Thứ bảy, ngày 24 tháng mười một, năm 2012Âm lịch: Ngày 11 tháng mười, năm 2012. Ngày Julius: 2456256 Bát tự: Giờ Giáp Tí, ngày Kỷ Sửu, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Thìn 1 Con Số Cho Anh em Tham Khảo Trước Khả năng Cao cho Ngày Mai : 10
Cách đây 4000 năm, thiên can chỉ để dùng ghi ngày, còn địa chi dùng để ghi tháng, nhưng vì một tháng có những 3 ngày trùng một thiên can nên người ta lấy một can và một chi phối hợp với nhau tạo thành ngày, rồi tháng, năm, giờ. Bội số chung nhỏ nhất của 10 thiên can và 12 địa chi là 60, vậy nên cứ hết 60 ngày, vòng Lục thập Giáp tý sẽ quay lại từ đầu và cứ thế tuần hoàn đến vô cùng. Theo dịch học thì có 4 mốc thời gian: Một chu trình tinh thần bằng 30 năm gọi là Thế; một chu trình các tinh tú bằng 360 năm gọi là Vận; một chu trình mặt trăng bằng 10.800 năm gọi là Hội và một chu trình mặt trời bằng 129.600 năm. Từ hai khái niệm hữu hình (mặt trời) và vô hình (trời), quỹ đạo vận hành của mặt trời được tưởng tượng ra là đường ra vào của thiên thượng đế và mang tên là Thiên hoàng đạo (trời là chúa tể muôn loài, hoàng là màu vàng trung tâm, đạo là con đường Ngọc hoàng tuần hành trong cung). Khi thần đế tuần du trên hoàng đạo, thì mỗi năm, tháng, ngày, giờ đều có các thiên thần tương ứng có trách nhiệm luân phiên chủ quản việc. 6 thần thiện hoàng đạo gồm có: Thanh long, Minh đường, Kim dung, Thiên đức, Ngọc đường, Tư mệnh và 6 thần ác hắc đạo gồm: Thiên hình, Chu tước, Bạch hổ, Thiên lao, Nguyên vũ, Câu trần. Do thần uy lớn vô cùng, nên những ngày mà thần hoàng đạo trực ban, mọi hung thần ác sát đều phải lánh xa, mọi công việc đều đảm bảo đại cát đại lợi. Ngược lại, vào những ngày thần hắc đạo chủ trì, muôn việc sẽ không thành công, đặc biệt các việc lớn như động thổ, xây nhà, đi xa, cưới hỏi đều gặp bất trắc và hỏng bét hết. Từ đó, người ta coi ngày mang lại đại cát đại lợi là ngày hoàng đạo, ngày mang đến hung họa tai ương là ngày hắc đạo. Nhưng hung sát nhiều mức độ nặng nhẹ, theo chu kỳ vận hành thời gian lại chia thành mấy loại chính, chủ việc ở niên thần, nguyệt thần, nhật thần, thời thần và nằm trong ba hệ thống lớn Thái tuế, Nguyệt lệnh và Can chi ngũ hành (tức là tính theo năm, tháng, ngày, giờ của xung hợp theo can chi), đấy là chưa kể có những thần vừa hung vừa cát bí ẩn khôn lường! Vì vậy nhiều khi có tìm được Hoàng lịch tra cứu (chính tông chứ không phải đồ rởm), cũng thấy hoa mắt chóng mặt với quá nhiều sát tinh, hắc thần, chẳng biết tránh đường nào? Trong trường hợp thường dân không giải quyết được các thần sát, thì phải nhờ đến các thầy thể hiện tài năng thao lược trong bí quyết chế sát và hóa sát các hung thần theo nguyên tắc: Đại sát thì tránh, trung sát thì chế hoặc hóa, tiểu sát thì không cần quan tâm. Thường trong Lục thập hoa giáp, thì can sinh cho chi là tốt (như Giáp Ngọ), can khắc chi là xấu (như Canh Dần), còn can chi trùng hành như Mậu Tuất còn tùy xét đoán! Chế sát là căn cứ vào luật ngũ hành tương khắc để kiềm chế sao sát, ví dụ sát thuộc Kim, sẽ dùng Hỏa chế, sát thuộc Thủy sẽ dùng Thổ chế. Hóa sát là dùng đặc tính ngũ hành tương sinh làm yếu tính sát, ví dụ sát thuộc Mộc sẽ dùng Hỏa để hóa, sát thuộc Thổ sẽ dùng Kim để hóa. Giờ Hoàng Đạo là gì? Theo phong tục cổ truyền, khởi đầu một việc gì, ngoài việc chọn ngày lành tháng tốt còn phải chọn giờ tốt. Xuất hành, khởi công xây dựng, khai trương cửa hàng, bắt đầu đi đón dâu, đưa dâu, bắt đầu lễ đưa ma, hạ huyệt đều phải chọn giờ Hoàng Đạo, tránh giờ Hắc Đạo. Trừ trường hợp đặc biệt, ví dụ sắp đến giờ tàu xe sắp xuất phát, nếu đợi giờ tốt có khi lỡ kế hoạch hoặc có ngày tốt, giờ tốt nhưng thời tiết rất xấu, chưa khởi công được... nếu cứ quá câu nệ có khi hỏng việc. Giờ Hoàng đạo: Ngày Tý và Ngọ : Giờ Tý , Sửu , Mão , Ngọ ,Thân , Dậu Ngày Sửu - Mùi : Giờ Dần , Mão , Tỵ , Thân , Tuất , Hợi Ngày Dần - Thân : Giờ Tý , sửu , Thìn , Tỵ , mùi , Tuất Ngày Mão - Dậu : Giờ Tý , Dần , Mão , Ngọ , Mùi , Dậu Ngày Thìn - Tuất : Giờ Dần , Thìn , Tỵ , Thân , Dậu , Hợi Ngày Tỵ - Hợi : Giờ Sửu , Thìn , Ngọ , Mùi , Tuất , Hợi. Sắc Lệnh Dùng cho 12 Con Giáp
Có Bí Kíp Võ Công Mới .. Ngày mai hi vọng xài VĐ thanks các bậc tiền bối ...... tạo ra CCNh Ngày Hỏa Ngũ Hành Thổ Có => 4 Càng Theo CCNH ngày test Kĩ tham Khào 338 - 0338 - 2114 - 2138
Cái này Khoan nha .. chỉ mới tham khảo chờ 1 xíu lên thêm vài con ... Thứ bảy, ngày 24 tháng mười một, năm 2012Âm lịch: Ngày 11 tháng mười, năm 2012. Ngày Julius: 2456256 Bát tự: Giờ Giáp Tí, ngày Kỷ Sửu, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Thìn Có 4 Con Số Trong Ngày 1 - 6 - 3 - 8 Mạnh 16 - 61 - 13 - 31 - 18 - 81 - 63 - 36 -- 68 - 86 -38 - 83 Các Bộ Số cặp Ít ra : 11 - 66 -33 - 88 Có 4 Số trong ngày 2 - 7 - 4 - 9 Dùng Lót 27 - 72 - 24 - 42 - 29 - 92 - 79 - 97 - 47 - 74 - 49 - 94 Các Bộ số cặp ít ra : 22 - 77 - 44 - 99 Bảng A1 Ghi Chép AB trong ngày : 79 - 89 -19 - 29 Lô CÓ 17 - 18 - 27 - 28 ------------------------------------------------------------------------------------ KIm Khắc Mộc => 14 - 15 Nhẹ - 41 - 51 Mạnh Hỏa Khắc Kim => 31 Thổ Sinh Kim => Ab có 71 - 81 Kim sinh Thủy => 61 ----------------------------------------------------------------------------- Bạch Thủ Hôm Nay Bao Gồm 2 COn Ngày Hỏa => 39 - 49 Chú ý AB cực Cao 2 Con này mạnh Trong Ngày 32 - 23 Sẽ ra AB Coi CÒn Sót số nào không .....
chốt số luôn rồi hả huynh đệ chấm con 27 28 còn a b thì chơi đài chính thôi phải không huynh hôm nay là đài thành phố
đệ tính bái huynh làm sư phụ theo học nội công mà thấy huynh đưa cái bát quái trận đệ bị hết thấy đường nên chắc ôm eo huynh thôi không học nổi huynh ơi công nhận huynh hay thật hôm qua đoán 65 ngay chóc huynh cố gắng bối quẻ hôm nay con nào thơm thật thơm đệ đập mạnh luôn mấy con kia để lót thôi
Bản A3 Ghi chép Thứ bảy, ngày 24 tháng mười một, năm 2012 Âm lịch: Ngày 11 tháng mười, năm 2012. Ngày Julius: 2456256 Bát tự: Giờ Giáp Tí, ngày Kỷ Sửu, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Thìn Động vậtChướng (Hoẵng) : 34 - 74 Ngày Hoả Ngũ hành Thổ ------------------------------------------------------------------------------------------------------- Tam Hạp : Sửu - Tỵ - Dậu -Sửu: 02-14-26-38-50-62-74-86-98 -Tị: 10-22-34-46-58-70-82-94 Dậu: 06-18-30-42-54-66-78-90 Tứ Xung : Thìn - tuất - Mùi -Thìn: 11-23-35-47-59-71-83-95 -Tuất:05-17-29-41-53-65-77-89 -Mùi:08-20-32-44-56-68-80-92 Thối Thân - Luận số : hình như Sửu >< Dần -Dần: 01-13-25-37-49-61-73-85-97 ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- PP AB ( 14 - 54- 94 ; 18 -58 -98 ; 15 - 55 - 95 ) ( 32 - 72 ; 23 - 63 ) PP dự phòng tham khảo : ( [SIZE=3]10 -50 -90 ; 26 -66 ; 09 -49 - 89 ) [/SIZE] Sửu - Tỵ - Dậu Sửu - Dần - Mẹo - Thìn - Tỵ @ Phần Suy Luận : Sửu - tý = ( 09 -49 -89 ; 15 -55 -95 ) [SIZE=3][SIZE=3][SIZE=3][SIZE=3][SIZE=3]D[SIZE=3]ần[SIZE=3] - M[SIZE=3]ão ( [SIZE=3]06 -46 -86 ; 14 -54 - 94 ; 18 -58 -98 ) [/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE] [SIZE=3][SIZE=3][SIZE=3][SIZE=3][SIZE=3][SIZE=3][SIZE=3][SIZE=3][SIZE=3][SIZE=3][SIZE=3][SIZE=3][SIZE=3][SIZE=3][SIZE=3][SIZE=3]m[SIZE=3]ộc ( 07 -47 - 87 )[/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE] 32 - 72 AB có X9 Thỏa Các Yếu Tố 2 và 9 Có ???? Không Có Số anh em tự tính vậy X2X - X9X
Ngày Hỏa Theo Thuyết Dương - Dương ; Âm - ÂM Xỉu chủ Ghép 4XX - 6XX Ghép theo con giáp 8XX Nếu DÙng 8 Ghép nay có Mạnh Về 87X hoặc 82X
Nếu Nay Ai Chơi Lô 39 - 49 thì Có 4 càng là 639 - 339 => 5639 - 4639 - 7339 - 8339 349 - 149 - 249 => 7349 - 8349 => 6149 - 6249
D.Mộc Sinh - => AB - Lô Có 3X Amộc => Sinh AB - Lô có X8 @ LƯU ý 2 Pp này không ghép được ...... D.Thủy Khắc => X1 A. thủy khắc => 6X @ Lưu ý 2 Pp này không ghép được ------------------------------------------------------------- Cà 2 Không ghép được .. dùng Suy Lô
Cầu MN 2 Đài 3 ngày 23 - 32 ; 21 - 12 ; 45 - 54 ; 14 - 41 ; 34 - 43 - 44 4 8 - 84 ; 47 - 74 ; 78 -87 ; 82 - 28 ; 22 69 - 96 ; 17 - 71 ------------------------------------------------ C ầu Đài chánh 86 - 68 ; 45 - 54 ; C ầu Đài Phụ ; 57 - 75 ; 79 -97 ; 75 - 57 ** ; 84 -48 ; ---------------------------------------------- Tp : M ạnh Lô X8 - X3 X0 - X5 AB - L ô LA : M ạnh Lô X9 - X1 X1 - X6 AB - L ô -------------------------------------------------------------------------------- Cầu Chuẩn 37 - 73 ; 48 - 84 ----------------------------------------------------------------------------------------- Thành phố có 4 COn Số : 4 - 9 - 2 - 7 49 - 94 ; 42 - 24 ; 47 -74 ; 92 - 29 ; 97 -79 ; 27 -72 44 - 99 - 22 - 77 LOng AN Có 4 Con Số : 7 - 2 - 8 - 3 27 - 72 ; 78 -87 ; 73 - 37 ; 28 - 82 ; 23 - 32 ; 83 - 38 77 - 22 - 88 - 33 Miền bắc cÓ 4 CON SỐ 4 - 9 - 3 - 8 49 - 94 ; 34 -43 ; 48 - 84 ; 89 - 89 ; 39 - 93 ; 38 - 83 Số cặp ít ra : 44 - 99 -33 - 88 cÓ 4 CON SỐ 0 - 5 - 8 - 3 03 - 30 ; 05 - 50 ; 08 - 80 ; 58 - 85 ; 53 -35 ;83 - 38 sỐ CẶP it ra 00 - 55 - 88 -33 ------------------------------------------------------------------------------------- Các Con Số CCNH của Ngày Có 4 Con Số Trong Ngày 1 - 6 - 3 - 8 Mạnh 16 - 61 - 13 - 31 - 18 - 81 - 63 - 36 -- 68 - 86 -38 - 83 Các Bộ Số cặp Ít ra : 11 - 66 -33 - 88 Có 4 Số trong ngày 2 - 7 - 4 - 9 Dùng Lót 27 - 72 - 24 - 42 - 29 - 92 - 79 - 97 - 47 - 74 - 49 - 94 Các Bộ số cặp ít ra : 22 - 77 - 44 - 99 Ngũ hành Thổ - Khôn - Cấn 97 - 98 - 89