Giờ xổ hắc đạo...có thể ra khắc Tân hợi Đinh hợi Sửu thì lấy quý và ất..ngày tỷ kiếp nhìu..lấy thực thương nếu có Tài lấy tài..lót góc quan sát cho chắc...không +1 sao AB = 44-46-52-92
HMDS ngày mồng 5 AL 5 1 8 9 14 23 6 7 5 7 76-77 Tứ Trụ Tài Kiêu Nhật Tài Ất Mậu Canh Giáp Mùi Dần Ngọ Thân QD Tuyệt MD LQ Nhật Canh sinh tháng dần = ko dc lệnh Tứ trụ mộc nhiều cường thịnh, thổ ấn tử khí= không đắc địa Kết Luận Thân Nhược Tài Tinh là Kỵ 1 dụng thần số 1 là tỷ kiếp Tỷ Kiếp x5x6 đúng với bản chất của mình tuổi canh ngọ,chỉ nhờ anh em bạn bè,nhưng mà là ai
em hok chơi nè! mấy nam trước chưa vợ thì nằm sòng bài cả ngày đêm giờ có vợ con chả muốn chơi tý nào bầu cua cũng hem sờ mai em đánh 76 lô, AB 76 lót 75 cho MN nà
cách gì cũng phải lót cả trừ khi liều ăn nhiều chúc anh ngày mới vui vẻ và nhiều may mắn hôm nay nhà em bãi tết hôm nay đốt giấy
DL 25/02/15 => Dụng Thần Thiên can Canh Tân + Địa Chi Thân Dậu + PP Kế Hợp Dụng Thần và Can Chi Tứ Thời Đoán Loto+AB theo Đài. 1. Chu kỳ Mộc tinh ứng can chi bốn Mùa – Thứ Năm 1.1- Phương Đông: - Trời - thiên can [ Giáp – Nhâm – Canh – Mậu – Bính ] - Đất - địa chi [ Tí – Thìn – Thân ] 1.2- Phương Bắc - Trời - thiên can [ Tân – Kỷ - Đinh - Ất – Quý ] - Đất - địa chi [ Mùi – Hợi – Mão ] 1.3- Phương Tây - Trời – thiên can [ Mậu – Bính – Giáp – Nhâm – Canh ] - Đất – địa chi [ Dần – Ngọ - Tuất ] 1.4- Phương Nam - Trời – thiên can [ Ất – Quý – Tân – Kỷ - Đinh ] - Đất – địa chi [ Dậu – Sửu – Tị ] 2. Chu kỳ Kim tinh ứng can chi bốn mùa – Thứ Sáu 2.1- Phương Đông - Trời – thiên can [ Ất – Quý – Tân – Kỷ - Đinh ] - Đất – địa chi [ Sửu – Tị - Dậu ] 2.2- Phương Bắc - Trời – thiên can [ Nhâm – Canh – Mậu – Bính – Giáp ] - Đất – địa chi [ Thân – Tí – Thìn ] 2.3- Phương Tây - Trời – thiên can [ Kỷ - Đinh - Ất – Quý – Tân ] - Đất – địa chi [ Mão – Mùi – Hợi ] 2.4- Phương Nam - Trời – thiên can [ Bính – Giáp – Nhâm – Canh – Mậu ] - Đất – địa chi [ Tuất – Dần – Ngọ ] 3. Chu kỳ Thổ tinh ứng can chi bốn Mùa – Thứ Bảy. 3.1- Phương Đông - Trời – thiên can [ Bính – Giáp – Nhâm – Canh – Mậu ] - Đất – địa chi [ Dần – ngọ - Tuất ] 3.2- Phương Bắc - Trời – thiên can [ Quý – Tân – Kỷ - Đinh - Ất ] - Đất – địa chi [ Dậu – Sửu – Tị ] 3.3 Phương Tây - Trời – thiên can [ Canh – Mậu – Bính – Giáp – Nhâm ] - Đất – địa chi [ Thìn – Thân – Tí ] 3.4 Phương Nam - Trời – thiên can [ Đinh - Ất – Quý – Tân – Kỷ ] - Đất – địa chi [ Hợi – Mão – Mùi ] 4. Chu kỳ Nhật tinh ứng can chi bốn mùa – Chủ Nhật 4.1- Phương Đông - Trời – thiên can [ Đinh - Ất – Quý – Tân – Kỷ ] - Đất – địa chi [ Mão – Mùi – Hợi ] 4.2- Phương Bắc - Trời – thiên can [ Giáp – Nhâm – Canh – Mậu – Bính ] - Đất – địa chi [ Tuất – Dần – Ngọ ] 4.3- Phương Tây - Trời – thiên can [ Tân – Kỷ - Đinh - Ất – quý ] - Đất – địa chi [ Tị - Dậu – Sửu ] 4.4- Phương Nam - Trời – thiên can [ Mậu – Bính – Giáp – Nhâm – Canh ] - Đất – địa chi [ Tí – Thìn – Thân ] 5. Chu kỳ Nguyệt tinh ứng can chi bốn mùa – Thứ Hai 5.1- Phương Đông - Trời – thiên can [ Mậu – Bính – Giáp – Nhâm – Canh ] - Đất – địa chi [ Thìn – Thân – Tí ] 5.2- Phương Bắc - Trời – thiên can [ Ất – Quý – Tân – Kỷ - Đinh ] - Đất – địa chi [ Hợi – mão – Mùi ] 5.3- Phương Tây - Trời – thiên can [ Nhâm – Canh – Mậu – Bính – Giáp ] - Đất – địa chi [ Ngọ - Tuất – Dần ] 5.4- Phương Nam - Trời – thiên can [ Kỷ - Đinh - Ất – Quý – Tân ] - Đất – địa chi [ Sửu – Tị - Dậu ] 6. Chu kỳ Hỏa tinh ứng can chi bốn mùa – Thứ Ba 6.1- Phương Đông - Trời – thiên can [ Kỷ - Đinh - Ất – Quý – Tân ] - Đất – địa chi [ Tị - Dậu – Sửu ] 6.2- Phương Bắc - Trời – thiên can [ Bính – Giáp – Nhâm – Canh – Mậu ] - Đất – địa chi [ Tí – Thìn – Thân ] 6.3- Phương Tây - Trời – thiên can [ Quý – Tân – Kỷ - Đinh - Ất ] - Đất – địa chi [ Mùi – Hợi – Mão ] 6.4- Phương Nam - Trời – thiên can [ Canh – Mậu – Bính – Giáp – Nhâm ] - Đất – địa chi [ Dần – Ngọ - Tuất ] 7. Chu kỳ Thủy tinh ứng can chi bốn mùa – Thứ Tư 7.1- Phương Đông - Trời – thiên can [ Canh – Mậu – Bính – Giáp – Nhâm ] - Đất – địa chi [ Ngọ - Tuất – Dần ] 7.2- Phương Bắc - Trời – thiên can [ Đinh - Ất – Quý – Tân – Kỷ ] - Đất – địa chi [ Sửu – Tị - Dậu ] 7.3- Phương Tây - Trời – thiên can [ Giáp – Nhâm – Canh – Mậu – Bính ] - Đất – địa chi [ Thân – Tí - Thìn ] 7.4- Phương Nam - Trời – thiên can [ Tân – Kỷ - Đinh - Ất – Quý ] - Đất – địa chi [ Mão – Mùi – Hợi ] Kết Luận: Đồng Nai: Canh Tuất Canh Ngọ CT-ST: Canh Tí, Canh Thìn, Nhâm Thân, Mậu Thân
HMDS ngày hôm nay có phải như thế này hok anh 7 1 8 9 16 25 8 1 1 5 nếu đúng như thế này thì quẻ rất xấu