Từ vựng Tần suất Loại từ with 1062 (preposition) at 624 (preposition) from 622 (preposition) into 301 (preposition) during 103 (preposition) including 58 (preposition) until 54 (preposition) against 46 (preposition) among 37 (preposition) throughout 27 (preposition) despite 17 (preposition) towards 16 (preposition) upon 15 (preposition) concerning 3 (preposition) of 5220 (preposition, auxiliary verb) to 4951 (preposition, adverb) in 2822 (preposition, adverb) for 1752 (preposition, conjunction) on 1087 (preposition, adverb, adjective) by 706 (preposition, adverb) about 451 (preposition, adverb, adjective) like 324 (preposition, verb, conjunction) through 235 (preposition, adverb, adjective) over 170 (preposition, adjective) before 141 (preposition, adverb, conjunction) between 137 (preposition, adverb) after 110 (preposition, adjective, adverb) since 107 (preposition, adverb, conjunction) without 89 (preposition, adverb, conjunction) under 70 (preposition, adverb, adjective) within 46 (preposition, adverb) along 45 (preposition, adverb) following 39 (preposition, noun, adjective) across 36 (preposition, adverb, adjective) behind 22 (preposition, adverb, adjective) beyond 20 (preposition, noun) plus 14 (preposition, adjective, noun) except 6 (preposition, conjunction, idiom) but 626 (conjunction, preposition, adverb) up 296 (adverb, preposition, adjective) out 294 (adverb, preposition, adjective) around 101 (adverb, preposition) down 94 (adverb, preposition, adjective) off 74 (adverb, preposition, adjective) above 40 (adverb, preposition, adjective) near 13 (adverb, preposition, adjective)
Top 1,500 Danh Từ (1524) Top 1,000 Động Từ (1010) Top 500 Tính Từ (528) Top 250 Trạng Từ (252) Top 60 Đại Từ (58) Top 50 Giới Từ (46)
beer bia lager bia vàng ale bia truyền thống Anh stout bia đen wine rượu red wine rượu vang đỏ white wine rượu trắng rosé rượu nho hồng whisky / whiskey rượu whisky rum rượu rum gin rượu gin brandy rượu branđi liqueur rượu mùi vodka rượu vodka cider rượu táo sparkling wine rượu có ga champagne sâm banh bitter rượu đắng shandy bia pha nước chanh Buck’s Fizz rượu Buck’s Fizz drunk say rượu hangover mệt sau cơn say tipsy ngà ngà say cheers chúc rượu martini rượu mác tin cocktail cốc tai aperitif rượu khai vị alcohol rượu bia spirits rượu mạnh bartender nhân viên phục vụ quầy rượu barman nam phục vụ quầy rượu barmaid nữ phục vụ quầy rượu beer mat miếng lót cốc bia binge drinking cuộc chè chén say sưa
Vô này nổ cho vui mà ... phải nổ vậy mới có tiếng là cao thủ võ lâm .. đặng mà mát mày mát mặt khoe bà con hàng xóm ta đây GIỎI Số đề .. làm giàu từ đánh lô chứ hahaha
Ảnh 4x6 (QUỐC TẾ) khác Ảnh 4x6 (THƯỜNG) chỗ nào? Để cho dễ hiểu là thế này bạn ạ: -Ảnh 4x6 thông thường nếu lôi ra đo kích thước thì thường là nhỏ hơn khổ 4x6cm. Ảnh 4x6 đúng chuẩn (ở tiệm ảnh người ta hay gọi là ảnh hộ chiếu chứ không gọi là ảnh quốc tế) thì kích thước đúng 4x6cm. -Ảnh 4x6 thông thường thường dùng phông nền màu xanh; lấy mặt người nhỏ, trong ảnh thấy đến nửa ngực hay hơn: -Ảnh hộ chiếu 4x6 dùng phông nền màu trắng; lấy khuôn mặt rất to, trong ảnh chỉ thấy đến vai thôi: Ở các tiệm ảnh đều có ảnh mẫu để khách đến chọn kích thước cho phù hợp. Tiệm ảnh mà bạn liên hệ có lẽ chưa bao giờ làm ảnh hộ chiếu nên không biết, hoặc ở đó họ không dùng từ "ảnh 4x6 quốc tế" nên nghe thấy lạ lẫm chăng? Ở TP.HCM thì bất kỳ tiệm ảnh nào cũng chụp được ảnh hộ chiếu cả, nếu bạn muốn vừa nhanh vừa chắc chắn thì đến cơ quan XNC trên đường Nguyễn Du Q.1 (chỗ nhận hồ sơ làm hộ chiếu ấy) mà chụp ảnh, đảm bảo đúng chuẩn luôn, chụp xong lấy ngay (cơ mà hơi đắt hơn chụp ở hiệu ảnh một chút ). trích cái bài này ở đây 1 cái ... hồi ra tiệm thằng kia nó hỏi 4x6 chuẩn là thế nào còn biết đường chỉ nó
Trong cuộc sống hiện nay rất nhiều người phải đối mặt với căn bệnh vô hình stress - căng thẳng thần kinh. Những tác động của cuộc sống hàng ngày lên tâm lý con người đã tạo nên những ức chế và áp lực làm biến đổi hành vi đồng thời ảnh hưởng tới chất lượng cuộc sống, chất lượng công việc của họ. Mục đích của bài viết này là nêu ra các giải pháp khắc phục để mỗi người vượt qua được stress- một hiện tượng tưởng chừng đơn giản nhưng đã ảnh hưởng rất lớn đến sức khoẻ, sức làm việc của con người. 1. Dậy sớm hơn 15 phút mỗi ngày 2. Chuẩn bị từ đêm hôm trước những kế hoạch của ngày hôm sau 3. Tránh mặc những quần áo quá chật. 4. Tránh phụ thuộc vào các hoá chất làm đẹp 5. Sắp xếp công việc trước 6. Đừng cố ghi nhớ, hãy ghi vào một tờ giấy 7. Áp dụng phương pháp “phòng bệnh hơn chữa bệnh” 8. Hãy làm hai chìa khoá để dự phòng 9. Nói “không” nhiều hơn. 10. Đôi khi bạn cũng cần được ưu tiên 11. Tránh gặp những người tiêu cực 12. Sử dụng thời gian một cách thông minh 13. Đơn giản hoá các bữa ăn 14. Luôn sao các giấy tờ quan trọng thành ít nhất 2 bản 15. Biết được nhu cầu của bản thân 16. Sửa chữa bất kì thứ gì khi chúng không hoạt động bình thường 17. Hãy yêu cầu được giúp đỡ nếu bạn không thích một công việc 18. Chia nhỏ công việc và làm từng phần 19. Coi những rắc rối là những thử thách phải vượt qua 20. Hãy nhìn những thử thách bằng những con mắt khác nhau. 21. Sắp đặt cuộc sống theo cách của riêng bạn 22. Smile : Luôn mỉm cười 23. Sẵn sàng khi trời mưa. 24. Chơi đùa với một đứa trẻ 25. Nuôi vật nuôi trong nhà 26. Không cần biết tất cả các câu trả lời 27. Trong cái rủi vẫn có cái may 28. Khen mọi người 29. Dạy một đứa trẻ cách thả diều 30. Đi bộ trong mưa 31. Có kế hoạch đi chơi hàng ngày 32. Đi tắm 33. Hãy cẩn thận khi quyết định 34. Tin tưởng vào bản thân 35. Không nên nói những điều bi quan về bản thân 36. Hãy tưởng tượng bạn đang chiến thắng 37. Phát triển khả năng hài hước 38. Đừng nghĩ rằng ngày mai là một ngày mới 39. Đặt ra những mục đích trong cuộc sống 40. Nhảy điệu jig 41. Nói “hello” với người lạ 42. Ôm một người bạn 43. Nhìn lên các vì sao 44. Tập thở từ từ 45. Học cách huýt sáo 46. Đọc một bài thơ 47. Lắng nghe một bản giao hưởng 48. Xem một buổi biểu diễn ba lê 49. Nằm trên giường đọc chuyện 50. Làm một điều gì mới hoàn toàn 51. Ngừng những thói quen xấu 52. Mua hoa cho chính mình 53. Dành thời gian cắm hoa 54. Tìm kiếm sự ủng hộ từ người khác 55. Tìm một người bạn để tâm sự một cách tự do 56. Đừng để mọi việc đến ngày mai 57. Làm việc vui vẻ và nhiệt tình 58. An toàn là trên hết 59. Làm mọi việc một cách điều độ 60. Hãy chú ý đến bề ngoài của bạn 61. Mọi thứ không cần phải hoàn hảo 62. Từng bước đạt được mục tiêu của mình 63. Ngắm các tác phẩm nghệ thuật 64. Ngâm nga các bài hát yêu thích 65. Giữ trọng lượng của cơ thể 66. Trồng cây 67. Phóng thích một con chim 68. Tập chịu đựng áp lực 69. Đứng dậy và vươn vai 70. Luôn có kế hoạch 2 71. Vẽ những nét vẽ nguệch ngoạc 72. Ghi nhớ một câu chuyện hài 73. Kiểm soát được những suy nghĩ 74. Học cách đáp ứng nhu cầu của bản thân 75. Trở thành người biết lắng nghe 76. Biết những hạn chế của bản thân và để mọi người cùng biết 77. Chúc mọi người có một ngày làm việc vui vẻ 78. Gấp máy bay bằng giấy 79. Thể dục hàng ngày 80. Học lời một bài hát 81. Đi làm sớm 82. Dọn căn buồng của bạn 83. Chơi với một đứa trẻ mới biết đi 84. Đi dã ngoại 85. Đi làm theo một con đường khác 86. Xin phép về sớm hơn thường lệ 87. Để điều hoà không khí trong xe hơi 88. Xem phim và ăn bỏng ngô 89. Viết thư cho bạn bè ở xa 90. Đi chơi bóng 91. Nấu ăn và tự thưởng thức dưới ánh nến 92. Nhận ra tầm quan trọng của tình yêu vô điều kiện 93. Stress là một phần trong cuộc sống 94. Viết nhật kí 95. Tập những điệu cười khác nhau 96. Nhớ rằng bạn luôn có sự chọn lựa 97. Tụ tập bạn bè 98. Đừng bắt người khác làm theo ý mình 99. Ngủ đầy đủ hàng ngày 100. Nói ít và lắng nghe nhiều hơn 101. Hãy cầu nguyện cho người khác Bây giờ thì chẳng còn phải ngại “stress” khi học tiếng Anh nữa! Chúc các bạn luôn hanh phúc trong cuộc sống.
creature comforts 육체적 안락을 주는 것, 먹을(마실)것, 음식물 drinkable [SIZE=-1][dr´iŋk∂bl][/SIZE] 마실 수 있는, 마시기에 적합한, 음료, 마실 것 methylated spirit(s) [SIZE=-1][m´eθ∂l`eitid-][/SIZE] 변성 알코올 (마실수 없음, 램프나 해터용) tap 꼭지, 통주둥이(faucet), 마개(plug), 탭, 콘센트, 술의 종류(품질), 술집, on ~(언제나 마실 수 있게)꼭지가 달려, 언제든지 쓸 수 있게)꼭지가 달려, 언제든지 쓸수 있게 준비되어 What would you like to order? 무엇을 주문하시겠어요? I will have a steak. 스테이크를 먹을래요. How would you like your steak? 스테이크를 어떻게 드시겠어요? Medium, please. 중간 정도로 구워 주세요. Anything to drink? 마실 것 드릴까요? Coke, please. 콜라 주세요. I'd like to have two hamburgers. 햄버거 두 개를 원하는데요. Anything to drink? 마실 것을 원하세요? Yes, two large Cokes, please. 큰 컵으로 콜라 두 개를 주세요. Is that for here or to go? 여기서 드시겠습니까, 아니면 가지고 가시겠습니까? To go. 가지고 갈래요. That's four dollars fifty cents. 사달러 오십센트입니다. Here you are. 여기 있습니다. Here's the change. 잔돈 여기 있습니다. Would you care for something to drink? 마실 것 좀 드시겠어요? Waitress : Would you care for anything to drink? 종업원 : 마실 것을 원하세요? Kim : No, thanks. Just water will be fine. 김 : 아니오, 괜찮아요. 물이면 충분해요. 맛있는 음식과 마실 것이 많았다. There were a lot of delicious foods and drinks. 커피 마실래? Want to get some coffee? 제가 저녁 사겠습니다. Let me treat you to dinner. 뭣 좀 요기나 합시다. Let's have something for snack. 생맥주나 뭣 좀 마실래? Would you like a draft bear or something? Anything to drink? 마실 것은요? * 음료를 권하다 What would you like something to drink? 마실 것 좀 드릴까요? Could I get you something to drink? 마실 것 좀 드릴까요? Can I get you a drink? 뭐 좀 마실래요? What would you like to drink? 무엇을 마시고 싶으세요? How about a refill? 한 잔 더 어때요? refill: n. 보충물, 다시 채운 것 Would you like another beer? 맥주 한잔 더 하시겠어요? * 마실 것을 부탁하다 Thanks. Do you have Scotch? 고맙습니다. 스카치가 있나요? Scotch and water would be fine. 스카치와 물이면 됩니다. On the rocks, please. 얼음을 넣어 주십시오. on the rocks: 1. 얼음만을 넣어서 2. 좌초하여, 파산하여. Their marriage went on the rocks.: 그들의 결혼은 파탄을 가져 왔다. I'd like to have a glass of beer. 맥주 한 잔을 마시고 싶습니다. OK. Just a little. 좋아요. 조금만 주십시오. Cheers! 건배! * 기내 서비스를 부탁하다 Are you serving a meal on this flight? 기내에서 식사가 제공됩니까? May I have some milk? 우유 좀 마실 수 있습니까? May I have a magazine or something? 잡지나 읽을 거리가 있습니까? Do you have a Korea newspaper? 한국의 신문이 있습니까? Could you bring me some earphones? 이어폰을 갖다 주시겠습니까? Could you get me a blanket, please? 담요를 주시겠습니까? * 마실 것을 주문하다 Would you care for something to drink? 마실 것은 어떻게 할까요? Could I have two bottles of red wine, please? 적포도주 두 병을 주십시오. Two glasses of white wine, please. 백포도주 두 잔 주십시오. I would appreciate a glass of wine. 와인 한 잔 주십시오. appreciate( enjoy food): 맛있게 먹다 Beer, please. 맥주를 주십시오. * 동료와 교제 Mr. Baker, do you drink? 베이커 씨, 술 마실 줄 아세요? Won't you come with me for a drink this evening? 오늘 저녁에 저와 한잔하시겠습니까? Would you like to go for a drink with us evening? 오늘 저녁에 저희들과 함께 한잔하러 가시겠습니까? Let's have a drink this evening. 오늘 저녁 한잔합시다. I know a good bar. 제가 좋은 술집을 알고 있습니다. I have a favorite bar in Myung dong. 명동에 제가 좋아하는 술집이 있습니다. Wouldn't you like to go to just one more place for a nightcap? 나이트캡 (자기 전에 마시는 술)을 위해 꼭 한 군데만 더 가시지 않겠습니까? How about one for the road? 작별술로 딱 한잔 더 하러 가는 것이 어떻습니까? * 술에 대하여 I can finish half a bottle of whiskey in a night. 저는 하룻밤에 위스키 반병을 마실 수 있습니다. Many of my friends say that I'm a big drinker. 제 친구들이 저보고 대단한 술꾼이라고 말합니다. I haven't drunk for two or three weeks. 이삼 주간 술을 마시지 않았습니다. I mean I'm not a drinker. 제 말은 제가 술꾼이 아니라는 뜻입니다. Would you like something to drink? 뭔가 좀 마실래요? I want to order some drinks. ( 마실 것을 주문하고 싶습니다. ) 마실 것 좀 드실래요? Would you like to have something to drink/ I brown-bag it everyday. * '점심을 싸가지고 다닌다'는 말은 미국 사람들은 brown-bag it이라 한다. '먹을 것(it)을 누런 봉지 (brown-bag)안에 넣어 가지고 다닌다'는 식으로 표현한다. 식당 같은데 자기가 마실 술을 가지고 가는 것도 brown-bag it이라 표현할 때도 있으므로 상황에 맞게 잘 표현해야 한다. box lunch라는 게 있는데 미국식 도시락을 의미한다. I'll be the designated driver. 내가 대신해서 운전할게. * 연말연시에는 술마실 기회가 많아진다. 자연히 drunk driving 즉 취중 운전의 위험이 따른다. 그래서 미국 경찰은 곳곳에 sobriety checkpoint '취중 운전자 검사대'를 설치하여 breathalyzer '호흡측정기'를 가지고 검사한다. 그래서 한국이나 미국이나 할 것 없이 남자들이 여럿이 술을 마실 때는 그중 한 사람을 designated 즉 '지명운전자'로 지명해서 차에 합승해서 귀가하도록 하는 새로운 풍속도가 생겼다. I'll drink to that. 찬성이오. * 미국사람들은 toast(건배)할 때 cheers 또는 Bottome up이라고 하거나 to our success라든가 to our health등 좀 더 구체적으로 건배 목적을 밝힌다. 그리고 우리는 무슨 말을 해놓고 '그런 의미에서 한잔'이라고 말하는데 이것에 해당하는 영어는 Let's drink to that이다. I'll drink to that도 물론 '그런 의미에서 한잔하겠다'는 뜻이지만 이 말은 반드시 술을 마시지 않더라도 그냥 상대방 말에 '찬성이오'란 뜻으로도 쓰인다. Let's shake on that.이란 말도 있는데 이것은 무슨 말을 해 놓고 '그런 의미에서 악수합시다'란 뜻이다. drink의 경우는 전치사가 to가 되고 shake의 경우는 전치사가 on이 되는 것에 유의해야 한다. 또 술 마실 때 Say when과 Just a touch라고 말한다면 남은 잔에 술을 따라 주면서 "적당한 때 '그만'이라고 말하세요"란 말이고 나중 것은 남이 술을 권할 때 "아주 조금만"이라는 뜻이다. "Grandmother!" cried the little one. "Oh, take me with you! You go away when the match burns out; you vanish like the warm stove, like the delicious roast goose, and like the magnificent Christmas tree!" “할머니!”그 작은 소녀는 소리쳤습니다. “제발 저도 데려가 주세요! 할머니도 성냥이 꺼질 때면 사라지고 마실 거잖아요. 따뜻한 난로와 맛있는 거위 요리, 그리고 크리스마스 트리처럼요.” A : Here you go. B : No way! I'll drink with my own glass. A : Koreans exchange glasses when drinking. B : I'm sorry, but I'd rather not. A : My glass isn't so filthy. B : Don't get me wrong. Americans are taught not to drink from someone else's glass. A : 드세요. B : 안돼요! 제 잔으로 마실 겁니다. A : 한국인들은 술마실 때 술잔을 주거니 받거니 합니다. B : 미안합니다만 저는 못하겠어요. A : 제 잔이 그렇게 더럽진 않아요. B : 오해하지 마세요. 미국인들은 다른 사람 잔으로 마시지 않도록 배우죠. 1.A:예약을 했습니다.김인데요. B:일행이 몇 명이세요,손님? 2.A:돈이 충분히 있는 것이 확실해요? B:걱정말아요.월급을 탔으니까. 3.A:웨이터 잠깐만요. B:네,손님.마실 것 뭐 갖다드려요? 1.A:I have a reservation. The name is Kim. B:How many in your party? 2.A:Are you sure have enough mouey? Bon't worry.I got paid. 3.A:Excuse me,waiter. B:Yes,sir.Can I get you anything to drink? How does the sun help give us milk to drink? 태양은 우리에게 마실 우유를 주는데 어떤 도음을 주는가? 한모금만 마시고 주세요. Just take one sip and give it back to me. = Just take a sip. = Take on you one sip give it back. = Give it back to me after one sip. Just leave one sip for me. 한 모금만 남겨주세요. Let me just take a sip. 한 모금만 마실께요. Would you like something to drink? 뭐 마실것 좀 드릴까요? * Happy hour 술집 문턱에 보면 Happy hour one dollar fifty light one seventy five half two dark 라고 적힌 간판을 볼 수 있다. Happy hour는 빠나 칵테일 라운지 같은데서 무료로 또는 염가로 마실 것을 파는 서비스 타임을 말 한다. Happy hour는 직장의 업무가 끝나는 시간에 맞추어 시작된다. 보 통 오후 5시~6시 사이. 이때는 음료, 맥주를 싸게 파는데 여자들에게는 무료로 제공하는 술집들도 있다. one seventy five half라고 씌여진 것 은 light, half, dark 이라는 맥주의 종류에 따른 가격을 적어 놓은 것 이다. 이것은 보통 때보다 훨씬 저렴한 가격이다. 싼가격으로 술도 마실 수 있고 말이 통하는 친구들을 만나 이야기를 나누며 쌓인 스트레스를 줄 수 있는 즐거운 시간을 Happy hour라 한다. 마실 것 좀 드릴까요? Would you care for something to drink? = Would you like anything to drink? 술 마실때 건배하는 경우 Cheers! Bottoms up! One shot! To your health! Toast! - Would you care for anything to drink? (마실 것 좀 드릴까요?) - Care for a beer? (맥주 마실래요?) 물 좀 마실수 있을까요? Could I have some water? 11.May I offer you something to drink? 11.마실 것이라도 좀 가져올까요? May I offer you something to drink? 뭐 마실 거 갖다 드릴까요? No, really. Not now. Maybe a little later on. 예, 정말로 지금은요. 나중에 마실게요. Mr. Brown, we've got lots of beer to finish tonight. So drink up. 브라운씨, 오늘밤 마실 맥주가 많이 남았습니다. 다 마십시다. S1 : I am so tired from sleeping late last night. S2 : What did you do? S1 : I was out with Mi-ra. I got yelled at by my parents for coming home so late. S2 : Are things going well between you two? S1 : Not really. We had a little argument. S2 : That's too bad. S1 : Oh, never mind. Let's change the subject. S2 : Look there is a vending machine over there. What would you like? S1 : A coke sounds good. S2 : Here you are. S1 : Thanks. Glad to have you as my friend. 학생1: 어제 늦게 잤더니 졸린다. 학생2: 뭐했는데? 학생1: 어제 미라랑 놀다가 늦게 들어가서 부모님한테 혼났어. 학생2: 너희 둘 사이가 좋은 거니? 학생1: 아니. 어제 싸웠지. 학생2: 안됐군. 학생1: 괜찮아. 다른 얘기하자. 학생2: 저기 자판기가 있다. 뭐 마실래? 학생1: 콜라 마시면 좋겠다. 학생2: 자 여기. 학생1: 고마워. 너 같은 친구가 있어서 너무 행복해. One of the symptoms of hydrophobia is inability to swallow water. 공수병의 증상 가운데 하나는 물을 마실 수 없다는 것이다. Whenever he had too much to drink, he became belligerent and tried to pick fights with strangers. 그는 술을 많이 마실 때마다 호전적이 되어 낯선 사람에게 싸움을 걸려고 했다. [그리스신화] 【포세이돈(Poseidon)】 뜻은 "마실 것을 주는 사람". 바다의 신. 제우스(Zeus)의 형제이자 신중에서 2인자. 아내는 암피트리테. 황소는 그의 동물. 그의 황금마차가 지나면 폭풍우가 가라앉았다. Waiter:How do you want the beef, rare, medium, or well-done? 소고기를 어떻게 구워 드릴까요-설 구워드릴까요, 알맞게 구울까요, 잘 구울까요? Ralph :Well-done, please. 잘 구워주게. Waiter:Anything to drink? 마실것은요? Ralph :Hmm...Just water. 음, 그냥 물을 주게. ** [계란을 어떻게 해 드릴까요?]는 How do you want your eggs? [반숙으로 해 주세요]는 Soft-boiled, please라고 말한다. Anything to drink?는 주어와 동사를 모두 생략한 간단한 권유이다. 정식으로는 Do you want anything to drink? 혹은 Would you like anything to drink?라고도 한다. 넌 비프 스테이크 먹을 거니? You want a beef teak? 그래, 너도? Yes, You, too? 아니, 난 배고프지 않아. 난 주스나 한 잔 마실래. No, I'm not hungry. I'll just drink a glass of juice. 예, 비프 스테이크 하나하고 주스 한 잔 주세요. Yes, one beefsteak and a glass of juice. 빨리 좀 해주세요. On the double, please. 메리, 마실것을 만들어 드릴까요? Can I fix you a drink, Mary? 그냥 청량음료를 마셔도 될까요? May I just have a soft drink? 술 마실 줄 모르는 사람은 믿지 못해요. Can't trust a man that doesn't drink. 음식을 먹을 때나 음료수를 마실 때만 앉으시오. Sit down only when it`s time for food or a drink. 시원한 마실 것좀 주세요. Would you give me something cold to drink? [百Br] 마술리파탐 [ Masulipatam, 마실리파트남,반다르 ] drinkable 마실수있는,음료의 quencher 냉각기,마실것 undrinkable 마실수없는 == 회화 - 식사할 때 == 3. 식당에서 어서 오십시오. May I help you? 6시에 예약했습니다. We have reservation at six p.m. 열명이 앉을 자리가 있습니까? Do you have a table for ten? 이쪽으로 오세요. Would you please follow me? 테이블이 마련되어 있습니다. 이리 오시죠. Now we have a table for you. Please come this way. 메뉴를 보여 주시겠습니까? Will you show me the menu, please? May I see a menu? Menu, please. 무엇을 추천해 주시겠습니까? What do you recommend? 메뉴에 있는 거라면 아무거라도 추천하고 싶습니다. Anything on the menu, sir. 이곳의 스페셜은 무엇입니까? What is the speciality here? 오늘 특별 메뉴가 있습니까? Is there any special menu for today? What is your special of the day? 점심식사로 먹을만한 것이 있습니까? What do you suggest for lunch? 빨리 될 수 있는 것이 무엇입니까? What can you serve us quickly? 이 음식은 어떤 거지요? What is this like? 많은 손님이 주문하십니다. 아주 맛이 있습니다. Lots of people order it. It's very good. 어떤 식으로 요리하는 거지요? How do you cook it? 무엇을 주문하시겠습니까? 주문을 받아도 될까요? May I take your drder? Would you like a cocktail before dinner?저녁 식사 전에 칵테일 드시겠습니까? Would you like to have an appetizer, sir?전채는 뭘 드시겠습니까? Would you like to have some dessert?디저트를 드시겠습니까? Would you like something to drink?마실 것 좀 드시겠습니까? Would you like to order now?지금 주문을 하시겠습니까? Would you like to have aperitif?식전주를 드시겠습니까? Would you like butter and syrup on your pancakes?팬케이크에 버터와 시럽을 부어드릴까요? Would you like anything else?다른 것은 필요하신게 없습니까? 더 주문을 하실 것이 있습니까? Would you care for anything else? 후식은 어떤 것을 드릴까요? What would you like for dessert? 어떤 종류의 홍차를 드릴까요? What kind of tea would you like? 애피타이저는 필요없으세요? How about any appetizers? 이것을 주십시오. I'll have this. 같은 것으로 주세요. I'll have the same. 전채와 고기생선요리를 주세요. Appetizers and a meatfish dinner, please. 정식을 먹겠습니다.부탁합니다. I'll have the table d'hote. 디저트를 부탁합니다. I'd like to order some dessert, please. 홍차에 레몬 한 조각 띄워 주세요. May I have a cup of tea with a slice of lemon? 핫도그 하나하고 작은 컵으로 콜라 하나 주세요. Give me a hotdog and a small coke. 커피 한 잔 더 주십시오. I'd like a refill on my coffee. 그냥 가벼운 것으로 하겠습니다. Just a snake. 그냥 간단히 먹을 수 있는 것이라면 좋겠어요. I just want a quick bite to eat. 잠시 있다가요. I need some more time. 지금이 좋습니다. We're fine for now. 이것은 내가 주문한 요리가 아닙니다. This is not my order. 이것은 내가 주문한 것과 다릅니다. I don't think this is what I ordered. 주문한 요리가 아직 나오지 않았습니다. My order hasn't come yet. == 집 방문했을 때의 회화 == 2. 거실에서 무얼 마시겠습니까? What would you like to drink? 무엇을 좋아하십니까? 스카치, 맥주, 진, 소프트드링크, 쥬스가 있는데 어느 것이든 좋아하시는 대로 드십시오. What would you like? We have scotch, beer, gin, soft drinks, juice. Whatever you like. 칵테일 드시겠습니까? Would you like a cocktail? 마실 것은 뭐가 있습니까? What do you have? 진 피즈를 부탁합니다. I'd like a gin fizz, please. 쥬스를 마시겠습니다. I'll have juice please. 만약 좋으시다면 치즈가 있습니다. Here's some cheese, if you'd like some. 스낵은 어떠세요? Would you care for some snacks? 맥주 1병 더 어떻습니까? Would you like another beer? /How about another beer? 아니요. 됐습니다. 나중에요. No, thank you. Maybe later. 편히 하세요. Make yourself at home. 다리를 쭉 뻗으세요. Please stretch your legs. 아주 멋진 집이군요. You have a very nice home. But to work merely to earn more money than they need is, to them, not sensible. 그러나 필요 이상의 돈을 벌기 위해서만 일하는 것은 그들이 보기에 현명하지 못한 일이다. They are ambitious but not, most of all, for money. 그들은 야심이 있지만 돈을 벌기 위한 것이 주된 이유는 아니다. All that they want cannot be bought with money. 원하는 것 전부를 돈으로 살 수는 없는 일이다. Peace cannot be bought with money and fun cannot be bought with money, nor laughter, nor time to smoke and drink tea, nor time to make flower gardens and write poetry or to talk on the hills carrying a bird cage. 평화를 돈으로 살 수 없고, 즐거움을 돈으로 구할 수도 없으며, 웃음도, 담배를 피우고 차를 마실 시간도, 화원을 만들고 시를 짓거나 언덕에서 새장을 들고 대화를 나눌 시간도 돈으로 살 수 없는 것들이다. Elsewhere in the world 다른 곳에 사는 낙타는 a camel at a waterhole can drink as much as 200 litres during a single visit 물웅덩이에 가면 한번에 200 리터 정도 마실 수 있습니다 Here the strategy is to take little and often. 하지만 이곳 낙타는 조금씩 자주 먹습니다 And with good reason, for filling the stomach with snow could be fatal. 눈으로 배를 가득 채우는 것은 치명적일 수 있기 때문입니다 The camels must limit themselves to the equivalent of just 10 litres a day. 하루에 약 10리터 정도만 섭취해야 합니다 The sandy riverbed acts like a giant strip of blotting paper 모래바닥은 마치 거대한 흡묵지처럼 sucking up the water as soon as it appears. 물이 나타나자마자 흡수해버립니다 But every square metre of soil moistened by this river 하지만 토양이 강물에 조금이라도 적셔지면 will increase the chances of survival for those that live here. 이곳 생물들의 생존가능성이 훨씬 높아지게 됩니다 Waterholes are filled temprorarily. 잠시지만 물웅덩이가 채워집니다 Elsewhere in Africa elephants drink every day, 다른 곳에 사는 코끼리라면 매일 이런 물을 마실 수 있겠지만 but the lack of water here 이곳은 물이 부족하므로 means that desert elephants can only refill their tanks once every four or five days. 사막 코끼리들은 4, 5일에 한번 꼴로 물을 마실 수 있습니다 Well, I'm gonna get another espresso. Can I get you another latte? 어, 난 에스프레소 한잔 더 마실래 너도 라떼 한잔 더 줄까? More wine, dear? 포도주 더 마실래? Oh, I think so. 네, 그래야겠어요. Oooh, c'mon, shut up, it's fun. Gimme a hug. Well, I think we're ready for some tequila. 오, 그러지마라. 재밌는데. 나를 한 번 안아 주겠니? 그래, 이제 데킬라를 마실 준비가 된 것 같군, I know I am. 난 준비됐어요. Who's doing shots? 누가 따를 거니? I'm in. 난 있어. There y'go. Ross? 로스, 마시겠니? Uh, I'm not really a shot drinking kinda guy. 어, 사실 전 그렇게 마시는 애는 아니에요. Will you get me a white Zinfandel, and a glass of red for Janice. 난 진팬들 마실래. 제니스 것은 붉은 포도주로 시켜줘 Another drink? Some dessert? A big screen TV? 한 잔 더할래? 디저트? 대형 TV? I will go for that drink. 난 마실래 You got it. Good woman! 좋았어! 아가씨! Could we get a bottle of your most overpriced champagne? 이 집에서 제일 비싼 샴페인 한 병 줄래요? Each. -한 병씩! That's right, each. -맞아, 한 병씩! Oh, and a uh Rob Roy. I've always wanted to know... 그리고 롭 로이드 한 개, 어떤 맛인지 늘 궁금했어 Happy Valentine's Day! 발렌타인데이 축하해! Hey, Mandy. 안녕, 맨디 - Is everything put together there? - Yeah. 모두 다 준비됐겠지? I'll get back to you. 내가 연락하지 - You want somethin' to drink? - Nuh-uh. 뭐 마실 것 좀 줄까? So, they'll be ready to go by the time you get there. Leave now. 네가 도착할 시각에 맞춰 걔들도 도착할 거야, 지금 떠나 It's all there. 전부 다 가져왔어 Hey, old timer, 이봐요, 아저씨, come on, sit down. I'll buy you a drink for second place. 이리 와서 앉아요 대신 제가 술을 사죠 What are you having? It's on me. 뭘 마실 거예요? 제가 살게요 It's on you? / All right. 당신이 산다구? / 예 In that case, I'll have a, uh ... 그럼 난, 어, Amaretto Sour. 아마레토 사워스로 하겠어 Can I get you guys something to drink? 마실 거라도 좀 가져다 드릴까요? Soda? 소다? ale? 에일? No thanks. 사양하죠 Not a lot of room for Kaye. 케이 사진은 별로 없군요 She's shy. 수줍음을 잘 타서요 You get the guest list. Check for CM's. 손님 리스트를 받아서 CM을 체크해보게 I'm going to be wet all night. 밤새 젖어있겠군 I detect a bitter of alkaloid. 알칼로이드의 쓴 냄새가 나네요 (커피 냄새가 난다는 말) Don't tell anybody my weakness, one macchiato tall. 아무에게도 이 사실을 말하면 안 되네. ‘마키아토’야 Coffee machine courtesy of the city I presume. 시 예산으로 구입하신 커피메이커인 것 같네요 When the coronor asks for something they don't question it. 검시관이 요구하면 왜 필요한지 묻지도 않지 Cheers. / Cheers. 맛있게 마실게요 / 그래 Can we offer you girls something to drink? 아가씨들한테 마실 것 좀 갖다드릴까? Please don't say that word. 그런 말 마세요 You want to tell us why two college 왜 두 신입 여대생이 freshmen were driving a stolen BMW with a head in the trunk? 머리 하나를 트렁크에 넣고서 BMW를 몰고 있었는지 말해주지 않겠나 We already told you. We had no idea that was in the trunk. 벌써 말씀드렸잖아요 우린 그게 트렁크에 있는 줄도 몰랐다고요 Gross. 구역질 나 Now there's a start "gross." 그게 바로 시작이야 "구역질 나는" Gross negligence flying down I-15 in a stolen car. "구역질 나는" 과실은 바로 훔친 차를 타고 15번 주 경계도로를 질주하기 Gross anatomy a human bowling ball in the trunk. "구역질 나는" 해부학 트렁크 속의 인간 볼링 공 Gross details let's hear it. 그러면 "구역질 나는" 세부 사항 그것 좀 들어보자고 Good. I'm going to go, uh, make myself some warm milk. 좋아, 난 그럼 가서 따뜻한 우유 한잔 먹을래 Would you like something to drink? 뭐 마실 것 좀 가져다 줄까? Anything but apple wine. 애플 와인만 아니라면 다 좋아 Can I get you something to drink? (마실 것을 좀 가져다 드릴까요?) May I have something to drink? 마실 것 좀 주세요. Stewardess가 Would you like something to drink? "마실 것을 드릴까요?"라고 물으면, Yes, please. May I have coffee? 또는 Yes, I'd like(to have) coffee, please. 또는 I'll have coffee, please. 또는 그저 Coffee, please. 하면 됩니다. 필요 없을 때는 No, thank you. 내가 주문할 때는 May I have something to drink? Is there anything to drink? 또는 I'd like (to have) something to drink, please. 입니다. 마실 것의 종류를 물을 때는 What do you have? 입니다. Dialogue LEAVING KOREA Hae-sook: Excuse me, may I have something to drink? Stewardess: Sure. What would you like? Hae-sook: Well, what do you have? Stewardess: We have complimentary coffee, tea and non-alcoholic beverages. Here'a a beverage list for other drinks. Hae-sook: May I have a ginger ale, please? 혜숙: 여보세요. 마실 것을 좀 주세요. 승무원: 네, 무엇을 드릴까요? 혜숙: 글쎄요… 뭐가 있습니까? 승무원: 커피, 홍차, 그리고 청량음료는 무료로 드리고 있습니다. 이것이 그 밖의 음료들 입니다. 혜숙: 진저 에일로 하겠습니다. <해설> complimentary a. 무료의 beverage n. 마실 것, 음료 ginger n. 생강 ginger ale: 진저에일 (생강맛을 곁들인 비 알콜성 탄산음료의 일종) 기내에서의 마실 것 happy hour : 술집에서 무료, 또는 염가로 술을 마실 수 있는 할인 시간을 말하며 주로 직장이 끝나는 5시에서 6시 경에 맞춰서 시작 하는데 이 시간에는 음료, 티, 맥주를 싸게 팝니다. hangout : 동사로 hang out 이라고 하면 '어떤 장소를 자주 찾아가다, 특별히 하는 일 없이 빈둥거리다' 라는 말입니다. hang과 out를 붙여서 하나의 단어로 hangout 이라고 하면 명사로 '자주 찾아가는 어떤 장소를 가르키는 말입니다. 가벼운 알콜음료를 마실 수 있는 bar나 아니면 카 페를 가리킬 때 쓰이는 말이지요. 그러니까 "This is my hangout. (이 곳은 내가 자주 오는 곳이야. 단골 집이야.)" 라는 뜻입니다. [상황설명] 케이는 에드워드를 MIB 요원으로 뽑기를 원하지만 정작 에 드워드는 시큰둥해 하는데. Edwards: Look, I'm sorry. Not to change the subject or anything, but WHEN WAS THE LAST TIME YOU HAD A CAT SCAN? (저기요, 죄송한데요. 말을 돌리려고 그러는 것은 아니지만, 언제 마지막으로 X선 단층 촬영을 하셨죠?) * CAT scan은 Computerized Axial Tomography scanner 를 통 한 사진으로, '컴퓨터 X선 체축 단층 사진' 이라고 해석됩니다. Kay : About 6 months ago. IT'S COMPANY POLICY. (6달 전 쯤이네. 우리 방침이지.) Edwards: Right, you should mak another appointment. Uh, look, tell your boy Zed I had an absolutely wonderful time and thank you for everything. But why don't you show me the door? (그럼요, 다시 한 번 감사를 받으셔야겠어요. 어, 당신 동료 제드 씨에게 제가 오늘 아주 즐거운 시간을 보냈고, 모든 것 에 대해서 감사 드린다고 전해 주세요. 그럼 나가는 문이 어 딘지 가르쳐 주시겠어요?) Kay : All right. I'm going to get some coffee. You want some coffee? (좋아. 난 커피를 좀 마실 건데. 자네도 좀 마시려나?) ☞ 다음 날. 아침부터 전자 오락만 하고 노는 에릭을 보고 엄마, 게일 은 밖에 나가서 다른 아이들과도 좀 놀아보라고 한다. 에릭은 들은 척 도 하지 않고 게일은 다시 영화를 보라고 설득해 본다. Gail : You know, but IF YOU JUST GAVE IT A CHANCE.. (있잖아, 네가 단지 기회를 만들기만 하면..) you'd make some nice friends. (.. 훌륭한 친구들을 몇 명 사귈 수 있을텐데..) * you'd = you would Erik : Why can't I go see dad? (제가 왜 아빠를 보러 가면 안되죠?) Gail : Well, CALL him. (그럼, 아빠한테 전화해.) If he says yes, I'LL PUT YOU ON THE NEXT PLANE. (만약에 아빠가 된다고 하면, 내가 널 다음 비행기에 태워 줄 께.) Go ahead. (어서 -전화 해봐.-) You know, you and his little friend Cindy could go to the movies and get in for half price. (있잖아, 너하고 그의 어린 친구 신디는 영화보러 가서 반값으 로 들어갈 수 있을 거야.) * his : 게일의 전 남편을 얘기한다. Cindy(신디)는 전 남편의 애인이다. Erik : She's twenty-three, Mom. (그 여자는 스무 세살 이예요, 엄마.) Gail : Oh, amazing. Old enough to drink. (와, 놀랍구나. 술을 마셔도 되는 나이네.) * 미국에서는 법적으로 술을 마실 수 있는 나이가 21세다. Erik : Yeah, but she doesn't. (그렇기는 하지만, 그 여자는 안 마셔요.) * 에릭은 이 문장에서 게일의 알콜중독을 비난하고 있다. ☞ 예심에서 재판지 변경 신청을 기각당할 위험에 처한 제이크에게 미 지의 여인이 도움을 준다. 덕분에 판사는 재판지 변경 신청을 한번 더 고려 해 보겠다고 하고 예심은 끝난다. 저녁에 재판지 변경 신청서를 작성하고 퇴근을 하려는 제이크 앞에 그 미지의 여인이 나타난다. Jake : Finder of precedents, mystery woman of the courthouse... (판례의 발견자, 법정의 수수께끼 같은 여인...) * 아까 법정에서 제이크에게 판례를 건네 준 사람이 엘렌이었 다는 사실을 상기하는 말. Ellen : Yup. Care ( ) a beer? (그래요. 맥주 마실래요?) I assume that's the infamous change of venue motion under your arm. (당신의 팔꿈치에 끼어 있는 게 바로 그 악명 높은 재판지 변경 신청서인가 보군요.) (악수를 하며) Ellen Roark. R-O-A-R-K. (엘렌 로웍이에요. R-O-A-R-K.) That's Roark in Boston, but it seems to be Rowark in Mississippi. (그게 보스턴에서는 로웍이지만 미시시피에서는 로우-아크인가봐요.) Jake : Boston, huh? (보스턴이라고 하셨소?) Ellen : Yup. I WAS BORN THERE. My father's the notorious Sheldon Roark. (그래요. 난 거기서 태어났어요. 내 아버지가 그 유명한 셸든로웍이예요.) Jake : Attorney to the stars, yes. (스타들의 변호사, 그래요.) * yes : yes, I know를 줄인 말. I'm duly impressed. (난 충분히 감동 받았소.) So, WHAT BRINGS YOU To MISSISSIPPI, Roark? (그래, 미시시피에는 왜 오셨소, 로우아크?) * 제이크는 미시시피 사람이기 때문에 일부러 '로웍(Roark)' 의 이름을 '로우아크(Row-ark)'로 발음하고 있다. 콜린스씨, 스프를 마실때 소리를 내는 것은 예의에 어긋납니까? Mr. Collins, is it bad manners to make a noise when you eat soup? 예, 그렇습니다. Yes. 그러면, 어떻게 마셔야 하나요? How do you eat it, then? 스푼만으로 스프를 입안에 밀어 넣는 식으로 하십시오. Just try to pour soup into your mouth by the spoon. 다 먹은 다음에 나이프와 포크는 어디에 놓아야 하나요? Where do you put the knife and fork when you have finished eating. 접시 한 가운데에 나란히 놓으세요. Put them side by side in the center of the plate. 냅킨은 턱 밑에 받치는 것이 옳습니까? Is ot correct to put the napkin under the chin? 아니오, 냅킨은 무릎위에 놓아야 합니다. No, you must put it on your lap. 빵은 나이프로 잘라도 상관없습니까? May I cut the bread with a knife? 아니오, 안 됩니다. 빵은 언제나 손가락으로 해야합니다. No, you must not. Always break it with your fingers. 음식을 바닥에 떨어뜨렸을 경우는 어떻게 하면 됩니까? What shall I do if I drop food on the floor? 글쎄요, "실례" 라고 말하며 될 수 있는 대로 주워도 되겠지요. Well, you have only to say "Excuse me" and pick it up if possible. Can I get you something to drink? (뭐 마실 것 갖다 드릴까요?) "I could drink in the morning, I could drink every day... I was a functioning drunk," he told an interviewer in 2001. "매일, 그리고 아침에도 술을 마실 수 있었다. 나는 술 고래였다"고 2001년 한 인터뷰에서 말했다 "Do you want some coke? My treat." or "Do you want something to drink? I'll buy." =내가 살때니, 음료수(콜라)마실래? If I skip my coffee I get cranky. Do you want anything? 난 커피를 거르면 신경이 날카로워져요. 뭐라도 마실래요? cranky : 신경이 날카롭고 심사가 삐딱해서 뭐든 곱게 안 보이는 상태 검색결과는 82 건이고 총 732 라인의 자료가 출력되었습니다. 맨위로 (화면 어디서나 Alt+Z : 단어 재입력.) (내용 중 검색하고 싶은 단어가 있으면 그 단어를 더블클릭하세요.)
Sunday, May 18th Vysa - Hội Thanh niên và Sinh viên Việt Nam tại Nhật Bản 在日ベトナム学生青年協会 * Vietnamese Youth and Student Association in Japan Trang chủ About Us Giới thiệu VYSA VYSAについて VYSA toàn quốc Hoạt động chung VYSA APU VYSA Fukuoka VYSA Hokkaido VYSA Kobe VYSA Kyoto VYSA Niigata VYSA Okinawa VYSA Osaka VYSA Shiga VYSA Sendai VYSA Tokai VYSA Okayama VYSA Kanto Giới thiệu VYSA Kanto Hoạt động thể thao Hoạt động văn hoá Thông tin & Học thuật VYSAJOB Quỹ TLV Tin bài ngoài VYSA Cảm nhận về Nhật Bản Khoa học & Giáo dục Kiến thức về Nhật Bản Kinh tế & Xã hội Văn hoá & Thể thao Động đất & Phóng xạ Gia nhập 日本語 EmailContact us ! TwitterFollow us ! FacebookOur group ! VYSA TVOur channel ! Sự kiện và ngày lễ Tenkana Đối tác Nhà tài trợ Liên kết Món ngon Ngày của mẹ đến rồi.. Lớp học làm bánh Kokotaru Tặng thêm 100 cuốn sách cookbook Tặng Sách Cookbook Kokotaru mới xuất bản Đậu phụ chiên sả You are here: Home » Tin ngoài VYSA » Văn hoá & Thể thao » Esperanto đang thuận buồm xuôi gió Esperanto hay Quốc tế ngữ được sáng tạo ra với ý tưởng là một loại ngôn ngữ chung cho toàn thể nhân loại. Đã có một thời phong trào truyền bá Esperanto khá rầm rộ ở nhiều nước, trong đó có Việt Nam. Rồi sau đó, Esperanto không qua mặt được tiếng Anh, chuyện nghiên cứu, phổ biến nó cũng lắng dần. Tuy nhiên gần đây, với sự “oán giận” ngày một tăng đối với Anh ngữ – ngôn ngữ của toàn cầu hoá và sáo ngữ chính trị – Esperanto dường như đã trở lại là mốt. Nhiều năm qua, những người hâm mộ Esperanto (quốc tế ngữ) bị chế giễu ác liệt. Từ 1887, khi được một người Do Thái Ba Lan sáng tạo ra với hi vọng thúc đẩy sự giao lưu giữa các nền văn hoá trên thế giới, Esperanto đã bị vô số những người ác ý chỉ trích, dèm pha và coi đó như một trào lưu ngôn ngữ lập dị. Cho dù những ý tưởng lớn lao và tham vọng khi Esperanto ra đời còn chưa trở thành hiện thực thì thứ ngôn ngũ này cũng đã đánh dấu những “kỳ tích” nhất định: ba phần tư vốn từ vựng có xuất xứ từ tiếng La Mã; phần còn lại từ tiếng Slave, Hy Lạp và tiếng Đức. Khi còn đương chức, Tổng thống Iraq S.Hussein đã tìm cách “tống khứ” người thày giáo duy nhất dạy Esperanto ở Iraq. Cho dù khó mà thống kê được số lượng thực sự những người dùng Esperanto (Hiệp hội Esperanto toàn cầu ước chừng có khoảng 8 triệu người sử dụng ngôn ngữ này) song quốc tế ngữ dường như đang lớn mạnh ở những nước đang phát triển tại Châu Phi, Châu Á và Nam Mỹ. “Nhờ Internet, chúng tôi có thể thấy sự gia tăng đáng kể số lượng người sử dụng thành thạo Esperanto tại các nước như Trung Quốc, Brazil…” – ông H.Tonkin, cựu Chủ tịch Hội Quốc tế Ngữ toàn cầu (UEA), nói. Trong khi đó, một số nhóm lại đang tìm cách vận động để Châu Âu chấp nhận Esperanto như ngôn ngữ chính thức của liên minh này. Trên thực tế, Esperanto dường như rất thích hợp với thời hiện đại khi những rào cản chủ yếu trên thế giới đã bị dỡ bỏ bằng những thoả thuận hay hiệp định tự do thương mại, di trú và Internet còn những người hoat động trong lĩnh vực giải trí, giới học giả trao đổi và liên lạc với nhau với một nhịp độ chưa từng có. Sự ái mộ dành cho quốc tế ngữ lại được bùng lên hồi tuần trước nhân Đại hội toàn cầu lần thứ 88 của những người sử dụng Esperanto ở Goteborg (Thuỵ Điển). Khoảng 1800 đại biểu từ khắp nơi trên thế giới – từ Nhật Bản, Israel, Nepal đến Brazil – đã tụ tập để nói thứ ngôn ngữ giống như sự pha trộn giữa tiếng Italia và tiếng Ba Lan. Các nhà tổ chức cho biết, số lượng người tham dự đại hội đã tăng hơn 20% so với kỳ đại hội hồi năm ngoái. Trong khi đó, số lượng các trang web bằng tiếng Esperanto đã tăng từ 330 (năm 1998) lên 788 (2003). Điều gì tạo nên sức hấp dẫn lớn đến như vậy? Không giống như những thứ ngôn ngữ khác trên thế giới, Esperanto đưa mọi người đến một sân chơi công bằng, trong khi những người Anh bản ngữ chỉ chiếm khoảng 10% dân số trên thế giới, nhưng lại luôn đòi hỏi những người nói thứ ngôn ngữ khác cũng phải nói trôi chảy thứ tiếng mẹ đẻ của họ. Hầu hết những người dùng Esperanto đang sống ở Châu Âu nơi ông Ludovic Zamenhof (với bí danh Doktoro Esperanto – nghĩa là “người hy vọng”) đã phát minh ra thứ ngôn ngữ này. Thời ông ta, người ta say mê học Esperanto vì nó dễ học hơn tiếng Anh tới bốn lần và dễ hơn tiếng Nga tới 10 lần. Người ta kể rằng Lev Tolstoi chỉ mất có bốn tiếng đã học xong Esperanto. Chính vì sự dễ dàng này mà không ít người nói tiếng Esperanto đã phải trả giá ở Châu Âu. (Hitler tuyên bố thứ tiếng này được người Do Thái tạo ra để “bành trướng” dễ dàng hơn). Nhiều người tin rằng các loại phương ngữ trên thế giới sẽ lớn mạnh do sự “oán giận” ngày càng tăng đối với tiếng Anh, thứ ngôn ngữ của thương mại hoá toàn cầu và các sáo ngữ chính trị. ” Bush và Blair đã trở thành bạn chí thân đối với Esperanto”, ông P.Dasgupta, Giáo sư ngôn ngữ tại ĐHTH Hyderabad (ấn Độ) đùa. “Toàn cầu hoá là một ngọn gió thổi vào cánh buồm trên con thuyền của chúng tôi, biến Esperanto không chỉ là một thứ ngôn ngữ mà còn là một trào lưu xã hội”. Zamenhof – cha đẻ của quốc tế ngữ – cũng ấp ủ những ý tưởng như vậy. Với toàn cầu hoá, rất có thể Esperanto sẽ thuận buồm xuôi gió. Và cha đẻ của nó có thể ngậm cười nơi chín s
Mò coi số 1 năm qua bằng cái màn hình hư hi vọng kiếm tiền mổ con mắt ... coi xong 1 năm tiền không có mà thấy bị loạn thêm 0,25 độ Ta muốn bỏ cái trò chơi oan nghiệt này .... Chơi chung chờ người ta cho tiền mổ mắt mất 3 năm .. không mổ được con mắt lại còn phải soi số đề .. Mất trắng 3 năm Thà thời gian đó tự bươn chảy giờ đã mổ dc 2 con mắt ... Sống tốt ko muốn cứ muốn chơi chung ăn mày rõ khổ
Sống trong cái nước việt này sao nản quá nhìn qua nhìn lại toàn ù lỳ ăn rồi phá ... xung quanh chả ai phấn đấu ... Đi ra nước ngoài cho rồi thanh thản đầu óc ..... Ta căm thù số má loạn thêm nữa là hết mổ coi như đui 2 con mắt ...... Nước tới chân rồi ....
Câu 1 : Số Tuần -> INT ( Tổng số ngày / 7 ) - SỐ ngày lẻ -> MOd ( Tổng số ngày , 7 ) Câu 2 : Đơn giá Tuần / Ngày : Vlookup Câu 3 : Phụ thu -> Vlookup + If Câu 4 : Câu 5 : Nên dùng Advand Fitter Câu 6 : Bảng Thống Kê -> Tập dùng DSUM ( thay vì SUMIF )
Korean Grammar Dictionary guest Home | Search | Login Welcome to the Korean Grammar Dictionary Please select one of the grammatical categories in the drop box below, or navigate with the links provided. We are currently finalizing the data for the Dictionary of Korean Grammatical Forms, and the dictionary entries as they display now are still experimental. We would welcome feedback from users about any and all aspects of the on-line grammar dictionary. Please direct feedback to Dr. Ross King at: jrpking(at)interchange.ubc.ca. ㄱ ㄴ ㄷ ㄹ ㅁ ㅂ ㅅ ㅇ ㅈ ㅊ ㅋ ㅌ ㅍ ㅎ
120' + WIn => tạo folder Lưu bài + Word => Định dạng văn bản ( đã học ) + Execl => If , Hàm dò tìm , Hàm thống kê , Rút trích , Đồ thị Bài Thi 1 - Win 2 - Word 3 - Excel