]nhiều [COLOR=windowtext][SIZE=4]y[COLOR=windowtext][SIZE=4]ếu t[COLOR=windowtext][SIZE=4]ố
    [COLOR=windowtext][SIZE=4]------------------------------------------------

    [COLOR=windowtext][SIZE=4]V[COLOR=windowtext][SIZE=4]ậy K[COLOR=windowtext][SIZE=4]ết Lu[COLOR=windowtext][SIZE=4]ận Cu[COLOR=windowtext][SIZE=4]ối C[COLOR=windowtext][SIZE=4]Ùng
    [SIZE=4]
    [/SIZE][COLOR=windowtext][SIZE=4][SIZE=4]PP c[/SIZE][COLOR=windowtext][SIZE=4][SIZE=4]ủa KM[/SIZE][COLOR=windowtext][SIZE=4][SIZE=4]Đ +2 => D[/SIZE][COLOR=windowtext][SIZE=4][SIZE=4]Ùng t[/SIZE][COLOR=windowtext][SIZE=4][SIZE=4]ứ xung cho[/SIZE][COLOR=windowtext][SIZE=4][SIZE=4] Ph[/SIZE][COLOR=windowtext][SIZE=4][SIZE=4]ụ M[/SIZE][COLOR=windowtext][SIZE=4][SIZE=4]ẫu Sinh ra Nh[/SIZE][COLOR=windowtext][SIZE=4][SIZE=4]ật CH[/SIZE][COLOR=windowtext][SIZE=4][SIZE=4]ủ

    [/SIZE][COLOR=windowtext][SIZE=4][SIZE=4]PP Ng[/SIZE][COLOR=windowtext][SIZE=4][SIZE=4]ũ h[/SIZE][COLOR=windowtext][SIZE=4][SIZE=4]ành +1 => D[/SIZE][COLOR=windowtext][SIZE=4][SIZE=4]ùng Tam H[/SIZE][COLOR=windowtext][SIZE=4][SIZE=4]ạp Cho Ph[/SIZE][COLOR=windowtext][SIZE=4][SIZE=4]ụ Mu[/SIZE][COLOR=windowtext][SIZE=4][SIZE=4]ẫ Sinh ra Nh[/SIZE][COLOR=windowtext][SIZE=4][SIZE=4]ật Ch[/SIZE][COLOR=windowtext][SIZE=4][SIZE=4]ủ [/SIZE]

    [COLOR=windowtext][SIZE=4]---------------------------------------------------

    [COLOR=windowtext][SIZE=4]C[COLOR=windowtext][SIZE=4]òn [COLOR=windowtext][SIZE=4]68 [COLOR=windowtext][SIZE=4]???

    [/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE]

    [SIZE=4][SIZE=4][SIZE=4][SIZE=4][SIZE=4][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4]Bính Ngọ 47 => BT [COLOR=windowtext][SIZE=4]48[/SIZE][/COLOR]
    [COLOR=windowtext][SIZE=4]B[COLOR=windowtext][SIZE=4]ính D[COLOR=windowtext][SIZE=4]ần 27 - [COLOR=windowtext][SIZE=4]87 => 28 - 88 [/SIZE][/COLOR]
    [COLOR=windowtext][SIZE=4]B[COLOR=windowtext][SIZE=4]ính Tu[COLOR=windowtext][SIZE=4]ất [/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR]07 - 67 => [COLOR=windowtext][SIZE=4]08 - 68

    :134:[COLOR=windowtext][SIZE=4] B[COLOR=windowtext][SIZE=4]át T[COLOR=windowtext][SIZE=4]ự [COLOR=windowtext][SIZE=4]Th[COLOR=windowtext][SIZE=4]ỏa Nhi[COLOR=windowtext][SIZE=4]ều Y[COLOR=windowtext][SIZE=4]ếu T[COLOR=windowtext][SIZE=4]ố

    [COLOR=windowtext][SIZE=4]Can Ng[COLOR=windowtext][SIZE=4]ày Gi[COLOR=windowtext][SIZE=4]áp D[COLOR=windowtext][SIZE=4]ần

    [/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE]

    [SIZE=4][SIZE=4][SIZE=4][SIZE=4][SIZE=4][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][COLOR=windowtext][SIZE=4][SIZE=4][COLOR=Red][SIZE=4][COLOR=Magenta]Giáp[/COLOR][/SIZE] -ất sinh ra [SIZE=4][COLOR=Magenta]bính [/COLOR][/SIZE]-đinh (thực thuơng)

    [SIZE=4]=> T[SIZE=4]ứ xung

    [SIZE=4]Nh[SIZE=4]ưng c[SIZE=4]ái n[SIZE=4]ày Th[SIZE=4]ỏa Ta[SIZE=4]m h[SIZE=4]ạp
    [SIZE=4]----------------------------------------------------------
    [COLOR=Navy]
    [/COLOR][SIZE=4][FONT=Verdana][COLOR=Navy]K[/COLOR][/FONT][SIZE=4][FONT=Verdana][COLOR=Navy]ết Lu[/COLOR][/FONT][SIZE=4][FONT=Verdana][COLOR=Navy]ận : [/COLOR][/FONT][SIZE=4][FONT=Verdana][COLOR=Navy]C[/COLOR][/FONT][SIZE=4][FONT=Verdana][COLOR=Navy]ả Ng[/COLOR][/FONT][SIZE=4][FONT=Verdana][COLOR=Navy]ũ h[/COLOR][/FONT][SIZE=4][FONT=Verdana][COLOR=Navy]ành + B[/COLOR][/FONT][SIZE=4][FONT=Verdana][COLOR=Navy]át T[/COLOR][/FONT][SIZE=4][FONT=Verdana][COLOR=Navy]ự

    [/COLOR][/FONT][SIZE=4][FONT=Verdana][COLOR=Navy]D[/COLOR][/FONT][SIZE=4][FONT=Verdana][COLOR=Navy]ùng Tam H[/COLOR][/FONT][SIZE=4][FONT=Verdana][COLOR=Navy]ạp cho Sinh ra - Sinh V[/COLOR][/FONT][SIZE=4][FONT=Verdana][COLOR=Navy]ô [/COLOR][/FONT][SIZE=4][FONT=Verdana][COLOR=Navy]đi[/COLOR][/FONT][SIZE=4][FONT=Verdana][COLOR=Navy]ều dc

    [SIZE=4] Nhưng Phải +1 ; + 2 Phức tạp [/SIZE]
    [/COLOR][/FONT][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/COLOR][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE]
    -----------------------------------------------------
    Có thể KMĐ Lược Bớt đi phần này cho dễ tính toán Ngắn gọn bớt số ... -----------------------------------------------------

    Tam hạp xài dc cả cho 2 chiều Sinh và Khắc
    [SIZE=4][SIZE=4][SIZE=4][SIZE=4][SIZE=4][SIZE=4][SIZE=4][SIZE=4][SIZE=4][SIZE=4][SIZE=4][SIZE=4][FONT=Verdana][COLOR=Navy]
    [/COLOR][/FONT][SIZE=4][FONT=Verdana][COLOR=Navy]-------------------[/COLOR]--------------------------------------
    [SIZE=4]--------------------------------------------------------------------------------------------------------[/SIZE][/FONT][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE]

    Đinh Sửu 16 - 76
    Đinh Dậu 56,
    Đinh Tỵ 36 - 96,

    MB


    Mai sẽ có

    45-54

    14-41

    25-52

    19-91 chú ý A



    Luận Về Nhâm Thân tuyệt

    => Bị Mậu Thân Khắc Vố => 86
    Mậu ( 5 ) => 586


    Nhâm Ko đủ sức sinh ra do ở tuyệt nhờ anh em => Quý sinh ra Ất ( 8 )

    Khắc thằng mậu Bớt

    Đúng theo Trình tự

    (8) >< (5) >< (1)

    Do 1 phần nhâm thân tại tuyệt => ko ai cứu nó dc
    --------
    31-13( A )

    Hạn 3 ngày

    :140:

    Các cặp Sót

    53-35

    63-36

    12-21

    Hạn 2 ngày
    :cheer2:

    Hiệp Kỷ Biện Phương VIết :

    " THần Sát Khởi Lệ : Ngày Tùy theo Can của Quan Tinh gọi là Thien Can Quý Nhân

    Xét Ra :

    - Trong Dậu Có Tân , Quan Của Giáp - Ngày Giáp Ở Dậu

    - Trong Thân có Canh , Quan của Ất - Ngày Ất ở Thân

    - Trong Tý có Quý , Quan của Bính - Ngày Bính ờ Tý

    -Trong Hợi Có Nhâm , Quan của Đinh - Ngày Đinh ở Hợi

    - Trong Mão có Ất , Quan của Mậu - Ngày Mậu ở Mão

    - Trong Dần có Giáp , Quan của Kỷ - Ngày Kỷ ở Dần

    - Trong Ngọ có Đinh , Quan của Canh - Ngày Canh ở Ngọ

    -Trong Tỵ có Bính , Quan của Tân - Ngày Tân ở Tỵ

    - Trong Sửu ; Mùi có Kỷ , Quan của Nhâm - Ngày Nhâm ở Sửu ; Mùi

    - Trong Thìn ; Tuất có Mậu , Quan của Quý - Ngày Quý ở Thìn ; Tuất . Không Dùng Ngũ Tý Độn

    --------------------------------------------------
    Hôm Qua - Canh => Ngọ

    - Trong Ngọ có Đinh , Quan của Canh - Ngày Canh ở Ngọ




    bang thố thân đầy đủ Bang thối than
    00 : trứng vịt => 82
    01 - 41 - 81 : con cá trắng => 05
    02 - 42 - 82 : ốc => 16
    03 - 43 - 83 : xác chết (con vịt) => 32
    04 - 44 - 84 : con công 12
    05 - 45 - 85 : con trùng 01
    06 - 46 - 86 : con cọp 17
    07 - 47 - 87 : con heo 24
    08 - 48 - 88 : con thỏ 20
    09 - 49 - 89 : con trâu 33
    10 - 50 - 90 : con rồng nằm 18
    11 - 51 - 91 : con chó 15
    12 - 52 - 92 : con ngựa 04
    13 - 53 - 93 : con voi 14
    14 - 54 - 94 : con mèo nhà 13
    15 - 55 - 95 : con chuột 11
    16 - 56 - 96 : con ong 02
    17 - 57 - 97 : con hạc 06
    18 - 58 - 98 : con mèo rừng 10
    19 - 59 - 99 : con bướm 27
    20 - 60 : con rết (con rít áh) 28
    21 - 61 : Thuý Kiều 22
    22 - 62 : bồ câu 21
    23 - 63 : con khỉ 30
    24 - 64 : con ếch 07
    25 - 65 : con ó 35
    26 - 66 : rồng bay 31
    27 - 67 : con rùa 19
    28 - 68 : con gà 29
    29- 69: con lươn 28
    30 - 70 : con cá đen 23
    31 - 71 : con tôm 26
    32 - 72 : con rắn 03
    33 - 73 : con nhện 09
    34 - 74 : con nai 36
    35 - 75 : con dê 25
    36 - 76 : bà vải 34
    37 - 77 : ông trời 40
    38 - 78 : ông địa 39
    39 - 79 : thần tài 38
    40 - 80 : ông táo 37
    41 - Con bò 50
    42 - Con tầm 61
    43 - Bó củi 23
    44 - Con chồn 21
    45 - Bàn thờ 10
    46 - Nóc nhà 71
    47 - Bồ tát 42
    48 - Cái mõ 02
    49 - Bếp nấu 09
    50 - Bia mộ 81
    51 - Cái chén 31
    52 - Bạc tiên 40
    53 - Nắm mồ 41
    54 - Cái ví 51
    55 - Bè gổ 02
    56 - Con dế 20
    57 - Chèo thuyền 60
    58 - Biển cạn 01
    59 - Bình sứ 72
    60 - Bú 82
    61 - Cây búa 04
    62 - Con vịt 12
    63 - Cá lia thia 03
    64 - Con ruồi 70
    65 - Bụi cây 53
    66 - bảo vật 13
    67 - Cái muổng 91
    68 - Mưa bảo 92
    69 - Con sóc 82
    70 - Heo rừng 32
    71 - Trái bưởi 62
    72 - Buồng trứng 30
    73 - Chim cò 80
    74 - Con kiến 63
    75 - Cây viết 52
    76 - Con rái 43
    77 - Mây ngủ sắc 04
    78 - Gà mái 93
    79 - Vé số 83
    80 - Ô. Táo lớn 73
    81 - Miếu hoang 50
    82 - Mái nhà 61
    83 - Bà phước 23
    84 - Cái mõ 21
    85 - Cái máng 10
    86 - Người mù 71
    87 - Khăn nhung => 42
    88 - Xác chết => 02
    89 - Bà bầu => 09
    90 - Mực đen => 81
    91 - Chiếc tàu => 51
    92 - Mồ mã => 40
    93 - Bãi cỏ 41
    94 - Ngôi sao 31
    95 - Áo lót 02
    96 - Rơm lúa 20
    97 - Tờ báo 60
    98 - Áp lực 01
    99 - Tra tấn 72



    111. Quẻ Thuần Càn592122. Quẻ Thuần Khôn366133. Quẻ Thủy Lôi Truân226144. Quẻ Sơn Thủy Mông232155. Quẻ Thủy Thiên Nhu271166. Quẻ Thiên Thủy Tụng181177. Quẻ Địa Thủy Sơ194188. Quẻ Thủy Địa Tỉ186199. Quẻ Phong Thiên Tiểu Súc1802010. Quẻ Thiên Trạch Lý2312111. Quẻ Địa Thiên Thái2622212. Quẻ Thiên Địa Bĩ2142313. Quẻ Thiên Hòa Đồng Nhân2052414. Quẻ Hỏa Thiên Đại Hữu2652515. Qủe Địa Sơn Khiêm1702616. Quẻ Lôi Địa Dự2102717. Quẻ Trạch Lôi Tùy1842818. Quẻ Sơn Phong Cổ1582919. Quẻ Địa Trạch Lâm2403020. Quẻ Phong Địa Quán2823121. Quẻ Hỏa Lôi Phệ Hạp1773222. Quẻ Sơn Hỏa Bí1533323. Quẻ Sơn Địa Bác2203424. Quẻ Địa Lôi Phục2403525. Quẻ Thiên Lôi Vô Vọng1813626. Quẻ Thiên Địa Đại Súc1843727. Quẻ Sơn Lôi Di1993828. Quẻ Trạch Phong Đại Quá1903929. Quẻ Thuần Khảm2244030. Quẻ Thuần Ly2414131. Quẻ Trạch Sơn Hàm2064232. Quẻ Lôi Phong Hằng3054333. Quẻ Thiên Sơn Độn2104434. Quẻ Lôi Thiên Đại Tráng2024535. Quẻ Hỏa Địa Tấn2754636. Quẻ Địa Hỏa Minh Di2134737. Quẻ Phong Hỏa Gia Nhân1694838. Quẻ Hỏa Trạch Khuê2334939. Quẻ Thủy Sơn Kiển1555040. Quẻ Lôi Thủy Giải2405141. Quẻ Sơn Trạch Tổn1725242. Quẻ Phong Lôi Ích2785343. Quẻ Trạch Thiên Quải1825444. Quẻ Thiên Phong Cấu2175545. Quẻ Trạch Địa Tụy2195646. Quẻ Địa Phong Thăng2545747. Quẻ Trạch Thủy Khốn1465848. Quẻ Thủy Phong Tỉnh2305949. Quẻ Trạch Hỏa Cách2126050. Quẻ Hỏa Phong Đỉnh2206151. Quẻ Thuần Chấn2556252. Quẻ Thuần Cấn1816353. Quẻ Phong Sơn Tiệm1946454. Quẻ Lôi Trạch Qui Muội1786555. Quẻ Lôi Hỏa Phong2416656. Quẻ Hỏa Sơn Lữ1866757. Quẻ Thuần Tốn2386858. Quẻ Thuần Đoài2146959. Quẻ Phong Thủy Hoán2477060. Quẻ Thủy Trạch Tiết1817161. Quẻ Phong Trạch Trung Phu1757262. Quẻ Lôi Sơn Tiểu Quá1847363. Quẻ Thuỷ Hỏa Kí Tế2207464. Quẻ Hỏa Thủy Vị Tế284

     
    Chỉnh sửa cuối: 10/3/13
  10. thichlacho

    thichlacho Thần Tài Perennial member

    lập topic mới rồi ah, chúc đảo chủ ngày càng tìm ra nhiều pp mới cho ace hưởng lộc ké nha ^_^
     
  11. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    Cách Lấy Cung Phi :


    Bước I : Xem đang là Tiết Gì :

    Âm lịch: Ngày 10 tháng bảy, năm 2013.
    Bát tự: Giờ Giáp Tí, ngày Giáp Dần, tháng Canh Thân, năm Quý Tỵ

    Tiết khí Giữa: Lập Thu (đầu thu)_Xử Thử (mưa ngâu)

    Tìm Lập Thu Trong Bảng :

    [​IMG]


    Ta Thấy Lập Thu Nằm Ở Hạ Chí

    Hạ Chí ( Tiểu Thử - Đại Thử - Lập Thu )



    Ngày Giáp Dần Tìm Giáp Dần Ở Hạ Chí

    [​IMG]



    Ta Thấy Giáp Dần Có Con Số 4

    Ngày Lập Thu Ở Cung Phi Thuận ( Xem bảng 2013 Ngày Giờ / Tiết Khí )

    Ta Bóc Bảng


    [​IMG]



    Ta Thấy Bảng Nào Con 4 Nằm Giữa ( Trung Tâm ) lấy ra


    3_ 8 _1
    2_4_6
    7_ 9_5



    Tìm Sinh Môn Trong Bảng : ( Quý Sửu ) ta Thấy chữ Đông Bắc

    [​IMG]



    3_ 8 _1
    2_4_6
    7_ 9_5
    Nhìn Bảng Trên Ta Thấy Đông Bắc là Số 7


    Lấy 7 Làm Chuẩn

    ---------------------------------------------------------------

    Tới Đây Tính Lộc Ngày Giáp ở Dần => Biến Chấn Mão

    Vô âm lịch thời gian xem Ngày Giáp Dần
    Giờ Mão = Đinh Mão


    Xem Bảng 2013 Tiết Khí : Ta đang Ở Sau Hạ CHí ( Hạ Chí => Đông Chí ) tức là Cung Phi Thuận 2013

    Tiết Lập Thu ( Thuộc Hạ Chí => Đông Chí )


    [​IMG]


    Xem Lại Bảng Trên SAU Hạ Chí : Thuộc Ngày Dần
    [​IMG]
    Ta Thấy Mão = 9

    Xem Cửa Sinh Của Giờ Đinh Mão = TÂy

    [​IMG]



    [​IMG]


    Đông Nam Của Mão 9 = Là con số 2


    Ta Có Cửa Sinh Của Giờ Ngọ là X2X

    Ghép Cửa Sinh Ngày Giáp Dần " Lấy 7 Làm Chuẩn " ở trên

    Ngọ = 7 + X2X = 72 - 27




    ------------------------------------------------------------
    Xem Lại Bước I cách tính Lộc Ngày
    Giáp Lộc Dần : => Đánh Dấu vào Ô Tự Nhập ÂM Lịch
    Chỉnh Giờ Dần

    http://maphuong.com/dichly/maihoa/index.php

    Có Biến Quái Chấn Mộc ( Chấn = Mão Mộc )


    [​IMG]


    Ngày Giáp Dần Giờ Mão Có Quẻ Biến : 47-74 ; chánh quẻ 37-73



    [​IMG]


    [​IMG]
     
    Chỉnh sửa cuối: 16/8/13
  12. thichlacho

    thichlacho Thần Tài Perennial member

    hình đẹp, không biết có ngụ ý gì không ???
     
  13. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    0000000000000000000000000000000000
     
    Chỉnh sửa cuối: 2/3/13
  14. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    số quái ngày nai
    canh thân
    dương 2-5-8
    âm-4-1-7
    có bây nhiêu đó mà ko có tiền chơi tính chi nhiều anhhoa ơi

    ko biết có hiểu gì chưa
    hôm qua và hôm nay
    kỉ mùi dương-----3-6-9 âm 3-9-6
    canh thân dương 2-5-8 âm 4-1-7
    sắp theo thứ tự dương trừ 1 âm cộng 1 cứ vậy tiếp tục ngày nào cũng vậy
     
    Chỉnh sửa cuối: 25/12/12
  15. thichlacho

    thichlacho Thần Tài Perennial member

    Bạn gì ơi, mình là thấp thủ chẳng hiểu nổi ý nghĩa trong đó đâu - thôi thì mời cafe :tea: nhé
     
  16. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    [​IMG]


    [​IMG]
     
  17. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    [​IMG]
     
  18. thichlacho

    thichlacho Thần Tài Perennial member

    Kiêm đâu hình đứa bé nhìn mặt gian xảo quá :125:
     
  19. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    :tea: mời chú
     
  20. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    Cách Tìm PP + Cầu

    Ai cũng vậy thôi mình muốn thành công phải đi mày mò học ? cá nhân mình cũng phải mày mò học hỏi rất nhiều,mò đc thì mới nhớ lâu mà nhớ lâu thì mới linh hoạt trong các pp đánh hằng ngày ,ko phải tự nhiên mình xin đc bài người khác đc mà nên mình phải vận động , minh chia sẻ cách vận động của mình nhé minh chỉ nghiên cứu ĐB dàn và chỉ nói về đê .
    đầu tiên mọi người phải xđ đc số post là dạng cầu hay bài
    cầu chia thành nhiều loại cầu vd như cầu chạm, cầu ghép vvv
    bài thì còn nhiềuloại vô vàn vd nhưg bài loại ,bài ghép vvv
    thứ 2 mình thiên về nghiên cứu về bài nên xđ nó thuộc nhưg dạng nào của bài
    thứ 3 lấy số phân loại ra
    thứ 4 xác định xem họ lấy số từ điểm nào trên 27giải (cái này khó ko phải ai cũng mò đc)
    => mò ra [​IMG]
    (các bài chủ yếu từ G7, GĐb, G2 là chiếm đa số các bài)
    Cá nhân mình chỉ nghiên cứu nhưg bài ko vượt max quá 1,2 ngày
    mỗi bài mò đc là mình đã tích lũy đc một phần kn cho tương lai phải biết chân trọng những ghi mình đã có và phát triển nó lên học sơ cấp thì lên trung cấp hết trung cấp sẽ lên cao cấp .
    Các bài cũng vậy có max 10 ngày sẽ có max 9 , có max 5 thì có max 4 mọi thứ đều có thể .
    Phương trâm của mình là mọi thứ đều có thể có điều hiên tại mình chưa tìm ra mà thôi.
    Ko bỏ công sức ra học họi nghiên cứu thì có đánh cả đời chưa chắc = người ta nghiên cứu vài tháng .
    Minh coi nó là nghề là công việc hằng ngày và tôn trọng nó .
    Mình có vài lời chia sẻ nếu có j sai mong ae thông cảm mình còn non kém chưa có kinh nghiệm.

    THEO TÔI NGHĨ KHÔNG NÊN NÓNG VỘI TRONG VIỆC ĐÁNH LO, ĐB, VÌ HÀNG NGÀY ĐỀU QUAY XỔ SỐ CƠ MÀ (TRỪ MẤY NGÀY TẾT [​IMG] [​IMG] [​IMG] [​IMG] )
    TÔI THẤY CÓ MẤY PP CỦA CÁC PRO POST LÊN DIỄN ĐÀN RẤT CÓ HIỆU QUẢ, NHƯNG CHÚNG TA PHẢI LỰA CHỌN CÁI PP NÀO ĐANG CHẠY TỐT NHÉ. CÓ MẤY PP CỦA CÁC PRO TRÊN DIỄN ĐÀN ĐÃ NÓI, CÁC BẠN CHÚ Ý MÀ ĐÁNH.
    PP1: LẤY TỔNG GIẢI ĐB HÔM TRƯỚC GHÉP VỚI 0 OR 8 ĐỂ ĐÁNH CẶP LO HÔM SAU (TIEUNGANLUONG) ĐANG CHẠY RẤT TỐT.
    PP2: LẤY TỔNG G3-2 VỚI TỔNG G3-5 ĐỂ ĐÁNH CẶP lotto TRONG 3 NGÀY (NINH102)
    PP3: SỐ KẸT, NÊN DÙNG TỐT NHẤT Ở G4,G5, KHUNG 3 NGÀY
    PP4: LẤY CẶP SỐ TRÙNG NHAU CỦA G4 (VÍ DỤ 2553) LẤY SỐ 5 GHÉP VỚI CON CUỐI GDB NUÔI KHUNG BT 5 NGÀY SẼ CHÉN.
    PP5: LẤY CON THỨ 2 GDB + CON GIỮA GIẢI NHẤT NUÔI BT DI ĐỘNG MAX 5 HÔM (TAOLA_LYCOMBOY)
    TÔI CHỈ ĐÁNH MẤY CÁCH TRÊN THUI. CÒN SỐ HỌC THÌ MUÔN VÀN CÁCH ĐÁNH KHÁC NHAU. MỌI NGƯỜI PHẢI NGHIÊN CỨU VÀ CHỌN RA CHO MÌNH MỘT CÁCH ĐÁNH PHÙ HỢP VỚI TÚI TIỀN MÌNH CÓ NHÉ.


    .
    :134:
    TRích
     
    Chỉnh sửa cuối: 31/8/12