TINH AB (đâu đuôi )

Thảo luận trong 'Phần Mềm Xổ Số - Phát Hiện - Phát Triển' bắt đầu bởi vinhlam, 25/9/12.

Trạng thái chủ đề:
Không mở trả lời sau này.
  1. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    :126: Bắt chước Phim Thập Nhị Thần Tướng -

    " Hôm nay ráng học hành ngày sau làm Thiên binh Thần Tướng " :D haha
     
    hangchuc, hoa dại, vinhkieu and 6 others like this.
  2. Q_PY400

    Q_PY400 Thần Tài Perennial member

    hảy tổng hợp rồi tự tìm cho mình PP khác
     
    hangchuc, oanhoanh, hoa dại and 5 others like this.
  3. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    :134: đang tìm PP mới đó anh .. mà mới có tý manh mối ..
     
    hangchuc, hoa dại, vinhkieu and 4 others like this.
  4. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    [​IMG]
    [​IMG]


    Bộ số Thanhliem Mộc 3- 7 là dựa vào cái này mà tính ra ... tiếc là chả hiểu chữ Tàu năm sau đi học vậy ... đọc sách Tàu luôn cho mau rành
     
    hangchuc, hoa dại, vinhkieu and 4 others like this.
  5. vinhlam

    vinhlam Thần Tài Perennial member

    Theo Quẻ Mai Hoa dịch số cho GMN
    Quẻ tiềm (kết quả): Thiên Phong Cấu - Kim, Quẻ thượng: Càn - Kim, Quẻ hạ: Tốn - Mộc
    Thoán từ: Ngộ dã. Tương ngộ.
    Gặp gỡ, cấu kết, liên kết, kết hợp, móc nối, mềm gặp cứng. Tượng gặp gỡ thình lình, ít khi.
    Hào 6: Nhâm - Thủy, Tuất - Thổ, Nhâm Tuất - Thủy, Phụ mẫu
    Hào 5: Nhâm - Thủy, Thân - Kim, Nhâm Thân - Kim, Huynh đệ
    Hào 4: Nhâm - Thủy, Ngọ - Hỏa, Nhâm Ngọ - Thổ, Quan quỷ, ứng
    Hào 3: Tân - Kim, Dậu - Kim, Tân Dậu - Thổ, Huynh đệ
    Hào 2: Tân - Kim, Hợi - Thủy, Tân Hợi - Kim, Tử tôn
    Hào 1: Tân - Kim, Sửu - Thổ, Tân Sửu - Mộc, Phụ mẫu, thế

    Huyền Không Phi Tinh cho ngày và giờ MN
    NHẬT<------>THỜI
    6-2-4 <=> 8-4-6
    5-7-9 <=> 7-9-2
    1-3-8 <=> 3-5-1
    .
    Niên: 6 - Lục bạch (Vũ khúc) - Kim
    Nguyệt: 3 - Tam bích (Lộc tồn) - Mộc
    Nhật: 6 - Lục bạch (Vũ khúc) - Kim
    Thời: 7 - Thất xích (Phá quân) - Kim

    --- Kỳ môn độn giáp ---

    Đại hàn trung nguyên dương độn 9 cục..Siêu thần 6 ngày..Giờ Kỷ Dậu thuộc phù đầu Giáp Thìn
    Trực phù: Thiên Phụ gia Khảm..Trực sử: Đỗ môn gia Ly
    Bản cung: Trung cung - Thổ..Thiên bàn:Thiên Cầm - 5
    Lục quý (giáp dần) - Thủy - Tướng

    Thiên thượng gia vào địa hạ:
    Thiên Cầm - Thổ: Hưu, đại hung, phục ngâm, phản ngâm
    Lục quý (giáp dần) - Thủy - Tướng
    .
    giờ mậu thân Trung cung..Địa bàn 5 - Thổ
    Chủ nhà mệnh: Cấn - Thổ
    Niên: 6 - Lục bạch (Vũ khúc) - Kim
    Nguyệt: 3 - Tam bích (Lộc tồn) - Mộc
    Nhật: 6 - Lục bạch (Vũ khúc) - Kim
    Thời: 6 - Lục bạch (Vũ khúc) - Kim

    Giờ: Thái cực quý nhân,

    --- Kỳ môn độn giáp ---

    Đại hàn trung nguyên dương độn 9 cục
    Siêu thần 6 ngày
    Giờ Mậu Thân thuộc phù đầu Giáp Thìn

    Trực phù: Thiên Phụ gia Ly
    Trực sử: Đỗ môn gia Cấn

    Bản cung: Trung cung - Thổ
    Thiên bàn:
    Thiên Cầm - 5
    Lục quý (giáp dần) - Thủy - Tướng

    Thiên thượng gia vào địa hạ:
    Thiên Cầm - Thổ: Hưu, đại hung, phục ngâm, phản ngâm
    Lục quý (giáp dần) - Thủy - Tướng

    Quý đại diện anh em, tướng soái
    theo Mai hoa dịch số

    Quẻ tiềm (kết quả): Sơn Lôi Di - Mộc, Quẻ thượng: Cấn - Thổ, Quẻ hạ: Chấn - Mộc

    Thoán từ: Dưỡng dã. Dung dưỡng.
    Chăm lo, tu bổ, càng thêm, ăn uống, bổ dưỡng, bồi dưỡng, ví như trời nuôi muôn vật, thánh nhân nuôi người. Tượng rồng vào vực nghỉ ngơi.

    Hào 6: Bính - Hỏa, Dần - Mộc, Bính Dần - Hỏa, Huynh đệ
    Hào 5: Bính - Hỏa, Tý - Thủy, Bính Tý - Thủy, Phụ mẫu
    Hào 4: Bính - Hỏa, Tuất - Thổ, Bính Tuất - Mộc, Thê tài, thế
    Hào 3: Canh - Kim, Thìn - Thổ, Canh Thìn - Kim, Thê tài
    Hào 2: Canh - Kim, Dần - Mộc, Canh Dần - Thổ, Huynh đệ
    Hào 1: Canh - Kim, Tý - Thủy, Canh Tý - Mộc, Phụ mẫu, ứng

    Theo Huyền không phi tinh ngày 20/01/2013
    AL ngày 9/12/2012
    Niên(năm) nguyệt(tháng) nhật(ngày) thời(giờ xổ)
    5 - 1 -3 =>2 - 7 - 9=> 4- 9 - 2=> 2 - 7 - 9
    4 - 6 -8=> 1 - 3 - 5=> 3 -5 -7=> 1 - 3 - 5
    9 - 2 - 7 =>6 - 8 -4=> 8 -1- 6=> 6 - 8 - 4
    Quẻ chính (vấn đề): Trạch Hỏa Cách - Thủy, Quẻ thượng: Đoài - Kim,Quẻ hạ: Ly - Hỏa
    Thoán từ: Cải biến.
    Bỏ lối cũ, cải cách, hoán cải, cách tuyệt, cánh chim thay lông. Tượng vực trời xa thẳm.
    Hào động: 5
    Hào từ: Người lớn cọp biến, chưa xem, có tin.
    Hào 6: Đinh - Hỏa, Mùi - Thổ, Đinh Mùi - Thủy, Quan quỷ
    Hào 5: Đinh - Hỏa, Dậu - Kim, Đinh Dậu - Hỏa, Phụ mẫu
    Hào 4: Đinh - Hỏa, Hợi - Thủy, Đinh Hợi - Mộc, Huynh đệ, thế
    Hào 3: Kỷ - Thổ, Hợi - Thủy, Kỷ Hợi - Thổ, Huynh đệ
    Hào 2: Kỷ - Thổ, Sửu - Thổ, Kỷ Sửu - Hỏa, Quan quỷ
    Hào 1: Kỷ - Thổ, Mẹo - Mộc, Kỷ Mẹo - Mộc, Tử tôn, ứng
    Quẻ biến (diễn tiến đến kết thúc): Lôi Hỏa Phong - Thủy, Quẻ thượng: Chấn - Mộc, Quẻ hạ: Ly - Hỏa

    Thoán từ: Đại dã. Hòa mỹ.
    Thịnh đại, được mùa nhiều người góp sức. Tượng cùng đồng tâm hiệp lực.

    Hào động: 5
    Hào từ: Đẹp tới, có vui mừng, tiếng khen, tốt.

    Hào 6: Canh - Kim, Tuất - Thổ, Canh Tuất - Kim, Quan quỷ
    Hào 5: Canh - Kim, Thân - Kim, Canh Thân - Thổ, Phụ mẫu, thế
    Hào 4: Canh - Kim, Ngọ - Hỏa, Canh Ngọ - Mộc, Thê tài
    Hào 3: Kỷ - Thổ, Hợi - Thủy, Kỷ Hợi - Thổ, Huynh đệ
    Hào 2: Kỷ - Thổ, Sửu - Thổ, Kỷ Sửu - Hỏa, Quan quỷ, ứng
    Hào 1: Kỷ - Thổ, Mẹo - Mộc, Kỷ Mẹo - Mộc, Tử tôn

    Quẻ tiềm (kết quả): Phong Hỏa Gia Nhân - Mộc, Quẻ thượng: Tốn - Mộc, Quẻ hạ: Ly - Hỏa
    Thoán từ: Đồng dã. Nảy nở.
    Người nhà, gia đình, cùng gia đình, đồng chủng, đồng nghiệp, cùng xóm, sinh đôi, khai thác mở mang thêm. Tượng trổ bông sinh trái, nảy mầm.

    Hào 6: Tân - Kim, Mẹo - Mộc, Tân Mẹo - Thổ, Huynh đệ
    Hào 5: Tân - Kim, Tỵ - Hỏa, Tân Tỵ - Kim, Tử tôn, ứng
    Hào 4: Tân - Kim, Mùi - Thổ, Tân Mùi - Mộc, Thê tài
    Hào 3: Kỷ - Thổ, Hợi - Thủy, Kỷ Hợi - Thổ, Phụ mẫu
    Hào 2: Kỷ - Thổ, Sửu - Thổ, Kỷ Sửu - Hỏa, Thê tài, thế
    Hào 1: Kỷ - Thổ, Mẹo - Mộc, Kỷ Mẹo - Mộc, Huynh đệ
    Lên quẻ như vậy,ai ko biết thì chỉ quan tâm can + chi để lấy số chơi nhé hoặc nhìn vào ngày và giờ xổ ghép ngang dọc chéo
    chơi 3 càng nhak!!!chúc mọi người may mắn!!!
    .
    5 - 1 -3 =>2 - 7 - 9=> 4- 9 - 2=> 2 - 7 - 9
    4 - 6 -8=> 1 - 3 - 5=> 3 -5 -7=> 1 - 3 - 5
    9 - 2 - 7 =>6 - 8 -4=> 8 -1- 6=> 6 - 8 - 4
    đang thử nghiệm PP này.....
    lấy đồ hình giờ xổ
    3 càng + xỉu chủ
    384-567-789-912-234-765-543-734-456-673....
    lấy theo ngày
    567-789-912-234-345-987-765-956-678-895
    .
    Lấy Giờ Hoàng Đạo lên quẻ cho ACE thảo luận!!!
    CN Ngày 20/01
    Ngày Bính tuất (dương hỏa)
    Giờ MN Bính Thân (dương hỏa)
    Giờ MT Đinh Dậu ( âm hỏa)
    hỏa sanh thổ
    hỏa khắc kim
    thổ sanh kim
    thổ khắc thủy

    Quẻ thổ thủy thủy
    thổ bị khắc thủy nhưng thủy lại mạnh
    => AB mạnh X1 - X0
    4--x--5
    0--x--1
    1--x--0
    Mời AE chọn x cho AB + BT + lô + 3 càng
    Tham Khảo
    BT 50
    Dàn đá xiên 50-14-11-04-54
    3 càng 514,114,054,554,104,504,050,550,411,011

    Chọn giờ Hoàng Đạo lên quẻ thử xem sao?
    Ngày ẤT DẬU (âm mộc)
    giờ MN GIÁP THÂN (dương mộc)
    giờ MB bính tuất (dương hỏa )
    Mộc sanh Hỏa
    Mộc khắc Thổ
    Hỏa sanh Thổ
    Hỏa khắc Kim


    Quẻ
    Hỏa Hỏa Thổ

    Hỏa sanh thổ ,quẻ này tượng đỏ đứng đầu ,dưới 2 sắc đỏ có một sắc vàng mạch đất tốt nhưng MN gặp giờ Hắc Đạo có sao Bạch Hổ =>Vua cản số cặp( ACE chú ý)
    6-:-@7
    7-:-@6
    4-:-@5

    ACE tham khảo chọn X

    GMN Mậu thân cung cấn (thổ)
    mậu = cấn
    thân = khôn
    nhâm = thủy khảm
    ngọ = ly
    cấn khôn khắc khảm thủy sanh càn đoài
    thủy khảm khắc chấn tốn
    7---8---2
    6---:-@--1
    3---:-@--9
    5---:-@--4
    A mạnh X3 - X7 - X5
    B mạnh X9 - X8
    Chấm
    23-53-73-83
    07-47-67-87
    15-55-75-95
    29-49-59-89
    08-28-48-88
    3 càng xỉu chủ ghép mạnh 4-5 lót nhẹ 2 - 8
    .
    Ngày Kỷ Mão =>(Bệnh(hỏa)) Âm thổ cung Khôn
    Kỷ khắc ra Quý X0

    quý hợi 00-60
    quý sửu 40
    bị khắc vô Ất X8
    ất mão 38-98
    ất sửu 28-88

    Sinh ra tân X2-

    tân mão 32-92
    đươc sinh vô Đinh X6
    đinh mão 26-86
    lấy theo can ngày thì có đủ hit mà chọn sai BT nữa ka....

    Thứ năm, ngày 10 tháng một, năm 2013
    THẬP CAN DƯƠNG=>BÍNH đánh Dê 35 - 75

    THẬP CAN ÂM=>BÍNH đánh khỉ 23 - 63

    Bính Tí 17 - 77=> Bát tự 18 - 78 ( Cấn ) mạng Giang Hà Thủy khắc kỵ :
    Đại Trạch Thổ
    =>Mậu Thân 45=> Bát tự 46 ( Cấn )

    Thiên Thượng Hỏa.
    Mậu Ngọ, Kỷ Mùi ( Thiên Thượng Hỏa )
    =>Mậu Ngọ 35 - 95=> Bát tự 36 - 96( Chấn )
    =>Kỷ Mùi 34 - 94=> Bát tự 35 - 95 ( Tốn )

    Giang hà Thủy tương thích với nhóm hành :
    Bích thượng Thổ
    =>Canh Tí 53=> Bát tự 54 ( Càn )

    Hải Trung Kim
    =>Giáp Tí 29 - 89 => Bát Tự 30 - 90 ( Chấn )
    =>Ất Sửu 28 - 88 => Bát Tự 29 - 89 ( Tốn )

    Giang hà Thủy
    =>Bính Tí 17 - 77=> Bát tự 18 - 78 ( Cấn )


    Tang Đồ Mộc
    =>Nhâm Tí 41=> Bát tự 42 ( Chấn )
    =>Quý Sửu 40 - 00=> Bát tự 41 -01 ( Tốn )



    Quote:
    Nguyên văn bởi lamtrucnguyen
    Giờ MB Mậu Tuất 55=>Bát Tự 56 ( cung Tốn mạng Bình Địa Mộc ) khắc Sa Trung Kim
    => Giáp Ngọ 59=>bát tự 60-00 = tử
    =>Ất Mùi 58=>bát tự 59 = Dưỡng
    Mậu tuất (tại mộ) khắc ra
    =>Nhâm dần 51=>bát tự 52 = bệnh
    =>Nhâm ngọ 11-71 bát tự 12-72 (tài)= Thai
    - sinh ra
    =>Canh thìn 13-73=>bát tự 14-74 = dưỡng
    =>Canh tuất 43=>bát tự 44 (tt) = suy
    - bị khắc vô (qsat)
    =>Giáp dần 39-99=>bát tự 40-00 = Lâm Quan
    =>Giáp ngọ 59=>bát tự 60 = Tử
    =>Giáp tuất 19-79=>Bát tự 20-80 = Dưỡng
    - được sinh vô (ấn)
    =>Bính thìn 37-97=>bát tự 38-98 = Quan đái
    =>Bính tuất 07-67=>bát tự 08-68 = mộ
    Mậu hạp Mão Tuất



    Chấn Tốn mộc khắc Cấn Khôn Thổ
    Khảm thủy sanh ra Chấn Tốn Mộc
    5--x--4
    8--x--2
    6--x--1
    AB và lô mạnh X4,X8,X2,X0
    .
    thứ 1 : Kim - Mộc - thủy - Hỏa Thổ

    Số dương (+ )
    Kim = 9
    Mộc = 3
    Thủy = 1
    Hỏa = 7
    Thổ = 5

    Số Âm (-)
    Kim = 4
    Môc = 8
    Thủy =6
    Hỏa = 2
    Thổ = 0


    Đồ hình dễ nhớ :
    Thủy = 1 - 6
    Hỏa = 2 - 7
    Mộc = 3 - 8
    Kim = 4 - 9
    Thổ = 0 - 5

    Học cái này xong Học Giáp ất khắc mậu kỷ ...
    -----------------------------------------------
    là tự nhiên biết ... khỏi học gì nhiều
    Quote:
    Nguyên văn bởi Sứ giả_ 88
    Kim= 2-3
    Thuỷ=0-1
    Mộc=8-9
    Hoả=6-7
    Thổ=4-5
    9 Giáp, 8ất, 7bính,6đinh,5mậu,4kỷ,3canh,2tân,1nhâm,0qu� �
    Giáp,ất = mộc hướng đông 8-9
    Bính đinh=hoả hướng nam 6-7
    Mậu,kỷ= thổ trung cung 4-5
    Canh,tân= kim hướng tây 2-3
    Nhâm,quí= thuỷ hướng bắc 0-1


    Nhưng sang năm sẽ là mộc=thuỷ,thuỷ=kim,kim=thổ,thổ=hoả,ho�� �=mộc
    Quote:
    Nguyên văn bởi Q_PY400
    theo âm dương 8 cửa ghép vô xỉu chủ
    1-càn-6
    2-đoài-7
    3-li-9
    4-chấn-3
    5-tốn-4
    6-khảm-1
    7-cấn-8
    8-khôn-2
    9-0-cung trung-5-0
    bảng này là để ghép xỉu chủ nè chép lại cho rỏ đi
    Tiên Thiên Bát Quái
    Gồm có các cung
    1 - Càn = Kim
    2 - Đoài = Kim
    3- Ly = Hỏa
    4 - Chấn = Mộc
    5- Tốn = Mộc
    6 - Khảm = Thủy
    7 - Cấn = Thổ
    8- Khôn = Thổ
    Còn hậu thiên bát quái là :
    nhứt khảm-nhì khôn- tam chấn -tứ tốn -ngũ trung-lục càn -thất đoài -bát cấn- cữu ly..
    .
    Thứ năm, ngày 10 tháng một, năm 2013
    THẬP CAN DƯƠNG=>BÍNH đánh Dê 35 - 75

    THẬP CAN ÂM=>BÍNH đánh khỉ 23 - 63

    Bính Tí 17 - 77=> Bát tự 18 - 78 ( Cấn ) mạng Giang Hà Thủy khắc kỵ :
    Đại Trạch Thổ
    =>Mậu Thân 45=> Bát tự 46 ( Cấn )
    =>Kỷ Dậu 44=> Bát tự 45 ( Ly )

    Thiên Thượng Hỏa.
    Mậu Ngọ, Kỷ Mùi ( Thiên Thượng Hỏa )
    =>Mậu Ngọ 35 - 95=> Bát tự 36 - 96( Chấn )
    =>Kỷ Mùi 34 - 94=> Bát tự 35 - 95 ( Tốn )

    Giang hà Thủy tương thích với nhóm hành :
    Bích thượng Thổ
    =>Canh Tí 53=> Bát tự 54 ( Càn )
    =>Tân Sửu 52=> Bát tự 53 ( Đoài )

    Hải Trung Kim
    =>Giáp Tí 29 - 89 => Bát Tự 30 - 90 ( Chấn )
    =>Ất Sửu 28 - 88 => Bát Tự 29 - 89 ( Tốn )

    Giang hà Thủy
    =>Bính Tí 17 - 77=> Bát tự 18 - 78 ( Cấn )
    =>Đinh Sửu 16 - 76=> Bát tự 17 - 77 ( Ly )

    Tang Đồ Mộc
    =>Nhâm Tí 41=> Bát tự 42 ( Chấn )
    =>Quý Sửu 40 - 00=> Bát tự 41 -01 ( Tốn )

    Tích lịch Hỏa.
    =>Mậu Tí 05 - 65 => Bát Tự 06 - 66 ( Càn )
    =>Kỷ Sửu 04 - 64 => Bát Tự 05 - 65 ( Đoài )

    Giờ MN
    Bính Thân 57 cung Khôn, mạng Sơn Hạ Hỏa => Bát Tự 58

    Sơn Hạ Hỏa khắc kỵ
    Đại Khê Thủy.
    =>Giáp Dần 39 - 99=> Bát tự 40 -00 ( Cấn )
    =>Ất Mão 38 -98=> Bát tự 39 - 99 ( Ly )

    Sơn Hạ Hỏa tương thích trong nhóm hành :
    Đại Trạch Thổ
    =>Mậu Thân 45=> Bát tự 46 ( Cấn )
    =>Kỷ Dậu 44=> Bát tự 45 ( Ly )

    Kiếm Phong Kim
    =>Nhâm Thân 21-81=> Bát Tự 22 - 82 ( Khôn )
    =>Quý Dậu 20 - 80 => Bát Tự 21 - 81 ( Chấn )

    Tuyền Trung Thủy
    =>Giáp Thân 09-69=> Bát tự 10 -70 ( Khôn )
    =>Ất Dậu 08 - 68=> Bát tự 09 - 69 ( Chấn )

    Thạch lựu Mộc
    =>Canh Thân 33-93=> Bát tự 34 - 94 ( Khôn )
    =>Tân Dậu 32 - 92=> Bát tự 33 - 93 ( Càn )

    Sơn hạ Hỏa
    =>Bính Thân 57 => Bát Tự 58( Khôn )
    => Đinh Dậu 56=> Bát Tự 57 ( Chấn )

    Cấn Khôn Thổ khắc Khảm Thủy
    Cấn Khôn Thổ sanh ra Càn Đoài Kim
    6--x--1
    7--x--8
    8--x--2
    .

    .
     
    Chỉnh sửa cuối: 6/4/13
    langtu78, hangchuc, oanhoanh and 8 others like this.
  6. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    :126: Ngay B Kìa ANh Khỏi Lộn hahah


    em tính theo Lục Nhâm của bác ThanhLiem nữa ...
    ----------------------------------------------------------------
    :134: ủa mà Lộn chỗ nào anh Vinhlam chỉ em để em Bổ xung
     
    hangchuc, hoa dại, vinhkieu and 4 others like this.
  7. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    :134: Vô con 013 là Ngon rồi ... tiếc gì đâu ...
     
    hangchuc, hoa dại, vinhlam and 4 others like this.
  8. vinhlam

    vinhlam Thần Tài Perennial member

    Âm lịch: Ngày 24 tháng chạp, năm 2012. ngày tân sửu, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Thìn
    -------------------------------------------------------------
    Giữa: Đại Hàn (giá rét)_Lập Xuân (đầu xuân)
    Giờ: đinh dậu
    Tiết Đại hàn hạ Nguyên 6 cục ( Khởi Thuận )
    ----------------------------------------------------------
    đinh dậu AN Tại Giáp ngọ
    .
    Trực phù Mậu 6 k7 c8 t9 n1 q2 đ3 b4 a5
    .
    giờ xổ đ dậu ở phù đầu nghi g ngọ gặp tân 9 = thiên anh -cảnh môn -ly -hỏa
    .
    phù gia địa giờ đinh 3 = thiên anh
    .
    sử gia địa ( đếm giờ xổ từ g ngọ tân 9 đến đ d 3 = cảnh môn / 3 )
    .
    Vậy hệ thức lượng độn giáp là :
    .
    THIÊN :thiên anh / 9 và cảnh môn / 9 LY HỎA
    .
    ĐỊA : thiên anh / 3 = ly / chấn và cảnh môn / 3 = ly / CHẤN ...MỘC
    .
    quẻ hỏa lôi phệ hạp ,điềm báo cô nhân ngộ thực hào thế 5 , hào ứng 2 ( tốn - mộc )
    .
    ngũ hành mộc sanh hỏa...ko vong thìn tị
    .
    Mùa đông thổ vượng , sao thiên anh vượng nên thống lĩnh địa bàn này
    .
    Ngày tân sửu Chi thổ sanh can kim => Thổ vượng khắc thủy ( thủy tù )
    .
    quẻ chấn canh dồn chi tí
     
    Chỉnh sửa cuối: 3/2/13
    hangchuc, hoa dại, anhhoa22 and 2 others like this.
  9. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    :126: tối làm lại hiểu cái huynh nói rồi ...

    Mậu => 6
    Kỷ => 7
    Canh=> 8

    Luôn Khởi từ Giáp Tý - qua có phân vân cái này - làm đại ... hên có Lục Nhâm nên cũng tính ra dc số chuẩn ... lọt sàng xuống nia haha

    Tối nay làm lại bài khác cho MT mai ...
    --------------------------------------------------------------
    :134: nay tính Nhầm mà số nó Nổ hết MT lạ thật haha ... chả chừng có hướng đi mới đây
     
    hangchuc, vinhkieu, hoa dại and 2 others like this.
  10. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    :115: sao xóa mất tiêu rồi anh để dành em tham khảo nữa... xóa vây sao rút Kinh nghiệm đây trời ơi là trời ...

    cái này ghi xong chắc em phải copy liền anh nhảy vèo vèo kiểu này em ghi xong chả nhớ gì ráo rọi
     
    hangchuc, DAINGOC68, vinhkieu and 5 others like this.
  11. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    [​IMG]
     
    hangchuc, vinhlam, vinhkieu and 3 others like this.
  12. tiến_dương_hỏa

    tiến_dương_hỏa Thần Tài

    cái gì đây vậy bác ?:134:
     
    hangchuc, vinhkieu, oanhoanh and 2 others like this.
  13. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    hangchuc, DAINGOC68, vinhlam and 2 others like this.
  14. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    Bản Lục Nghi Tam Kỳ​

    Mậu .........6, Giáp Tý, Thiên Tâm ; Khai

    Kỷ ............7, Giáp Tuất, Thiên Trụ ; Kinh

    Canh ........8, Giáp Thân, Thiên Nhậm ; Sinh

    Tân ..........9, Giáp Ngọ, Thiên Anh, Cảnh

    Nhâm ......1, Giáp Thìn, Thiên Bồng , Hưu

    Quí ..........2 Giáp Dần, Thiên Nhuế , Tử

    Đinh ........3 Thiên Xung, Thương

    Bính ........4 Thiên Phụ ; Đổ

    Ất ............5 Thiên Cầm


    DƯƠNG ĐỘN :
    + Đông Chí, Kinh Chập 1-7-4, Tiểu Hàn 2-8-5
    + Đại Hàn, Xuân Phân 3-9-6, Vũ Thủy 9-6-3
    + Thanh Minh, Lập Hạ 4-1-7, Lập xuân 8-5-2
    + Cốc Vũ, Tiểu Mãn 5-2-8, Mang chủng 6-3-9
    ÂM ĐỘN
    +Hạ Chí, Bạch Lộ 9-3-6, Tiểu thử 8-2-5
    + Đại Thử, Thu Phân 7-1-4, Lập thu 2-5-8
    + Hàn Lộ, Lập Đông 6-9-3, Xử thử 1-4-7
    + Sương giáng, Tiểu tuyết 5-8-2, Đại tuyết 4-7-1

    Hưu thủy môn ở nhất Khảm.
    Sinh Thổ môn ở bát Cấn.
    Thương Mộc môn ở Tam Chấn.
    Đỗ Mộc môn ở tứ Tốn.
    Cảnh Hỏa môn ở cửu Ly.
    Tử Thổ môn ở nhị Khôn.
    Kinh Kim môn ở thất Đoài.
    Khai Kim môn ở lục Kiền.

    [FONT=&quot]Giáp Ngọ, Ất Mùi, Bính Thân, Đinh Dậu, Mậu Tuất, Kỷ Hợi, Canh Tý, Tân Sửu, Nhâm Dần, Quý Mão-> Thìn Tị=> Không vong


    [/FONT]
    Đinh dậu AN Tại Giáp Ngọ
    Trực Phù Tân 9 - Thiên Anh
    ------------------- Đinh 3

    Trực Sử Cảnh MÔn - Ly
    ------------------ Tân 9

    Địa Bàn
    Thiên Anh 9 -> 3 Trên Thiên Bàn

    Thiên Bàn
    Cảnh Môn 9 -> 9 Trên Thiên Bàn
    ---------------------------------------
    Quả Chánh : Cửu Ly (Giữa hư Trung) - Tam chấn ( Ngưỡng Bồn ) => Hỏa Lôi Phệ Hạp ( Tốn )

    Quẻ Biên : Cửu Ly - Cửu Ly => Bát Thuần Ly
    -------------------------------------------
    Ngũ hành Quẻ Tốn sinh cho Ngoai và Nội Quái

    Xét chánh Quái
    Ngoại : Ly
    Kỷ Tỵ------Tử Tôn
    Kỷ Mùi---- Thê Tài ------ Thế -- Chu tước
    Kỷ Dậu---- Quan quý
    Nội
    Canh Thìn--Thê tài
    Canh Dần-- Huynh Đệ --- Ứng - Huyền vũ
    Canh tý --- Phụ Mẫu

    A = ( 24 - 84 ; 34 - 94 ; 44 )
    B = ( 13 - 73 ; 03 - 63 ; 53 )

    Thiên Anh Hỏa: Thái âm tiểu cát tinh.
    Vượng : ở tháng Thìn Tuất Sửu Mùi
    Tù : ở tháng Dần Mão.
    Tướng : ở tháng Tỵ Ngọ
    Tử : ở tháng Hợi Tý
    Hưu : ở tháng Thân Dậu.

    Ngày Tân Sửu
    Chi Sinh Can => Chi Hưu - Can Vượng
    Kim Khắc Mộc ( 3 ;7 ) - Mộc Tù nên Mộc Nằm B
    Kim Sinh thủy ( 1; 0 ) - Thủy tử nên Thủy Nằm B

    NGŨ HÀNH VƯỢNG TƯỚNG THEO 4 MÙA
    Mùa xuân: tháng 1 tháng 2 thộc Mộc - thì hành Mộc vượng, Hoả tướng, Thuỷ hưu, Kim tù, Thổ tử.
    Mùa hạ: tháng 4 tháng 4 thuộc Hoả - thì hành Hoả vượng, Thổ tướng, Mộc hưu, Thuỷ tù, Kim tử.
    Mùa thu: tháng 7 tháng 8 thuộc Kim - thì hành Kim vượng, Thuỷ tướng, Thổ hưu, Hoả tù, Mộc tử.
    Mùa đông: tháng 10 tháng 11 thuộc Thuỷ - thì hành Thuỷ vượng, Mộc tướng, Kim hưu, Thổ tù, Hoả tử.
    Tứ quý: tháng 3 tháng 6 tháng 12 thuộc Thổ - thì hành thổ vượng, Kim tướng, Hoả hưu, Mộc tù, Thuỷ tử
    ----------------------------------------------------------------------
    Số cho Miền Trung : ( tham khảo )
    Ngày Thổ - Quẻ Mộc - ( Tỷ kiếp Mộc ; Thê Tài Thổ ) - Can ngày Kim


    Quẻ Mộc tù - Vừa khắc Thổ ngày - Vừa có 2 Thê tài ; huynh đthì dụng thần là :

    1 - Quan Sát
    2 - Ấn [SIZE=3]( ph[SIZE=3]ụ m[SIZE=3]ẫu )

    [SIZE=3]nh[SIZE=3]ưng c[SIZE=3]ó h[SIZE=3]ào T[SIZE=3]ỷ Ki[SIZE=3]ếp kh[SIZE=3]ắc th[SIZE=3]ê t[SIZE=3]ài gi[SIZE=3]ùm - d[SIZE=3]ụng th[SIZE=3]ần [SIZE=3]s[SIZE=3]ẽ [SIZE=3]l[SIZE=3]à ( Quan s[SIZE=3]át - T[SIZE=3]ử T[SIZE=3]ôn - ph[SIZE=3]ụ m[SIZE=3]ẫu )[/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE]
    [/SIZE][/SIZE][/SIZE]

    Chốt số :

    AB = 44 - 53 ( 53 sinh vô sẽ ra A cao )
    Lót AB = 24
    B = 24

    [SIZE=3][SIZE=3]3[/SIZE]24 - 624 - 424 - 124 - 5[SIZE=3]24 [/SIZE]xc[/SIZE]

    Theo Quẻ ngày mai Mtrung có sự Tranh chấp ; Cãi vã về tiền bạc - và có kẻ gian kẻ xấu Số tham khảo cho L[SIZE=2]ô [/SIZE]

    Tiền b[SIZE=2]ạc [SIZE=2]- k[SIZE=2]ẻ Gian : 33 - 72 - 32 - 25 - 65 [/SIZE][/SIZE][/SIZE]

    Thái âm tiểu cát tinh : có thể có 68

    @ Lưu ý : ANh VinhLam Neụ tính theo Bát Tự Đã Đổi Tháng



     
    Chỉnh sửa cuối: 4/2/13
    hangchuc, DAINGOC68, vinhlam and 4 others like this.
  15. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    LỤC NHÂM đại độn


    quyển 1 :
    http://www.mediafire.com/?lundz4ctzi0

    Lục Nhâm Đại độn quyển 2 Trương Quái Tập
    http://www.mediafire.com/?zcljelnqwtz

    Lục Nhâm Đại độn quyển 3 Khóa Kinh Tập
    http://www.mediafire.com/?mjkdntmydkm

    Lục Nhâm Đại độn quyển 4 Tất Pháp Tập
    http://www.mediafire.com/?we3qqewzzym

    Lục Nhâm Đại độn quyển 5 Sưu Tạp Tập
    http://www.mediafire.com/?1wcnqzqxoix

    Lục Nhâm Đại độn quyển 6 Đoán Pháp Tập
    http://www.mediafire.com/?n0zkii0tqul

    Lục Nhâm Đại độn quyển 7 Binh Chiến tập
    http://www.mediafire.com/?kyntznjdjig
     
    hangchuc, DAINGOC68, vinhlam and 3 others like this.
  16. Q_PY400

    Q_PY400 Thần Tài Perennial member

    vô ko được:134:
     
    hangchuc, DAINGOC68, vinhlam and 4 others like this.
  17. Q_PY400

    Q_PY400 Thần Tài Perennial member

    hôm nay 44 cao nè
     
    hangchuc, DAINGOC68, vinhkieu and 5 others like this.
  18. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    :134:

    ANh Quang Bấm vô dow về mở ra xem .... hay lắm anh Món này dự đoán cao hơn cả tử bình ...

    CUốn này là hay Nhất Binh Thư Yếu Lược Lục Nhâm .. hiểu hết cuốn này đánh đề nắm chắc phần thắng trong tay :D ..... http://www.mediafire.com/?kyntznjdjig
     
    hangchuc, DAINGOC68, vinhkieu and 2 others like this.
  19. kimloi1210

    kimloi1210 Thần Tài

    Anh cho tôi địa chỉ e-mail tôi gửi cho 1 file đuôi rar và anh tự giải nén nhé!
     
    hangchuc, DAINGOC68, vinhlam and 3 others like this.
  20. Q_PY400

    Q_PY400 Thần Tài Perennial member

    vothanhquangphuyen
     
    hangchuc, DAINGOC68, vinhlam and 4 others like this.

Trạng thái chủ đề:
Không mở trả lời sau này.